Tên Hán Việt Của Bạn Là Gì ❤️ Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Hán Việt Chính Xác Nhất ✅ Gợi Ý 192+ Tên Hán Việt và Ý Nghĩa.
Họ tiếng Hán Việt
HỌ VẦN A CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Âu Dương 欧阳 Ōuyáng Ân 殷 Yīn An 安 Ān
HỌ VẦN B CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Bùi 裴 Péi Bối 贝 Bèi Bình 平 Píng Bao 鲍 Bào Bành 彭 Péng Bách 柏 Bǎi
HỌ VẦN C CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Chúc 祝 Zhù Cát 葛 Gé Chu, Châu 朱 Zhū Cao 高 Gāo Châu 周 Zhōu Chữ (Trữ) 褚 Chǔ Cố 顾 Gù Chương 章 Zhāng
HỌ VẦN D CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Diêu 姚 Yáo Dư 余 Yú Doãn 尹 Yǐn Diệp 叶 Yè Dụ 喻 Yù Dương 杨 Yáng Du 俞 Yú
Ngoài Tra Cứu Tên Hán Việt Của Bạn⚡️ Tặng bạn trọn bộ ❤️️ Họ Tiếng Trung ❤️️ Đầy Đủ Nhất
Tên Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Người Tiếng Việt
HỌ VẦN Đ CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Đinh 丁 Dīng Đằng 腾 Téng Đỗ 杜 Dù Đường 唐 Táng Đông Phương 东方 Dōngfāng Đoàn 段 Duàn Đào 桃 Táo Đổng 董 Dǒng Đồng 童 Tóng Đậu 窦 Dòu Đặng 邓 Dèng Địch 狄 Dí
HỌ VẦN G CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Giang 江 Jiāng
HỌ VẦN H CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Hách 郝 Hǎo Hoa 花 Huā Hạng 项 Xiàng Hoa 华 Huà Huỳnh, Hoàng 黄 Huáng Hồ 胡 Hú Hùng 熊 Xióng Hứa 许 Xǔ Hà 何 Hé Hàn 韩 Hán Hạ 贺 Hè Hòa 和 Hé
HỌ VẦN K CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Kế 计 Jì Khang 康 Kāng Khổng 孔 Kǒng Khương 姜 Jiāng Kim 金 Jīn Kỷ 纪 Jì
Tên Hán Việt Của Bạn
HỌ VẦN L CHỮ HÁN PHIÊN ÂM La 罗 Luó Lam 蓝 Lán Lã 吕 Lǚ Lâm 林 Lín Lương 梁 Liáng Lôi 雷 Léi Liễu 柳 Liǔ Lỗ 鲁 Lǔ Lê 黎 Lí Lý 李 Lǐ Lưu 刘 Liú Liêm 廉 Lián
HỌ VẦN M CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Mao 毛 Máo Mã 马 Mǎ Mai 梅 Méi Mạc 莫 Mò Miêu 苗 Miáo Mạnh 孟 Mèng Mễ 米 Mǐ
HỌ VẦN N CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Nguyễn 阮 Ruǎn Ngũ 伍 Wǔ Ngô 吴 Wú Nghiêm 严 Yán Nguyên 元 Yuán Nhậm 任 Rèn Nhạc 乐 Yuè Ngụy 魏 Wèi
