Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc ✅ Trào lưu đặt tên bằng tiếng Trung đang diễn ra rầm rộ. Nếu bạn cũng đang tìm một cái tên tiếng Trung cho riêng mình thật hay và chất thì đọc ngay 156+ tên mẫu dưới này nhé!
Tên Trung Quốc Của Mình
Nếu bạn là những fan cuồng của những nhân vật cổ trang Trung Quốc thì hãy tham khảo ngay nhưng tên Trung Quốc của mình sau đây nhé! Dưới đây là một số tên gọi phổ biến trong tiếng việt khi dịch sang tiếng trung:
Ví dụ bạn tên Anh Quân -> thì tên tiếng trung là Yǐng Jūn 影君
Ý nghĩa tên là: Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Họ Tên Tiếng Trung Của Bạn
Dưới đây là một số họ thông dụng khi dịch sang tiếng Trung. Mời bạn đọc tham khảo trong bảng tổng hợp bên dưới:
Họ | Tên Tiếng Trung | Phiêm Âm Tên Tiếng Trung |
Bùi | 裴 | Péi |
Cao | 高 | Gāo |
Châu | 周 | Zhōu |
Đàm | 谭 | Tán |
Đặng | 邓 | Dèng |
Đinh | 丁 | Dīng |
Đỗ | 杜 | Dù |
Đoàn | 段 | Duàn |
Đồng | 童 | Tóng |
Dương | 杨 | Yáng |
Hồ | 胡 | Hú |
Huỳnh | 黄 | Huáng |
Khổng | 孔 | Kǒng |
Kim | 金 | Jīn |
Lâm | 林 | Lín |
Lê | 黎 | Lí |
Lí | 李 | Li |
Lương | 梁 | Liáng |
Lưu | 刘 | Liú |
Mai | 枚 | Méi |
Nghiêm | 严 | Yán |
Ngô | 吴 | Wú |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Nông | 农 | Nóng |
Phạm | 范 | Fàn |
Phan | 番 | Fān |
Quách | 郭 | Guō |
Tạ | 谢 | Xiè |
Thái | 太 | Tài |
Thân | 申 | Shēn |
Tiêu | 萧 | Xiāo |
Tô | 苏 | Sū |
Tôn | 孙 | Sūn |
Tống | 宋 | Sòng |
Trần | 陈 | Chen |
Triệu | 赵 | Zhào |
Trương | 张 | Zhang |
Trịnh | 郑 | Zhèng |
Từ | 徐 | Xú |
Văn | 文 | Wén |
Vũ (Võ) | 武 | Wǔ |
Vương | 王 | Wáng |
Một số tên thông dụng khi chuyển sang tiếng Trung mà scr.vn đã tổng hợp được. Bạn còn chần chừ gì mà không tìm hiểu ngay nhé!
1 | ÁI: 爱 (Ài) |
2 | AN: 安 (An) |
3 | ÂN: 恩 (Ēn ) |
4 | ẨN: 隐 (Yǐn ) |
5 | ẤN: 印 (Yìn ) |
6 | ANH: 英 (Yīng ) |
7 | ÁNH: 映 (Yìng) |
8 | ẢNH: 影 (Yǐng) |
