Trọn Bộ TOP 99+ Tên Facebook Tiếng Trung Hay Nhất 2024. Trào lưu đặt tên bằng tiếng Trung đang diễn ra rầm rộ. Nếu bạn cũng đang tìm một cái tên tiếng Trung cho riêng mình để đặt nick facebook thì đọc ngay bài viết này nhé!
Tên Tiếng Trung Hay Cho Facebook Nữ
Để lọt vào mắt xanh và thu hút các chàng trai kết bạn làm quen ngoài sở hữu ngoại hình xinh xắn thì các chị em cần sở hữu cho mình một nick facebook ấn tượng. Bạn có bao giờ nghĩ đến những cái tên bằng tiếng Trung cực CHẤT – cực NGẦU chưa?
Nếu bạn là những fan cuồng của những nhân vật cổ trang Trung Quốc thì hãy tham khảo ngay nhưng tên facebook tiếng trung hay cho facebook nữ sau đây nhé!
Những cô nàng có ngoại hình xinh xắn và dễ thương còn chần chừ gì mà không sở hữu ngay cho mình những cái tên fb tiếng trung cực đẹp này.
- 美琳 /měi lín/ (Mỹ Lâm): xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
- 美莲 /měi lián/ (Mỹ Liên): xinh đẹp giống như hoa sen.
- 嫦曦 /cháng xī/ (Thường Hi): dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi.
- 月婵 /yuè chán/ (Nguyệt Thiền): xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng.
- 怡佳 /yí jiā/ (Di Giai): xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại.
- 海琼 /hǎi qióng/: Hải Quỳnh; 琼: một loại ngọc đẹp.
- 欣妍:/xīn yán/ (Hân Nghiên): xinh đẹp, vui vẻ.
- 依娜 /yī nà/ (Y Na): cô gái có phong thái xinh đẹp.
- 婉玗 /wǎn yú / (Uyển Dư): xinh đẹp, ôn thuận.
- 雪丽 /xuě lì/ (Tuyết Lệ): đẹp đẽ như tuyết.
- 婳祎 /huà yī/ (Họa Y): thùy mị, xinh đẹp.
- 妍洋 /yán yáng/ (Nghiên Dương): biển xinh đẹp.
- 诗婧:/shī jìng/ (Thi Tịnh): xinh đẹp như thi họa.
- 茹雪 /rú xuě/ (Như Tuyết): xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
- 熙雯:/xī wén/ (Hi Văn): đám mây xinh đẹp.
- 瑾梅 /jǐn méi/: Cẩn Mai; 瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai.
- 秀影 /xiù yǐng/ (Tú Ảnh): thanh tú, xinh đẹp.
- 歆婷 /xīn tíng/: Hâm Đình; 歆:vui vẻ, 婷: tươi đẹp, xinh đẹp.
- 雨婷 /yǔ tíng/ (Vũ Đình): dịu dàng, thông minh, xinh đẹp.
- 珺瑶 /jùn yáo/: Quân Dao; 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.
👉 Bỏ Túi Ngay 1000+ TÊN FACEBOOK HAY CHO NỮ🙋🙋
Tên Facebook Tiếng Trung Hay Nhất
Tham khảo ngay trọn bộ Tên Facebook Tiếng Trung Hay Nhất sau đây:
- 珂玥 /kē yuè / (Kha Nguyệt): 珂: ngọc thạch, 玥: ngọc trai thần.
- 玉珍 /yù zhēn/ (Ngọc Trân): trân quý như ngọc.
- 佳琦 /jiā qí/ (Giai Kỳ): thanh bạch giống như viên ngọc đẹp.
- 雪娴 /xuě xián/ (Tuyết Nhàn): thanh tao, nhã nhặn, hiền thục.
- 清菡 /qīng hàn/ (Thanh Hạm): thanh tao giống như đóa sen.
- 雅静 /yǎ jìng/ (Nhã Tịnh): thanh nhã, điềm đạm nho nhã.
- 清雅:/qīng yǎ/ (Thanh Nhã): thanh tao, nhã nhặn.
- 梦梵 /mèng fàn/ (Mộng Phạn) 梵: thanh tịnh.
- 露洁 /lù jié/ (Lộ Khiết): trong trắng tinh khiết, đơn thuần giống như giọt sương.
- 诗茵 /shī yīn/ (Thi Nhân): nho nhã, lãng mạn.
- 书怡 /shū yí/ (Thư Di): dịu dàng nho nhã, được lòng người.
- 静香 /jìng xiāng/ (Tịnh Hương): điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.
- 宁馨:/níng xīn/ (Ninh Hinh): yên lặng, ấm áp.
- 雨嘉 /yǔ jiā/ (Vũ Gia): ưu tú, thuần khiết.
- 婉婷 /wǎn tíng/ (Uyển Đình): hòa thuận, ôn hòa, tốt đẹp.
- 婧琪 /jìng qí/ (Tịnh Kỳ): người con gái tài hoa.