Bên cạnh Tên Hán Việt Của Bạn⚡️ Tặng bạn 1001 ❤️️ Tên Tiếng Trung ❤️️ Hay Nhất
Tên Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Người Tiếng Việt
HỌ VẦN Ô CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Ô 邬 Wū Ông 翁 Fēng
HỌ VẦN P CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Phùng 冯 Féng Phượng 凤 Fèng Phương 方 Fāng Phạm 范 Fàn Phó 傅 Fù Phong 酆 Fēng Phan 藩 Fān Phí 费 Fèi Phó 副 Fù
HỌ VẦN Q CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Quách 郭 Guō
HỌ VẦN S CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Sầm 岑 Cén Sử 史 Shǐ
HỌ VẦN T CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Trịnh 郑 Zhèng Thái 蔡 Cài Thủy 水 Shuǐ Tiền 钱 Qián Thạch 石 Shí Tưởng 蔣 Jiǎng Thích 戚 Qī Tạ 谢 Xiè Trương 张 Zhāng Tăng 曾 Céng Từ 徐 Xú Tống 宋 Sòng Thư 舒 Shū Thường 常 Cháng Thẩm 沈 Shén Tất 毕 Bì Thang 汤 Tāng Tô 苏 Sū Tào 曹 Cáo Tề 齐 Qí Trần 陈 Chén Triệu 赵 Zhào Tiết 薛 Xuē Trâu 邹 zōu Thi 施 Shì Tôn 孙 Sūn Tần 秦 Qín
HỌ VẦN V CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Vân 云 Yún Văn 文 Wén Vưu 尤 Yóu Viên 袁 Yuán Vệ 卫 Wèi Vi 韦 Wéi Vương 王 Wáng Vũ (Võ) 武 Wǔ Vu 于 Yú
HỌ VẦN X CHỮ HÁN PHIÊN ÂM Xương 昌 Chāng
Tra Cứu Tên Tiếng Hán Của Bạn Là Gì
Sau Khi Có Họ Ở Trên Mời Bạn Tra Cứu Tên Tiếng Hán Của Bạn Là Gì Dưới Đây:
TÊN VẦN A CHỮ HÁN PHIÊN ÂM AN 安 Ān ẢNH 影 Yǐng ANH 英 Yīng ÁNH 映 Yìng ÂN 恩 Ēn ẤN 印 Yìn ẨN 隐 Yǐn Á 亚 Yà
TÊN VẦN B CHỮ HÁN PHIÊN ÂM BẰNG 冯 Féng BẠCH 白 Bái BỐI 贝 Bèi BA 波 Bō BÁCH 百 Bǎi BÍNH 柄 Bǐng BÉ 閉 Bì BÍCH 碧 Bì BÁ 伯 Bó BẮC 北 Běi BẢO 宝 Bǎo BÌNH 平 Píng BIÊN 边 Biān BÙI 裴 Péi
Ngoài các Tên Hán Việt Của Bạn⚡️ Tặng bạn 1001 ❤️️ TÊN HÁN VIỆT ❤️️ Hay Nhất
Tên Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Người Tiếng Việt
TÊN VẦN C CHỮ HÁN PHIÊN ÂM CHI 芝 Zhī CÔNG 公 Gōng CẢNH 景 Jǐng CHÚNG 众 Zhòng CHÁNH 正 Zhèng CƯỜNG 强 Qiáng CỬU 九 Jiǔ CAO 高 Gāo CHIẾN 战 Zhàn CHẤN 震 Zhèn CHUNG 终 Zhōng CHÍNH 正 Zhèng CHUẨN 准 Zhǔn CHIỂU 沼 Zhǎo CUNG 工 Gōng CHINH 征 Zhēng CHỈNH 整 Zhěng CHÍ 志 Zhì CHÂU 朱 Zhū
