Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ [Đầy Đủ Nhất]

Danh Sách Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Họ Tiếng Trung Quốc Đẹp Nhất ✅ Những Cái Tên Tiếng Trung Mới Lạ Hay Nhất Để Đặt Tên Cho Nam Và Nữ.

Các Họ Trong Tiếng Trung

Trong tiếng Trung, họ (姓 – xìng) đóng một vai trò quan trọng trong văn hóa và xã hội. Mỗi họ có nguồn gốc và ý nghĩa riêng biệt. Dưới đây là một số họ phổ biến trong tiếng Trung cùng với phiên âm Pinyin và ý nghĩa của chúng:

CÁC HỌ TIẾNG TRUNG
ÂM: 阴 (Yīn)HẦU: 侯 (hóu)NHAN: 颜 (yán)
AN: 安 (Ān)HẬU: 后 (Hòu)NHIỄM: 冉 (rǎn)
ÁN: 晏 (yàn)HỀ: 奚 (Xī)NHIẾP: 聂 (Niè)
ÂN: 殷 (Yīn)HI: 郗 (xī)NHIÊU: 饶 (Ráo)
ẤN: 印 (yìn)HIÊN VIÊN: 轩辕 (Xuānyuán)NHƯ: 茹 (rú)
ÂU: 欧 (Ōu)HIỆP: 郏 (jiá)NHUẾ: 芮 (ruì)
ÂU DƯƠNG: 欧阳 (Ōuyáng)HỒ: 胡 (hú)NHUNG: 戎 (róng)
BA: 巴 (bā)HỘ: 扈 (hù)NINH: 宁 (níng)
BÁ, BÁCH: 柏 (Bǎi)HOA: 华 (Huá)NÔNG: 农 (nóng)
BẠC: 薄 (Báo)HOA: 花 (Huā)NỮU: 钮 (niǔ)
BẠCH: 白 (bái)HÒA: 和 (Hé)Ô: 邬 (wū)
BAN: 班 (bān)HOẮC: 霍 (huò)Ô: 於 (yú)
BÀNG: 庞 (Páng)HOÀI: 怀 (Huái)Ô: 乌 (wū)
BÀNG: 逄 (páng)HOÀN: 桓 (Huán)ỐC: 沃 (Wò)
BÀNH: 彭 (Péng)HOẠN: 宦 (huàn)ÔN: 温 (wēn)
BAO: 包 (Bāo)HOÀNG: 黄 (Huáng)ÔNG: 翁 (wēng)
BÀO: 鲍 (Bào)HOẰNG: 弘 (Hóng)PHẠM: 范 (Fàn)
BẠO: 暴 (bào)HOÀNG PHỦ: 皇甫 (Huángfǔ)PHAN: 潘 (Pān)
BÌ: 皮 (Pí)HOÀNH: 衡 (Héng)PHÀN: 樊 (fán)
BIÊN: 边 (biān)HOẠT: 滑 (huá)PHÍ: 费 (Fèi)
BIỆN: 卞 (Biàn)HỒNG: 洪 (hóng)PHÓ: 傅 (Fù)
BIỆT: 别 (bié)HỒNG: 红 (Hóng)PHỐ: 浦 (Pǔ)
BÍNH: 邴 (bǐng)HỨA: 许 (Xǔ)PHONG: 酆 (Fēng)
BÌNH: 平 (Píng)HUỆ: 惠 (huì)PHONG: 封 (fēng)
BỒ: 蒲 (pú)HÙNG: 熊 (xióng)PHONG: 丰 (Fēng)
