Danh Sách Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Họ Tiếng Trung Quốc Đẹp Nhất ✅ Những Cái Tên Tiếng Trung Mới Lạ Hay Nhất Để Đặt Tên Cho Nam Và Nữ.
Các Họ Trong Tiếng Trung
Trong tiếng Trung, họ (姓 – xìng) đóng một vai trò quan trọng trong văn hóa và xã hội. Mỗi họ có nguồn gốc và ý nghĩa riêng biệt. Dưới đây là một số họ phổ biến trong tiếng Trung cùng với phiên âm Pinyin và ý nghĩa của chúng:
CÁC HỌ TIẾNG TRUNG | ||
ÂM: 阴 (Yīn) | HẦU: 侯 (hóu) | NHAN: 颜 (yán) |
AN: 安 (Ān) | HẬU: 后 (Hòu) | NHIỄM: 冉 (rǎn) |
ÁN: 晏 (yàn) | HỀ: 奚 (Xī) | NHIẾP: 聂 (Niè) |
ÂN: 殷 (Yīn) | HI: 郗 (xī) | NHIÊU: 饶 (Ráo) |
ẤN: 印 (yìn) | HIÊN VIÊN: 轩辕 (Xuānyuán) | NHƯ: 茹 (rú) |
ÂU: 欧 (Ōu) | HIỆP: 郏 (jiá) | NHUẾ: 芮 (ruì) |
ÂU DƯƠNG: 欧阳 (Ōuyáng) | HỒ: 胡 (hú) | NHUNG: 戎 (róng) |
BA: 巴 (bā) | HỘ: 扈 (hù) | NINH: 宁 (níng) |
BÁ, BÁCH: 柏 (Bǎi) | HOA: 华 (Huá) | NÔNG: 农 (nóng) |
BẠC: 薄 (Báo) | HOA: 花 (Huā) | NỮU: 钮 (niǔ) |
BẠCH: 白 (bái) | HÒA: 和 (Hé) | Ô: 邬 (wū) |
BAN: 班 (bān) | HOẮC: 霍 (huò) | Ô: 於 (yú) |
BÀNG: 庞 (Páng) | HOÀI: 怀 (Huái) | Ô: 乌 (wū) |
BÀNG: 逄 (páng) | HOÀN: 桓 (Huán) | ỐC: 沃 (Wò) |
BÀNH: 彭 (Péng) | HOẠN: 宦 (huàn) | ÔN: 温 (wēn) |
BAO: 包 (Bāo) | HOÀNG: 黄 (Huáng) | ÔNG: 翁 (wēng) |
BÀO: 鲍 (Bào) | HOẰNG: 弘 (Hóng) | PHẠM: 范 (Fàn) |
BẠO: 暴 (bào) | HOÀNG PHỦ: 皇甫 (Huángfǔ) | PHAN: 潘 (Pān) |
BÌ: 皮 (Pí) | HOÀNH: 衡 (Héng) | PHÀN: 樊 (fán) |
BIÊN: 边 (biān) | HOẠT: 滑 (huá) | PHÍ: 费 (Fèi) |
BIỆN: 卞 (Biàn) | HỒNG: 洪 (hóng) | PHÓ: 傅 (Fù) |
BIỆT: 别 (bié) | HỒNG: 红 (Hóng) | PHỐ: 浦 (Pǔ) |
BÍNH: 邴 (bǐng) | HỨA: 许 (Xǔ) | PHONG: 酆 (Fēng) |
BÌNH: 平 (Píng) | HUỆ: 惠 (huì) | PHONG: 封 (fēng) |
BỒ: 蒲 (pú) | HÙNG: 熊 (xióng) | PHONG: 丰 (Fēng) |
BỘ: 步 (Bù) | HƯỚNG: 向 (xiàng) | PHÒNG: 房 (fáng) |