9 | BÁ: 伯 (Bó) |
10 | BẮC: 北 (Běi ) |
11 | BÁCH: 百 (Bǎi ) |
12 | BẠCH: 白 (Bái) |
13 | BĂNG: 冰 (Bīng) |
14 | BẰNG: 冯 (Féng ) |
15 | BẢO: 宝 (Bǎo ) |
16 | BÁT: 八 (Bā) |
17 | BÍCH: 碧 (Bì ) |
18 | BIÊN: 边 (Biān ) |
19 | BÍNH: 柄 (Bǐng ) |
20 | BÌNH: 平 (Píng ) |
21 | BÙI: 裴 (Péi) |
22 | BỬU: 宝 (Bǎo) |
23 | CA: 歌 (Gē) |
24 | CẦM: 琴 (Qín) |
25 | CẨM: 锦 (Jǐn) |
26 | CẬN: 近 (Jìn) |
27 | CAO: 高 (Gāo ) |
28 | CÁT: 吉 (Jí) |
29 | CẦU: 球 (Qiú) |
30 | CHẤN: 震 (Zhèn) |
31 | CHÁNH: 正 (Zhèng ) |
32 | CHÂU: 朱 (Zhū ) |
33 | CHI: 芝 (Zhī ) |
34 | CHÍ : 志 (Zhì ) |
35 | CHIẾN: 战 (Zhàn ) |
36 | CHIỂU: 沼 (Zhǎo) |
37 | CHINH: 征 (Zhēng ) |
38 | CHÍNH: 正 (Zhèng ) |
39 | CHỈNH: 整 (Zhěng) |
40 | CHUẨN: 准 (Zhǔn) |
41 | CHÚC: 祝 (Zhù) |
42 | CHUNG: 终 (Zhōng ) |
43 | CHƯƠNG: 章 (Zhāng) |
44 | CHƯỞNG: 掌 (Zhǎng) |
45 | CHUYÊN: 专 (Zhuān) |
46 | CÔN: 昆 (Kūn) |
47 | CÔNG: 公 (Gōng ) |
48 | CỪ: 棒 (Bàng) |
49 | CÚC: 菊 (Jú) |
50 | CUNG: 工 (Gōng ) |
51 | CƯƠNG: 疆 (Jiāng) |
52 | CƯỜNG: 强 (Qiáng ) |
53 | CỬU: 九 (Jiǔ ) |
54 | DẠ: 夜 (Yè) |
55 | DÂN: 民 (Mín) |
56 | DẦN: 寅 (Yín) |
57 | DANH: 名 (Míng) |
58 | DIỄM: 艳 (Yàn) |
59 | DIỄN: 演 (Yǎn) |
60 | DIỆN: 面 (Miàn) |
61 | DIỆP: 叶 (Yè ) |
62 | DIỆU: 妙 ( Miào ) |
63 | DINH: 营 (Yíng) |
64 | DOANH: 嬴 (Yíng ) |
65 | DUY: 维 (Wéi ) |
66 | DUYÊN: 缘 (Yuán ) |
67 | DUNG: 蓉 (Róng ) |
68 | DŨNG: 勇 (Yǒng ) |
69 | DƯƠNG: 羊 (Yáng ) |
70 | DƯỠNG: 养 (Yǎng) |
71 | ĐẮC: 得 (De ) |
72 | ĐẠI: 大 (Dà ) |
73 | ĐAM: 担 (Dān) |
74 | ĐÀM: 谈 (Tán ) |
75 | ĐAN: 丹 (Dān ) |
76 | ĐĂNG: 登 (Dēng ) |
77 | ĐẶNG: 邓 (Dèng ) |
78 | ĐÀO: 桃 (Táo ) |
79 | ĐẠO: 道 (Dào) |
80 | ĐẠT: 达 (Dá) |
81 | ĐẤU: 斗 (Dòu) |
82 | ĐÍCH: 嫡 (Dí ) |
83 | ĐIỂM: 点 (Diǎn) |
84 | ĐIỀN: 田 (Tián ) |
85 | ĐIỂN: 典 (Diǎn) |
86 | ĐIỆN: 电 (Diàn ) |
87 | ĐIỆP: 蝶 (Dié ) |
88 | ĐINH: 丁 (Dīng) |
89 | ĐÍNH: 订 (Dìng) |
90 | ĐÌNH: 庭 (Tíng) |
91 | ĐỊNH: 定 (Dìng ) |
