Tên Tiếng Hàn Hay Nhất 2024 ❤️️ 182+ Tên Hàn Quốc Đẹp, Phổ Biến, Đẹp ✅ Ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ, Biệt Danh Tiếng Hàn Trong Game…
Tên Tiếng Hàn Hay 2024
Tiếng Hàn là một ngôn ngữ khá phổ biến với giới trẻ Việt Nam hiện nay. Tên tiếng Hàn cũng mang rất nhiều ý nghĩa hay và độc đáo. Đầu tiên bạn hãy cùng tìm hiểu những tên tiếng hàn hay nhất năm 2024:
Bon Hwa | vinh quang | Jae Hwa | tôn trọng và vẻ đẹp |
Chin | tốn kém | Jin Kyong | trang trí |
Chin Hae | sự thật | Sook | chiếu sáng |
Chin Hwa | người giàu có nhất | Sun Hee | lòng tốt, lương thiện |
Chin Mae | sự thật | Un | duyên dáng |
Cho Hee | tốt đẹp | Yon | một hoa sen |
Chung Hee | ngay thẳng | Yong | dũng cảm |
Dae | sự vĩ đại | Yun | giai điệu |
Dae Huyn | lớn | Soo Min | chất lượng |
Danbi | cơn mưa ấm áp | So Young | tốt đẹp |
Dong Yul | cùng niềm đam mê | Soo Yun | hoàn hảo |
Duck Young | có tính toàn vẹn | Mi Cha | vẻ đẹp |
Eun Kyung | bạc | Mi Ok | tốt đẹp |
Eun Ji | khá thành công trong cuộc sống | Mi Young | vĩnh cửu |
Ha Neul | bầu trời | Min Kyung | sự tinh nhuệ, sự sắc sảo |
Hea | duyên dáng | Mok | chúa Thánh Thần, linh hồn |
Hee Young | niềm vui | Myung Dae | ánh sáng |
Hwa Young | làm đẹp, đời đời | Nam Kyu | Phương Nam |
Hyun | đạo đức | Sae Jin | ngọc trai của vũ trụ |
Huyn Jae | người có trí tuệ | Sang Hun | tuyệt vời |
Huyn Su | một cuộc sống dài | Young | thanh xuân, nở hoa |
Gi | người dũng cảm | Young Jae | thịnh vượng |
Seung | người kế nhiệm | Young Nam | mãi mãi |
Shin | thực tế | Kang Dae | mạnh mẽ |
Jung Hwa | ngay thẳng về mặt đạo đức | Kwang | mở rộng |
Jung Su | vẻ đẹp | Kyu Bok | tiêu chuẩn |
Khám Phá Thêm Trọn Bộ Tên Tiếng Hàn Của Bạn ❤️️ Dịch Tên Sang Tiếng Hàn
Tên Hàn Quốc Đẹp
Tiếp theo đây, SCR.VN gợi ý đến bạn một số tên Hàn Quốc đẹp nhất mọi thời đại:
- 민준 Min-jun.
- 지훈 Ji-hun.
- 현우 Hyun-woo.
- 준서 Jun-seo.
- 우진 Woo-jin.
- 건우 Gun-woo.
- 예준 Ye-jun.
- 현준 Hyeon-joon.
- 정욱 Jeong-wook.
- 태민 Tae-min.
- 지성 Ji-sung.
- 성민 Sung-min.
- 진우 Jin–woo.
- 준호 Jun-ho.
- 세준 Se-jun.
- 민준 Min-jun.
- 서준 Seo-jun.
- 하준 Ha-joon.
- 도윤 Do-yun.
- 주원 Joo-won.
- 예준 Ye-jun.
- 준우 Joon-woo.
- 지호 Ji-ho.
- 지후 Ji-hu.
- 준서 Jun-seo.
- 준영 Jun-yeong.
- 준호 Jun-ho.
- 민규 Min-kyu.
- 동현 Dong-hyeon.
- 승현 Seung-hyeon.
- 성민 Seong-min.
- 상훈 Sang-hun.
- 영진 Yeong-jin.
- 영식 Yeong-sik.
- 병철 Byeong-cheol.
- 영환 Yeong-hwan.
- 상철 Sang-cheol.