BỘ: 步 (Bù)HƯỚNG: 向 (xiàng)PHÒNG: 房 (fáng)
BỐC: 卜 (Bo)ÍCH: 益 (Yì)PHÚ: 富 (fù)
BỘC: 濮 (pú)KÊ: 嵇 (jī)PHÙ: 符 (fú)
BỘC DƯƠNG: 濮阳 (Púyáng)KẾ: 计 (Jì)PHÙ: 扶 (fú)
BỐI: 贝 (bèi)KẾ: 蓟 (jì)PHỤC: 伏 (fú)
BÔN: 贲 (bēn)KHA: 柯 (kē)PHÙNG: 冯 (Féng)
BỒNG: 蓬 (péng)KHÁM: 阚 (Hǎn)PHƯƠNG: 方 (Fāng)
BÙI: 裴 (Péi)KHANG: 康 (Kāng)PHƯỢNG, PHỤNG: 凤 (Fèng)
CÁI: 盖 (Gài)KHẤU: 寇 (Kòu)QUA: 戈 (gē)
CAM: 甘 (gān)KHÍCH: 郤 (xì)QUÁCH: 郭 (Guō)
CAN: 干 (gàn)KHOÁI: 蒯 (Kuǎi)QUAN: 关 (Guān)
CẬN: 靳 (jìn)KHÔNG: 空 (Kōng)QUẢN: 管 (guǎn)
CẢNH: 景 (jǐng)KHỔNG: 孔 (Kǒng)QUẢNG: 广 (Guǎng)
CẢNH: 耿 (Gěng)KHUẤT: 屈 (Qū)QUẾ: 桂 (guì)
CAO: 高 (gāo)KHÚC: 曲 (qū)QUỐC: 国 (Guó)
CẤP: 汲 (jí)KHUÔNG: 匡 (Kuāng)QUÝ: 季 (jì)
CÁT: 葛 (Gé)KHƯƠNG: 姜 (Jiāng)QUỲ: 夔 (Kuí)
CÁT: 吉 (jí)KHƯU, KHÂU: 邱(丘) (qiū)QUYỀN: 权 (Quán)
CÂU: 勾 (Gōu)KHUYẾT: 阙 (Quē)SA: 沙 (Shā)
CẦU: 裘 (qiú)KỊ: 暨 (Jì)SÁCH: 索 (suǒ)
CHÂN: 甄 (zhēn)KIỀU: 乔 (qiáo)SÀI: 柴 (chái)
CHÂU: 周 (Zhōu)KIM: 金 (Jīn)SẦM: 岑 (Cén)
CHI: 支 (Zhī)KINH: 经 (jīng)SÀO: 巢 (Cháo)
CHIÊM: 詹 (zhān)KINH: 荆 (Jīng)SƠN: 山 (shān)
CHU: 朱 (Zhū)KÝ: 冀 (jì)SONG: 双 (shuāng)
CHỬ: 褚 (Chǔ)KỲ: 祁 (Qí)SƯ: 师 (Shī)
CHÚC: 祝 (zhù)KỶ: 纪 (Jì)SỬ: 史 (Shǐ)
CHUNG: 钟 (zhōng)LA: 罗 (luó)SUNG: 充 (chōng)
CHUNG: 终 (Zhōng)LẠC: 乐 (Lè)TẢ: 左 (zuǒ)
CHUNG LY: 钟离 (Zhōnglí)LẠC: 骆 (Luò)TẠ: 谢 (Xiè)
CHƯƠNG: 章 (Zhāng)LẠI: 赖 (lài)TẢM: 昝 (zǎn)
CỐ: 顾 (Gù)LAM: 蓝 (lán)TÂN: 莘 (shēn)
CƠ: 姬 (jī)LÂM: 林 (lín)TÂN: 辛 (Xīn)
CỔ: 古 (gǔ)LẬN: 蔺 (lìn)TẦN: 秦 (Qín)
CỐC: 谷 (gǔ)LANG: 郎 (Láng)TANG: 桑 (sāng)
CỐC: 郜 (gào)LĂNG: 凌 (Líng)TĂNG: 曾 (Céng)
CÔNG: 公 (Gōng)LÃNH: 冷 (Lěng)TÀNG, TANG: 藏 (Cáng)