92 | ĐÔ: 都 (Dōu ) |
93 | ĐỖ: 杜 (Dù) |
94 | ĐỘ: 度 (Dù) |
95 | ĐOÀI: 兑 (Duì) |
96 | ĐOAN: 端 (Duān) |
97 | ĐOÀN: 团 (Tuán) |
98 | ĐÔNG: 东 (Dōng) |
99 | ĐỒNG: 仝 (Tóng ) |
100 | ĐỨC: 德 (Dé ) |
101 | GIA: 嘉 (Jiā ) |
102 | GIANG: 江 (Jiāng ) |
103 | GIAO: 交 (Jiāo ) |
104 | GIÁP: 甲 (Jiǎ ) |
105 | GIỚI: 界 (Jiè) |
106 | HÀ: 何 (Hé ) |
107 | HẠ: 夏 (Xià ) |
108 | HẢI: 海 (Hǎi ) |
109 | HÁN: 汉 (Hàn) |
110 | HÀN: 韩 (Hán ) |
111 | HÂN: 欣 (Xīn ) |
112 | HẰNG: 姮 (Héng) |
113 | HẠNH: 行 (Xíng) |
114 | HÀO: 豪 (Háo ) |
115 | HẢO: 好 (Hǎo ) |
116 | HẬU: 后 (Hòu ) |
117 | HIẾN: 献 (Xiàn) |
118 | HIỀN: 贤 (Xián ) |
119 | HIỂN: 显 (Xiǎn ) |
120 | HIỆP: 侠 (Xiá ) |
121 | HIẾU: 孝 (Xiào ) |
122 | HIỆU: 校 (Xiào) |
123 | HINH: 馨 (Xīn) |
124 | HỒ: 湖 (Hú) |
125 | HOA: 花 (Huā) |
126 | HÓA: 化 (Huà) |
127 | HÒA: 和 (Hé) |
128 | HỎA: 火 (Huǒ ) |
129 | HOÀI: 怀 (Huái ) |
130 | HOAN: 欢 (Huan) |
131 | HOÁN: 奂 (Huàn) |
132 | HOÀN: 环 (Huán ) |
133 | HOÀNG: 黄 (Huáng) |
134 | HỌC: 学 (Xué ) |
135 | HỘI: 会 (Huì) |
136 | HỢI: 亥 (Hài ) |
137 | HỒNG: 红 (Hóng ) |
138 | HỢP: 合 (Hé ) |
139 | HỨA: 許 (许) (Xǔ) |
140 | HUÂN: 勋 (Xūn ) |
141 | HUẤN: 训 (Xun ) |
142 | HUẾ: 喙 (Huì) |
143 | HUỆ: 惠 (Huì) |
144 | HÙNG: 雄 (Xióng) |
145 | HƯNG: 兴 (Xìng ) |
146 | HƯƠNG: 香 (Xiāng ) |
147 | HƯỚNG: 向 (Xiàng) |
148 | HƯỜNG: 红 (Hóng) |
149 | HƯỞNG: 响 (Xiǎng) |
150 | HƯU: 休 (Xiū) |
151 | HỮU: 友 (You ) |
152 | HỰU: 又 (Yòu) |
153 | HUY: 辉 (Huī ) |
154 | HUYỀN: 玄 (Xuán) |
155 | HUYỆN: 县 (Xiàn) |
156 | KẾT: 结 (Jié) |
157 | KHA: 轲 (Kē) |
158 | KHẢ: 可 (Kě) |
159 | KHẢI: 凯 (Kǎi ) |
160 | KHÂM: 钦 (Qīn) |
161 | KHANG: 康 (Kāng ) |
162 | KHANH: 卿 (Qīng) |
163 | KHÁNH: 庆 (Qìng ) |
164 | KHIÊM: 谦 (Qiān) |
165 | KHIẾT: 洁 (Jié) |
166 | KHOA: 科 (Kē ) |
167 | KHỎE: 好 (Hǎo) |
168 | KHÔI: 魁 (Kuì ) |
169 | KHUẤT: 屈 (Qū ) |
170 | KHUÊ: 圭 (Guī ) |
171 | KHUYÊN: 圈 (Quān) |