Tìm đọc 👉 Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ
Tên Tiếng Hàn Phổ Biến
Một số tên tiếng Hàn phổ biến cho bạn tham khảo:
- Jaehyun – 재현
- Jaeyoung – 재영
- Jiho – 지호
- Dohyun – 도현
- Daehyun – 대현
- Junwoo – 준우
- Junyoung – 준영
- Hyunwoo – 현우
- Doyoon – 도윤
- Jihoon – 지훈
- Woojin – 우진
- Yejoon – 예준
- Youngchul – 용철
- Youngjae – 영재
- Jinho – 진호
- Seunghyun – 승현
- Seungmin – 승민
- Shiwoo – 시우
- Seo-yeon 서연
- Ye-eun 예은
⚡️ Mời bạn tham khảo ❤️️ TÊN TIẾNG HÀN CỦA BTS ❤️️ Đầy Đủ Nhất
- Ji-yeon 지연
- Seo-hyeon 서현
- Seo-yun 서윤
- Min-suh 민서
- Ha-eun 하은
- Ji-eun 지은
- Eun-ha 은하
- Ji-soo 지수
- A-ra 아라
- Yoo-na 유나
- Yeon-ah 연아
- Ha-na 하나
- Ji-min 지민
Bên Cạnh Đó, Bạn Xem Thêm: Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam
Tên Hàn Quốc Hay
SCR.VN hứa hẹn sẽ mang đến cho các bạn tổng hợp tuyển tập nhữngTên Hàn Quốc Hay cho cả nam và nữ.
Tên tiếng Hàn | Tên cho nam | Tên cho nữ | Ý Nghĩa tên tiếng Hàn |
가람Ga-ram | ✓ | ✓ | 푸르고 슬기롭게Sắc sảo, thông thái |
나리Na-ri | ✓ | ‘백합’의 옛말hoa huệ tây, hoa loa kèn | |
나별Na-byeol | ✓ | 별처럼 예쁘고 환한 사람Xinh đẹp, lấp lánh | |
다슬Da-seul | ✓ | 모두 다 슬기롭게Hãy sống lanh lợi, khôn ngoan | |
도담Do-dam | ✓ | 건강하게 잘 자라는 모양Hãy lớn thật mạnh khỏe | |
단미Dan-mi | ✓ | 사랑스러운 여자Cô gái đáng yêu | |
로운Ro-woon | ✓ | 슬기로운의 로운에서 따옴 khôn ngoan | |
라온Ra-on | ✓ | 즐거운Vui vẻ | |
루리Lu-la | ✓ | 뜻을 이루리 Đạt được ý nguyện. | |
마루Ma-ru | ✓ | 산 꼭대기Đỉnh núi | |
미리내Mi-ri-nae | ✓ | 은하수의 별Ngôi sao trong dãy ngân hà | |
바로Ba-ro | ✓ | 똑바르고 정직하게Ngay thẳng, chính trực | |
바롬Ba-rom | ✓ | ✓ | ‘바르게 하다’의 옛말 (ngay thẳng) |
보나Bo-na | ✓ | 보람이 나타나는Có giá trị | |
빛나Bit-na | ✓ | 빛나다Tỏa sáng | |
슬옹Seul-ong | ✓ | 슬기롭고 옹골찬Khôn ngoan, rắn rỏi | |
슬예Seul-ye | ✓ | 슬기롭고 예쁘게Khôn ngon và xinh đẹp | |
슬찬Seul-chan | ✓ | 슬기로운이 가득찬Đầy sự ngôn ngoan, sắc sảo | |
시원Si-won | ✓ | 시원한 성격을 지니길Hãy là người có tính cách thoải mái | |
샛별Saet-byul | ✓ | ‘금성’의 뜻Mang nghĩa là “sao mai” | |
아나A-na | ✓ | 아름답게 자라나Hãy lớn lên thật xinh đẹp | |
이든Ei-deun | ✓ | 착하고 어진Hiền lành và phúc hậu | |
지예Ji-ye | ✓ | 지혜롭고 예쁜Trí huệ và xinh đẹp | |
찬Chan | ✓ | 속이 꽉 찬Đủ đầy | |
찬슬Chan-seul | ✓ | 슬기로움이 가득찬Đầy trí khôn | |
초은Cho-eun | ✓ | 초롱초롱하고 은은한Lấp lánh và dịu dàng | |
토리To-ri | ✓ | 도토리처럼 작지만 야무진Như quả sồi, nhỏ nhoi nhưng cứng cỏi | |
하얀Ha-yan | ✓ | 흰 눈같이 하얀Như tuyết trắng | |
하나Ha-na | ✓ | 세상의 단 하나Là duy nhất trên thế gian này | |
하늬Ha-nee | ✓ | 하늬바람같이 시원한Dễ chịu như gió Tây | |
하람Ha-ram | ✓ | ✓ | 하늘이 내린 소중한 사람Người hạ phàm |
한울Han-wul | ✓ | 큰 울타리가 되길Vững chãi như một bờ rào to lớn | |
한결Han-gyul | ✓ | ✓ | 한결같은 사람이 되길Trờ thành người ngay thẳng, trước sau như một |
Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam
Bảng dưới đây SCR.VN đã tổng hợp cho bạn một số tên tiếng hàn hay nhất dành cho các chàng trai. Đã là tên dành cho nam thì tất nhiên phải thể hiện được sự mạnh mẽ. Các bạn nam cùng xem ngay nhé!
