Tên Hán Việt Hay Nhất 2024 [114+ Tên Tiếng Hán Ý Nghĩa]

Tên Hán Việt Hay Nhất 2024 ❤️️ 114+ Tên Tiếng Hán ✅ Trọn Bộ Tên Tiếng Hán Việt Phổ Biến, Đẹp, Ý Nghĩa Nhất Cho Nam Và Nữ, Tên Hán Việt Hay Cho Facebook, Game,…

Ý Nghĩa Tên Hán Việt

Nếu bạn là những fan cuồng của những nhân vật cổ trang và muốn biết ý nghĩa tên hán việt. Thì bạn đọc ngay phần này nhé!

  • An (安): yên bình, may mắn.
  • Cẩm (锦): thanh cao, tôn quý.
  • Chính (政): thông minh, đa tài.
  • Cử (举): hưng khởi, thành đạt về đường học vấn.
  • Cúc (鞠): ước mong con sẽ là đứa trẻ được nuôi dạy tốt.
  • Dĩnh (颖): tài năng, thông minh.
  • Giai (佳): ôn hòa, đa tài.
  • Hàn (翰): thông tuệ.
  • Hành (珩): một loại ngọc quý báu.
  • Hạo (皓): trong trắng, thuần khiết.
  • Hào (豪): có tài xuất chúng.
  • Hậu(厚): thâm sâu; người có đạo đức.
  • Hinh (馨): hương thơm bay xa.
  • Hồng (洪): vĩ đại; khí chất rộng lượng, thanh nhã.
  • Hồng (鸿): thông minh, thẳng thắn, uyên bác.
  • Huỳnh (炯): tương lai sáng lạng.
  • Hy (希): anh minh đa tài, tôn quý.
  • Khả (可): phúc lộc song toàn.
  • Kiến (建): người xây dựng sự nghiệp lớn.
  • Ký (骥): con người tài năng.
  • Linh (灵): linh hoạt, tư duy nhanh nhạy.
  • Nghiên (妍): đa tài, khéo léo, thanh nhã.
  • Phú (赋): có tiền tài, sự nghiệp thành công.
  • Phức (馥): thanh nhã, tôn quý.
  • Tiệp (捷): nhanh nhẹn, thắng lợi vẻ vang trong mọi dự định.
  • Tinh (菁): hưng thịnh.
  • Tư (思): suy tư, ý tưởng, hứng thú.
  • Tuấn (俊): tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng.
  • Vi (薇): nhỏ nhắn nhưng đầy tinh tế.

🌼🌼 Bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Việt Hay Cho Bé Trai Bé Gái ❤️️ Đặt Họ Đẹp Nhất

Những Tên Hán Việt Hay

Dưới đây là gợi ý về Những Tên Hán Việt Hay Nhất bạn có thể tham khảo.

Thần Phùchén fú晨芙hoa sen lúc bình minh
Thi Nhânshī yīn诗茵nho nhã, lãng mạn
Ý Hiênyì xuān懿轩tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Việt Bânyuè bīn越彬彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiệnháo jiàn豪健khí phách, mạnh mẽ
Hi Hoaxī huá熙华sáng sủa
Tịnh Thijìng shī婧诗người con gái có tài
Thịnh Hàmshèng hán晟涵晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
Thịnh Namshèng nán晟楠晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
Thư Dishū yí书怡dịu dàng nho nhã, được lòng người
Uyển Đìnhwǎn tíng婉婷hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đìnhyǔ tíng雨婷thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Giayǔ jiā雨嘉thuần khiết, ưu tú
Y Nayī nà依娜phong thái xinh đẹp
Tú Ảnhxiù yǐng秀影thanh tú, xinh đẹp
Thuần Nhãchún yǎ淳雅thanh nhã, mộc mạc
Uyển Dưwǎn yú婉玗xinh đẹp, ôn thuận
Trạch Dươngzé yang泽洋biển rộng
Giai Thụykǎi ruì楷瑞楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Khang Dụkāng yù康裕khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Diqīng yí清怡hòa nhã, thanh bình
Tuyết Lệxuě lì雪丽đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhànxuě xián雪娴nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Thanh Nhãqīng yǎ清雅nhã nhặn, thanh tao
Tư Duệsī ruì思睿người con gái thông minh
Vĩ Kỳwěi qí伟祺伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Di Hòayí hé怡和tính tình hòa nhã, vui vẻ
Tư Duệsī ruì思睿người con gái thông minh
Thanh Hạmqīng hàn清菡thanh tao như đóa sen

