Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ [84+ Tên Độc Nhất Vô Nhị]

Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ 84+ Tên Độc Nhất Vô Nhị ✅ Những Cái Tên Tiếng Trung Mới Lạ Hay Nhất Để Đặt Tên Cho Nam Và Nữ.

Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Và Nữ

Đặt một cái tên tiếng Trung vừa hay vừa hiếm sẽ giúp tên của bạn trở nên đặc biệt hơn và ý nghĩa hơn rất nhiều. Dưới đây là gợi ý về cách đặt tên Trung hiếm cho nam và nữ bạn có thể tham khảo.

Tên tiếng việtPhiên âmChữ HánÝ nghĩa tên tiếng Trung hay
Tuấn Lãngjùn lǎng俊朗khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Tu Kiệtxiū jié修杰chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Ý Hiên;yì xuān懿轩tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Việt Bânyuè bīn越彬彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiệnháo jiàn豪健khí phách, mạnh mẽ
Hi Hoaxī huá熙华sáng sủa
Thuần Nhãchún yǎ淳雅thanh nhã, mộc mạc
Hạc Hiênhè xuān鹤轩con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Lãng Nghệlǎng yì朗诣độ lượng, người thông suốt vạn vật
Trạch Dươngzé yang泽洋biển rộng
Khải Trạchkǎi zé凯泽hòa thuận và vui vẻ
Giai Thụykǎi ruì楷瑞楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Khang Dụkāng yù康裕khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Diqīng yí清怡hòa nhã, thanh bình
Vĩ Kỳwěi qí伟祺伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Hâm Bằngxīn péng鑫鹏鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
Di Hòayí hé怡和tính tình hòa nhã, vui vẻ

👉Ngoài Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam bạn có thể tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Đổi Tên Sang Tiếng Trung

Đặt Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Bé Trai

Muốn đặt cho bé trai nhà mình một cái tên không đụng hàng thì tham khảo những gợi ý về cách đặt tên hiếm bằng tiếng Trung dưới đây của scr.vn ngay nhé!

Ái Tử LạpHắc Diệp Tà PhongNhất Lục Nguyệt
An Vũ PhongHắc Hà VũNhất Tiếu Chi Vương
Anh Nhược ĐôngHắc Hồ ĐiệpNhu Bình
Âu Dương DịHắc Mộc VuPhan Cảnh Liêm
Âu Dương Hàn ThiênHắc NguyệtPhi Điểu
Âu Dương Thiên ThiênHắc NguyệtPhong Anh Kỳ
Âu Dương Vân ThiênHắc sátPhong Âu Dương
Bác NhãHoàn Cẩm NamPhong Bác Thần
Bạch Á ĐôngHoàng Gia HânPhong Diệu Thiên
Bạch Doanh TrầnHuân Bất ĐồPhong Dương Chu Vũ
Bạch Đăng KỳHuân CơPhong Kỳ Minh
Bạch Đồng TửHuân Hàn TrạcPhong Lam La
Bạch Hải ChâuHuân Khinh DạPhong Liêm Hà
Bạch Kỳ ThiênHuân Nguyệt DuPhong Liên Dực
Bạch Khinh Dạ LưuHuân Phàm LongPhong Nghi Diệp Lâm

👉Ngoài Đặt Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Bé Trai bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc

Đặt Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Bé Gái

Những cái hiếm hoi bằng tiếng Trung dành cho bé gái dưới đây có thể sẽ giúp tên gọi của bé trở nên đặc biệt hơn rất nhiều.

Tên tiếng việtPhiên âmChữ HánÝ nghĩa tên Trung Quốc hay
Tịnh Thijìng shī婧诗người con gái có tài
Tú Ảnhxiù yǐng秀影thanh tú, xinh đẹp
Tuyết Lệxuě lì雪丽đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhànxuě xián雪娴nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Tư Duệsī ruì思睿người con gái thông minh
Tư Duệsī ruì思睿người con gái thông minh
Thanh Hạmqīng hàn清菡thanh tao như đóa sen
Thanh Nhãqīng yǎ清雅nhã nhặn, thanh tao
Thần Phùchén fú晨芙hoa sen lúc bình minh
Thi Hàmshī hán诗涵có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhânshī yīn诗茵nho nhã, lãng mạn
Thi Tịnhshī jìng诗婧xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàmshèng hán晟涵晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
Thịnh Namshèng nán晟楠晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
Thư Dishū yí书怡dịu dàng nho nhã, được lòng người
Thường Hicháng xī嫦曦dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
Uyển Dưwǎn yú婉玗xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đìnhwǎn tíng婉婷hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đìnhyǔ tíng雨婷thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Giayǔ jiā雨嘉thuần khiết, ưu tú
Y Nayī nà依娜phong thái xinh đẹp

👉Ngoài Đặt Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Bé Gái bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Theo Phong Thủy ❤️️ Con Trai, Con Gái

Những Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam

Muốn hoàng tử bé nhà mình có một cái tên siêu độc siêu chất thì hãy đặt cho bé một tên gọi khác bằng tiếng Trung hiếm nhé!