Baek Hyeon: sự đức độ Beom Seok: mô hình/ quy mô Bitgaram: dòng sông nhỏ Bon Hwa: sự vinh quang Bong: thần thoại Chin Hae: sự thật Chin Hwa: sự giàu có và thịnh vượng Chin Mae: người thành thật Chul: sự chắc chắn Chun Ae: sự cao thượng Chung Hee: sự chăm chỉ Chung Ho: hồ nước Courage: sự dũng cảm/ mạnh mẽ Do Hyun: danh dự Do Yoon: sự cho phép Da: đạt được mục đích | Dae: vĩ đại Dae Hyun: sự tuyệt vời Dae Hyun: sự chính trực Daeshim: tâm trí lớn lao Dong: đồng Dong Min: sự thông minh Dong Sun: lòng tốt Dong Yul: niềm đam mê Du Ho: sự tốt bụng Duck Hwan: sự đức độ Min Joon: thông minh sắc sảo Mai Chin: sự kiên nhẫn Man Shik: sự bắt nguồn sâu xa Man Yuong: sự thịnh vượng Myung: sự tuyệt hảo Myung Dae: nền tảng |
👉 Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị
Tên Tiếng Hàn Hay Ý Nghĩa Cho Nữ
Nếu bạn cần thêm những tên hàn quốc ý nghĩa hoặc tên hàn hay cho nữ thì có thể tham khảo thêm rất nhiều gợi ý dưới đây.
Tên Tiếng Hàn Cho Nữ | Ý Nghĩa Tên |
Cho Hee | Tốt đẹp |
Ji Yoo | Cô gái hiểu biết sâu rộng |
Mi Young | Vĩnh cửu |
Areum | Xinh đẹp |
Bora | Màu tím thủy chung |
Eun | Bác ái |
Gi | Vươn lên |
Gun | Mạnh mẽ |
Hye | Cô nàng thông minh |
Hyeon/ Huyn | Cô gái có lòng nhân đức và chân thành |
Hee Young | Niềm vui |
Jeong/ Jong/ Jung | Cô gái luôn có tâm hồn bình yên và tiết hạnh |
Chin Sun | Cô nàng chân thực |
Chung Cha | Niềm cao quý |
Iseul | Cô gái có vẻ đẹp mong manh, thanh khiết |
Danbi | Cơn mưa ấm áp |
Myung Dae | Ánh sáng |
Soo Min | Chất lượng |
Soo Yun | Hoàn hảo |
Yon | Một hoa sen |
Yun | Giai điệu |
Jung | Bình yên và tiết hạnh |
Ki | Vươn lên |
Kyung | Tự trọng |
Myeong | Trong sáng |
Myung | Trong sáng |
Nari | Hoa Lily |
Ok | Gia bảo (kho báu) |
Seok | Cứng rắn |
Seong | Thành đạt |
Duck Young | Có tính toàn vẹn |
Kyung Soon | Những người có danh dự |
Kyu Bok | Tiêu chuẩn |
Eun Ji | Khá thành công trong cuộc sống |
Eun Kyung | Bạc |
Kyung Mi | Người nhận được vinh dự |
Sang Hun | Tuyệt vời |
Yun Hee | Niềm vui |
📌 📌Chia Sẻ Trọn Bộ Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Ngắn Gọn ❤️ 1001 Tên Độc Lạ
Những Họ Tiếng Hàn Phổ Biến
Tiếp theo SCR.VN chia sẻ đến bạn danh sách 31 họ tiếng Hàn phổ biến.