🔔🔔 Bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất

Tên Tiếng Hán Việt Đẹp

Bên dưới đây là top những tên tiếng hán việt đẹp nhất mọi thời đại cho các bạn tham khảo:

STTTên Tiếng Hán ViệtPhiên ÂmChữ HánÝ Nghĩa Tên Tiếng Hán Việt
1Cẩn Maijǐn méi瑾梅瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
2Di Giaiyí jiā怡佳phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
3Giai Kỳjiā qí佳琦mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
4Hải Quỳnhhǎi qióng海琼琼 một loại ngọc đẹp
5Hâm Đìnhxīn tíng歆婷歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
6Hân Nghiênxīn yán欣妍xinh đẹp, vui vẻ
7Hi Vănxī wén熙雯đám mây xinh đẹp
8Họa Yhuà yī婳祎thùy mị, xinh đẹp
9Kha Nguyệtkē yuè珂玥珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
10Lộ Khiếtlù jié露洁trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
11Mộng Phạnmèng fàn梦梵梵 thanh tịnh
12Mỹ Lâmměi lín美琳xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
13Mỹ Liênměi lián美莲xinh đẹp như hoa sen
14Ninh Hinhníng xīn宁馨ấm áp, yên lặng
15Nghiên Dươngyán yáng妍洋biển xinh đẹp
16Ngọc Trânyù zhēn玉珍trân quý như ngọc
17Nguyệt Thiềnyuè chán月婵xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
18Nhã Tịnhyǎ jìng雅静điềm đạm nho nhã, thanh nhã
19Như Tuyếtrú xuě茹雪xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
20Nhược Vũruò yǔ若雨giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

👉 Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị

Tên Hán Việt Của Bạn

Bạn biết tên Hán Việt của bạn là gì chưa? Bạn từng tò mò không biết tên tiếng Hán Việt đọc như thế nào, ý nghĩa là gì? Hãy cùng đọc tiếp phần này bạn nhé!

Ví dụ bạn tên ”Anh Kiệt” thì tiếng Hán là ” 英杰” và mang ý nghĩa đó là kiệt xuất, thông minh.

🔰🔰 Gợi ý bộ Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc

Tên Tiếng Hán Hay Cho Nữ

Dưới đây là những Tên Tiếng Hán Hay Cho Nữ bạn đọc có thể tham khảo. Tên Hán Việt cho nữ cần phải mang những ý nghĩa tốt đẹp.

  • “Ái” (mang ý nghĩa chỉ tình yêu): Nhiều người cũng sử dụng chữ này để đặt tên cho bé gái như: Thiên Ái, Ái Ngọc, Ái Như…
  • “Thanh” (chỉ người con gái có tài năng):  Thanh Hồng, Thanh Phương, Nghi Thanh, Nhã Thanh…
  • “Nghiêm” (tươi đẹp): Nghiêm Từ, Nghiêm Ni…
  • “Yên” (màu hồng, tươi sáng): Bố mẹ có thể sử dụng chữ Yên để đặt tên. Dùng ở giữa hoặc sau đều hay: Tuyết Yên, Yên Vân, Thu Yên…
  • “Vũ” (người con gái có thân hình đẹp): Kết hợp chữ Vũ với tên loài chim, loài hoa để tạo thành một cái tên đẹp. Bao gồm: Vũ Quyên, Vũ Xuân…
  • “Uyển” (nhu mì, hòa thuận): Trong tên bé gái nếu có chữ Uyển nghe sẽ rất hay: Uyển Trúc, Uyển Tâm, Ngọc Uyển, Hà Uyển… cũng hợp lý

⚡️ Trọn bộ ❤️️ TÊN HÁN VIỆT CỦA BẠN ❤️️ Đầy Đủ Nhất

Tên Hán Việt Của Bạn
Tên Hán Việt Của Bạn
  • “Kiều” (người con gái dịu dàng, xinh đẹp): Dùng  “Kiều” đặt tên có thể bộc lộ đầy đủ vẻ đẹp của người con gái: Kiều Dung, Kiều Ngọc, Kiều Mi…
  • “Thục” (người con gái đẹp): Nó có thể dễ dàng kết hợp với những chữ khác: Thục Quyên, Thục Ái, Uyển Thục…
  • “Na” (xinh đẹp, dịu dàng): Một số tên có thể đặt là: Vân Na, Lệ Na, Hiểu Na..
  • “Quyên” (đẹp, lộng lẫy): vì ý nghĩa rất hay nên nếu muốn tránh trùng tên, ta có thể kết hợp một số chữ khác. Ví dụ như: Quyên Di, Quyên Như…
  • “Nga” (mỹ nữ): Rất dễ kết hợp với những chữ có ý nghĩa khác để thành một tên đẹp cho bé gái: Huỳnh Nga, Nga Khiết, Tịnh Nga…

Tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Đổi Tên Sang Tiếng Trung

Tên Tiếng Hán Hay Cho Nam

Các chàng trai đang muốn đặt tên tiếng hán nhưng không biết nên chọn tên như thế nào cho thật hay và ý nghĩa nhất. Mời bạn đọc cùng tham khảo TOP Tên Tiếng Hán Hay Cho Nam bên dưới:

Ý Hiên 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Việt Trạch 越泽 泽 nguồn nước to lớn
Việt Bân 越彬 彬văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Vĩ Thành 伟诚 Sự chân thành
Vĩ Kỳ          伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Tu Kiệt修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt người tài giỏi hay người xuất chúng
Minh Viễn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Minh Thành 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Lập Thành 立诚 thành thực, chân thành,  trung thực
Lãng Nghệ 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật
Khải Trạch          凯泽 hòa thuận và vui vẻ
Kiến Công 建功 kiến công lập nghiệp
Hùng Cường 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh
Hi Hoa 熙华 sáng sủa
Hào Kiện 豪健 khí phách, mạnh mẽ
Hạo Hiên 皓轩 quang minh lỗi lạc
Giai Thụy 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Gia Ý 嘉懿 Gia và Ý – cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Đức Huy 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Đức Hậu 德厚 nhân hậu
Đức Hải 德海 công đức to lớn giống với biển cả
Di Hòa 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ
Cao Tuấn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm
Cao Lãng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái
Bác Văn 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao

👉 Bật Mí Cho Bạn Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Họ Tiếng Trung Đẹp Nhất

Tên Hán Việt Hay Cho Facebook

Bạn muốn đặt tên facebook của mình bằng tiếng hán, nhưng bạn chưa biết chọn tên nào cho hay để tạo ấn tượng mạnh cho mọi người. Dưới đây là một số Tên Hán Việt Hay Cho Facebook mời bạn xem nhé!

  1. Bạch Tiểu Nhi
  2. Bạch Uyển Nhi
  3. Băng Ngân Tuyết
  4. Cẩn Duệ Dung
  5. Cố Tịnh Hải
  6. Diệp Băng Băng
  7. Đào Nguyệt Giang
  8. Đoàn Tiểu Hy
  9. Đường Bích Vân
  10. Hạ Như Ân
  11. Hà Tĩnh Hy
  12. Hàn Băng Tâm
  13. Hàn Kỳ Âm
  14. Hàn Kỳ Tuyết
  15. Hàn Tiểu Hy
  16. Hàn Tĩnh Chi
  17. Hàn Yên Nhi
  18. Hiên Huyên
  19. Hồng Minh Nguyệt
  20. Lạc Tuyết Giang
  21. Lam Tuyết Y
  22. Lãnh Cơ Uyển
  23. Lãnh Cơ Vị Y
  24. Lãnh Hàn Băng
  25. Liễu Huệ Di
  26. Liễu Nguyệt Vân
  27. Liễu Thanh Giang
  28. Liễu Vân Nguệt
  29. Lục Hy Tuyết
  30. Minh Nhạc Y
  31. Nam Cung Nguyệt
  32. Nhã Hân Vy
  33. Nhạc Y Giang
  34. Nhược Hy Ái Linh
  35. Phan Lộ Lộ
  36. Tà Uyển Như
  37. Tuyết Băng Tâm
  38. Tuyết Linh Linh
  39. Tử Hàn Tuyết
  40. Thanh Ngân Vân
  41. Thẩm Nhược Giai
  42. Thiên Kỳ Nhan
  43. Thiên Ngột Nhiên
  44. Triệu Vy Vân
  45. Trần Di Duy
  46. Triệt Vân Thiên
  47. Uông Tô Lang
  48. Ưu Vô Song Hoàng
  49. Vọng Xuyên Mạn
  50. Vô Hi Triệt

🎉🎉 Bạn Xem Thêm Tên Facebook Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Tên FB Chất

Tên Hán Việt Hay Trong Game

Trọn bộ Tên Hán Việt Hay Trong Game cho những bạn game thủ dùng trong các trò chơi mà mình yêu thích nhé!