BỐC: 卜 (Bo) | ÍCH: 益 (Yì) | PHÚ: 富 (fù) |
BỘC: 濮 (pú) | KÊ: 嵇 (jī) | PHÙ: 符 (fú) |
BỘC DƯƠNG: 濮阳 (Púyáng) | KẾ: 计 (Jì) | PHÙ: 扶 (fú) |
BỐI: 贝 (bèi) | KẾ: 蓟 (jì) | PHỤC: 伏 (fú) |
BÔN: 贲 (bēn) | KHA: 柯 (kē) | PHÙNG: 冯 (Féng) |
BỒNG: 蓬 (péng) | KHÁM: 阚 (Hǎn) | PHƯƠNG: 方 (Fāng) |
BÙI: 裴 (Péi) | KHANG: 康 (Kāng) | PHƯỢNG, PHỤNG: 凤 (Fèng) |
CÁI: 盖 (Gài) | KHẤU: 寇 (Kòu) | QUA: 戈 (gē) |
CAM: 甘 (gān) | KHÍCH: 郤 (xì) | QUÁCH: 郭 (Guō) |
CAN: 干 (gàn) | KHOÁI: 蒯 (Kuǎi) | QUAN: 关 (Guān) |
CẬN: 靳 (jìn) | KHÔNG: 空 (Kōng) | QUẢN: 管 (guǎn) |
CẢNH: 景 (jǐng) | KHỔNG: 孔 (Kǒng) | QUẢNG: 广 (Guǎng) |
CẢNH: 耿 (Gěng) | KHUẤT: 屈 (Qū) | QUẾ: 桂 (guì) |
CAO: 高 (gāo) | KHÚC: 曲 (qū) | QUỐC: 国 (Guó) |
CẤP: 汲 (jí) | KHUÔNG: 匡 (Kuāng) | QUÝ: 季 (jì) |
CÁT: 葛 (Gé) | KHƯƠNG: 姜 (Jiāng) | QUỲ: 夔 (Kuí) |
CÁT: 吉 (jí) | KHƯU, KHÂU: 邱(丘) (qiū) | QUYỀN: 权 (Quán) |
CÂU: 勾 (Gōu) | KHUYẾT: 阙 (Quē) | SA: 沙 (Shā) |
CẦU: 裘 (qiú) | KỊ: 暨 (Jì) | SÁCH: 索 (suǒ) |
CHÂN: 甄 (zhēn) | KIỀU: 乔 (qiáo) | SÀI: 柴 (chái) |
CHÂU: 周 (Zhōu) | KIM: 金 (Jīn) | SẦM: 岑 (Cén) |
CHI: 支 (Zhī) | KINH: 经 (jīng) | SÀO: 巢 (Cháo) |
CHIÊM: 詹 (zhān) | KINH: 荆 (Jīng) | SƠN: 山 (shān) |
CHU: 朱 (Zhū) | KÝ: 冀 (jì) | SONG: 双 (shuāng) |
CHỬ: 褚 (Chǔ) | KỲ: 祁 (Qí) | SƯ: 师 (Shī) |
CHÚC: 祝 (zhù) | KỶ: 纪 (Jì) | SỬ: 史 (Shǐ) |
CHUNG: 钟 (zhōng) | LA: 罗 (luó) | SUNG: 充 (chōng) |
CHUNG: 终 (Zhōng) | LẠC: 乐 (Lè) | TẢ: 左 (zuǒ) |
CHUNG LY: 钟离 (Zhōnglí) | LẠC: 骆 (Luò) | TẠ: 谢 (Xiè) |
CHƯƠNG: 章 (Zhāng) | LẠI: 赖 (lài) | TẢM: 昝 (zǎn) |
CỐ: 顾 (Gù) | LAM: 蓝 (lán) | TÂN: 莘 (shēn) |
CƠ: 姬 (jī) | LÂM: 林 (lín) | TÂN: 辛 (Xīn) |
CỔ: 古 (gǔ) | LẬN: 蔺 (lìn) | TẦN: 秦 (Qín) |
CỐC: 谷 (gǔ) | LANG: 郎 (Láng) | TANG: 桑 (sāng) |
CỐC: 郜 (gào) | LĂNG: 凌 (Líng) | TĂNG: 曾 (Céng) |
