Tên Tiếng Trung Của Bạn, Dịch Sang Tên Trung Quốc [156+ Tên Đẹp]

Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc ✅ Trào lưu đặt tên bằng tiếng Trung đang diễn ra rầm rộ. Nếu bạn cũng đang tìm một cái tên tiếng Trung cho riêng mình thật hay và chất thì đọc ngay 156+ tên mẫu dưới này nhé!

Tên Trung Quốc Của Mình 

Nếu bạn là những fan cuồng của những nhân vật cổ trang Trung Quốc thì hãy tham khảo ngay nhưng tên Trung Quốc của mình sau đây nhé! Dưới đây là một số tên gọi phổ biến trong tiếng việt khi dịch sang tiếng trung:

Ví dụ bạn tên Anh Quân -> thì tên tiếng trung là Yǐng Jūn 影君

Ý nghĩa tên là: Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương

Họ Tên Tiếng Trung Của Bạn

Dưới đây là một số họ thông dụng khi dịch sang tiếng Trung. Mời bạn đọc tham khảo trong bảng tổng hợp bên dưới:

HọTên Tiếng TrungPhiêm Âm Tên Tiếng Trung
BùiPéi
CaoGāo
ChâuZhōu
ĐàmTán
ĐặngDèng
ĐinhDīng
Đỗ
ĐoànDuàn
ĐồngTóng
DươngYáng
Hồ
HuỳnhHuáng
KhổngKǒng
KimJīn
LâmLín
Li
LươngLiáng
LưuLiú
MaiMéi
NghiêmYán
Ngô
NguyễnRuǎn
NôngNóng
PhạmFàn
PhanFān
QuáchGuō
TạXiè
TháiTài
ThânShēn
TiêuXiāo
TônSūn
TốngSòng
TrầnChen
TriệuZhào
TrươngZhang
TrịnhZhèng
Từ
VănWén
Vũ (Võ)
VươngWáng

Một số tên thông dụng khi chuyển sang tiếng Trung mà scr.vn đã tổng hợp được. Bạn còn chần chừ gì mà không tìm hiểu ngay nhé!