CỐNG: 贡 (gòng)LAO: 劳 (láo)TÀO: 曹 (Cáo)
CÔNG DÃ: 公冶· (Gōng yě)LÂU: 娄 (lóu)TẬP: 习 (xí)
CÔNG DƯƠNG: 公羊 (Gōng yáng)LÊ: 黎 (Lí)TỀ: 齐 (Qí)
CÔNG TÔN: 公孙 (Gōngsūn)LỆ: 厉 (lì)TỂ: 宰 (zǎi)
CÙ: 瞿 (qú)LỆ: 郦 (lì)THẠCH: 石 (shí)
CỨ: 居 (Jū)LỆNH HỒ: 令狐 (Lìng hú)THAI: 邰 (tái)
CỬ: 璩 (qú)LIÊM: 廉 (Lián)THÁI THÚC: 太叔 (Tài shū)
CÚC: 鞠 (Jū)LIÊN: 连 (lián)THÁI, SÁI: 蔡 (cài)
CUNG: 龚 (gōng)LIÊU: 廖 (liào)THẨM: 沈 (Chén)
CUNG: 弓 (Gōng)LIỄU: 柳 (Liǔ)THÂN: 申 (shēn)
CUNG: 宫 (Gōng)LỖ: 鲁 (Lǔ)THẬN: 慎 (shèn)
CỦNG: 巩 (Gǒng)LỘ: 路 (Lù)THÂN ĐỒ: 申屠 (Shēntú)
CƯỜNG: 强 (qiáng)LÔ, LƯ: 卢 (lú)THANG: 汤 (Tāng)
CỪU: 仇 (chóu)LOAN: 栾 (luán)THÀNH: 成 (chéng)
ĐÁI, ĐỚI: 戴 (dài)LỘC: 禄 (Lù)THẨU: 钭 (tǒu)
ĐÀM: 谈 (tán)LÔI: 雷 (Léi)THI: 施 (Shī)
ĐÀM: 谭 (tán)LỢI: 利 (Lì)THÍCH: 戚 (Qī)
ĐẠM ĐÀI: 澹台 (Tán tái)LONG: 龙 (lóng)THIỀN: 单 (dān)
ĐẰNG: 滕 (Téng)LONG: 隆 (Lóng)THIỀN VU: 单于 (Chán yú)
ĐẢNG: 党 (dǎng)LỮ, LÃ: 吕 (Lǚ)THIỀU: 韶 (sháo)
ĐẶNG: 邓 (dèng)LỤC: 陆 (lù)THIỆU: 邵 (Shào)
ĐÀO: 陶 (Táo)LỤC, LỘC: 逯 (Lù)THỊNH: 盛 (shèng)
ĐẬU: 窦 (Dòu)LƯƠNG: 梁 (liáng)THỌ: 寿 (shòu)
DỊ: 易 (yì)LƯU: 刘 (liú)THÔI: 崔 (cuī)
ĐỊCH: 狄 (Dí)LÝ: 李 (Lǐ)THỜI: 时 (Shí)
DIÊM: 阎 (yán)MA: 麻 (má)THÔNG: 通 (tōng)
DIÊM: 闫 (yán)MÃ: 马 (Mǎ)THU: 秋 (qiū)
ĐIỀN: 田 (tián)MẠC: 莫 (mò)THÙ: 殳 (Shū)
DIỆP: 叶 (yè)MẶC SĨ/MẶC KỲ: 万俟 (Mòqí)THƯ: 舒 (shū)
DIÊU: 姚 (Yáo)MAI: 梅 (méi)THUẦN VU: 淳于 (Chúnyú)
ĐIÊU: 刁 (diāo)MÃN: 满 (Mǎn)THÚC: 束 (shù)
ĐINH: 丁 (dīng)MẪN: 闵 (Mǐn)THƯƠNG: 苍 (cāng)
ĐÔ: 都 (Dōu)MẠNH: 孟 (Mèng)THƯỜNG: 常 (Cháng)
ĐỒ: 屠 (tú)MAO: 毛 (Máo)THƯỢNG: 尚 (shàng)
ĐỖ: 杜 (dù)MAO: 茅 (máo)THƯỢNG QUAN: 上官 (Shàngguān)