172 | KHUYẾN: 劝 (Quàn) |
173 | KIÊN: 坚 (Jiān) |
174 | KIỆT: 杰 (Jié ) |
175 | KIỀU: 翘 (Qiào ) |
176 | KIM: 金 (Jīn) |
177 | KÍNH: 敬 (Jìng) |
178 | KỲ: 淇 (Qí) |
179 | KỶ: 纪 (Jì) |
180 | LÃ: 吕 (Lǚ ) |
181 | LẠC: 乐 (Lè) |
182 | LAI: 来 (Lái) |
183 | LẠI: 赖 (Lài ) |
184 | LAM: 蓝 (Lán) |
185 | LÂM: 林 (Lín ) |
186 | LÂN: 麟 (Lín) |
187 | LĂNG: 陵 (Líng) |
188 | LÀNH: 令 (Lìng ) |
189 | LÃNH: 领 (Lǐng) |
190 | LÊ: 黎 (Lí ) |
191 | LỄ: 礼 (Lǐ) |
192 | LỆ: 丽 (Lì) |
193 | LEN: 縺 (Lián ) |
194 | LI: 犛 (Máo) |
195 | LỊCH: 历 (Lì) |
196 | LIÊN: 莲 (Lián) |
197 | LIỄU: 柳 (Liǔ) |
198 | LINH: 泠 (Líng) |
199 | LOAN: 湾 (Wān) |
200 | LỘC: 禄 (Lù) |
201 | LỢI: 利 (Lì) |
202 | LONG: 龙 (Lóng) |
203 | LỤA: 绸 (Chóu) |
204 | LUÂN: 伦 (Lún ) |
205 | LUẬN: 论 (Lùn) |
206 | LỤC: 陸 (Lù ) |
207 | LỰC: 力 (Lì) |
208 | LƯƠNG: 良 (Liáng) |
209 | LƯỢNG: 亮 (Liàng) |
210 | LƯU: 刘 (Liú) |
211 | LUYẾN: 恋 (Liàn) |
212 | LY: 璃 (Lí ) |
213 | LÝ: 李 (Li ) |
214 | MÃ: 马 (Mǎ ) |
215 | MAI: 梅 (Méi ) |
216 | MẬN: 李 (Li) |
217 | MẠNH: 孟 (Mèng ) |
218 | MẬU: 贸 (Mào) |
219 | MÂY: 云 (Yún) |
220 | MẾN: 缅 (Miǎn) |
221 | MỊ: 咪 (Mī) |
222 | MỊCH: 幂 (Mi) |
223 | MIÊN: 绵 (Mián) |
224 | MINH: 明 (Míng ) |
225 | MƠ: 梦 (Mèng) |
226 | MỔ: 剖 (Pōu) |
227 | MY: 嵋 (Méi ) |
228 | MỸ: 美 (Měi ) |
229 | NAM: 南 (Nán ) |
230 | NGÂN: 银 (Yín) |
231 | NGÁT: 馥 (Fù) |
232 | NGHỆ: 艺 (Yì) |
233 | NGHỊ: 议 (Yì) |
234 | NGHĨA: 义 (Yì) |
235 | NGÔ: 吴 (Wú ) |
236 | NGỘ: 悟 (Wù ) |
237 | NGOAN: 乖 (Guāi) |
238 | NGỌC: 玉 (Yù) |
239 | NGUYÊN: 原 (Yuán ) |
240 | NGUYỄN: 阮 (Ruǎn ) |
241 | NHÃ: 雅 (Yā) |
242 | NHÂM: 壬 (Rén) |
243 | NHÀN: 闲 (Xián) |
244 | NHÂN: 人 (Rén ) |
245 | NHẤT: 一 (Yī) |
246 | NHẬT: 日 (Rì ) |
247 | NHI: 儿 (Er ) |
248 | NHIÊN: 然 (Rán ) |
249 | NHƯ: 如 (Rú ) |
250 | NHUNG: 绒 (Róng) |
251 | NHƯỢC: 若 (Ruò) |
252 | NINH: 娥 (É) |
253 | NỮ: 女 (Nǚ ) |
254 | NƯƠNG: 娘 (Niang) |