1ÁI: 爱 (Ài)
2AN: 安 (An)
3ÂN: 恩 (Ēn )
4ẨN: 隐 (Yǐn )
5ẤN: 印 (Yìn )
6ANH: 英 (Yīng )
7ÁNH: 映 (Yìng)
8ẢNH: 影 (Yǐng)
9BÁ: 伯 (Bó)
10BẮC: 北 (Běi )
11BÁCH: 百 (Bǎi )
12BẠCH: 白 (Bái)
13BĂNG: 冰 (Bīng)
14BẰNG: 冯 (Féng )
15BẢO: 宝 (Bǎo )
16BÁT: 八 (Bā)
17BÍCH: 碧 (Bì )
18BIÊN: 边 (Biān )
19BÍNH: 柄 (Bǐng )
20BÌNH: 平 (Píng )
21BÙI: 裴 (Péi)
22BỬU: 宝 (Bǎo)
23CA: 歌 (Gē)
24CẦM: 琴 (Qín)
25CẨM: 锦 (Jǐn)
26CẬN: 近 (Jìn)
27CAO: 高 (Gāo )
28CÁT: 吉 (Jí)
29CẦU: 球 (Qiú)
30CHẤN: 震 (Zhèn)
31CHÁNH: 正 (Zhèng )
32CHÂU: 朱 (Zhū )
33CHI: 芝 (Zhī )
34CHÍ : 志 (Zhì )
35CHIẾN: 战 (Zhàn )
36CHIỂU: 沼 (Zhǎo)
37CHINH: 征 (Zhēng )
38CHÍNH: 正 (Zhèng )
39CHỈNH: 整 (Zhěng)
40CHUẨN: 准 (Zhǔn)
41CHÚC: 祝 (Zhù)
42CHUNG: 终 (Zhōng )
43CHƯƠNG: 章 (Zhāng)
44CHƯỞNG: 掌 (Zhǎng)
45CHUYÊN: 专 (Zhuān)
46CÔN: 昆 (Kūn)
47CÔNG: 公 (Gōng )
48CỪ: 棒 (Bàng)
49CÚC: 菊 (Jú)
50CUNG: 工 (Gōng )
51CƯƠNG: 疆 (Jiāng)
52CƯỜNG: 强 (Qiáng )
53CỬU: 九 (Jiǔ )
54DẠ: 夜 (Yè)
55DÂN: 民 (Mín)
56DẦN: 寅 (Yín)
57DANH: 名 (Míng)
58DIỄM: 艳 (Yàn)
59DIỄN: 演 (Yǎn)
60DIỆN: 面 (Miàn)
61DIỆP: 叶 (Yè )
62DIỆU: 妙 ( Miào )
63DINH: 营 (Yíng)
64DOANH: 嬴 (Yíng )
65DUY: 维 (Wéi )
66DUYÊN: 缘 (Yuán )
67DUNG: 蓉 (Róng )
68DŨNG: 勇 (Yǒng )
69DƯƠNG: 羊 (Yáng )
70DƯỠNG: 养 (Yǎng)
71ĐẮC: 得 (De )
72ĐẠI: 大 (Dà )
73ĐAM: 担 (Dān)
74ĐÀM: 谈 (Tán )
75ĐAN: 丹 (Dān )
76ĐĂNG: 登 (Dēng )
77ĐẶNG: 邓 (Dèng )
78ĐÀO: 桃 (Táo )
79ĐẠO: 道 (Dào)
80ĐẠT: 达 (Dá)
81ĐẤU: 斗 (Dòu)
82ĐÍCH: 嫡 (Dí )
83ĐIỂM: 点 (Diǎn)
84ĐIỀN: 田 (Tián )
85ĐIỂN: 典 (Diǎn)
86ĐIỆN: 电 (Diàn )
87ĐIỆP: 蝶 (Dié )
88ĐINH: 丁 (Dīng)
89ĐÍNH: 订 (Dìng)
90ĐÌNH: 庭 (Tíng)
91ĐỊNH: 定 (Dìng )
92ĐÔ: 都 (Dōu )
93ĐỖ: 杜 (Dù)
94ĐỘ: 度 (Dù)
95ĐOÀI: 兑 (Duì)
96ĐOAN: 端 (Duān)
97ĐOÀN: 团 (Tuán)
98ĐÔNG: 东 (Dōng)
99ĐỒNG: 仝 (Tóng )
100ĐỨC: 德 (Dé )
101GIA: 嘉 (Jiā )
102GIANG: 江 (Jiāng )
103GIAO: 交 (Jiāo )
104GIÁP: 甲 (Jiǎ )
105GIỚI: 界 (Jiè)
106HÀ: 何 (Hé )
107HẠ: 夏 (Xià )
108HẢI: 海 (Hǎi )
109HÁN: 汉 (Hàn)
110HÀN: 韩 (Hán )
111HÂN: 欣 (Xīn )
112HẰNG: 姮 (Héng)
113HẠNH: 行 (Xíng)
114HÀO: 豪 (Háo )
115HẢO: 好 (Hǎo )
116HẬU: 后 (Hòu )
117HIẾN: 献 (Xiàn)
118HIỀN: 贤 (Xián )
119HIỂN: 显 (Xiǎn )
120HIỆP: 侠 (Xiá )
121HIẾU: 孝 (Xiào )
122HIỆU: 校 (Xiào)
123HINH: 馨 (Xīn)
124HỒ: 湖 (Hú)
125HOA: 花 (Huā)
126HÓA: 化 (Huà)
127HÒA: 和 (Hé)
128HỎA: 火 (Huǒ )
129HOÀI: 怀 (Huái )
130HOAN: 欢 (Huan)
131HOÁN: 奂 (Huàn)
132HOÀN: 环 (Huán )
133HOÀNG: 黄 (Huáng)
134HỌC: 学 (Xué )
135HỘI: 会 (Huì)
136HỢI: 亥 (Hài )
137HỒNG: 红 (Hóng )
138HỢP: 合 (Hé )