CÔNG: 公 (Gōng) | LÃNH: 冷 (Lěng) | TÀNG, TANG: 藏 (Cáng) |
CỐNG: 贡 (gòng) | LAO: 劳 (láo) | TÀO: 曹 (Cáo) |
CÔNG DÃ: 公冶· (Gōng yě) | LÂU: 娄 (lóu) | TẬP: 习 (xí) |
CÔNG DƯƠNG: 公羊 (Gōng yáng) | LÊ: 黎 (Lí) | TỀ: 齐 (Qí) |
CÔNG TÔN: 公孙 (Gōngsūn) | LỆ: 厉 (lì) | TỂ: 宰 (zǎi) |
CÙ: 瞿 (qú) | LỆ: 郦 (lì) | THẠCH: 石 (shí) |
CỨ: 居 (Jū) | LỆNH HỒ: 令狐 (Lìng hú) | THAI: 邰 (tái) |
CỬ: 璩 (qú) | LIÊM: 廉 (Lián) | THÁI THÚC: 太叔 (Tài shū) |
CÚC: 鞠 (Jū) | LIÊN: 连 (lián) | THÁI, SÁI: 蔡 (cài) |
CUNG: 龚 (gōng) | LIÊU: 廖 (liào) | THẨM: 沈 (Chén) |
CUNG: 弓 (Gōng) | LIỄU: 柳 (Liǔ) | THÂN: 申 (shēn) |
CUNG: 宫 (Gōng) | LỖ: 鲁 (Lǔ) | THẬN: 慎 (shèn) |
CỦNG: 巩 (Gǒng) | LỘ: 路 (Lù) | THÂN ĐỒ: 申屠 (Shēntú) |
CƯỜNG: 强 (qiáng) | LÔ, LƯ: 卢 (lú) | THANG: 汤 (Tāng) |
CỪU: 仇 (chóu) | LOAN: 栾 (luán) | THÀNH: 成 (chéng) |
ĐÁI, ĐỚI: 戴 (dài) | LỘC: 禄 (Lù) | THẨU: 钭 (tǒu) |
ĐÀM: 谈 (tán) | LÔI: 雷 (Léi) | THI: 施 (Shī) |
ĐÀM: 谭 (tán) | LỢI: 利 (Lì) | THÍCH: 戚 (Qī) |
ĐẠM ĐÀI: 澹台 (Tán tái) | LONG: 龙 (lóng) | THIỀN: 单 (dān) |
ĐẰNG: 滕 (Téng) | LONG: 隆 (Lóng) | THIỀN VU: 单于 (Chán yú) |
ĐẢNG: 党 (dǎng) | LỮ, LÃ: 吕 (Lǚ) | THIỀU: 韶 (sháo) |
ĐẶNG: 邓 (dèng) | LỤC: 陆 (lù) | THIỆU: 邵 (Shào) |
ĐÀO: 陶 (Táo) | LỤC, LỘC: 逯 (Lù) | THỊNH: 盛 (shèng) |
ĐẬU: 窦 (Dòu) | LƯƠNG: 梁 (liáng) | THỌ: 寿 (shòu) |
DỊ: 易 (yì) | LƯU: 刘 (liú) | THÔI: 崔 (cuī) |
ĐỊCH: 狄 (Dí) | LÝ: 李 (Lǐ) | THỜI: 时 (Shí) |
DIÊM: 阎 (yán) | MA: 麻 (má) | THÔNG: 通 (tōng) |
DIÊM: 闫 (yán) | MÃ: 马 (Mǎ) | THU: 秋 (qiū) |
ĐIỀN: 田 (tián) | MẠC: 莫 (mò) | THÙ: 殳 (Shū) |
DIỆP: 叶 (yè) | MẶC SĨ/MẶC KỲ: 万俟 (Mòqí) | THƯ: 舒 (shū) |
DIÊU: 姚 (Yáo) | MAI: 梅 (méi) | THUẦN VU: 淳于 (Chúnyú) |
ĐIÊU: 刁 (diāo) | MÃN: 满 (Mǎn) | THÚC: 束 (shù) |
ĐINH: 丁 (dīng) | MẪN: 闵 (Mǐn) | THƯƠNG: 苍 (cāng) |