- 김 (金) Kim (Gim, Ghim)
- 이 (李) Lee (Yi, I, Rhee)
- 박 (朴) Park (Pak, Bak, Bhak)
- 최 (崔) Choi (Choe)
- 정 (鄭) Jeong (Chung, Jung)
- 강 (姜) Kang (Gang)
- 초 (趙) Cho (Jo, Joe)
- 우 (宇) Woo (U,Gu)
- 윤 (尹) Yoon (Youn, Yun)
- 장 (張) Jang (Chang)
- 임 (林) Im
- 오 (吳) Oh (O)
- 한 (韓) Han
- 신 (申) Shin (Sin)
- 서 (徐) Seo (Suh)
- 권 (權) Kwon (Gwon)
- 황 (黃) Hwang
- 안 (安) An (Ahn)
- 송 (宋) Song (Soung)
- 유 (柳) Yoo (Yu)
- 홍 (洪) Hong
- 전 (全) Jeon (Jun, Chun)
- 고 (高) Go
- 문 (文) Mun
- 손 (孫) Son (Sohn)
- 양 (梁) Yang
- 배 (裵) Bae
- 조 (曺) Jo
- 백 (白) Baek
- 민 (民) Min
- 남 (南) Nam
Được biết có tổng cộng 286 họ trong tiếng Hàn, Trong đó, có 3 họ phổ biết nhất đó là: Kim/Gim (김, Hán-Việt: Kim), Ri/i/Lee (리/이, Hán-Việt: Lý) và Park/Bak (박, Hán-Việt: Phác), chiếm một nửa dân số.
Đổi Tên Sang Tiếng Hàn
Tiếp theo đây, SCR.VN sẽ giúp bạn Đổi Tên Sang tiếng Hàn. Đọc xong phần này chắc chắn bạn sẽ tự dịch tên của bạn sang tên tiếng Hàn một cách dễ dàng các bạn nhé. Để nhanh nhất các bạn tìm tên theo vần của mình các bạn nhé!
A
- Ái : Ae (애)
- An: Ahn (안)
- Anh, Ánh: Yeong (영)
B
- Bách: Baek/ Park (박)
- Bân: Bin(빈)
- Bàng: Bang (방)
- Bảo: Bo (보)
- Bích: Pyeong (평)
- Bùi: Bae (배)
C
- Cam: Kaem(갬)
- Cẩm: Geum/ Keum (금)
- Căn: Geun (근)
- Cao: Ko/ Go (고)
- Cha: Cha (차)
- Châu, Chu: Joo (주)
- Chí: Ji (지)
- Chung: Jong(종)
- Cù: Ku/ Goo (구)
- Cung: Gung/ Kung (궁)
- Cường, Cương: Kang (강)
- Cửu: Koo/ Goo (구)
D, Đ
- Đắc: Deuk (득)
- Đại: Dae (대)
- Đàm: Dam (담)
- Đăng, Đặng: Deung (등)
- Đạo, Đào, Đỗ: Do (도)
- Đạt: Dal (달)
- Diên: Yeon (연)
- Diệp: Yeop (옆)
- Điệp: Deop (덮)
- Doãn: Yoon (윤)
- Đoàn: Dan (단)
- Đông, Đồng: Dong (동)
- Đức: Deok (덕)
- Dũng: Yong (용)
- Dương: Yang (양)
- Duy: Doo (두)
G
- Gia: Ga(가)
- Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
- Giao: Yo (요)
H
- Hà, Hàn, Hán: Ha (하)
- Hách: Hyeok (혁)
- Hải: Hae (해)
- Hàm: Ham (함)
- Hân: Heun (흔)
- Hạnh: Haeng (행)
- Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
- Hi, Hỷ: Hee (히)
- Hiến: Heon (헌)
- Hiền, Huyền: Hyeon (현)
- Hiển: Hun (훈)
- Hiếu: Hyo (효)
- Hinh: Hyeong (형)
- Hoa: Hwa (화)
- Hoài: Hoe (회)
- Hoan: Hoon (훈)
- Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
- Hồng: Hong (홍)
- Hứa: Heo (허)
- Húc: Wook (욱)
- Huế, Huệ: Hye (혜)
- Hưng, Hằng: Heung (흥)
- Hương: Hyang (향)
- Hường: Hyeong (형)
- Hựu, Hữu: Yoo (유)
- Huy: Hwi (회)
- Hoàn: Hwan (환)
K
- Khắc: Keuk (극)
- Khải, Khởi: Kae/ Gae (개)
- Khoa: Gwa (과)
- Khổng: Gong/ Kong (공)
- Khuê: Kyu (규)
- Kiên: Gun (근)
