Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ ❤️️ 116+ Tên Hàn Quốc Ý Nghĩa ✅ Những Cách Đặt Tên Bằng Tiếng Hàn Cho Nữ Đầy Ấn Tượng Và Độc Đáo Nhất.
Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ
Tên tiếng Hàn đã không còn quá xa lạ đối với người Việt Nam. Những cái tên diễn viên Hàn Quốc dần trở thành quen thuộc với fan Việt. Dưới đây là top tên nữ trong tiếng Hàn hay nhất.
- Ha Eun: mùa hè rực rỡ
- Ha Rin: sự quyền lực
- Ha Yoon: sự cho phép
- Ji Ah: sự thông minh
- Ji Woo: sự nhận thức
- Ji Yoo: sự hiểu biết
- Seo Ah: sự tốt đẹp
- Seo Yoon: sự cho phép
- Soo Ah: thanh lịch
- Ae Cha: con người đáng yêu
- Bong Cha: sự chân thành
- Chin Sun: sự chân thực
- Choon Hee: người sinh vào mùa xuân
- Chun Hei: niềm công lý
- Chung Cha: niềm cao quý
- Da: có thể đạt được
- Dae: người to lớn
- Eui: sự chính nghĩa
- Eun Ae: tình yêu
- Eun Jung: tình cảm
- Kyung Mi: sự xinh đẹp/ vinh hạnh
- Kyung Soon: xinh xắn
- Kyung Hu: cô gái thành phố
- Whan: mở rộng
- Woong: nguy nga tráng lệ
- Yon: hoa sen
- Young Mi: vĩnh cữu
- Young II: sự thịnh vượng
- Yuong Soon: sự nhẹ nhàng
- Yun Hee: niềm vui
👉Ngoài Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ bạn có thể tham khảo thêm Họ Tiếng Nhật Hay Cho Bé Trai Bé Gái ❤️️ Đặt Họ Đẹp Nhất
Tên Tiếng Hàn Ý Nghĩa Cho Nữ
Cũng như tiếng Việt, tên tiếng Hàn thường đặt dựa theo một ý nghĩa đặc biệt nào đó. Tham khảo những cách giải nghĩa tên nữ tiếng Hàn dưới đây nhé!
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Areum | Xinh đẹp |
2 | Bora | Màu tím thủy chung |
3 | Eun | Bác ái |
4 | Gi | Vươn lên |
5 | Gun | Mạnh mẽ |
6 | Gyeong | Kính trọng |
7 | Hye | Người phụ nữ thông minh |
8 | Hyeon | Nhân đức |
9 | Huyn | Nhân đức |
10 | Iseul | Giọt sương |
11 | Jeong | Bình yên và tiết hạnh |
12 | Jong | Bình yên và tiết hạnh |
13 | Jung | Bình yên và tiết hạnh |
14 | Ki | Vươn lên |
15 | Kyung | Tự trọng |
16 | Myeong | Trong sáng |
17 | Myung | Trong sáng |
18 | Nari | Hoa Lily |
19 | Ok | Gia bảo (kho báu) |
20 | Seok | Cứng rắn |
21 | Seong | Thành đạt |
👉Tên Tiếng Hàn Ý Nghĩa Cho Nữ bạn có thể tham khảo thêm Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Họ Tiếng Trung Đẹp Nhất
Họ Và Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ
SCR.VN gửi đến bạn list họ và tên tiếng Hàn dành đặt cho nữ hay và phổ biến nhất. Cùng tham khảo để đặt một nghệ danh đáng yêu nhé!
Park Sojin | Kim Ye-rim |
Seo Yoon : Cho phép | Shin Jimin |
Han Hye-ri | Park Ji-min |
Chin – Sun : Người chân thật | Jang Ja-yeon |
Gwiyomi | Kim Ha-neul |
Jin Ji-hee | Kyung – tự trọng |
Nam Sang-mi | Chae Jung-an |
Park Bom | Kang Mi-na |
Oh Ha-young | Gi : Một người dũng cảm |
Bong – Cha : Một cô gái tuyệt vời | Ha Eun : Mùa hè, tuyệt vời |
Jeon Hee-jin | Lee Da-hee |
Kim Sa-rang | Ha Yeo-jin |
Jung So-min | Park Cho-rong |
Jo Ha-seul | Lee Hae-ri |
Kim Seol-hyun | Soo Ae |
Kim So-hyun | Ji Yoo : Hiểu biết |
Gun – mạnh mẽ | Kei |
Yoon Chae-kyung | Choi Ji-woo |
Yun : Hoa sen | Eun – Kyung : Một người duyên dáng |
Yezi | Chae Soo-bin |
Hong Yoo-kyung | Jin Ju |
Park ChoA | Baek A Yeon |
Kim Isak | Iseul – giọt sương |
Han Seung-yeon | Gyeong – kính trọng |
Kim Yoo-jin | Jeon So-min |
Oh Hyun-kyung | Kim Da-som |
Punch | Rain |
Sohyang | Park Ye-jin |
Lee Young-yoo | Im Soo-jung |
Lina | Shin Bora |
Lee Yoo-ri | Han Ga-in |