ĐÔ: 都 (Dōu) | MẠNH: 孟 (Mèng) | THƯỜNG: 常 (Cháng) |
ĐỒ: 屠 (tú) | MAO: 毛 (Máo) | THƯỢNG: 尚 (shàng) |
ĐỖ: 杜 (dù) | MAO: 茅 (máo) | THƯỢNG QUAN: 上官 (Shàngguān) |
ĐỔ: 堵 (Dǔ) | MẬT: 宓 (mì) | THỦY: 水 (Shuǐ) |
DOÃN: 尹 (Yǐn) | MẪU: 母 (Mǔ) | TỊCH: 席 (xí) |
ĐOÀN: 段 (duàn) | MẬU: 缪 (móu) | TỊCH: 籍 (jí) |
ĐÔNG: 东 (Dōng) | MỄ: 米 (mǐ) | TIỀN: 钱 (Qián) |
ĐỒNG: 童 (tóng) | MI: 糜 (mí) | TIẾT: 薛 (Xuē) |
ĐỔNG: 董 (Dǒng) | MIẾT: 乜 (Miē) | TIÊU: 萧 (Xiāo) |
DU: 俞 (Yú) | MIÊU: 苗 (Miáo) | TIÊU: 焦 (jiāo) |
DU: 游 (Yóu) | MINH: 明 (míng) | TIỀU,TRIỀU: 晁 (Cháo) |
DƯ: 余 (Yú) | MỘ: 慕 (mù) | TỈNH: 井 (jǐng) |
DỤ: 喻 (Yù) | MỘ DUNG: 慕容 (Mùróng) | TÔ: 苏 (Sū) |
DUNG: 容 (róng) | MÔNG: 蒙 (méng) | TỔ: 祖 (zǔ) |
DUNG: 融 (Róng) | MỤC: 牧 (mù) | TOÀN: 全 (quán) |
DƯƠNG: 杨 (Yáng) | MỤC, MỘC: 穆 (Mù) | TÔN: 孙 (Sūn) |
DƯƠNG: 羊 (yáng) | NA: 邢 (xíng) | TÔN: 宗 (zōng) |
DƯỠNG: 养 (Yǎng) | NA: 那 (Nà) | TÔN CHÍNH: 宗政 (Zōng zhèng) |
ĐƯỜNG: 唐 (Táng) | NĂNG: 能 (néng) | TÒNG: 从 (cóng) |
DỮU: 庾 (Yǔ) | NGẠC: 鄂 (è) | TỐNG: 宋 (sòng) |
GIA: 诸 (zhū) | NGẢI: 艾 (ài) | TRA: 查 (Chá) |
GIA: 家 (jiā) | NGAO: 敖 (Áo) | TRÁC: 卓 (zhuō) |
GIẢ: 贾 (jiǎ) | NGAO: 鰲 (Áo) | TRÁC: 翟 (dí) |
GIA CÁT: 诸葛 (Zhū gě) | NGHÊ: 倪 (Ní) | TRẠM: 湛 (Zhàn) |
GIẢI: 解 (Jiě) | NGHỆ: 羿 (yì) | TRẦN: 陈 (Chén) |
GIẢN: 简 (Jiǎn) | NGHIÊM: 严 (Yán) | TRANG: 庄 (zhuāng) |
GIANG: 江 (jiāng) | NGÔ: 吴 (Wú) | TRÂU: 邹 (Zōu) |
HÀ: 何 (Hé) | NGỖI: 隗 (kuí) | TRÌ: 池 (chí) |
HẠ: 贺 (Hè) | NGU: 虞 (yú) | TRIỆU: 赵 (Zhào) |
HẠ: 夏 (xià) | NGŨ: 伍 (Wǔ) | TRÌNH: 程 (chéng) |
HẠ HẦU: 夏侯 (Xiàhóu) | NGƯ: 鱼 (Yú) | TRỊNH : 郑 (Zhèng) |
HÁCH: 郝 (Hǎo) | NGƯỠNG: 仰 (yǎng) | TRỌNG: 仲 (zhòng) |
HÁCH LIÊN: 赫连 (Hè lián) | NGƯU: 牛 (niú) | TRỌNG TÔN: 仲孙 (Zhòng sūn) |
HÀM: 咸 (Xián) | NGUY: 危 (wēi) | TRỮ: 储 (Chǔ) |