TÊN VẦN D CHỮ HÁN PHIÊN ÂM DƯƠNG 杨 Yáng DŨNG 勇 Yǒng DIỆP 叶 Yè DUYÊN 缘 Yuán DOÃN 尹 Yǐn DỤC 育 Yù DƯƠNG 羊 Yáng DOANH 嬴 Yíng DUY 维 Wéi DIỄM 艳 Yàn DƯỠNG 养 Yǎng DIỆU 妙 Miào DANH 名 Míng DẠ 夜 Yè DUNG 蓉 Róng DỰ 吁 Xū
Bên cạnh các Tên Hán Việt Của Bạn⚡️ Chia sẽ bạn tra cứu ❤️️ Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️️ Hay Nhất
Tên Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Người Tiếng Việt
TÊN VẦN Đ CHỮ HÁN PHIÊN ÂM ĐAM 担 Dān ĐIỀM 恬 Tián ĐÔ 都 Dōu ĐIỆN 电 Diàn ĐIỆP 蝶 Dié ĐIỂM 点 Diǎn ĐẠI 大 Dà ĐỊNH 定 Dìng ĐOAN 端 Duān ĐIỀN 田 Tián ĐỊCH 狄 Dí ĐỨC 德 Dé ĐÌNH 庭 Tíng ĐINH 丁 Dīng ĐÍCH 嫡 Dí ĐẶNG 邓 Dèng ĐẮC 得 De ĐỒNG 仝 Tóng ĐĂNG 灯 Dēng ĐÔN 惇 Dūn ĐẢM 担 Dān ĐỖ 杜 Dù ĐÀO 桃 Táo ĐĂNG 登 Dēng ĐẠM 淡 Dàn ĐÀM 谈 Tán ĐAN 丹 Dān ĐẠT 达 Dá
TÊN VẦN G CHỮ HÁN PHIÊN ÂM GẤM 錦 Jǐn GIAO 交 Jiāo GIÁP 甲 Jiǎ GIANG 江 Jiāng GIA 嘉 Jiā
TÊN VẦN H CHỮ HÁN PHIÊN ÂM HÀ 何 Hé HIẾU 孝 Xiào HỮU 友 You HỨA 許 (许) Xǔ HOAN 欢 Huan HƯƠNG 香 Xiāng HUY 辉 Hu HUYỀN 玄 Xuán HỌC 学 Xué HOÀN 环 Huán HÙNG 雄 Xióng HOẠCH 获 Huò HỎA 火 Huǒ HƯNG 兴 Xìng HIỂN 显 Xiǎn HINH 馨 Xīn HIỆN 现 Xiàn HOÀI 怀 Huái HUÂN 勋 Xūn HUYNH 兄 Xiōng HẠ 夏 Xià HỢP 合 Hé HOA 花 Huā HOẠN 宦 Huàn HIỆP 侠 Xiá HOÀNG 黄 Huáng HẠNH 行 Xíng HỒNG 红 Hóng HIỀN 贤 Xiá HÒA 和 Hé HỢI 亥 Hài HIÊN 萱 Xuān HẢI 海 Hǎi HỒ 胡 Hú HUẤN 训 Xun HÂN 欣 Xīn HÀO 豪 Háo HOÁN 奂 Huàn HẠO 昊 Hào HÓA 化 Huà HUỲNH 黄 Huáng HẢO 好 Hǎo HẰNG 姮 Héng HÀN 韩 Hán
Ngoài những Tên Hán Việt Của Bạn⚡️ Chia sẽ bạn ❤️️ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ ❤️️ Hay Nhất
Tên Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Người Tiếng Việt
TÊN VẦN K CHỮ HÁN PHIÊN ÂM KHÔI 魁 Kuì KHOA 科 Kē KHA 轲 Kē KHUÊ 圭 Guī KHANG 康 Kāng KHẢI 啓 (启) Qǐ KHƯƠNG 羌 Qiāng KIỀU 翘 Qiào KHUẤT 屈 Qū KHẢI 凯 Kǎi KỲ 淇 Qí KIỆT 杰 Jié KHÁNH 庆 Qìng KIM 金 Jīn KHANH 卿 Qīng
TÊN VẦN L CHỮ HÁN PHIÊN ÂM LƯƠNG 良 Liáng LI 犛 Máo LÝ 李 Lǐ LÃNH 领 Lǐng LEN 縺 Lián LONG 龙 Lóng LÊ 黎 Lí LIÊN 莲 Lián LÂM 林 Lín LY 璃 Lí LỄ 礼 Lǐ Loan 湾 Wān LẠI 赖 Lài LINH 泠 Líng LUÂN 伦 Lún LÀNH 令 Làng LỤC 陸 Lù LÃ 吕 Lǚ LAN 兰 Lán