Bạch Lăng ĐằngHuân Từ LiêmPhong Nguyệt
Bạch Liêm KhôngHuân Tử PhongPhong Nhan Bạch
Bạch Nhược ĐôngHuân Thiên HànPhong Tử Tô
Bạch Phong ThầnHuân Vi ĐịnhPhong Thanh Hương
Bạch Tuấn DuậtHuân Vô KỳPhong Thần Dật
Bạch Tử DuHuân Vu NhấtPhong Thần Vũ
Bạch Tử HànHuyền HànPhong Thiên
Bạch Tử HyHuyền MinhPhong Ưu Vô
Bạch Tử LiêmHuyết BạchPhong Vĩ Bắc
Bạch Tử LongHuyết Bạch Vũ ThanhPhú Hào
Bạch ThiểnHuyết Na TửPhúc Tử Minh
Bạch Thiên DuHuyết Ngạn NhiênPhượng Tư Sở
Bạch Vĩnh HyHuyết Ngôn ViệtQuan Thục Di
Bạch Vũ HảiHuyết Từ CaQuan Thượng Phong
Bài CốtHuyết Tư KhảQuan Thượng Thần Phong
Bắc Thần Vô KìHuyết Tử LamQuân Ngọc Từ Mạc
Băng Hàn Chi TrungHuyết Tử LamQuý Thuần Khanh

👉Ngoài Những Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc

Những Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nữ

Ngoài những cái tên bằng tiếng Việt hay và ấn tượng nhất, bạn có thể tham khảo thêm những cái tên bằng tiếng Trung hiếm dưới đây dành cho các bé cái cực đáng yêu.

Cố Tịnh HảiLiễu Nguyệt Vân
Diệp Băng BăngLiễu Thanh Giang
Du Du LanLiễu Vân Nguệt
Đào Nguyệt GiangLục Hy Tuyết
Đoàn Tiểu HyMinh Nhạc Y
Đường Bích VânNam Cung Nguyệt
Gia LinhNhã Hân Vy
Hạ GiangNhạc Y Giang
Hạ Như ÂnNhược Hy Ái Linh
Hà Tĩnh HyPhan Lộ Lộ
Hàn Băng TâmTạ Tranh
Hàn Kỳ ÂmTà Uyển Như
Hàn Kỳ TuyếtTuyết Băng Tâm
Hàn Tiểu HyTuyết Linh Linh
Hàn Tĩnh ChiTử Hàn Tuyết
Hàn Yên NhiThanh Ngân Vân
Hiên HuyênThẩm Nhược Giai
Hồng Minh NguyệtThiên Kỳ Nhan
Khả ViThiên Ngột Nhiên
Lạc Tuyết GiangTriệu Vy Vân

👉Ngoài Những Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nữ bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Ngắn Gọn ❤️ 1001 Tên Độc Lạ

Cách Đặt Tên Hiếm Bằng Tiếng Trung

SCR.VN gửi đến bạn cách đặt tên hiếm bằng tiếng tRung hay nhất. Bạn cùng tham khảo nhé!

1BẰNG: 冯 (Féng )
2BẢO: 宝 (Bǎo )
3BÁT: 八 (Bā)
4BẢY: 七 (Qī)
5BÉ: 閉 (Bì )
6BÍCH: 碧 (Bì )
7BIÊN: 边 (Biān )
8BINH: 兵 (Bīng)
9BÍNH: 柄 (Bǐng )
10BÌNH: 平 (Píng )
11BỐI: 贝 (Bèi )
12BỘI: 背 (Bèi)
13BÙI: 裴 (Péi)
14BỬU: 宝 (Bǎo)
15CA: 歌 (Gē)
16CẦM: 琴 (Qín)
17CẨM: 锦 (Jǐn)
18CẬN: 近 (Jìn)
19CẢNH: 景 (Jǐng )
20CAO: 高 (Gāo )
21CÁT: 吉 (Jí)
22CẦU: 球 (Qiú)
23CHẤN: 震 (Zhèn)
24CHÁNH: 正 (Zhèng )
25CHÂU: 朱 (Zhū )
26CHI: 芝 (Zhī )
27CHÍ : 志 (Zhì )
28CHIẾN: 战 (Zhàn )
29CHIỂU: 沼 (Zhǎo)
30CHINH: 征 (Zhēng )
31CHÍNH: 正 (Zhèng )
32CHỈNH: 整 (Zhěng)
33CHU: 珠 (Zhū)
34CHƯ: 诸 (Zhū)
35CHUẨN: 准 (Zhǔn)
36CHÚC: 祝 (Zhù)
37CHUNG: 终 (Zhōng )
38CHÚNG: 众 (Zhòng )
39CHƯNG: 征 (Zhēng)
40CHƯƠNG: 章 (Zhāng)
41CHƯỞNG: 掌 (Zhǎng)
42CHUYÊN: 专 (Zhuān)
43CÔN: 昆 (Kūn)
44CÔNG: 公 (Gōng )
45CỪ: 棒 (Bàng)
46CÚC: 菊 (Jú)
47CUNG: 工 (Gōng )
48CƯƠNG: 疆 (Jiāng)
49CƯỜNG: 强 (Qiáng )
50CỬU: 九 (Jiǔ )