HÀN: 韩 (Hán) | NGỤY: 魏 (Wèi) | TRÚC: 竺 (Zhú) |
HÀNG: 杭 (háng) | NGUYÊN: 元 (Yuán) | TRƯƠNG: 张 (Zhāng) |
HẠNG: 项 (xiàng) | NGUYỄN: 阮 (ruǎn) | TRƯỞNG TÔN: 长孙 (Zhǎngsūn) |
HẠNH: 幸 (Xìng) | NHẬM: 任 (Rèn) | TU: 须 (Xū |
⚡️ Tặng bạn trọn bộ ❤️️ Họ Nguyễn Tiếng Trung ❤️️ Đầy Đủ
Họ Tiếng Trung | Phiên âm | Chữ giản thể | Chữ phồn thể |
Vương | Wáng | 王 | 王 |
Vũ (Võ) | Wǔ | 武 | 武 |
Vi | Wēi | 韦 | 韋 |
Văn | Wén | 文 | 文 |
Uông | Wāng | 汪 | 汪 |
Từ | Xú | 徐 | 徐 |
Trương | Zhāng | 张 | 張 |
Trịnh | Zhèng | 郑 | 鄭 |
Triệu | Zhào | 赵 | 趙 |
Trần | Chén | 陈 | 陳 |
Tống | Sòng | 宋 | 宋 |
Tôn | Sūn | 孙 | 孫 |
Tô | Sū | 苏 | 蘇 |
Tiêu | Xiāo | 萧 | 蕭 |
Thùy | Chuí | 垂 | 垂 |
Thân | Shēn | 申 | 申 |
Thái | Cài | 蔡 | 蔡 |
Thạch | Shí | 石 | 石 |
Tào | Cáo | 曹 | 曹 |
Tăng | Zēng | 曾 | 曾 |
Tạ | Xiè | 谢 | 謝 |
Quản | Guǎn | 管 | 管 |
Quách | Guō | 郭 | 郭 |
Phùng | Féng | 冯 | 馮 |
Phó | Fù | 副 | 副 |
Phan | Fān | 潘 | 潘 |
Phạm | Fàn | 范 | 範 |
Ông | Wēng | 翁 | 翁 |
Nông | Nóng | 农 | 農 |
Ning | Níng | 宁 | 寧 |
Nhan | Yán | 颜 | 顏 |
Nguyễn | Ruǎn | 阮 | 阮 |
Ngô | Wú | 吴 | 吳 |
Nghiêm | Yán | 严 | 嚴 |
Mông | Méng | 蒙 | 蒙 |
Mai | Méi | 梅 | 梅 |
Mạc | Mò | 莫 | 莫 |
Lưu | Liú | 刘 | 劉 |
Lương | Liáng | 梁 | 梁 |
Lô | Lú | 芦 | 蘆 |
Linh | Líng | 羚 | 羚 |
Liễu | Liǔ | 柳 | 柳 |
Lí | Lǐ | 李 | 李 |
Lê | Lí | 黎 | 黎 |
Lăng | Líng | 陵 | 陵 |
Lăng | Líng | 凌 | 凌 |
Lâm | Lín | 林 | 林 |
Kim | Jīn | 金 | 金 |
Khúc | Qū | 曲 | 曲 |
Khổng | Kǒng | 孔 | 孔 |
Huỳnh | Huáng | 黄 | 黃 |
Hồ | Hú | 胡 | 胡 |
Hàm | Hán | 含 | 含 |
Hà | Hé | 何 | 何 |
Dương | Yáng | 杨 | 楊 |
Đồng | Tóng | 童 | 童 |
Đoàn | Duàn | 段 | 段 |
Doãn | Yǐn | 尹 | 尹 |
Đỗ | Dù | 杜 | 杜 |
Đinh | Dīng | 丁 | 丁 |
Đào | táo | 陶 | 陶 |
Đặng | Dèng | 邓 | 鄧 |
Đàm | Tán | 谭 | 譚 |
Chung | Zhōng | 钟 | 鐘 |