Yến VươngXung Điền Tổng TưXuân NguyệtVương Thiên Ân
Vương Tử Tinh ThầnVũ VũVu Tử ÂnVu Dịch
Vô Nguyệt Đông PhươngTrầm LăngThương NguyệtThiên Vi
Thiên TrọngThiên Thư Ngọc HânThiên PhongThiên Nhi Tử Hàn
Thiên Nhạc PhongTường Vy AnTử Vĩnh TuânTứ Trọng
Tử TrạchTử Thiên VũTử ThiênTử Tinh thần
Tử Nhạc HuânTử Mặc hàn lâmTử KiềuTử Hàng Ba
Tử Hạ VũTử Giải MinhTử DuSát Địch Giả
Quý Thuần KhanhQuân Ngọc Từ MạcQuan Thượng Thần PhongQuan Thượng Phong
Quan Thục DiPhượng Tư SởPhúc Tử MinhPhú Hào
Phong Anh KỳPhi ĐiểuPhan Cảnh LiêmNhu Bình
Nhất Tiếu Chi VươngNhất Lục NguyệtNhân ThiênMinh Hạo Kỳ
Minh HạMặc Thi PhàmMặc Tử HoaMặc Tư Hải
Mặc Nhược Vân DạMặc Khinh VũMặc Khiết ThầnLục Hạ Tiên
Lục Giật ThầnLong Trọng MặcLiên TửLệnh Băng
Hàn KỳHàn Dương PhongHàn Cửu MinhHàn Băng Phong
Dương Nhất HànDương Lâm NguyệtDương Hàn PhongDương Dương
Dương Diệp HảiDuy MinhDoanh ChínhDoãn Bằng
Diệp Linh PhongDiệp Lạc ThầnDiệp Hàn PhòngDiệp Chi Lăng
Dịch Khải LiêmDạ Thiên Ẩn TửDạ ThiênDạ Tinh Hàm
Dạ NguyệtCửu HànCơ UyCố Tư Vũ
Cẩm Mộ Đạt ĐàoCảnh Nhược ĐôngBăng Vũ HànBăng Tân Đồ
Băng LiênBăng Hàn Chi TrungBắc Thần Vô KìBài Cốt
Bạch Vũ HảiBạch Vĩnh HyBạch Thiên DuBạch Thiển
Bạch Tử LongBạch Tử LiêmBạch Tử Hyương Hàn Thiên
Âu Dương DịAnh Nhược ĐôngAn Vũ PhongÁi Tử Lạp

🌺🌺 Xem Ngay Những Tên Tiếng Thái Hay Cho Con Gái Con Trai ❤️️ Top Tên Thái Đẹp

Tên Con Gái Hán Việt Ý Nghĩa

Muốn đặt tên hay và lạ cho con gái tại sao bố mẹ không thử đặt một cái tên bằng tiếng hán việt sẽ giúp bé trở nên đặc biệt mỗi khi được gọi tên. Dưới đây là một số Tên Con Gái Hán Việt Ý Nghĩa cho bạn đọc tham khảo:

  1. Khánh Giang – Dòng sông vui vẻ
  2. Lan Chi – Cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
  3. Lệ Băng – Một khối băng đẹp
  4. Liên Chi- Cành sen
  5. Linh Chi – Thảo dược quý hiếm
  6. Ly Châu – Viên ngọc quý
  7. Mai Chi – Cành mai
  8. Bảo Châu – Hạt ngọc
  9. Hạ Băng – Tuyết giữa ngày hè
  10. Hạ Giang – Sông ở hạ lưu
  11. Hạc Cúc – Tên một loài hoa
  12. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
  13. Hiền Chung – Hiền hậu, chung thủy
  14. Hoài An – Cuộc sống bình an
  15. Hồng Giang – Dòng sông đỏ
  16. Huyền Anh Tinh anh, huyền ảo
  17. Huyền Diệu – Điều kỳ lạ
  18. Hương Chi – Cành thơm
  19. Hướng Dương – Hướng về ánh mặt trời
  20. Kiều Dung – Vẻ đẹp yêu kiều
  21. Minh Châu: viên ngọc sáng
  22. Minh Đan – Màu đỏ lấp lánh
  23. Ngọc Bích – Viên ngọc quý màu xanh
  24. Nhật Dạ – Ngày đêm
  25. Quỳnh Chi – Cành hoa quỳnh
  26. Quỳnh Dao – Cây quỳnh, cành dao
  27. Tú Anh – Xinh đẹp, tinh anh
  28. Tuyết Băng – Băng giá
  29. Từ Dung – Dung mạo hiền từ
  30. Thiên Duyên – Duyên trời
  31. Thùy Anh – Thùy mị, tinh anh
  32. Thụy Du- Đi trong mơ
  33. Trúc Đào – Tên một loài hoa
  34. Vân Du – Rong chơi trong mây
  35. Vinh Diệu – Vinh dự