👉Ngoài Cách Đặt Tên Hiếm Bằng Tiếng Trung bạn có thể tham khảo thêm Tên Ở Nhà Cho Bé Gái ❤️ Top Biệt Danh Con Gái Cute

Đặt Tên Tiếng Trung Hiếm Nhất

Muốn đặt tên hay và lạ cho bé tại sao bạn không thử đặt một cái tên hiếm bằng tiếng Trung sẽ giúp bé trở nên đặc biệt mỗi khi được gọi tên.

Dạ Chi Vũ ƯuLăng TriệtTử Hàng Ba
Dạ Đặng ĐăngLâm Qua ThầnTử Kiều
Dạ HiênLâm ThiênTử Kỳ Tân
Dạ Hoàng MinhLệnh BăngTử Khướt Thần
Dạ NguyệtLiên TửTử Lam Phong
Dạ Tinh HàmLong Trọng MặcTử Lam Tiêu
Dạ ThiênLục Giật ThầnTử Lệ Hàn Khiết
Dạ Thiên Ẩn TửLục Hạ TiênTử Lý Khanh
Dịch Khải LiêmLục Song BăngTử Mặc hàn lâm
Diệp Chi LăngLữ Tịnh Nhất QuaTử Nhạc Huân
Diệp Hàn PhòngLưu Bình NguyênTử Tinh thần
Diệp Lạc ThầnLưu Hàn ThiênTử Thiên
Diệp Linh PhongLưu Tinh VũTử Thiên Vũ
Doãn BằngLy Dương LâmTử Trạch
Doanh ChínhLý Hàn ÂnTứ Trọng
Duy MinhLý Hàn TrạcTử Vĩnh Tuân
Dương Diệp HảiLý Phong Chi ẨnTường Vy An
Dương DươngLý TínThác Bạt
Dương Hàn PhongLý Thiên VỹThiên Ái
Dương Lâm NguyệtLý ViệtThiên Bảo Lâm
Dương Nhất HànMạc Hàn LâmThiên Cửu Chu
Dương Nhất ThiênMạc Khiết ThầnThiên Chỉ Hạc

👉Ngoài Đặt Tên Tiếng Trung Hiếm Nhất bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Gái Phong Thủy ❤️️ Tên Bé Gái Đẹp

Tên Hiếm Trong Tiếng Trung Hay Nhất

Gửi đến bạn tham khảo một số gọi ý về cách đặt tên hiếm bằng tiếng Trung mới và hay nhất.

1KHẨU: 口 (Kǒu)
2KHIÊM: 谦 (Qiān)
3KHIẾT: 洁 (Jié)
4KHOA: 科 (Kē )
5KHỎE: 好 (Hǎo)
6KHUẤT: 屈 (Qū )
7KHUÊ: 圭 (Guī )
8KHUYÊN: 圈 (Quān)
9KHUYẾN: 劝 (Quàn)
10KIÊN: 坚 (Jiān)
11KIỆT: 杰 (Jié )
12KIỀU: 翘 (Qiào )
13KIM: 金 (Jīn)
14KÍNH: 敬 (Jìng)
15KỲ: 淇 (Qí)
16KỶ: 纪 (Jì)
17LÃ: 吕 (Lǚ )
18LẠC: 乐 (Lè)
19LAI: 来 (Lái)
20LẠI: 赖 (Lài )
21LAM: 蓝 (Lán)
22LÂM: 林 (Lín )
23LÂN: 麟 (Lín)
24LĂNG: 陵 (Líng)
25LÀNH: 令 (Lìng )
26LÃNH: 领 (Lǐng)
27LÊ: 黎 (Lí )
28LỄ: 礼 (Lǐ)
29LỆ: 丽 (Lì)
30LEN: 縺 (Lián )
31LI: 犛 (Máo)
32LỊCH: 历 (Lì)
33LIÊN: 莲 (Lián)
34LIỄU: 柳 (Liǔ)
35LINH: 泠 (Líng)
36LOAN: 湾 (Wān)
37LỘC: 禄 (Lù)
38LỢI: 利 (Lì)
39LONG: 龙 (Lóng)
40LỤA: 绸 (Chóu)

👉Bên cạnh Tên Hiếm Trong Tiếng Trung Hay Nhất bạn có thể tham khảo thêm Tên Hay Nhất ❤️️ 1001 Cách Đặt Tên Con Trai Con Gái

Trên đây là những cách đặt tên hiếm bằng tiếng Trung dành cho cả nam và nữ hay nhất. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại SCR.VN.

Viết một bình luận