Chúc | Zhù | 祝 | 祝 |
Chiêm | Zhàn | 占 | 佔 |
Châu | Zhōu | 周 | 週 |
Cao | Gāo | 高 | 高 |
Bùi | Péi | 裴 | 裴 |
Bang | Bāng | 邦 | 邦 |
👉Ngoài Các Họ Tiếng Trung bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị
Họ Trần Tiếng Trung
Bạn có biết họ Trần trong tiếng Trung đọc như thế nào không? Tham khảo những cách gọi biên dưới của scr.vn ngay nhé!
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Trần Đình Trần Văn Trần Lê Trần Thị Trần Hà Trần Phạm Trần Phan Trần Hoàng Trần Dương Trần Bá Trần Đỗ Trần Phùng Trần Ngọc Trần Huỳnh Trần Cao Trần Xuân Trần Nhật Trần Ngô | 崔定 特兰范 陈乐 陈氏 特兰哈 陈潘 陈潘 陈晃 陈阳 特兰巴 特兰多 陈峰 陈恩古 特兰·休恩 曹操 陈X 特朗·哈特 陈恩国 | Cuī dìng tè lán fàn chén yuè chén shì tè lán hā chén pān chén pān chén huǎng chén yáng tè lán bā tè lán duō chén fēng chén ēn gǔ tè lán·xiū ēn cáocāo chén X tè lǎng·hā tè chén’ēnguó |
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Đẹp Nhất ❤️️ 1001 Cách Đặt Tên Bé Trai, Bé Gái
Họ Bùi Tiếng Trung
Gửi bạn tham khảo những họ Bùi được dịch sang tiếng Trung một cách dễ đọc nhất.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Bùi Đình Bùi Văn Bùi Lê Bùi Thị Bùi Hà Bùi Phạm Bùi Phan Bùi Hoàng Bùi Dương Bùi Bá Bùi Đỗ Bùi Phùng Bùi Ngọc Bùi Huỳnh Bùi Cao Bùi Xuân Bùi Nhật Bùi Ngô Bùi Tống Bùi Mai | 裴定 裴文 裴乐 裴氏 裴哈 裴范 裴潘 裴晃 裴阳 布巴 Do 裴峰 碧玉 裴休恩 裴草 裴轩 布纳哈特 裴恩 百通 拜迈 | Péi dìng péi wén péi lè péi shì péi hā péi fàn péi pān péi huǎng péi yáng bù bā Do péi fēng bìyù péixiū ēn péi cǎo péi xuān bù nà hā tè péi ēn bǎi tōng bài mài |
👉Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Theo Phong Thủy ❤️️ Con Trai, Con Gái
Họ Vũ Trong Tiếng Trung
Họ Vũ trong tiếng Trung đọc như thế nào, mời bạn xem qua cách dịch và phiên âm họ Vũ dưới đây nhé!