Jun Ji-hyun | Moon Ga-young |
Jung – bình yên và tiết hạnh | Sunwoo Eun-sook |
Seo Young | Lee Hyori |
Yoon : Cho phép | Younha |
Yoona | Seo Hyun-jin |
Song Ha-yoon | Kahi |
Lee Da-hae | Wendy Son |
Ha Ji-won | Yoon Bo-ra |
Hahm Eun-jung | Minzy |
Seo Yu Na | Umji |
Lee Joo-yeon | Park Shin-hye |
Yoo Ji-ae | Han Sun-hwa |
👉Ngoài Họ Và Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ bạn có thể tham khảo thêm Tên Hay Nhất ❤️️ 1001 Cách Đặt Tên Con Trai Con Gái
Tên Linh Trong Tiếng Hàn
Bạn có thắc mắc, tên Linh đặt theo tiếng Hàn sẽ như thế nào? Những kết quà dưới đây của scr.vn sẽ giúp bạn giải đáp được thắc mắc trên.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Hàn | Phiên âm |
Thùy Linh Thảo Linh Ánh Linh Mỹ Linh Nhật Linh Thu Linh Hạ Linh Thương Linh Hương Linh Hải Linh Trang Linh Như Linh Ái Linh Mai Linh Ngọc Linh Kim Linh Bảo Linh Huỳnh Linh Hiền Linh Thu Linh Khánh Linh | 투이 린 타 오린 안린 마이 린 영성 업데이트 목린 하린 투옹 린 영혼 하이린 트랑 린 누린 아이린 마이 린 응 옥린 김린 바 오린 후인 린 히엔 린 목린 독립 유연성 | tu-i lin ta olin anlin mai lin yeongseong eobdeiteu moglin halin tuong lin yeonghon hailin teulang lin nulin ailin mai lin eung oglin gimlin ba olin hu-in lin hien lin moglin doglib yuyeonseong |
👉Bên cạnh Tên Linh Trong Tiếng Hàn bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị
Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ Họ Kim
Họ là là một họ được sử dụng rất nhiều ở Hàn Quốc. Dưới đây là những gợi ý về cách đặt tên cho nữa họ Kim bằng tiếng Hàn hay nhất.
- Kim Yoo Jung
- Kim Hyang Gi
- Kim Hae Sook
- Kim Ha Neul
- Kim Hee Sun
- Kim Hye Soo
- Kim Hyo Jin
- Kim Hyun-ju
- Kim Ga Yun
- Kim Hae Gon
- Kim Jae Won
- Kim Jung-Eun
- Kim Kap-su
- Kim Ki-Bum
- Kim Ri-na
- Kim Roi Ha
- Kim Sa Rang
- Kim Sae Ron
- Kim So Hyun
- Kim Soo Hyun
⚡️ Mời bạn tham khảo ❤️️ TÊN TIẾNG HÀN CỦA BTS ❤️️ Đầy Đủ Nhất
- Kim Su-ro
- Kim Sun Ah
- Kim Seung Soo
- Kim Sung Ryung
- Kim Tae Hee
- Kim Young Ok
- Kim So Eun
- Kim Jung Nan
- Kim Gap Soo
- Kim Na Young
- Kim Seung Woo
- Kim Hye Ok
- Kim Taehyunh
- Kim Hee Jung
- Kim Sang Jung
- Kim Mi Kyung
- Kim Mi Sook
- Kim Gook Jin
- Kim Jeong Hoon
- Kim Ji-hoo
- Kim Ji-mee
- Kim Ji-soo
- Kim Kwang Sik
- Kim Kyeong Ae
- Kim Kyu Ri
- Kim Mu-saeng
- Kim Myung-min
- Kim Nam Gil
- Kim Ok-bin
- Kim Rae Won
👉Ngoài Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ Họ Kim bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Hàn Của Bạn ❤️️ Dịch Tên Sang Tiếng Hàn
Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ Trong Game
Các nữ game thủ thường đặt nick name theo tiếng Hàn trông thật ngầu. Áp dụng cách lấy tên theo ngày tháng năm sinh là có một tên game siêu ý nghĩa.
Tên game theo số cuối năm sinh | Park, Kim, Shin, Choi, Song, Kang, Han, Eo, Lee, Jung. |
Tên game theo tháng sinh | Yong, Ji, Je, Hye, Dong, Sang, Ha, Hyo, Soo, Eun, Hyun, Rae |
Tên game theo ngày sinh | Hwa, Woo, Joon, Hee, Kyo, Kyung, Wook, Jin, Jae, Hoon, Ra, Bin, Sun, Ri, Soo, Rim, Ah, Ae, Neul, Mun, In, Mi, Ki, Sang, Byung, Seok, Gun, Yoo, Sup, Won, Sub. |
👉Bên cạnh Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ Trong Game bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Ngắn Gọn ❤️ 1001 Tên Độc Lạ
Cách Đặt Tên Đệm Tiếng Hàn Hay Cho Nữ
Gửi bạn tham khảo một số tên đệm dùng để đặt tên cho nữ theo tiếng Hàn phù hợp nhất.