ĐỔ: 堵 (Dǔ)MẬT: 宓 (mì)THỦY: 水 (Shuǐ)
DOÃN: 尹 (Yǐn)MẪU: 母 (Mǔ)TỊCH: 席 (xí)
ĐOÀN: 段 (duàn)MẬU: 缪 (móu)TỊCH: 籍 (jí)
ĐÔNG: 东 (Dōng)MỄ: 米 (mǐ)TIỀN: 钱 (Qián)
ĐỒNG: 童 (tóng)MI: 糜 (mí)TIẾT: 薛 (Xuē)
ĐỔNG: 董 (Dǒng)MIẾT: 乜 (Miē)TIÊU: 萧 (Xiāo)
DU: 俞 (Yú)MIÊU: 苗 (Miáo)TIÊU: 焦 (jiāo)
DU: 游 (Yóu)MINH: 明 (míng)TIỀU,TRIỀU: 晁 (Cháo)
DƯ: 余 (Yú)MỘ: 慕 (mù)TỈNH: 井 (jǐng)
DỤ: 喻 (Yù)MỘ DUNG: 慕容 (Mùróng)TÔ: 苏 (Sū)
DUNG: 容 (róng)MÔNG: 蒙 (méng)TỔ: 祖 (zǔ)
DUNG: 融 (Róng)MỤC: 牧 (mù)TOÀN: 全 (quán)
DƯƠNG: 杨 (Yáng)MỤC, MỘC: 穆 (Mù)TÔN: 孙 (Sūn)
DƯƠNG: 羊 (yáng)NA: 邢 (xíng)TÔN: 宗 (zōng)
DƯỠNG: 养 (Yǎng)NA: 那 (Nà)TÔN CHÍNH: 宗政 (Zōng zhèng)
ĐƯỜNG: 唐 (Táng)NĂNG: 能 (néng)TÒNG: 从 (cóng)
DỮU: 庾 (Yǔ)NGẠC: 鄂 (è)TỐNG: 宋 (sòng)
GIA: 诸 (zhū)NGẢI: 艾 (ài)TRA: 查 (Chá)
GIA: 家 (jiā)NGAO: 敖 (Áo)TRÁC: 卓 (zhuō)
GIẢ: 贾 (jiǎ)NGAO: 鰲 (Áo)TRÁC: 翟 (dí)
GIA CÁT: 诸葛 (Zhū gě)NGHÊ: 倪 (Ní)TRẠM: 湛 (Zhàn)
GIẢI: 解 (Jiě)NGHỆ: 羿 (yì)TRẦN: 陈 (Chén)
GIẢN: 简 (Jiǎn)NGHIÊM: 严 (Yán)TRANG: 庄 (zhuāng)
GIANG: 江 (jiāng)NGÔ: 吴 (Wú)TRÂU: 邹 (Zōu)
HÀ: 何 (Hé)NGỖI: 隗 (kuí)TRÌ: 池 (chí)
HẠ: 贺 (Hè)NGU: 虞 (yú)TRIỆU: 赵 (Zhào)
HẠ: 夏 (xià)NGŨ: 伍 (Wǔ)TRÌNH: 程 (chéng)
HẠ HẦU: 夏侯 (Xiàhóu)NGƯ: 鱼 (Yú)TRỊNH : 郑 (Zhèng)
HÁCH: 郝 (Hǎo)NGƯỠNG: 仰 (yǎng)TRỌNG: 仲 (zhòng)
HÁCH LIÊN: 赫连 (Hè lián)NGƯU: 牛 (niú)TRỌNG TÔN: 仲孙 (Zhòng sūn)
HÀM: 咸 (Xián)NGUY: 危 (wēi)TRỮ: 储 (Chǔ)
HÀN: 韩 (Hán)NGỤY: 魏 (Wèi)TRÚC: 竺 (Zhú)
HÀNG: 杭 (háng)NGUYÊN: 元 (Yuán)TRƯƠNG: 张 (Zhāng)
HẠNG: 项 (xiàng)NGUYỄN: 阮 (ruǎn)TRƯỞNG TÔN: 长孙 (Zhǎngsūn)
HẠNH: 幸 (Xìng)NHẬM: 任 (Rèn)TU: 须 (Xū