- Kiện: Geon (건)
- Kiệt: Kyeol (결)
- Kiều: Kyo (교)
- Kim: Kim (김)
- Kính, Kinh: Kyeong (경)
👉 Mời Bạn Đọc tham khảo thêm Tên Mệnh Thổ Hay Nhất ❤️️ Tên Cho Bé Trai, Bé Gái
L
- La: Na (나)
- Lã, Lữ: Yeo (여)
- Lại: Rae (래)
- Lam: Ram람)
- Lâm: Rim (림)
- Lan: Ran (란)
- Lạp: Ra (라)
- Lê, Lệ: Ryeo려)
- Liên: Ryeon (련)
- Liễu: Ryu (류)
- Lỗ: No (노)
- Lợi: Ri (리)
- Long: Yong (용)
- Lục: Ryuk/ Yuk (육)
- Lương: Ryang (량)
- Lưu: Ryoo (류)
- Lý, Ly: Lee (리)
M
- Mã: Ma (마)
- Mai: Mae (매)
- Mẫn: Min (민)
- Mạnh: Maeng (맹)
- Mao: Mo (모)
- Mậu: Moo (무)
- Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
- Miễn: Myun (뮨)
- Minh: Myung (뮹)
N
- Na: Na (나)
- Nam: Nam (남)
- Nga: Ah (아)
- Ngân: Eun (은)
- Nghiêm: Yeom (염)
- Ngộ: Oh (오)
- Ngọc: Ok (억)
- Nguyên, Nguyễn: Won (원)
- Nguyệt: Wol (월)
- Nhân: In (인)
- Nhi: Yi (이)
- Nhiếp: Sub (섶)
- Như: Eu (으)
- Ni: Ni (니)
- Ninh: Nyeong (녕)
- Nữ: Nyeo (녀)
O
- Oanh: Aeng (앵)
P
- Phát: Pal (팔)
- Phạm: Beom (범)
- Phan: Ban (반)
- Phi: Bi (비)
- Phong: Pung/ Poong (풍)
- Phúc, Phước: Pook (푹)
- Phùng: Bong (봉)
- Phương: Bang (방)
Q
- Quách: Kwak (곽)
- Quân: Goon/ Kyoon (균)
- Quang: Gwang (광)
- Quốc: Gook (귝)
- Quyên: Kyeon (견)
- Quyền: Kwon (권)
S
- Sắc: Se (새)
- Sơn: San (산)
T
- Tạ: Sa (사)
- Tại, Tài, Trãi: Jae (재)
- Tâm, Thẩm: Sim (심)
- Tân, Bân: Bin빈)
- Tấn, Tân: Sin (신)
- Tín, Thân: Shin (신)
- Thạch: Taek (땍)
- Thái: Tae (대)
- Thang: Sang (상)
- Thăng, Thắng: Seung (승)
- Thành, Thịnh: Seong (성)
- Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정)
- Thảo: Cho (초)
- Thất: Chil (칠)
- Thế: Se (새)
- Thị: Yi (이)
- Thích, Tích: Seok (석)
- Thiên, Toàn: Cheon (천)
- Thiện, Tiên: Seon (선)
- Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서)
- Thôi: Choi(최)
- Thời, Thủy, Thy: Si(시)
- Thông, Thống: Jong (종)
- Thu: Su(수)
- Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서)
- Thừa: Seung (승)
- Thuận: Soon (숭)
- Thục: Sook/ Sil(실)
- Thương: Shang (상)
- Thủy: Si (시)
- Tiến: Syeon (션)
- Tiệp: Seob (섭)
- Tiết: Seol (설)
- Tô, Tiêu: So (소)
- Tố: Sol (솔)
- Tôn, Không: Son (손)
- Tống: Song (숭)
- Trà: Ja (자)
- Trác: Tak (닥)
- Trần, Trân, Trấn: Jin (진)
- Trang, Trường: Jang (장)
- Trí: Ji (지)
- Trúc: Juk (즉)
- Trương: Jang(장)
- Tú: Soo (수)
- Từ: Suk(숙)
- Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준)
- Tương: Sang(상)
- Tuyên: Syeon (션)
- Tuyết: Syeol (셜)
V
- Vân: Woon (윤)
- Văn: Moon/ Mun(문)
- Vi, Vy: Wi (위)
- Viêm: Yeom (염)
- Việt: Meol (멀)
- Võ, Vũ: Woo(우)
- Vương: Wang (왕)
X
- Xa: Ja (자)