- Yong
- Ji
- Je
- Hye
- Dong
- Sang
- Ha
- Hyo
- Soo
- Eun
- Hyun
- Ra
👉Bên cạnh Cách Đặt Tên Đệm Tiếng Hàn Hay Cho Nữ bạn có thể tham khảo thêm Tên Con Gái Đẹp ❤️️ 1001 Tên Bé Gái Đẹp Nhất
Tên Tiếng Hàn Cho Nữ Sang Chảnh
Một số cái tên sang chảnh hay nhất mang ý nghĩa dưới đây được ưa chuộng đặt tên cho nữ trong tiếng Hàn rất nhiều. Cùng tham khảo ngay nhé!
- Xinh đẹp: 아름 /areum/
- Màu tím thủy chung: 보라 /bora/
- Bác ái: 은 /eun/
- Vươn lên: 기 /gi/ hoặc 기 /ki/
- Mạnh mẽ: 건 /gun/
- Kính trọng: 경 /gyeong/
- Người phụ nữ thông minh: 혜 /hye/
- Nhân đức: 현 /hyeon/ hoặc 현 /huyn/
- Giọt sương: 이슬 /iseul/
- Bình yên và tiết hạnh: 정 /jeong/ hoặc 정 /jung/ và 정 /jeong/
- Tự trọng: 경 /kyung/
- Trong sáng: 명 /myeong/ hoặc 명 /myung
- Hoa Nari: 나리 /nari/
- Kho báu (gia bảo): 옥 /ok/
- Cứng rắn: 석 /seok/
- Thành đạt: 성 /seong/
👉Ngoài Tên Tiếng Hàn Cho Nữ Sang Chảnh bạn có thể tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Đổi Tên Sang Tiếng Trung
Tên Tiếng Hàn Cho Nữ Đẹp
Muốn đặt tên cho nữ bằng tiếng Hàn hay nhất, hãy tham khảo những gọi ý bên dưới ngay nhé!
1. Bora
2. Alice
3. Amy
4. Choi
5. Dahye
6. Eun
7. Dasom
8. Eunji
9. Eun ji
10. Hye Jin
11. Grace
12. Hong
13. Hana
14. Hyun Jung
15. Joo
16. Juhee
17. Ji-Eun
18. Jihyun
19. Jisu
20. Min Ji
👉Bên cạnh Tên Tiếng Hàn Cho Nữ Đẹp bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Hàn Hay Nhất ❤️️ 1001 Tên Hàn Quốc Đẹp
Tên Nữ Tiếng Hàn Hay
Dưới đây là một số gợi ý đặt tên cho nữ trong tiếng Hàn hay mang nhiều ý nghĩa nhất. Bạn có thể lựa chọn để đặt cho mình một biệt danh đáng yêu đấy.
- Bầu trời: Ha Neul
- Duyên dáng: Hei
- Làm đẹp: Hwa Young
- Niềm vui: Hee Young
- Vinh quang: Bon Hwa
- Người giàu có: Chin Hwa
- Sự thật: Chin Hae hoặc Chin Mae
- Tốt đẹp: Cho Hee
- Ngay thẳng: Chung Hee hoặc Chung Ho
- Trí tuệ: Hyun Ae hoặc Hyun Jae
- Khôn ngoan: Hyun Ki hoặc Hyun Sik
- Cuộc sống dài: Hyun Su
- Sương: Iseul
- Lương thiện: Sun Hee
- Duyên dáng: Un hoặc Un Hyea
- Dũng cảm: Yong
- Giai điệu: Yun
- Hoàn hảo: Soo Yun
- Mạnh mẽ: Kang Dae
- Đam mê: Dong Yul
- Khá thành công: Eun Ji
- Người nhận vinh dự: Kyung Mi
- Người có danh dự: Kyung Soon
- Vẻ đẹp: Mi Cha
- Vĩnh cửu: Mi Young
- Sự sắc sảo: Min Ki hoặc Min Kyung
- Ánh sáng: Myung Ok hoặc Myung Hee
- Ngọc trai của vũ trụ: Sae Jin
- Tự cường: Yoo ra
- Thanh xuân: Young
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Biệt Danh Cho Con Trai Hay Nhất ❤️️ 1001 Nick Name
Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ Ngắn Gọn
Ngoài những cái tên hay và đầy ý nghĩa thì việc lựa chọn một cái tên cho nữ bằng tiếng Hàn ngắn gọn sẽ gây ấn tượng thật mạnh mẽ cho cô gái.
1:Hwa
2: Woo
3: Joon
4: Hee
5: Kyo
6: Kyung
7: Wook
8: Jin
9: Jae
10: Hoon
11: Ra
12: Bin
13: Sun
14: Ri
15: Soo
16: Rim
17: Ah
18: Ae
19: Neul
20: Mun
21: In
22: Mi
23: Ki
24: Sang
25: Byung
26: Seok
27: Gun
28: Yoo
29: Sup
30: Won
31: Sub
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Anh Cho Nam Hay Nhất ❤️️ 1001 Tên Nam Đẹp
Trên đây là tổng hợp những cách đặt tên tiếng Hàn cho nữ hay nhất. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại SCR.VN.