⚡️ Tặng bạn trọn bộ ❤️️ Họ Nguyễn Tiếng Trung ❤️️ Đầy Đủ

Họ Nguyễn Tiếng Trung
Họ Nguyễn Tiếng Trung
Họ Tiếng TrungPhiên âmChữ giản thểChữ phồn thể
VươngWáng
Vũ (Võ)
ViWēi
VănWén
UôngWāng
Từ
TrươngZhāng
TrịnhZhèng
TriệuZhào
TrầnChén
TốngSòng
TônSūn
TiêuXiāo
ThùyChuí
ThânShēn
TháiCài
ThạchShí
TàoCáo
TăngZēng
TạXiè
QuảnGuǎn
QuáchGuō
PhùngFéng
Phó
PhanFān
PhạmFàn
ÔngWēng
NôngNóng
NingNíng
NhanYán
NguyễnRuǎn
Ngô
NghiêmYán
MôngMéng
MaiMéi
Mạc
LưuLiú
LươngLiáng
LinhLíng
LiễuLiǔ
LăngLíng
LăngLíng
LâmLín
KimJīn
Khúc
KhổngKǒng
HuỳnhHuáng
Hồ
HàmHán
DươngYáng
ĐồngTóng
ĐoànDuàn
DoãnYǐn
Đỗ
ĐinhDīng
Đàotáo
ĐặngDèng
ĐàmTán
ChungZhōng
ChúcZhù
ChiêmZhàn
ChâuZhōu
CaoGāo
BùiPéi
BangBāng

👉Ngoài Các Họ Tiếng Trung bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị

Họ Trần Tiếng Trung

Bạn có biết họ Trần trong tiếng Trung đọc như thế nào không? Tham khảo những cách gọi biên dưới của scr.vn ngay nhé!

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Trần Đình
Trần Văn
Trần Lê
Trần Thị
Trần Hà
Trần Phạm
Trần Phan
Trần Hoàng
Trần Dương
Trần Bá
Trần Đỗ
Trần Phùng
Trần Ngọc
Trần Huỳnh
Trần Cao
Trần Xuân
Trần Nhật
Trần Ngô
崔定
特兰范
陈乐
陈氏
特兰哈
陈潘
陈潘
陈晃
陈阳
特兰巴
特兰多
陈峰
陈恩古
特兰·休恩
曹操
陈X
特朗·哈特
陈恩国
Cuī dìng
tè lán fàn
chén yuè
chén shì
tè lán hā
chén pān
chén pān
chén huǎng
chén yáng
tè lán bā
tè lán duō
chén fēng
chén ēn gǔ
tè lán·xiū ēn
cáocāo
chén X
tè lǎng·hā tè
chén’ēnguó

👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Đẹp Nhất ❤️️ 1001 Cách Đặt Tên Bé Trai, Bé Gái

Họ Bùi Tiếng Trung

Gửi bạn tham khảo những họ Bùi được dịch sang tiếng Trung một cách dễ đọc nhất.

Tên tiếng Việt Tên tiếng TrungPhiên âm
Bùi Đình
Bùi Văn
Bùi Lê
Bùi Thị
Bùi Hà
Bùi Phạm
Bùi Phan
Bùi Hoàng
Bùi Dương
Bùi Bá
Bùi Đỗ
Bùi Phùng
Bùi Ngọc
Bùi Huỳnh
Bùi Cao
Bùi Xuân
Bùi Nhật
Bùi Ngô
Bùi Tống
Bùi Mai
裴定
裴文
裴乐
裴氏
裴哈
裴范
裴潘
裴晃
裴阳
布巴
Do
裴峰
碧玉
裴休恩
裴草
裴轩
布纳哈特
裴恩
百通
拜迈
Péi dìng
péi wén
péi lè
péi shì
péi hā
péi fàn
péi pān
péi huǎng
péi yáng
bù bā
Do
péi fēng
bìyù
péixiū ēn
péi cǎo
péi xuān
bù nà hā tè
péi ēn
bǎi tōng
bài mài

👉Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Theo Phong Thủy ❤️️ Con Trai, Con Gái

Họ Vũ Trong Tiếng Trung

Họ Vũ trong tiếng Trung đọc như thế nào, mời bạn xem qua cách dịch và phiên âm họ Vũ dưới đây nhé!

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Vũ Đình
Vũ Văn
Vũ Lê
Vũ Thị
Vũ Hà
Vũ Phạm
Vũ Phan
Vũ Hoàng
Vũ Dương
Vũ Bá
Vũ Đỗ
Vũ Phùng
Vũ Ngọc
Vũ Cao
Vũ Xuân
Vũ Ngô
Vũ Tống
Vũ Mai
武定
武凡
武乐
武氏
武哈
武范
武潘
武晃
武阳
武巴
武度
武丰
伍格
武曹
武轩
武国
武通
武迈
Wǔ dìng
wǔ fán
wǔ lè
wǔ shì
wǔ hā
wǔ fàn
wǔ pān
wǔ huǎng
wǔ yáng
wǔ bā
wǔ dù
wǔ fēng
wǔ gé
wǔ cáo
wǔ xuān
wǔ guó
wǔ tōng
wǔ mài

👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc

Họ Huỳnh Tiếng Trung

Xin gửi bạn tham khảo những họ Huỳnh trong tiếng Trung hay và ấn tượng.