🍁🍁 ĐỪNG BỎ LỠ TOP Tên Tiếng Đức Cho Nữ Nam Hay ❤️️ 1001 Tên Đẹp

Tên Con Trai Hán Việt

Những bậc cha mẹ khi sinh con trai thường mong muốn cho con lớn lên sẽ mạnh mẽ, khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi, hiếu nghĩa. Chính vì vậy, bạn hãy tham khảo những Tên Con Trai Hán Việt dưới đây:

  1. Đông Quân – Vị thần của mặt trời, mùa xuân
  2. Hạo Nhiên – Ngay thẳng, chính trực
  3. Hiền Minh – Người tài đức và sáng suốt
  4. Khôi Vỹ – Chàng trai đẹp và mạnh mẽ.
  5. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng.
  6. Kiến Văn: người sáng suốt và thông minh.
  7. Khải Ca – Khúc hát khải hoàn
  8. Quang Vinh: Hi vọng con sẽ luôn rạng danh cho gia đình.
  9. Gia Khánh: Con chính là niềm vui và niềm tự hào của gia đình.
  10. Sơn Quân – Vị minh quân của núi rừng
  11. Tuấn Kiệt: Mong bé lớn lên sẽ tài giỏi và xinh đẹp.
  12. Uy Cũ – Sức mạnh và uy tín
  13. Yên Bằng – Bình an
  14. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
  15. Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
  16. Đăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn của con.
  17. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
  18. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ.
  19. Quang Khải: Bố mẹ mong con là chàng trai thông minh, sáng suốt.
  20. Chí Thanh: Hi vọng con sẽ có ý chí, bền bỉ và có một tương lai sáng lạng.
  21. Hữu Thiện: Hi vọng con là người lương thiện, sống biết trước biết sau.
  22. Phúc Thịnh: Con chính là phúc đức của gia tộc, dòng họ giúp gia tộc.

🌻🌻 ĐỪNG BỎ LỠ Top Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Top Tên Đẹp

Đặt Tên Hán Việt Cho Con Gái

Bên cạnh những cái tên thuần Việt thông thường có phần hơi truyền thống và kém sang chảnh. Thì xu hướng hiện nay các ông bố bà mẹ thường Đặt Tên Hán Việt Cho Con Gái.

  1. Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt.
  2. Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ.
  3. Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ.
  4. Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá.
  5. Ngọc Hoa: Bông hoa đẹp và sang trọng.
  6. Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết.
  7. Lan Hương: Dòng Sông tỏa hương thơm mát!
  8. Ái Khanh: Người con gái luôn được yêu thương!
  9. Phúc Lâm: Những điều may mắn tốt đẹp luôn đến với con
  10. Thảo Nguyên: Con sẽ như thảo nguyên xanh mênh mông.
  11. Bác Ái: Con có lòng thương yêu rộng rãi hết thảy mọi người.
  12. Phương Anh: Cô gái không chỉ có ngoại hình xinh đẹp, duyên dáng.
  13. Bình An: Mong con có cuộc sống bình an, êm đềm.
  14. Quỳnh Anh: Con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng với một tâm hồn thanh tao.
  15. Nguyệt Ánh: Ánh sáng nhẹ nhàng và dịu dàng
  16. Kim Chi: Cành vàng lá ngọc, kiều diễm và quý phái!
  17. Thanh Hà: Dòng sông xanh thuần khiết và êm đềm!
  18. Gia Hân: Con là niềm vui và sự hân hoan của gia đình.