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Vũ Đình Vũ Văn Vũ Lê Vũ Thị Vũ Hà Vũ Phạm Vũ Phan Vũ Hoàng Vũ Dương Vũ Bá Vũ Đỗ Vũ Phùng Vũ Ngọc Vũ Cao Vũ Xuân Vũ Ngô Vũ Tống Vũ Mai | 武定 武凡 武乐 武氏 武哈 武范 武潘 武晃 武阳 武巴 武度 武丰 伍格 武曹 武轩 武国 武通 武迈 | Wǔ dìng wǔ fán wǔ lè wǔ shì wǔ hā wǔ fàn wǔ pān wǔ huǎng wǔ yáng wǔ bā wǔ dù wǔ fēng wǔ gé wǔ cáo wǔ xuān wǔ guó wǔ tōng wǔ mài |
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc
Họ Huỳnh Tiếng Trung
Xin gửi bạn tham khảo những họ Huỳnh trong tiếng Trung hay và ấn tượng.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | phiên âm |
Huỳnh Đình Huỳnh Văn Huỳnh Lê Huỳnh Thị Huỳnh Hà Huỳnh Phạm Huỳnh Phan Huỳnh Hoàng Huỳnh Dương Huỳnh Bá Huỳnh Đỗ Huỳnh Phùng Huỳnh Ngọc Huỳnh Cao Huỳnh Xuân Huỳnh Ngô Huỳnh Tống Huỳnh Mai | 休恩·丁 休恩·范 休恩·勒 亨·提 哈恩·哈 休恩·范 潘恩 休恩·黄 惠恩 休恩·巴 休恩·杜 冯yn 恩·恩戈克 曹 轩yn 恩·恩戈 童慧 麦恩 | Xiū ēn·dīn xiū ēn·fàn xiū ēn·lēi hēng·tí hā’ēn·hā xiū ēn·fàn pān’ēn xiū ēn·huáng huì ēn xiū ēn·bā xiū ēn·dù féng yn ēn·ēn gē kè cáo xuān yn ēn·ēn gē tóng huì mài ēn |
👉Ngoài Những Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nữ bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Ngắn Gọn ❤️ 1001 Tên Độc Lạ
Họ Phạm Trong Tiếng Trung
Dưới đây là cách đặt họ Phạm trong tiếng Trung. Bạn có thể tham khảo nhé!
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên Âm |
Phạm Đình Phạm Văn Phạm Lê Phạm Thị Phạm Hà Phạm Phạm Phạm Phan Phạm Hoàng Phạm Dương Phạm Bá Phạm Đỗ Phạm Phùng Phạm Ngọc Phạm Cao Phạm Xuân Phạm Ngô Phạm Tống Phạm Mai | 潘定 范范 范勒 范氏 范哈 范范 范潘 范黄 范阳 范巴 潘多 范峰 范恩哥 范ham 范玄 范五 范塘 范迈 | Pān dìng fàn fàn fàn lēi fàn shì fàn hā fàn fàn fàn pān fàn huáng fànyáng fàn bā pān duō fàn fēng fàn’ēngē fàn ham fàn xuán fàn wǔ fàn táng fàn mài |
👉Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm Tên Ở Nhà Cho Bé Gái ❤️ Top Biệt Danh Con Gái Cute
Họ Đoàn Trong Tiếng Trung
Họ Đoàn không quá xa lạ đối vớ người Việt, nhưng trong tiếng Trung họ Đoàn được đọc và viết như thế nào, mời bạn xem qua những cách đặt họ Đoàn trong tiếng Trung dưới đây.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Đoàn Đình Đoàn Văn Đoàn Lê Đoàn Thị Đoàn Hà Đoàn Phạm Đoàn Phan Đoàn Hoàng Đoàn Dương Đoàn Bá Đoàn Đỗ Đoàn Phùng Đoàn Ngọc Đoàn Cao Đoàn Xuân Đoàn Ngô Đoàn Tống Đoàn Mai | 多安·丁 多恩·范 杜安·勒 杜安·蒂 杜恩·哈 多恩·范 多恩潘 杜安·黄 杜安 杜安巴 杜安·杜 道恩·冯 多恩·恩戈克 曹 杜安轩 道恩·恩戈 唐童 杜安·迈 | Duō ān·dīng duō ēn·fàn dù ān·lēi dù ān·dì dù ēn·hā duō ēn·fàn duō ēn pān dù ān·huáng dù ān dù ān bā dù ān·dù dào ēn·féng duō ēn·ēn gē kè cáo dù’ānxuān dào ēn·ēn gē táng tóng dù ān·mài |