255 | PHÁC: 朴 (Pǔ) |
256 | PHẠM: 范 (Fàn ) |
257 | PHAN: 藩 (Fān) |
258 | PHÁP: 法 (Fǎ) |
259 | PHI: -菲 (Fēi) |
260 | PHÍ: 费 (Fèi ) |
261 | PHONG: 峰 (Fēng) |
262 | PHONG: 风 (Fēng) |
263 | PHÚ: 富 (Fù ) |
264 | PHÙ: 扶 (Fú ) |
265 | PHÚC: 福 (Fú) |
266 | PHÙNG: 冯 (Féng ) |
267 | PHỤNG: 凤 (Fèng) |
268 | PHƯƠNG: 芳 (Fāng ) |
269 | PHƯỢNG: 凤 (Fèng ) |
270 | QUÁCH: 郭 (Guō ) |
271 | QUAN: 关 (Guān) |
272 | QUÂN: 军 (Jūn ) |
273 | QUANG: 光 (Guāng) |
274 | QUẢNG: 广 (Guǎng) |
275 | QUẾ: 桂 (Guì) |
276 | QUỐC: 国 (Guó) |
277 | QUÝ: 贵 (Guì) |
278 | QUYÊN: 娟 (Juān ) |
279 | QUYỀN: 权 (Quán) |
280 | QUYẾT: 决 (Jué) |
281 | QUỲNH: 琼 (Qióng) |
282 | SÂM: 森 (Sēn) |
283 | SẨM: 審 (Shěn ) |
284 | SANG: 瀧 (Shuāng) |
285 | SÁNG: 创 (Chuàng) |
286 | SEN: 莲 (Lián) |
287 | SƠN: 山 (Shān) |
288 | SONG: 双 (Shuāng) |
289 | SƯƠNG: 霜 (Shuāng) |
290 | TẠ: 谢 (Xiè) |
291 | TÀI: 才 (Cái ) |
292 | TÂN: 新 (Xīn ) |
293 | TẤN: 晋 (Jìn) |
294 | TĂNG: 曾 (Céng) |
295 | TÀO: 曹 (Cáo) |
296 | TẠO: 造 (Zào) |
297 | THẠCH: 石 (Shí) |
298 | THÁI: 泰 (Tài) |
299 | THÁM: 探 (Tàn) |
300 | THẮM: 深 (Shēn) |
301 | THẦN: 神 (Shén) |
302 | THẮNG: 胜 (Shèng ) |
303 | THANH: 青 (Qīng ) |
304 | THÀNH: 城 (Chéng ) |
305 | THÀNH: 成 (Chéng ) |
306 | THÀNH: 诚 (Chéng ) |
307 | THẠNH: 盛 (Shèng) |
308 | THAO: 洮 (Táo) |
309 | THẢO: 草 (Cǎo ) |
310 | THẾ: 世 (Shì ) |
311 | THẾ: 世 (Shì) |
312 | THI: 诗 (Shī ) |
313 | THỊ: 氏 (Shì ) |
314 | THIÊM: 添 (Tiān ) |
315 | THIÊN: 天 (Tiān ) |
316 | THIỀN: 禅 (Chán) |
317 | THIỆN: 善 (Shàn ) |
318 | THỊNH: 盛 (Shèng ) |
319 | THO: 萩 (Qiū) |
320 | THƠ: 诗 (Shī) |
321 | THỔ: 土 (Tǔ ) |
322 | THOA: 釵 (Chāi) |
323 | THOẠI: 话 (Huà ) |
324 | THƠM: 香 (Xiāng) |
325 | THÔNG: 通 (Tōng) |
326 | THU: 秋 (Qiū ) |
327 | THƯ: 书 (Shū ) |
328 | THUẬN: 顺 (Shùn ) |
329 | THỤC: 熟 (Shú) |
330 | THƯƠNG: 鸧 (Cāng) |
331 | THƯƠNG: 怆 (Chuàng ) |
332 | THƯỢNG: 上 (Shàng) |