TÊN VẦN O CHỮ HÁN PHIÊN ÂM OANH 莺 Yīng
⚡️ Chia sẽ bạn tra Tên Hán Việt Của Bạn với ❤️️ Tên Tiếng Trung Hay Cho NAM ❤️️ Hay Nhất
Tên Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Người Tiếng Việt
TÊN VẦN M CHỮ HÁN PHIÊN ÂM MỔ 剖 Pōu MĨ ( MỸ ) 美 Měi MẠNH 孟 Mèng MÃ 马 Mǎ MỊCH 幂 Mì MẠC 幕 Mù MINH 明 Míng MAI 梅 Méi MY 嵋 Méi
TÊN VẦN N CHỮ HÁN PHIÊN ÂM NAM 南 Nán NHUNG 绒 Róng NGUYỄN 阮 Ruǎn NGÂN 银 Yín NGÔ 吴 Wú NHÂN 人 Rén NHIÊN 然 Rán NHI 儿 Ér NGỌC 玉 Yù NINH 娥 É NỮ 女 Nǚ NHẬT 日 Rì NGUYÊN 原 Yuán NHƯ 如 Rú NGỘ 悟 Wù
TÊN VẦN P CHỮ HÁN PHIÊN ÂM PHƯƠNG 芳 Fāng PHONG 峰 Fēng PHỤNG 凤 Fèng PHẠM 范 Fàn PHÙNG 冯 Féng PHONG 风 Fēng PHAN 藩 Fān PHÍ 费 Fèi PHI 菲 Fēi PHƯỢNG 凤 Fèng PHÚ 富 Fù PHÙ 扶 Fú
TÊN VẦN Q CHỮ HÁN PHIÊN ÂM QUÂN 军 Jūn QUỲNH 琼 Qióng QUANG 光 Guāng QUÁCH 郭 Guō QUYÊN 娟 Juān QUỐC 国 Guó
TÊN VẦN S CHỮ HÁN PHIÊN ÂM SÂM 森 Sēn SƠN 山 Shān SONG 双 Shuāng SANG 瀧 Shuāng SẨM 審 Shěn
⚡️ Tặng bạn 1001 ❤️️ TÊN NGƯỜI NỔI TIẾNG ❤️️ Hay Nhất
Tên Người Nổi Tiếng
TÊN VẦN T CHỮ HÁN PHIÊN ÂM TRỌNG 重 Zhòng TUYẾT 雪 Xuě TRẦN 陈 Chén TUÂN 荀 Xún TOẢN 钻 Zuàn TÚ 秀 Xiù TRANG 妝 Zhuāng TƯỜNG 祥 Xiáng TRINH 贞 Zhēn TÍN 信 Xìn THƯƠNG 鸧 Cāng THOA 釵 Chāi TÙNG 松 Sōng THOẠI 话 Huà THUẬN 顺 Shùn TIÊN 仙 Xiān TĂNG 曾 Céng THỊ 氏 Shì THANH 青 Qīng TUẤN 俊 Jùn THỊNH 盛 Shèng TRÚC 竹 Zhú TRỊNH 郑 Zhèng TÂN 新 Xīn TRẦM 沉 Chén THÀNH 诚 Chéng TƯ 胥 Xū THÚY 翠 Cuì THÀNH 成 Chéng THAO 洮 Táo TÂM 心 Xīn THU 秋 Qiū THƯ 书 Shū THẮNG 胜 Shèng TRIỂN 展 Zhǎn THI 诗 Shī THỔ 土 Tǔ TRƯƠNG 张 Zhāng TUYỀN 璿 Xuán TÀI 才 Cái THÁI 太 tài THÙY 垂 Chuí THIÊN 天 Tiān TÀO 曹 Cáo THÙY 署 Shǔ THẠNH 盛 Shèng TẠ 谢 Xiè TRÂM 簪 Zān THẾ 世 Shì TẤN 晋 Jìn TIẾN 进 Jìn THIÊM 添 Tiān TRÍ 智 Zhì THIỆN 善 Shàn THỦY 水 Shuǐ THƯƠNG 怆 Chuàng THỤY 瑞 Ruì TỊNH 净 Jìng TRUNG 忠 Zhōng TOÀN 全 Quán TRƯỜNG 长 Cháng TÔ 苏 Sū
TÊN VẦN U CHỮ HÁN PHIÊN ÂM UYỂN 苑 Yuàn UYÊN 鸳 Yuān