- 婧诗 /jìng shī/ (Tịnh Thi): người con gái có tài.
- 诗涵:/shī hán/ (Thi Hàm): có tài văn chương, có nội hàm.
- 若雨 /ruò yǔ/ (Nhược Vũ): giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.
- 思睿 /sī ruì/ (Tư Duệ): người con gái thông minh.
- 思睿 /sī ruì/ (Tư Duệ): người con gái thông minh.
- 晟楠 /shèng nán/: Thịnh Nam; 晟:ánh sáng rực rỡ, 楠: kiên cố, vững chắc.
- 晟涵 /shèng hán/: Thịnh Hàm; 晟:ánh sáng rực rỡ, 涵: bao dung.
❌❌ Tên Facebook Hay Nhất 💓 Tên Facebook Đẹp Ngầu
Tên Facebook Hay Cho Nam Bằng Tiếng Trung
Tên nick facebook theo tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất cho các chàng trai giúp mang lại nhiều điều tốt đẹp cho cuộc sống. Dưới đây là một số tên facebook hay cho nam bằng tiếng trung.
- 高朗: /gāo lǎng/: Cao Lãng: khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
- 懿轩 /yì xuān/: Ý Hiên; 懿: tốt đẹp, 轩: khí vũ hiên ngang.
- 皓轩: /hào xuān/: Hạo Hiên: quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
- 豪健 /háo jiàn/: Hào Kiện: mạnh mẽ, khí phách.
- 雄强 /xióng qiáng/: Hùng Cường: khỏe mạnh, mạnh mẽ.
- 康裕 /kāng yù/: Khang Dụ: khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).
- 修杰 /xiū jié/: Tu Kiệt: chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
- 鹤轩 /hè xuān/: Hạc Hiên: nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
- 英杰 /yīng jié/: Anh Kiệt: anh tuấn, kiệt xuất.
- 俊豪 / jùn háo/: Tuấn Hào: người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
- 俊哲 /jùn zhé/: Tuấn Triết: người có tài trí bất phàm.
- 博文 /bó wén/: Bác Văn: học rộng tài cao.
- 高俊 / gāo jùn/: Cao Tuấn: người cao siêu, phi phàm.
❎❎ Bật Mí Ngay Tuyển Tập TÊN FACEBOOK CHO NAM 💁♂️💁♂️Cực Chất – Cực Ngầu
Tên Tiếng Trung Hay Cho Facebook Nữ
Để lọt vào mắt xanh và thu hút các chàng trai kết bạn làm quen ngoài sở hữu ngoại hình xinh xắn thì các chị em cần sở hữu cho mình một nick facebook ấn tượng. Bạn có bao giờ nghĩ đến những cái tên bằng tiếng Trung cực CHẤT – cực NGẦU chưa?
- 俊朗: /jùn lǎng/: Tuấn Lãng: sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
- 德海 /dé hǎi/: Đức Hải: công đức lớn lao như biển cả.
- 明远 /míng yuǎn/: Minh Viễn: người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
- 明哲 /míng zhé/: Minh Triết: sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí.
- 朗诣 /lǎng yì/: Lãng Nghệ: người thông suốt, độ lượng.
- 德厚 /dé hòu/: Đức Hậu: nhân hậu.德辉 /dé huī/: Đức Huy: ánh sáng rực rỡ của nhân đức.
- 建功 /jiàn gōng/: Kiến Công: kiến công lập nghiệp.
- 绍辉 /shào huī/: Thiệu Huy; 绍: nối tiếp, kế thừa; 辉huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.
- 鑫鹏 /xīn péng/: Hâm Bằng; 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.
- 越彬 /yuè bīn/: Việt Bân; 彬: văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
- 熙华 /xī huá/: Hi Hoa: vẻ ngoài sáng sủa.淳雅 /chún yǎ/: Thuần Nhã: thanh nhã, mộc mạc.
- 怡和 /yí hé/: Di Hòa: vui vẻ, hòa nhã.
- 清怡 / qīng yí/: Thanh Di: thanh bình , hòa nhã.
- 伟诚 /wěi chéng/: Vĩ Thành: vãi đại, chân thành.
- 立诚 /lì chéng/: Lập Thành: thành thực, trung thực, chân thành.
- 明诚 /míng chéng/: Minh Thành: người sáng suốt, chân thành.
🔰🔰 Gợi ý đặt tên Fb tiếng trung với bộ ️🀄️ TÊN CỔ TRANG HAY ️🀄️
Tên Facebook Tiếng Trung May Mắn
Ngoài những cái tên bằng tiếng Trung hay cho tài khoản facebook ở trên, bạn cũng có thể chọn những cái tên biểu thị sự may mắn, cát tường và phúc lộc để dự báo sự nghiệp thành công trong tương lai.
- 进喜: /jìn xǐ/: Tiến Hỉ: niềm vui tới
- 嘉懿: /jiā yì/: Gia Ý: hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
- 凯泽 /kǎi zé/: Khải Trạch: hòa thuận, vui vẻ.