333 | THÚY: 翠 (Cuì) |
334 | THÙY: 垂 (Chuí ) |
335 | THỦY: 水 (Shuǐ ) |
336 | THỤY: 瑞 (Ruì) |
337 | TIÊN: 仙 (Xian ) |
338 | TIẾN: 进 (Jìn ) |
339 | TIỆP: 捷 (Jié) |
340 | TÍN: 信 (Xìn ) |
341 | TÌNH: 情 (Qíng) |
342 | TỊNH: 净 (Jìng ) |
343 | TÔ: 苏 (Sū ) |
344 | TOÀN: 全 (Quán ) |
345 | TOẢN: 攒 (Zǎn) |
346 | TÔN: 孙 (Sūn) |
347 | TRÀ: 茶 (Chá) |
348 | TRÂM: 簪 (Zān ) |
349 | TRẦM: 沉 (Chén ) |
350 | TRANG: 妝 (Zhuāng ) |
351 | TRÁNG: 壮 (Zhuàng) |
352 | TRÍ: 智 (Zhì) |
353 | TRIỂN: 展 (Zhǎn ) |
354 | TRIẾT: 哲 (Zhé) |
355 | TRIỀU: 朝 (Cháo) |
356 | TRIỆU: 赵 (Zhào) |
357 | TRỊNH: 郑 (Zhèng) |
358 | TRINH: 贞 (Zhēn) |
359 | TRỌNG: 重 (Zhòng) |
360 | TRUNG: 忠 (Zhōng ) |
361 | TRƯƠNG: 张 (Zhāng ) |
362 | TÚ: 宿 (Sù ) |
363 | TƯ: 胥 (Xū) |
364 | TƯ: 私 (Sī) |
365 | TUÂN: 荀 (Xún ) |
366 | TUẤN: 俊 (Jùn ) |
367 | TUỆ: 慧 (Huì) |
368 | TÙNG: 松 (Sōng ) |
369 | TƯỜNG: 祥 (Xiáng ) |
370 | TƯỞNG: 想 (Xiǎng) |
371 | TUYÊN: 宣 (Xuān) |
372 | TUYỀN: 璿 (Xuán) |
373 | TUYỀN: 泉 (Quán) |
374 | TUYẾT: 雪 (Xuě ) |
375 | TÝ: 子 (Zi) |
376 | UYÊN: 鸳 (Yuān ) |
377 | VÂN: 芸 (Yún ) |
378 | VĂN: 文 (Wén ) |
379 | VẤN: 问 (Wèn ) |
380 | VI: 韦 (Wéi ) |
381 | VĨ: 伟 (Wěi) |
382 | VIẾT: 曰 (Yuē) |
383 | VIỆT: 越 (Yuè) |
384 | VINH: 荣 (Róng ) |
385 | VĨNH: 永 (Yǒng ) |
386 | VỊNH: 咏 (Yǒng) |
387 | VÕ: 武 (Wǔ) |
388 | VŨ: 武 (Wǔ ) |
389 | VŨ: 羽 (Wǔ ) |
390 | VƯƠNG: 王 (Wáng ) |
391 | VƯỢNG: 旺 (Wàng ) |
392 | VY: 韦 (Wéi ) |
393 | VỸ: 伟 (Wěi) |
394 | XÂM: 浸 (Jìn ) |
395 | XUÂN: 春 (Chūn) |
396 | XUYÊN: 川 (Chuān) |
397 | XUYẾN: 串 (Chuàn) |
398 | Ý: 意 (Yì ) |
399 | YÊN: 安 (Ān) |
400 | YẾN: 燕 (Yàn ) |
👉 Bạn có thể tham khảo thêm Tên Hay Nhất ❤️️ 1001 Cách Đặt Tên Con Trai Con Gái
Tên Tiếng Trung Của Bạn Theo Cung Hoàng Đạo
Tổng hợp Tên Tiếng Trung Của Bạn Theo Cung Hoàng Đạo. Nhiều bạn trẻ đang quan cách đặt tên theo cung hoàng đạo. Hãy đọc ngay phần này nhé!