TÊN VẦN V CHỮ HÁN PHIÊN ÂM VƯƠNG 王 Wáng VƯỢNG 旺 Wàng VĨNH 永 Yǒng VÂN 芸 Yún VY 薇 Wéi VIẾT 曰 Yuē VĂN 文 Wén VÕ 武 Wǔ VINH 荣 Róng VIỆT 越 Yuè VŨ 武 Wǔ VẤN 问 Wèn VĨ 伟 Wěi VŨ 羽 Wǔ VI 微 Wéi
TÊN VẦN Y CHỮ HÁN PHIÊN ÂM YÊN 安 Ān YẾN 燕 Yàn Ý 意 Yì
TÊN VẦN X CHỮ HÁN PHIÊN ÂM XUYẾN 串 Chuàn XÂM 浸 Jìn XUYÊN 川 Chuān XUÂN 春 Chūn
Tên Tiếng Hán Việt Hay & Ý Nghĩa
Tiếng Việt Tiếng Trung Ý nghĩa Anh 英 yīng Anh hùng, chất tinh túy của vật An 安 ān Bình an Bình 平 píng Hòa bình Bảo 宝 bǎo Báu vật Cường 强 qiáng Mạnh, lớn mạnh Cúc 菊 jú Hoa cúc Công 功 gōng Thành công Chính 正 zhèng Ngay thẳng, đoan chính Duyên 缘 yuán Duyên phận Dung 蓉 róng Hoa phù dung Huyền 玄 xuán Huyền bí Hưng 兴 xìng Hưng thịnh Hạnh 幸 xìng Hạnh phúc Hậu 厚/后 hòu Nhân hậu Hoàng 黄/皇/凰 huáng Huy hoàng, phượng hoàng Khánh 庆 qìng Mừng, vui vẻ Kim 金 jīn Vàng, đồ quý Khải 凯 kǎi Khải hoàn, chiến thắng trở về Liên 莲 lián Hoa sen Linh 灵/玲/龄 líng Linh hồn, lung linh Long 龙 lóng Con rồng Lâm 林 lín Rừng cây Lan 兰 lán Hoa phong lan Liễu 柳/蓼 liǔ/ liǎo Cây liễu/ tĩnh mịch Mai 梅 méi Hoa mai Mạnh 孟 mèng Mạnh mẽ Mây 云 yún Mây trên trời Mỹ 美 měi Tươi đẹp, mĩ lệ Duy 维 wéi Duy trì Dương 阳 yáng Ánh mặt trời Danh 名 míng Danh tiếng Đạt 达 dá Đạt được Dũng 勇 yǒng Anh dũng Đức 德 dé Đạo đức Đông 东 dōng Phía đông Giang 江 jiāng Con sông Giai 佳 jiā Đẹp, tốt Hải 海 hǎi Biển cả Hoa 华 huá Phồn hoa Hà 荷/霞 hé/ xiá Hoa sen/ ráng chiều Hằng 恒 héng Lâu bền, vĩnh hằng Hiền 贤 xián Hiền thục Hùng 雄 xióng Anh hùng Hiếu 孝 xiào Đạo hiếu Hương 香 xiāng Hương thơm Huy 辉 huī Huy hoàng Nam 南 nán Miền nam, phía nam Nhung 绒 róng Nhung lụa Nhật 日 rì Mặt trời Nga 娥 é Thiên nga Nguyệt 月 yuè Ánh trăng Nguyên 原/元 yuán Nguyên vẹn, nguyên thủy Tên từ vần P – Y Phương 芳 fāng Mùi thơm hoa cỏ Phong 风 fēng Gió Phượng 凤 fèng Phượng hoàng Phú 富 fù Giàu có Phúc 福 fù Hạnh phúc Quân 军 jūn Quân nhân Quyết 决 jué Quả quyết Quyên 娟 juān Xinh đẹp Quỳnh 琼 qióng Hoa quỳnh Quý 贵 guì Cao quý Quang 光 guāng Ánh hào quang Sơn 山 shān Núi Tuấn 俊 jùn Anh tuấn, đẹp Tâm 心 xīn Trái tim Tài 才 cái