Tên tiếng ViệtTên tiếng Trungphiên âm
Huỳnh Đình
Huỳnh Văn
Huỳnh Lê
Huỳnh Thị
Huỳnh Hà
Huỳnh Phạm
Huỳnh Phan
Huỳnh Hoàng
Huỳnh Dương
Huỳnh Bá
Huỳnh Đỗ
Huỳnh Phùng
Huỳnh Ngọc
Huỳnh Cao
Huỳnh Xuân
Huỳnh Ngô
Huỳnh Tống
Huỳnh Mai
休恩·丁
休恩·范
休恩·勒
亨·提
哈恩·哈
休恩·范
潘恩
休恩·黄
惠恩
休恩·巴
休恩·杜
冯yn
恩·恩戈克

轩yn
恩·恩戈
童慧
麦恩
Xiū ēn·dīn
xiū ēn·fàn
xiū ēn·lēi
hēng·tí
hā’ēn·hā
xiū ēn·fàn
pān’ēn
xiū ēn·huáng
huì ēn
xiū ēn·bā
xiū ēn·dù
féng yn
ēn·ēn gē kè
cáo
xuān yn
ēn·ēn gē
tóng huì
mài ēn

👉Ngoài Những Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nữ bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Ngắn Gọn ❤️ 1001 Tên Độc Lạ

Họ Phạm Trong Tiếng Trung

Dưới đây là cách đặt họ Phạm trong tiếng Trung. Bạn có thể tham khảo nhé!

Tên tiếng Việt Tên tiếng TrungPhiên Âm
Phạm Đình
Phạm Văn
Phạm Lê
Phạm Thị
Phạm Hà
Phạm Phạm
Phạm Phan
Phạm Hoàng
Phạm Dương
Phạm Bá
Phạm Đỗ
Phạm Phùng
Phạm Ngọc
Phạm Cao
Phạm Xuân
Phạm Ngô
Phạm Tống
Phạm Mai
潘定
范范
范勒
范氏
范哈
范范
范潘
范黄
范阳
范巴
潘多
范峰
范恩哥
范ham
范玄
范五
范塘
范迈
Pān dìng
fàn fàn
fàn lēi
fàn shì
fàn hā
fàn fàn
fàn pān
fàn huáng
fànyáng
fàn bā
pān duō
fàn fēng
fàn’ēngē
fàn ham
fàn xuán
fàn wǔ
fàn táng
fàn mài

👉Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm Tên Ở Nhà Cho Bé Gái ❤️ Top Biệt Danh Con Gái Cute

Họ Đoàn Trong Tiếng Trung

Họ Đoàn không quá xa lạ đối vớ người Việt, nhưng trong tiếng Trung họ Đoàn được đọc và viết như thế nào, mời bạn xem qua những cách đặt họ Đoàn trong tiếng Trung dưới đây.

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Đoàn Đình
Đoàn Văn
Đoàn Lê
Đoàn Thị
Đoàn Hà
Đoàn Phạm
Đoàn Phan
Đoàn Hoàng
Đoàn Dương
Đoàn Bá
Đoàn Đỗ
Đoàn Phùng
Đoàn Ngọc
Đoàn Cao
Đoàn Xuân
Đoàn Ngô
Đoàn Tống
Đoàn Mai
多安·丁
多恩·范
杜安·勒
杜安·蒂
杜恩·哈
多恩·范
多恩潘
杜安·黄
杜安
杜安巴
杜安·杜
道恩·冯
多恩·恩戈克

杜安轩
道恩·恩戈
唐童
杜安·迈
Duō ān·dīng
duō ēn·fàn
dù ān·lēi
dù ān·dì
dù ēn·hā
duō ēn·fàn
duō ēn pān
dù ān·huáng
dù ān
dù ān bā
dù ān·dù
dào ēn·féng
duō ēn·ēn gē kè
cáo
dù’ānxuān
dào ēn·ēn gē
táng tóng
dù ān·mài

👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Gái Phong Thủy ❤️️ Tên Bé Gái Đẹp

Họ Lê Trong Tiếng Trung

Một số cách phiên âm họ Lê trong tiếng Trung hay nhất, SCR.VN xin phép gửi đến mọi người tham khảo.