- Bạch Dương: 白羊座 / Báiyángzuò / Hiền lành, tốt tính
- Kim Ngưu: 金牛座 / Jīnniúzuò / Đanh đá, chua ngoa
- Song Tử: 双子座 / Shuāngzǐzuò / Đẹp trai, dũng mãnh
- Cự Giải: 巨蟹座 / Jùxièzuò / Thầm sâu, khó lường
- Sư Tử: 狮子座 / Shīzǐzuò / Có chí làm quan
- Xử Nữ: 处女座 / Chǔnǚ zuò / Hền thục, ít nói
- Thiên Bình: 天秤座 / Tiānchèngzuò / Xinh đẹp, kiêu sa
- Thiên Yết: 天蝎座 / Tiānxiēzuò / Keo kiệt, khôn khéo
- Nhân Mã: 射手座 / Shèshǒu zuò / Sáng sủa, dễ gần
- Ma Kết: 摩羯座 / Mójiézuò / Ma mị, láu lỉnh
- Bảo Bình: 水瓶座 /Shuǐpíng zuò / Thư sinh, tài cao
- Song Ngư: 双鱼座 / Shuāngyúzuò / Mong manh
✅✅ Ngoài những tên Trung Quốc trong bài viết này, bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc
Tên Tiếng Trung Của Bạn Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Một cách khác để bạn đặt tên tiếng trung của bạn là bạn đặt tên theo ngày tháng năm sinh. Bạn sinh vào ngày nào thì ngày đó là tên của bạn.
- Ngày 1 tên là Lam
- Ngày 2 tên là Nguyệt
- Ngày 3 tên là Tuyết
- Ngày 4 tên là Thần
- Ngày 5 tên là Ninh
- Ngày 6 tên là Bình
- Ngày 7 tên là Lạc
- Ngày 8 tên là Doanh
- Ngày 9 tên là Thu
- Ngày 10 tên là Khuê
- Ngày 11 tên là Ca
- Ngày 12 tên là Thiên
- Ngày 13 tên là Tâm
- Ngày 14 tên là Hàn
- Ngày 15 tên là Y
- Ngày 16 tên là Điểm
- Ngày 17 tên là Song
- Ngày 18 tên là Dung
- Ngày 19 tên là Như
- Ngày 20 tên là Huệ
- Ngày 21 tên là Đình
- Ngày 22 tên là Giai
- Ngày 23 tên là Phong
- Ngày 24 tên là Tuyên
- Ngày 25 tên là Tư
- Ngày 26 tên là Vy
- Ngày 27 tên là Nhi
- Ngày 28 tên là Vân
- Ngày 29 tên là Giang
- Ngày 30 tên là Phi
- Ngày 31 tên là Phúc
Tên đệm tiếng trung thì bạn đặt theo tháng sinh của mình.
- Tháng 1 đặt tên đệm Lam
- Tháng 2 đặt tên đệm Thiên
- Tháng 3 đặt tên đệm Bích
- Tháng 4 đặt tên đệm Vô
- Tháng 5 đặt tên đệm Song
- Tháng 6 đặt tên đệm Ngân
- Tháng 7 đặt tên đệm Ngọc
- Tháng 8 đặt tên đệm Kỳ
- Tháng 9 đặt tên đệm Trúc
- Tháng 10 đặt tên đệm Quân
- Tháng 11 đặt tên đệm Y
- Tháng 12 đặt tên đệm Nhược
Cuối cùng số cuối của năm sinh của bạn dùng để đặt họ tiếng trung cho tên của bạn:
- 0 họ tiếng Trung là Liễu
- 1 họ tiếng Trung là Đường
- 2 họ tiếng Trung là Nhan
- 3 họ tiếng Trung là Âu Dương
- 4 họ tiếng Trung là Diệp
- 5 họ tiếng Trung là Đông Phương
- 6 họ tiếng Trung là Đỗ
- 7 họ tiếng Trung là Lăng
- 8 họ tiếng Trung là Hoa
- 9 họ tiếng Trung là Mạc
👉 Ngoài Đặt Tên Tiếng Trung bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Gái Phong Thủy ❤️️ Tên Bé Gái Đẹp
Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Của Bạn Chính Xác
Một số tên tiếng Trung đã được phiên âm và giải thích ý nghĩa dưới đây sẽ giúp bạn có thêm sự hiểu biết thú vị đấy.