Tài năng Tình 情 qíng Tình nghĩa Tiến 进 jìn Cầu tiến Tiền 钱 qián Tiền tài Tiên 仙 xiān Tiên nữ Thái 泰 tài To lớn Thủy 水 shuǐ Nước Thùy 垂 chuí Rủ xuống Thư 书 shū Sách Thảo 草 cǎo Cỏ Thế 世 shì Thế gian Thơ 诗 shī Thơ ca Thu 秋 qiū Mùa thu Thanh 青 qīng Thanh xuân Thành 成 chéng Thành công Trường 长 cháng Dài, xa Uyên 鸳/渊 yuān Uyên ương/ uyên bác Vân 云 yún Mây trên trời Văn 文 wén Văn nhân Vinh 荣 róng Vinh quang Vượng 旺 wàng Sáng sủa, tốt đẹp Việt 越 yuè Vượt qua, tên nước Việt Nam Yến 燕 yàn Chim yến
Cách Dịch Tên Hán Việt Của Bạn
Trên đây là một số họ tên người Việt Nam đã được dịch sang tiếng Hán Việt. Vì tên người phong phú đa dạng nên trong đời sống hằng ngày chúng ta nên bổ sung thêm vào từ điển của mình.
Sau đây SCR.VN xin được hướng dẫn các bạn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hán Việt. Tên tiếng Việt của chúng ta được dịch theo âm Hán Việt.
Ví dụ 1 :
Tên bạn là Nam, bạn sẽ chọn từ 南 với âm Hán Việt là Nam. Tất nhiên có nhiều chữ khác cũng mang âm Hán Việt là Nam, nhưng chúng ta thường lựa chọn chữ nào có ý nghĩa hay nhất.
Tên bạn là Hà, chữ Hà trong tiếng Trung có rất nhiều như 霞 (ráng chiều), 河 (sông), 荷 (hoa sen). Lúc này bạn cần suy nghĩ xem lấy chữ nào làm tên. Nếu bạn là nam, tên 河 hợp hơn, nếu bạn là nữ thì 霞 và 荷 nghe sẽ mềm mại hơn.
→ Tên trong tiếng Việt như nào thì khi dịch sang tiếng Trung thứ tự tên không thay đổi.
Ví dụ 2 :
Tên bạn là Nguyễn Thị Oanh, khi dịch sang tiếng Trung cũng thứ tự lần lượt Nguyễn (阮) , Thị (氏) , Oanh (莺).
Về cách đọc tên, bởi vì tiếng Hán Việt là từ đồng âm, đọc giống nhau nhưng viết lại viết khác nhau, và như vậy ý nghĩa cũng khác nhau.
Ví dụ 3 :
Tên bạn là Thành, có những âm Hán Việt là Thành như thành trong thành công (成), thành trong thành thật (诚), thành trong đô thành (城).
Nếu bạn chỉ nói tên bạn là /chéng/, người nghe sẽ không biết bạn nói chữ nào. Vậy nên khi đọc tên bạn nên nói rõ tên bạn ở trong từ nào nhé.