- Xương: Chang (장)
Y
- Yến: Yeon (연)
🔰🔰 Gợi ý bộ Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc
Bảng Họ Tên Tiếng Hàn
Phần này, SCR.VN cung cấp đến các bạn bảng họ tên tiếng hàn:
Họ | Phiên âm tiếng Hàn | Họ | Phiên âm tiếng Hàn |
Nguyễn | 응우옌 | Bùi | 부이 |
Trần | 쩐 | Đỗ | 도 |
Lê | 레 | Hồ | 호 |
Phạm | 팜 | Ngô | 응오 |
Hoàng | 황 | Dương | 즈엉 |
Huỳnh | 휜 | Lý | 리 |
Phan | 판 | Trương | 쯔엉 |
Đặng | 당 | Cao | 까오 |
Võ | 브어 | Vũ | 브우 |
Họ tiếng Việt | Phiên âm tiếng Hàn |
Nguyễn | 원 – Won |
Trần | 진 – Jin |
Phan | 반 – Ban |
Phạm | 범 – Beom |
Đặng | 등 (Deung) |
Lê | 려 – Ryeo |
Võ, Vũ | 우 – Woo |
Ngô | – Oh |
Hoàng/Huỳnh | 황 – Hwang |
Hồ | 호 – Ho |
Trương | 장 – Jang |
Trịnh/ Đinh/Trình | 정 – Jeong |
Dương | 양- Yang |
Đỗ/Đào | 도 – Do |
Bùi | 배 – Bae |
Cao | 고 – Ko(Go) |
Đàm | 담 – Dam |
Tôn | 손 (Son) |
Vương | 왕 – Wang |
Quách | 곽 (Kwak) |
Lã/ Lữ | 여 (Yeo) |
Triệu | 조 (Jo) |
Lâm | 임 (Im/ Lim) |
Văn | 문 (Moon) |
Đoàn | 단 (Dan) |
Lý | 이 (Lee) |
Lưu | 류 (Ryu) |
Lương | 량 (Ryang) |
Giang | 강 (Kang) |
Tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Đổi Tên Sang Tiếng Trung
Phần Mềm Dịch Tên Sang Tiếng Hàn
Nếu tên của bạn không có trong danh sách những tên tiếng việt phổ biến ở phần trên. thì bạn có thể sử dụng Phần Mềm Dịch Tên Sang Tiếng Hàn bên dưới:
Hiện nay có rất nhiều phần mềm để hỗ trợ cho bạn dịch tên từ tiếng việt sang tiếng Hàn một cách nhanh chóng và dễ dàng. Tuy nhiên, theo SCR.VN thì công cụ trợ giúp ngôn ngữ của Google Translate là tối ưu nhất.
👉 Bạn hãy vào link này để có thể dịch tên của mình sang tiếng hàn nhé: TẠI ĐÂY
Biệt Danh Tiếng Hàn Hay
Bạn có thể sử dụng một số Biệt Danh Tiếng Hàn Hay bên dưới này nhé
- Amy
- Anna
- Alice
- Bora
- Boram
- Cho
- Choi
- Dahye
- Dasom
- Eun
- Eunji
- Grace
- Hong
- Hyejin
- Han
👉 Ngoài Đặt Tên Tiếng Anh bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Gái Phong Thủy ❤️️ Tên Bé Gái Đẹp
Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Ngoài những cách đặt tên tiếng Hàn mà SCR.VN đã chia sẻ đến bạn, bạn có thể tham khảo thêm cách đặt Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Tháng Năm Sinh.
Họ theo tiếng Hàn của bạn là số cuối cùng trong năm sinh của bạn. Ví dụ như bạn sinh năm 1998 thì bạn sẽ họ là: Sung.
- 0: Park
- 1: Kim
- 2: Shin
- 3: Choi
- 4: Song
- 5: Kang
- 6: Han
- 7: Lee
- 8: Sung
- 9: Jung
Tên đệm trong tiếng Hàn của bạn chính là tháng sinh của bạn. Ví dụ như bạn có tháng sinh là 8 vậy tên đệm của bạn sẽ là: Hyo.