139HỨA: 許 (许) (Xǔ)
140HUÂN: 勋 (Xūn )
141HUẤN: 训 (Xun )
142HUẾ: 喙 (Huì)
143HUỆ: 惠 (Huì)
144HÙNG: 雄 (Xióng)
145HƯNG: 兴 (Xìng )
146HƯƠNG: 香 (Xiāng )
147HƯỚNG: 向 (Xiàng)
148HƯỜNG: 红 (Hóng)
149HƯỞNG: 响 (Xiǎng)
150HƯU: 休 (Xiū)
151HỮU: 友 (You )
152HỰU: 又 (Yòu)
153HUY: 辉 (Huī )
154HUYỀN: 玄 (Xuán)
155HUYỆN: 县 (Xiàn)
156KẾT: 结 (Jié)
157KHA: 轲 (Kē)
158KHẢ: 可 (Kě)
159KHẢI: 凯 (Kǎi )
160KHÂM: 钦 (Qīn)
161KHANG: 康 (Kāng )
162KHANH: 卿 (Qīng)
163KHÁNH: 庆 (Qìng )
164KHIÊM: 谦 (Qiān)
165KHIẾT: 洁 (Jié)
166KHOA: 科 (Kē )
167KHỎE: 好 (Hǎo)
168KHÔI: 魁 (Kuì )
169KHUẤT: 屈 (Qū )
170KHUÊ: 圭 (Guī )
171KHUYÊN: 圈 (Quān)
172KHUYẾN: 劝 (Quàn)
173KIÊN: 坚 (Jiān)
174KIỆT: 杰 (Jié )
175KIỀU: 翘 (Qiào )
176KIM: 金 (Jīn)
177KÍNH: 敬 (Jìng)
178KỲ: 淇 (Qí)
179KỶ: 纪 (Jì)
180LÃ: 吕 (Lǚ )
181LẠC: 乐 (Lè)
182LAI: 来 (Lái)
183LẠI: 赖 (Lài )
184LAM: 蓝 (Lán)
185LÂM: 林 (Lín )
186LÂN: 麟 (Lín)
187LĂNG: 陵 (Líng)
188LÀNH: 令 (Lìng )
189LÃNH: 领 (Lǐng)
190LÊ: 黎 (Lí )
191LỄ: 礼 (Lǐ)
192LỆ: 丽 (Lì)
193LEN: 縺 (Lián )
194LI: 犛 (Máo)
195LỊCH: 历 (Lì)
196LIÊN: 莲 (Lián)
197LIỄU: 柳 (Liǔ)
198LINH: 泠 (Líng)
199LOAN: 湾 (Wān)
200LỘC: 禄 (Lù)
201LỢI: 利 (Lì)
202LONG: 龙 (Lóng)
203LỤA: 绸 (Chóu)
204LUÂN: 伦 (Lún )
205LUẬN: 论 (Lùn)
206LỤC: 陸 (Lù )
207LỰC: 力 (Lì)
208LƯƠNG: 良 (Liáng)
209LƯỢNG: 亮 (Liàng)
210LƯU: 刘 (Liú)
211LUYẾN: 恋 (Liàn)
212LY: 璃 (Lí )
213LÝ: 李 (Li )
214MÃ: 马 (Mǎ )
215MAI: 梅 (Méi )
216MẬN: 李 (Li)
217MẠNH: 孟 (Mèng )
218MẬU: 贸 (Mào)
219MÂY: 云 (Yún)
220MẾN: 缅 (Miǎn)
221MỊ: 咪 (Mī)
222MỊCH: 幂 (Mi)
223MIÊN: 绵 (Mián)
224MINH: 明 (Míng )
225MƠ: 梦 (Mèng)
226MỔ: 剖 (Pōu)
227MY: 嵋 (Méi )
228MỸ: 美 (Měi )
229NAM: 南 (Nán )
230NGÂN: 银 (Yín)
231NGÁT: 馥 (Fù)
232NGHỆ: 艺 (Yì)
233NGHỊ: 议 (Yì)
234NGHĨA: 义 (Yì)
235NGÔ: 吴 (Wú )
236NGỘ: 悟 (Wù )
237NGOAN: 乖 (Guāi)
238NGỌC: 玉 (Yù)
239NGUYÊN: 原 (Yuán )
240NGUYỄN: 阮 (Ruǎn )
241NHÃ: 雅 (Yā)
242NHÂM: 壬 (Rén)
243NHÀN: 闲 (Xián)
244NHÂN: 人 (Rén )
245NHẤT: 一 (Yī)
246NHẬT: 日 (Rì )
247NHI: 儿 (Er )
248NHIÊN: 然 (Rán )
249NHƯ: 如 (Rú )
250NHUNG: 绒 (Róng)
251NHƯỢC: 若 (Ruò)
252NINH: 娥 (É)
253NỮ: 女 (Nǚ )
254NƯƠNG: 娘 (Niang)
255PHÁC: 朴 (Pǔ)
256PHẠM: 范 (Fàn )
257PHAN: 藩 (Fān)
258PHÁP: 法 (Fǎ)
259PHI: -菲 (Fēi)
260PHÍ: 费 (Fèi )
261PHONG: 峰 (Fēng)
262PHONG: 风 (Fēng)
263PHÚ: 富 (Fù )
264PHÙ: 扶 (Fú )
265PHÚC: 福 (Fú)
266PHÙNG: 冯 (Féng )
267PHỤNG: 凤 (Fèng)
268PHƯƠNG: 芳 (Fāng )
269PHƯỢNG: 凤 (Fèng )
270QUÁCH: 郭 (Guō )
271QUAN: 关 (Guān)
272QUÂN: 军 (Jūn )