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Lê Đình
Lê Văn
Lê Hà
Lê Phạm
Lê Phan
Lê Hoàng
Lê Dương
Lê Bá
Lê Đỗ
Lê Phùng
Lê Cao
Lê Xuân
Lê Tống
Lê Mai
勒丁
梨文件
勒哈
勒潘
勒潘
勒黄
乐阳
勒巴
乐多
勒蓬
乐曹
梨春
乐通
勒迈
Lēi dīng
lí wénjiàn
lēi hā
lēi pān
lēi pān
lēi huáng
lè yáng
lēi bā
lè duō
lēi péng
lè cáo
lí chūn
lè tōng
lēi mài

👉Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc

Họ Dương Trong Tiếng Trung

Họ Dương được dùng nhiều trong tiếng Việt, và dưới đây là cách đặt họ Dương trong tiếng Trung. Bạn có thể tham khảo thêm.

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Dương Đình
Dương Văn
Dương Hà
Dương Phạm
Dương Phan
Dương Hoàng
Dương Bá
Dương Đỗ
Dương Phùng
Dương Cao
Dương Xuân
Dương Tống
Dương Mai
Dương Lê
阳定
阳凡
阳河
阳平
阳平
阳晃
阳巴
阳都
阳丰
曹阳
阳轩
阳塘
阳迈
阳乐
Yáng dìng
yáng fán
yáng hé
yáng píng
yáng píng
yáng huǎng
yáng bā
yáng dōu
yáng fēng
cáoyáng
yáng xuān
yáng táng
yáng mài
yáng lè

👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Đổi Tên Sang Tiếng Trung

Họ Trương Trong Tiếng Trung

Cách đọc họ Dương theo tiếng Trung bạn đã biết chưa? Nếu chưa thì tham khảo ngay kết quả dưới đây của scr.vn nhé!

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Trương Đình
Trương Văn
Trương Hà
Trương Phạm
Trương Phan
Trương Bá
Trương Phùng
Trương Cao
Trương Xuân
Trương Tống
Trương Mai
特龙丁
特朗·范
特龙哈
特龙范
特朗潘
特龙巴
特龙峰

特朗轩
童塘
特龙迈
Tè lóng dīng
tè lǎng·fàn
tè lóng hā
tè lóng fàn
tè lǎng pān
tè lóng bā
tè lóng fēng
cáo
tè lǎng xuān
tóng táng
tè lóng mài

👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Hay Nhất ❤️️ 1001 Cách Đặt Tên Con Trai Con Gái

Họ Ngô Trong Tiếng Trung

Dưới đây là những gợi ý về cách đặt họ Ngô trong tiếng Trung, cùng tham khảo tại scr.vn nhé!

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âm
Ngô Đình
Ngô Văn
Ngô Hà
Ngô Phạm
Ngô Phan
Ngô Bá
Ngô Phùng
Ngô Cao
Ngô Xuân
Ngô Tống
Ngô Mai
Ngô Thanh
Ngô Thị
Ngô Hoàng
Ngô Minh
Ngô Thảo
恩丁
吴文
吴哥
恩范
恩潘
恩巴
吴峰
曹操
吴玄
恩通
恩迈
恩清
吴氏
吴晃
吴明
吴涛
Ēn dīng
wú wén
wú gē
ēn fàn
ēn pān
ēn bā
wú fēng
cáocāo
wú xuán
ēn tōng
ēn mài
ēn qīng
wú shì
wú huǎng
wú míng
wútāo

👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Anh Dễ Thương Cho Nữ, Nam ❤️️ Biệt Danh Cute

Trên đây là tổng hợp những họ trong tiếng Trung đặt cho cả nam và nữ. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại SCR.VN.

Viết một bình luận