- 1: Yong
- 2: Ji
- 3: Je
- 4: Hye
- 5: Dong
- 6: Sang
- 7: Ha
- 8: Hyo
- 9: Soo
- 10: Eun
- 11: Hyun
- 12: Rae
Và cuối cùng tên chính sẽ là ngày sinh của bạn, ví dụ như bạn sinh ngày 7 thì tên Hàn Quốc sẽ là: Wook
- 1: Hwa
- 2: Woo
- 3: Joon
- 4: Hee
- 5: Kyo
- 6: Kyung
- 7: Wook
- 8: Jin
- 9: Jae
- 10: Hoon
- 11: Ra
- 12: Bin
- 13: Sun
- 14: Ri
- 15: Soo
- 16: Rim
- 17: Ah
- 18: Ae
- 19: Neul
- 20: Mun
- 21: In
- 22: Mi
- 23: Ki
- 24: Sang
- 25: Byung
- 26: Seok
- 27: Gun
- 28: Yoo
- 29: Sup
- 30: Won
- 31: Sup
Từ ngày tháng năm sinh cụ thể của mình thì các bạn có thể tìm được tên Hàn Quốc hay và ý nghĩa nhất.
Tên Facebook Tiếng Hàn
Nếu bạn muốn đặt tên facebook bằng tiếng Hàn để kết bạn thêm nhiều người bạn Hàn Quốc thì xem thêm một số tên facebook tiếng Hàn cực chất bên dưới:
Tên facebook tiếng hàn cực chất ngầu cho các chàng trai:
- Jiyun – 지윤
- Junghee – 정희
- Youngmi – 영미
- Soobin – 수빈
- Soojin – 수진
- Heejin – 희진
- Junghwa – 정화
- Junghyun – 정현
- Yeeun – 예은
- Yoonah – 윤아
- Yoonsuh – 윤서
- Younghee – 영희
- Heeyoung – 희영
- Hyejin – 혜진
- Hyunjoo – 현주
- Gunwoo – 건우
- Gyungho – 경호
- Hajoon – 하준
- Seoyun – 서윤
- Hyunjung – 현정
- Hyunyoung – 현영
- Jia – 지아
- Jihye – 지혜
- Jihyun – 지현
- Jieun – 지은
- Jimin – 지민
Tên facebook tiếng hàn dễ thương và đáng yêu cho các bạn nữ:
- Donghae – 동해
- Donghyun – 동현
- Jisub – 지섭
- Jiwon – 지원 (unisex)
- Joowon – 주원
- Seojoon – 소준
- Seungho – 승호
- Minsoo – 민수
- Sanghoon – 상훈
- Yoonwoo – 윤우
- Seunghoon – 승훈
- Dongwon – 동원
- Byungchul – 병철
- Jihoo – 지후
- Sungho – 성호
- Sunghoon – 성훈
- Juwon – 주원
- Mingyu – 민규
- Minho – 민호
- Minjae – 민재
- Minjoon – 민준
- Minseok – 민석
- Haeun – 하은
- Minsuh – 민서
- Minsun – 민선
- Miyoung – 미영
💯 💯 Mời Các Bạn Tìm Hiểu Thêm Tên Mệnh Hỏa Hay Nhất ❤️️ Tên Cho Bé Trai, Bé Gái
Tên Tiếng Hàn Của BTS
BTS luôn là nhóm nhạc gây nghiện và hút hồn những khán giả Việt Nam. Ở Việt Nam, có một FC rất đông của nhóm nhạc BTS đó chính là A.R.M.Y.