273QUANG: 光 (Guāng)
274QUẢNG: 广 (Guǎng)
275QUẾ: 桂 (Guì)
276QUỐC: 国 (Guó)
277QUÝ: 贵 (Guì)
278QUYÊN: 娟 (Juān )
279QUYỀN: 权 (Quán)
280QUYẾT: 决 (Jué)
281QUỲNH: 琼 (Qióng)
282SÂM: 森 (Sēn)
283SẨM: 審 (Shěn )
284SANG: 瀧 (Shuāng)
285SÁNG: 创 (Chuàng)
286SEN: 莲 (Lián)
287SƠN: 山 (Shān)
288SONG: 双 (Shuāng)
289SƯƠNG: 霜 (Shuāng)
290TẠ: 谢 (Xiè)
291TÀI: 才 (Cái )
292TÂN: 新 (Xīn )
293TẤN: 晋 (Jìn)
294TĂNG: 曾 (Céng)
295TÀO: 曹 (Cáo)
296TẠO: 造 (Zào)
297THẠCH: 石 (Shí)
298THÁI: 泰 (Tài)
299THÁM: 探 (Tàn)
300THẮM: 深 (Shēn)
301THẦN: 神 (Shén)
302THẮNG: 胜 (Shèng )
303THANH: 青 (Qīng )
304THÀNH: 城 (Chéng )
305THÀNH: 成 (Chéng )
306THÀNH: 诚 (Chéng )
307THẠNH: 盛 (Shèng)
308THAO: 洮 (Táo)
309THẢO: 草 (Cǎo )
310THẾ: 世 (Shì )
311THẾ: 世 (Shì)
312THI: 诗 (Shī )
313THỊ: 氏 (Shì )
314THIÊM: 添 (Tiān )
315THIÊN: 天 (Tiān )
316THIỀN: 禅 (Chán)
317THIỆN: 善 (Shàn )
318THỊNH: 盛 (Shèng )
319THO: 萩 (Qiū)
320THƠ: 诗 (Shī)
321THỔ: 土 (Tǔ )
322THOA: 釵 (Chāi)
323THOẠI: 话 (Huà )
324THƠM: 香 (Xiāng)
325THÔNG: 通 (Tōng)
326THU: 秋 (Qiū )
327THƯ: 书 (Shū )
328THUẬN: 顺 (Shùn )
329THỤC: 熟 (Shú)
330THƯƠNG: 鸧 (Cāng)
331THƯƠNG: 怆 (Chuàng )
332THƯỢNG: 上 (Shàng)
333THÚY: 翠 (Cuì)
334THÙY: 垂 (Chuí )
335THỦY: 水 (Shuǐ )
336THỤY: 瑞 (Ruì)
337TIÊN: 仙 (Xian )
338TIẾN: 进 (Jìn )
339TIỆP: 捷 (Jié)
340TÍN: 信 (Xìn )
341TÌNH: 情 (Qíng)
342TỊNH: 净 (Jìng )
343TÔ: 苏 (Sū )
344TOÀN: 全 (Quán )
345TOẢN: 攒 (Zǎn)
346TÔN: 孙 (Sūn)
347TRÀ: 茶 (Chá)
348TRÂM: 簪 (Zān )
349TRẦM: 沉 (Chén )
350TRANG: 妝 (Zhuāng )
351TRÁNG: 壮 (Zhuàng)
352TRÍ: 智 (Zhì)
353TRIỂN: 展 (Zhǎn )
354TRIẾT: 哲 (Zhé)
355TRIỀU: 朝 (Cháo)
356TRIỆU: 赵 (Zhào)
357TRỊNH: 郑 (Zhèng)
358TRINH: 贞 (Zhēn)
359TRỌNG: 重 (Zhòng)
360TRUNG: 忠 (Zhōng )
361TRƯƠNG: 张 (Zhāng )
362TÚ: 宿 (Sù )
363TƯ: 胥 (Xū)
364TƯ: 私 (Sī)
365TUÂN: 荀 (Xún )
366TUẤN: 俊 (Jùn )
367TUỆ: 慧 (Huì)
368TÙNG: 松 (Sōng )
369TƯỜNG: 祥 (Xiáng )
370TƯỞNG: 想 (Xiǎng)
371TUYÊN: 宣 (Xuān)
372TUYỀN: 璿 (Xuán)
373TUYỀN: 泉 (Quán)
374TUYẾT: 雪 (Xuě )
375TÝ: 子 (Zi)
376UYÊN: 鸳 (Yuān )
377VÂN: 芸 (Yún )
378VĂN: 文 (Wén )
379VẤN: 问 (Wèn )
380VI: 韦 (Wéi )
381VĨ: 伟 (Wěi)
382VIẾT: 曰 (Yuē)
383VIỆT: 越 (Yuè)
384VINH: 荣 (Róng )
385VĨNH: 永 (Yǒng )
386VỊNH: 咏 (Yǒng)
387VÕ: 武 (Wǔ)
388VŨ: 武 (Wǔ )
389VŨ: 羽 (Wǔ )
390VƯƠNG: 王 (Wáng )
391VƯỢNG: 旺 (Wàng )
392VY: 韦 (Wéi )
393VỸ: 伟 (Wěi)
394XÂM: 浸 (Jìn )
395XUÂN: 春 (Chūn)
396XUYÊN: 川 (Chuān)
397XUYẾN: 串 (Chuàn)
398Ý: 意 (Yì )
399YÊN: 安 (Ān)
400YẾN: 燕 (Yàn )