Dưới đây là ý nghĩa một số tên tiếng trung cua nữ:
STT | Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên Trung Quốc hay |
1 | Quân Dao | jùn yáo | 珺瑶 | 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp |
2 | Tịnh Hương | jìng xiāng | 静香 | điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp |
3 | Tịnh Kỳ | jìng qí | 静琪 | an tĩnh, ngon ngoãn |
4 | Tịnh Thi | jìng shī | 婧诗 | người con gái có tài |
5 | Tú Ảnh | xiù yǐng | 秀影 | thanh tú, xinh đẹp |
6 | Tuyết Lệ | xuě lì | 雪丽 | đẹp đẽ như tuyết |
7 | Tuyết Nhàn | xuě xián | 雪娴 | nhã nhặn, thanh tao, hiền thục |
8 | Tư Duệ | sī ruì | 思睿 | người con gái thông minh |
9 | Thanh Hạm | qīng hàn | 清菡 | thanh tao như đóa sen |
10 | Thanh Nhã | qīng yǎ | 清雅 | nhã nhặn, thanh tao |
11 | Thần Phù | chén fú | 晨芙 | hoa sen lúc bình minh |
12 | Thi Hàm | shī hán | 诗涵 | có tài văn chương, có nội hàm |
13 | Thi Nhân | shī yīn | 诗茵 | nho nhã, lãng mạn |
14 | Thi Tịnh | shī jìng | 诗婧 | xinh đẹp như thi họa |
15 | Thịnh Hàm | shèng hán | 晟涵 | 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung |
⚡️ Tặng bạn 1001 ❤️️ Tên Tiếng Trung ❤️️ Hay Nhất
Tiếp theo scr.vn chia sẻ đến bạn một số tên tiếng trung cho nam và ý nghĩa của nó.
STT | Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
1 | Ý Hiên | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp, khí vũ hiên ngang. |
2 | Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | người tài giỏi; người xuất chúng. |
3 | Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | khỏe mạnh, mạnh mẽ. |
4 | Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang. |
5 | Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | anh tuấn, kiệt xuất. |
6 | Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng. |
7 | Khang Dụ | /kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, nở nang |
8 | Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | mạnh mẽ, khí phách. |
9 | Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí bất phàm. |
10 | Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất. |
11 | Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, phi phàm. |
12 | Quang Dao | Guāng Yáo | 光 瑶 | Ánh sáng của ngọc |
13 | Vong Cơ | Wàng Jī | 忘 机 | Lòng không tạp niệm |
14 | Vu Quân | Wú Jūn | 芜 君 | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
15 | Cảnh Nghi | Jǐng Yí | 景 仪 | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
16 | Tư Truy | Sī zhuī | 思 追 | Truy tìm ký ức |
17 | Trục Lưu | Zhú Liú | 逐 流 | Cuốn theo dòng nước |
18 | Tử Sâm | Zi Chēn | 子 琛 | Đứa con quý báu |
19 | Trình Tranh | Chéng Zhēng | 程 崢 | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
🔰🔰 Gợi ý bộ ️🀄️ TÊN CỔ TRANG HAY ️🀄️
Tên Oanh Trong Tiếng Trung
Tên Oanh thì dịch sang tiếng Trung sẽ như thế nào? Mời bạn tham khảo cách dịch tên dưới đây của scr.vn.
Kim Oanh Ngọc Oanh Hoàng Oanh Kiều Oanh Phương Oanh Thu Oanh Trang oanh Phúc oanh Nguyên Oanh Mai Oanh | 金·奥恩 恩哥·奥恩 黄昂 基乌恩 富安 星期四 爆炸页 祝福 阮·昂 迈安 | Jīn·ào ēn ēn gē·ào ēn huáng áng jī wū ēn fù’ān xīngqísì bàozhà yè zhùfú ruǎn·áng mài ān |
Một cái tên tiếng Trung cũng giúp bạn có thể nâng tầm “chất chơi” của bản thân lên một tầm cao mới. Trên đây là những gợi ý nhỏ cho các bạn để bạn có thể chọn được cho mình một cái tên tiếng trung của bạn.
⚡️ Tặng bạn trọn bộ ❤️️ Họ Nguyễn Tiếng Trung ❤️️ Đầy Đủ