Tuy nhiên bạn đã biết hết tên tiếng Hàn và cách viết của các thành viên BTS chưa? Dưới đây SCR.VN choa sẻ đến bạn Tên Tiếng Hàn của BTS với từng thành viên như sau:
Tên nghệ danh Tiếng Hàn | Hangul | Kana | Tên khai sinh tiếng Hàn | Hangul | Kana | Hanja | Hán-Việt |
Jin | 진 | ジン | Kim Seok-jin | 김석진 | キム・ソクジン | 金碩珍 | Kim Thạc Trân |
Suga | 슈가 | シュガ | Min Yoon-gi | 민윤기 | ミン・ユンギ | 閔玧其 | Mẫn Doãn Kì |
J-Hope | 제이홉 | ジェイ ホープ | Jung Ho-seok | 정호석 | チョン・ホソク | 鄭號錫 | Trịnh Hiệu Tích |
RM | 알엠 | アールエム | Kim Nam-joon | 김남준 | キム・ナムジュン | 金南俊 | Kim Nam Tuấn |
Jimin | 지민 | ジミン | Park Ji-min | 박지민 | パク・ジミン | 朴智閔 | Phác Trí Mân |
V | 뷔 | ヴィ | Kim Tae-hyung | 김태형 | キム・テヒョン | 金泰亨 | Kim Thái Hanh |
Jungkook | 정국 | ジユングク | Jeon Jung-kook | 전정국 | チョン・ジユングク | 田柾國 | Điền Chính Quốc |
Tên Tiếng Hàn Của Blackpink
Bên cạnh những tên tiếng hàn của BTS thì phân bên dưới SCR.VN chia sẻ đến bạn tên tiếng hàn của nhóm nhạc nữ Blackpink
Tên nghệ danh Tiếng Hàn | Hangul | Kana | Tên khai sinh tiếng Hàn | Hangul | Kana | Hanja | Hán-Việt |
Jisoo | 지수 | ジス | Kim Ji-soo | 김지수 | キム・ジス | 金智秀 | Kim Trí Tú |
Jennie | 제니 | ジェニー | Kim Jennie | 김제니 | キム・ジェニ | 金珍妮 | Kim Trân Ni |
Rosé | 로제 | ロゼ | Park Chae-young | 박채영 | パク・チェヨン | 朴彩英 | Phác Thái Anh |
Lisa | 리사 | リサ | Lalisa Manobal | 라리사 마노반 | ラリサ・マノバン | 拉莉莎‧瑪諾班 | Lạp Lệ Sa Mã Nặc Ba |
Tên Game Tiếng Hàn
Bạn mong muốn sở hữu một cái Tên Game Tiếng Hàn Ngầu Và Chất Nhất. Hãy tham khảo một số tên game tiếng Hàn cool ngầu dưới đây:
- Kim Chae-ku = Kim Jaekoo, Kim Jaegu
- Kim Chong-chun = Kim Jongjoon, Kim Jongjun
- Kim Chong-su = Kim Jongsoo, Kim Jongsu
- Kim Chu-ho = Kim Juho
- Yi Ki-seop = Lee Giseop
- Yi Sang-hun = Lee Sanghoon, Lee Sanghun, Yi Sanghoon
- Yi Seong-chae = Lee Seongjae, Lee Sungjae
- Kim Chun-yeong = Kim Jun-young
- Kim Chwa-ki = Kim Jwaki, Kim Jwagi
- Kim Hak-su = Kim Haksoo
- Kim Hyo-kon = Kim Hyogon
- Pak Pyeong-kyu = Park Byunggyu, Park Byeongkyu
- Pak Sang-ton = Park Sangdon
- Pak Yeong-ch’an = Park Youngchan
- Kim Ik-yeong = Kim Igyeong
- Kim Il-hwan = Kim Ilwhan
- Kim Kang-keun = Kim Kangkun, Kim Ganggun
- Kim Ki-heon = Kim Kihun, Kim Giheon
- Kim Kwang-sik = Kim Gwangshik, Kim Goangsik
- Kim Man-su = Kim Mansoo
- Yi Hyeon-uk = Lee Hyunuk, Lee Hyunwk, Lee Hyunug
- Yi Hyeong-ro = Lee Hyungro, Lee Hyeongro
- Yi Kang-il = Lee Kangil
- Yi Pong-keun = Yi Bongkeun, Lee Bonggeun, Lee Bonggun
- Yi Sang-ch’eol = Yi Sangchul, Lee Sangcheol
- Kim Myeong-hwan = Kim Myunghwan
- Kim Pyeong-min = Japanese Kimu Pyonmin
- Kim Seok-heung = Kim Seokhung
- Kim Seong-jae = Kim Seongjae, Kim Sungjae
- Kim Seong-rae = Kim Sungrae
- Kim Su-chang = Kim Soojang, Kim Sujang, Kim Soochang
- Yi Ch’ang-se = Yi Changse, Lee Changse
- Yi Chae-ung = Lee Jaeung, Lee Chaewung
- Kim Su-yeong = Kim Sooyoung, Kim Suyong, Kim Suyoung
- Kim Teok-kyu = Kim Dokkyu, Kim Dukkyu, Kim Deokgyu
- Kim Tong-myeon = Kim Dongmyun, Kim Dongmyeon
- Kim Weon = Kim Wun, Kim Won
📌 📌Chia Sẻ Trọn Bộ Tên Ở Nhà Cho Bé Gái ❤️ Top Biệt Danh Con Gái Cute
Bài viết trên đây SCR.VN đã tổng hợp những tên tiếng hàn hay nhất để bạn đọc tham khảo. Chắc hẳn bạn sẽ chọn được một cái tên tiếng hàn hay độc đáo, mới lạ và chất nhất mọi thời đại nữa đó.