👉 Bạn có thể tham khảo thêm Tên Hay Nhất ❤️️ 1001 Cách Đặt Tên Con Trai Con Gái

Tên Tiếng Trung Của Bạn Theo Cung Hoàng Đạo

Tổng hợp Tên Tiếng Trung Của Bạn Theo Cung Hoàng Đạo. Nhiều bạn trẻ đang quan cách đặt tên theo cung hoàng đạo. Hãy đọc ngay phần này nhé!

  1. Bạch Dương: 白羊座 / Báiyángzuò / Hiền lành, tốt tính
  2. Kim Ngưu: 金牛座 / Jīnniúzuò / Đanh đá, chua ngoa
  3. Song Tử: 双子座 / Shuāngzǐzuò / Đẹp trai, dũng mãnh
  4. Cự Giải: 巨蟹座 / Jùxièzuò / Thầm sâu, khó lường
  5. Sư Tử: 狮子座 / Shīzǐzuò / Có chí làm quan
  6. Xử Nữ: 处女座 / Chǔnǚ zuò / Hền thục, ít nói
  7. Thiên Bình: 天秤座 / Tiānchèngzuò / Xinh đẹp, kiêu sa
  8. Thiên Yết: 天蝎座 / Tiānxiēzuò / Keo kiệt, khôn khéo
  9. Nhân Mã: 射手座 / Shèshǒu zuò / Sáng sủa, dễ gần
  10. Ma Kết: 摩羯座 / Mójiézuò / Ma mị, láu lỉnh
  11. Bảo Bình: 水瓶座 /Shuǐpíng zuò / Thư sinh, tài cao
  12. Song Ngư: 双鱼座 / Shuāngyúzuò / Mong manh