👉 Bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ ❤️️ Tên Hàn Quốc Ý Nghĩa

Tên Hán Việt Cho Bé Trai

Một sốTên Hán Việt Cho Bé Trai cực hay và dễ thương, bạn có thể tham khảo thêm nhé!

STTTên Hán Việt Cho Bé TraiPhiên âmChữ HánÝ Nghĩa Tên Hán Việt Cho Bé Trai
1Quang DaoGuāng Yáo光 瑶Ánh sáng của ngọc
2Vong CơWàng Jī忘 机Lòng không tạp niệm
3Vu QuânWú Jūn芜 君Chúa tể một vùng cỏ hoang
4Cảnh NghiJǐng Yí景 仪Dung mạo như ánh Mặt Trời
5Tư TruySī zhuī思 追Truy tìm ký ức
6Trục LưuZhú Liú逐 流Cuốn theo dòng nước
7Tử SâmZi Chēn子 琛Đứa con quý báu
8Trình TranhChéng Zhēng程 崢Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
9Ảnh QuânYǐng Jūn影君Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
10Vân HiYún Xī云 煕Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
11Lập TânLì Xīn立 新Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
12Tinh HúcXīng Xù星 旭Ngôi sao đang toả sáng
13Tử VănZi Wén子 聞Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
14Bách ĐiềnBǎi Tián百 田Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)

Bật Mí Trọn Bộ 👉 Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam Nữ ❤️️

Tên Hán Việt Cho Bé Gái

Phần tiếp theo, SCR.VN mang đến cho các bạn top những những Tên Hán Việt Cho Bé Gái. Tên tiếng hán sẽ giúp trẻ có sự duyên dáng, nữ tính và đáng yêu hơn.

  • Khuê (khuê cát, tao nhã): Lan Khuê, Hoàng Khuê, Liên Khuê, Cát Khuê, Thiên Khuê, Duy Khuê, Nhật Khuê, Như Khuê,…
  • Trâm (người con gái xinh đẹp): Thùy Trâm, Ngọc Trâm, Vi Trâm, Hạ Trâm, Túc Trâm, Anh Trâm, Nhã Trâm, Thanh Trâm,…
  • San (đẹp như ngọc): Ngọc San, Huỳnh San, Như San, Hoài San, Hải San, Vân San, Khánh San, Anh San, Ly San,…
  • Trà (loài hoa thanh khiết): Thanh Trà, Ngọc Trà, Như Trà, Vi Trà, Anh Trà, Tú Trà, Xuân Trà, Lý Trà, Mộc Trà, Diệu Trà,…
  • Như (sự thông minh): Hoài Như, Ngọc Như, Thanh Như, Ý Như, Vân Như, Yến Như, Phúc Như, Hoàng Như, Thùy Như, Khánh Như,…
  • Bích (viên ngọc quý): Ngọc Bích, Như Bích, Thu Bích, Hải Bích, Tuyền Bích, Hoa Bích, Yên Bích, Khả Bích, Hà Bích, Nhật Bích,…
  • Châm (cây kim): Ngọc Châm, Nhật Châm, Hoài Châm, Hạ Châm, Nhã Châm, Khánh Châm, Yến Châm, Huỳnh Châm, Vân Châm,…
  • Châu (hạt ngọc): Anh Châu, Vân Châu, Quỳnh Châu, Lan Châu, Túc Châu, Thiên Châu, Ánh Châu, Băng Châu, Ngọc Châu,…
  • Diệp (lá xanh): Thùy Diệp, Thúy Diệp, Trúc Diệp, Khả Diệp, Khôi Diệp, Lan Diệp, Hoàng Diệp, Kha Diệp, Vân Diệp, Anh Diệp,Hoa Diệp,…
  • Diệu (sự hiền hòa): Hiền Diệu, Hoài Diệu, Thu Diệu, Bích Diệu, Hà Diệu, Bảo Diệu, Thùy Diệu, Hồng Diệu, Xuân Diệu, Trúc Diệu…

Khám Phá Thêm Tên Tiếng Hàn Hay Nhất ❤️️ 1001 Tên Hàn Quốc Đẹp

Một cái tên tiếng Hán Việt sẽ giúp bạn sanh chảnh hơn và gây sự chú ý của người khác hơn. Trên đây là những gợi ý nhỏ của SCR.VN cho các bạn để bạn có thể chọn được cho mình một cái tên hán việt đẹp và ý nghĩa nhất.

Viết một bình luận