- 楷瑞 /kǎi ruì/: Giai Thụy; 楷: tấm gương, 瑞: may mắn, cát tường.
- 伟祺 /wěi qí/: Vĩ Kỳ; 伟: vĩ đại, 祺: may mắn, cát tường.
- 祥: /xiáng/: TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành
- 华: /huá/: HOA: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
- 禄: /lù/: LỘC: lộc; bổng lộc
- 寿: /shòu/: THỌ
- 康: /kāng/: KHANG: khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc
- 吉: /jí/: CÁT: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi
- 达: /dá/: ĐẠT
- 顺: /shùn/: THUẬN: thuận lợi
- 秉贵: /bǐng guì/: Bỉnh Quý: nắm giữ phú quý
- 厚福: /hòu fú/: Hậu Phúc: phúc đầy
- 开富: /kāi fù/: Khai Phú
- 泰: /tài/: THÁI: bình an; bình yên; an ninh; yên ổn
- 超: /chāo/: SIÊU: vượt, vượt trội
- 胜 /shèng/: THẮNG: thắng lợi
- 才: /cái/: TÀI: tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài
Bên cạnh những tên fb tiếng trung hay, TẶNG BẠN 1001 ▄︻┻═┳一••••• Tên Fb Đẹp
Đổi Tên Fb Tiếng Trung Quốc Cực Chất
Bạn cũng có thể dịch tên tiếng việt sang tiếng trung để đổi tên fb tiếng Trung Quốc cực chất. Dưới đây là một số họ thông dụng của tiếng việt khi dịch sang tiếng Trung.
Họ | Tên FB Tiếng Trung | Phiêm Âm Tên FB Tiếng Trung |
Bùi | 裴 | Péi |
Cao | 高 | Gāo |
Châu | 周 | Zhōu |
Đàm | 谭 | Tán |
Đặng | 邓 | Dèng |
Đinh | 丁 | Dīng |
Đỗ | 杜 | Dù |
Đoàn | 段 | Duàn |
Đồng | 童 | Tóng |
Dương | 杨 | Yáng |
Hồ | 胡 | Hú |
Huỳnh | 黄 | Huáng |
Khổng | 孔 | Kǒng |
Kim | 金 | Jīn |
Lâm | 林 | Lín |
Lê | 黎 | Lí |
Lí | 李 | Li |
Lương | 梁 | Liáng |
Lưu | 刘 | Liú |
Mai | 枚 | Méi |
Nghiêm | 严 | Yán |
Ngô | 吴 | Wú |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Nông | 农 | Nóng |
Phạm | 范 | Fàn |
Phan | 番 | Fān |
Quách | 郭 | Guō |
Tạ | 谢 | Xiè |
Thái | 太 | Tài |
Thân | 申 | Shēn |
Tiêu | 萧 | Xiāo |
Tô | 苏 | Sū |
Tôn | 孙 | Sūn |
Tống | 宋 | Sòng |
Trần | 陈 | Chen |
Triệu | 赵 | Zhào |
Trương | 张 | Zhang |
Trịnh | 郑 | Zhèng |
Từ | 徐 | Xú |
Văn | 文 | Wén |
Vũ (Võ) | 武 | Wǔ |
Vương | 王 | Wáng |
⚠️ Ngoài tên facebook tiếng trung, Bật Mí Những Tên Facebook Buồn 😓😓Và Tâm Trạng
Đổi Tên Fb Tiếng Trung Quốc Ngắn Nhất
Một số tên thông dụng trong tiếng Việt khi chuyển sang tiếng Trung:
An | 安 | an |
Anh | 英 | Yīng |
Ân | 恩 | Ēn |
Bảo | 宝 | Bǎo |
Bình | 平 | Píng |
Loan | 湾 | Wān |
Oanh | 莺 | Yīng |
Nhung | 绒 | róng |
Trang | 妝 | Zhuāng |
Hằng | 姮 | Héng |
Tâm | 心 | xīn |
Việt | 越 | yuè |
Hà | 何 | hé |
Hường | 紅 | hóng |
Huyền | 玄 | xuán |
Yến | 燕 | yàn |
Thắm | 嘇/深 | shēn |
Kiệt | 杰 | Jié |
Khanh | 卿 | qīng |
Khương | 羌 | qiāng |
Mẫn | 愍 | mǐn |
Mến | ? | miǎn |
Toản | 鑽 | zuàn |
Trọng | 重 | zhòng |
Trường | 长 | cháng |
👉 Bên cạnh các tên facebook tiếng trung hay, chia sẻ bạn ỨNG DỤNG TẠO 1001 TÊN ĐẸP – TẠO TÊN ĐẸP ♥️️
Một cái tên facebook tiếng Trung cũng giúp bạn có thể nâng tầm “chất chơi” của bản thân lên một tầm cao mới. Trên đây là những gợi ý nhỏ cho các bạn đang có ý định đổi tên facebook các nhân.