✅✅ Ngoài những tên Trung Quốc trong bài viết này, bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc

Tên Tiếng Trung Của Bạn Theo Ngày Tháng Năm Sinh

Một cách khác để bạn đặt tên tiếng trung của bạn là bạn đặt tên theo ngày tháng năm sinh. Bạn sinh vào ngày nào thì ngày đó là tên của bạn.

  • Ngày 1 tên là Lam
  • Ngày 2 tên là Nguyệt
  • Ngày 3 tên là Tuyết
  • Ngày 4 tên là Thần
  • Ngày 5 tên là Ninh
  • Ngày 6 tên là Bình
  • Ngày 7 tên là Lạc
  • Ngày 8 tên là Doanh
  • Ngày 9 tên là Thu
  • Ngày 10 tên là Khuê
  • Ngày 11 tên là Ca
  • Ngày 12 tên là Thiên
  • Ngày 13 tên là Tâm
  • Ngày 14 tên là Hàn
  • Ngày 15 tên là Y
  • Ngày 16 tên là Điểm
  • Ngày 17 tên là Song
  • Ngày 18 tên là Dung
  • Ngày 19 tên là Như
  • Ngày 20 tên là Huệ
  • Ngày 21 tên là Đình
  • Ngày 22 tên là Giai
  • Ngày 23 tên là Phong
  • Ngày 24 tên là Tuyên
  • Ngày 25 tên là Tư
  • Ngày 26 tên là Vy
  • Ngày 27 tên là Nhi
  • Ngày 28 tên là Vân
  • Ngày 29 tên là Giang
  • Ngày 30 tên là Phi
  • Ngày 31 tên là Phúc

Tên đệm tiếng trung thì bạn đặt theo tháng sinh của mình.

  • Tháng 1 đặt tên đệm Lam
  • Tháng 2 đặt tên đệm Thiên
  • Tháng 3 đặt tên đệm Bích
  • Tháng 4 đặt tên đệm Vô
  • Tháng 5 đặt tên đệm Song
  • Tháng 6 đặt tên đệm Ngân
  • Tháng 7 đặt tên đệm Ngọc
  • Tháng 8 đặt tên đệm Kỳ
  • Tháng 9 đặt tên đệm Trúc
  • Tháng 10 đặt tên đệm Quân
  • Tháng 11 đặt tên đệm Y
  • Tháng 12 đặt tên đệm Nhược

Cuối cùng số cuối của năm sinh của bạn dùng để đặt họ tiếng trung cho tên của bạn:

  • 0 họ tiếng Trung là Liễu
  • 1 họ tiếng Trung là Đường
  • 2 họ tiếng Trung là Nhan
  • 3 họ tiếng Trung là Âu Dương
  • 4 họ tiếng Trung là Diệp
  • 5 họ tiếng Trung là Đông Phương
  • 6 họ tiếng Trung là Đỗ
  • 7 họ tiếng Trung là Lăng
  • 8 họ tiếng Trung là Hoa
  • 9 họ tiếng Trung là Mạc

👉 Ngoài Đặt Tên Tiếng Trung bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Gái Phong Thủy ❤️️ Tên Bé Gái Đẹp

Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Của Bạn Chính Xác

Một số tên tiếng Trung đã được phiên âm và giải thích ý nghĩa dưới đây sẽ giúp bạn có thêm sự hiểu biết thú vị đấy.