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Gái Phong Thủy ❤️️ Tên Bé Gái Đẹp
Họ Lê Trong Tiếng Trung
Một số cách phiên âm họ Lê trong tiếng Trung hay nhất, SCR.VN xin phép gửi đến mọi người tham khảo.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Lê Đình Lê Văn Lê Hà Lê Phạm Lê Phan Lê Hoàng Lê Dương Lê Bá Lê Đỗ Lê Phùng Lê Cao Lê Xuân Lê Tống Lê Mai | 勒丁 梨文件 勒哈 勒潘 勒潘 勒黄 乐阳 勒巴 乐多 勒蓬 乐曹 梨春 乐通 勒迈 | Lēi dīng lí wénjiàn lēi hā lēi pān lēi pān lēi huáng lè yáng lēi bā lè duō lēi péng lè cáo lí chūn lè tōng lēi mài |
👉Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc
Họ Dương Trong Tiếng Trung
Họ Dương được dùng nhiều trong tiếng Việt, và dưới đây là cách đặt họ Dương trong tiếng Trung. Bạn có thể tham khảo thêm.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Dương Đình Dương Văn Dương Hà Dương Phạm Dương Phan Dương Hoàng Dương Bá Dương Đỗ Dương Phùng Dương Cao Dương Xuân Dương Tống Dương Mai Dương Lê | 阳定 阳凡 阳河 阳平 阳平 阳晃 阳巴 阳都 阳丰 曹阳 阳轩 阳塘 阳迈 阳乐 | Yáng dìng yáng fán yáng hé yáng píng yáng píng yáng huǎng yáng bā yáng dōu yáng fēng cáoyáng yáng xuān yáng táng yáng mài yáng lè |
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Đổi Tên Sang Tiếng Trung
Họ Trương Trong Tiếng Trung
Cách đọc họ Dương theo tiếng Trung bạn đã biết chưa? Nếu chưa thì tham khảo ngay kết quả dưới đây của scr.vn nhé!
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Trương Đình Trương Văn Trương Hà Trương Phạm Trương Phan Trương Bá Trương Phùng Trương Cao Trương Xuân Trương Tống Trương Mai | 特龙丁 特朗·范 特龙哈 特龙范 特朗潘 特龙巴 特龙峰 曹 特朗轩 童塘 特龙迈 | Tè lóng dīng tè lǎng·fàn tè lóng hā tè lóng fàn tè lǎng pān tè lóng bā tè lóng fēng cáo tè lǎng xuān tóng táng tè lóng mài |
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Hay Nhất ❤️️ 1001 Cách Đặt Tên Con Trai Con Gái
Họ Ngô Trong Tiếng Trung
Dưới đây là những gợi ý về cách đặt họ Ngô trong tiếng Trung, cùng tham khảo tại scr.vn nhé!
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm |
Ngô Đình Ngô Văn Ngô Hà Ngô Phạm Ngô Phan Ngô Bá Ngô Phùng Ngô Cao Ngô Xuân Ngô Tống Ngô Mai Ngô Thanh Ngô Thị Ngô Hoàng Ngô Minh Ngô Thảo | 恩丁 吴文 吴哥 恩范 恩潘 恩巴 吴峰 曹操 吴玄 恩通 恩迈 恩清 吴氏 吴晃 吴明 吴涛 | Ēn dīng wú wén wú gē ēn fàn ēn pān ēn bā wú fēng cáocāo wú xuán ēn tōng ēn mài ēn qīng wú shì wú huǎng wú míng wútāo |
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Anh Dễ Thương Cho Nữ, Nam ❤️️ Biệt Danh Cute
Trên đây là tổng hợp những họ trong tiếng Trung đặt cho cả nam và nữ. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại SCR.VN.