Dưới đây là ý nghĩa một số tên tiếng trung cua nữ:

STTTên tiếng việtPhiên âmChữ HánÝ nghĩa tên Trung Quốc hay
1Quân Daojùn yáo珺瑶珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
2Tịnh Hươngjìng xiāng静香điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
3Tịnh Kỳjìng qí静琪an tĩnh, ngon ngoãn
4Tịnh Thijìng shī婧诗người con gái có tài
5Tú Ảnhxiù yǐng秀影thanh tú, xinh đẹp
6Tuyết Lệxuě lì雪丽đẹp đẽ như tuyết
7Tuyết Nhànxuě xián雪娴nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
8Tư Duệsī ruì思睿người con gái thông minh
9Thanh Hạmqīng hàn清菡thanh tao như đóa sen
10Thanh Nhãqīng yǎ清雅nhã nhặn, thanh tao
11Thần Phùchén fú晨芙hoa sen lúc bình minh
12Thi Hàmshī hán诗涵có tài văn chương, có nội hàm
13Thi Nhânshī yīn诗茵nho nhã, lãng mạn
14Thi Tịnhshī jìng诗婧xinh đẹp như thi họa
15Thịnh Hàmshèng hán晟涵晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung

⚡️ Tặng bạn 1001 ❤️️ Tên Tiếng Trung ❤️️ Hay Nhất

Tên Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Người Tiếng Việt
Tên Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Người Tiếng Việt

Tiếp theo scr.vn chia sẻ đến bạn một số tên tiếng trung cho nam và ý nghĩa của nó.

STTTên tiếng việtPhiên âmChữ HánÝ nghĩa tên tiếng Trung hay
1Ý Hiênyì xuān懿轩tốt đẹp, khí vũ hiên ngang.
2Tu Kiệtxiū jié修杰 người tài giỏi; người xuất chúng.
3Hùng Cườngxióng qiáng雄强khỏe mạnh, mạnh mẽ.
4Hạo Hiênhào xuān皓轩quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
5Anh Kiệtyīng jié英杰anh tuấn, kiệt xuất.
6Cao Lãnggāo lǎng高朗khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
7Khang Dụ/kāng yù康裕khỏe mạnh, nở nang
8Hào Kiệnháo jiàn豪健mạnh mẽ, khí phách.
9Tuấn Triếtjùn zhé俊哲 người có tài trí bất phàm.
10Tuấn Hào jùn háo 俊豪người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
11Cao Tuấngāo jùn高俊người cao siêu, phi phàm.
12Quang DaoGuāng Yáo光 瑶Ánh sáng của ngọc
13Vong CơWàng Jī忘 机Lòng không tạp niệm
14Vu QuânWú Jūn芜 君Chúa tể một vùng cỏ hoang
15Cảnh NghiJǐng Yí景 仪Dung mạo như ánh Mặt Trời
16Tư TruySī zhuī思 追Truy tìm ký ức
17Trục LưuZhú Liú逐 流Cuốn theo dòng nước
18Tử SâmZi Chēn子 琛Đứa con quý báu
19Trình TranhChéng Zhēng程 崢Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng

🔰🔰 Gợi ý bộ ️🀄️ TÊN CỔ TRANG HAY ️🀄️

Tên Oanh Trong Tiếng Trung

Tên Oanh thì dịch sang tiếng Trung sẽ như thế nào? Mời bạn tham khảo cách dịch tên dưới đây của scr.vn.

Kim Oanh
Ngọc Oanh
Hoàng Oanh
Kiều Oanh
Phương Oanh
Thu Oanh
Trang oanh
Phúc oanh
Nguyên Oanh
Mai Oanh
金·奥恩
恩哥·奥恩
黄昂
基乌恩
富安
星期四
爆炸页
祝福
阮·昂
迈安
Jīn·ào ēn
ēn gē·ào ēn
huáng áng
jī wū ēn
fù’ān
xīngqísì
bàozhà yè
zhùfú
ruǎn·áng
mài ān

Một cái tên tiếng Trung cũng giúp bạn có thể nâng tầm “chất chơi” của bản thân lên một tầm cao mới. Trên đây là những gợi ý nhỏ cho các bạn để bạn có thể chọn được cho mình một cái tên tiếng trung của bạn.

⚡️ Tặng bạn trọn bộ ❤️️ Họ Nguyễn Tiếng Trung ❤️️ Đầy Đủ

Viết một bình luận