Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam Nữ 2024 ❤️️ 127+ Tên Nhật Bản ✅ Những Cách Đặt Tên Theo Tiếng Nhật Hay Cho Nam Và Nữ Ấn Tượng.
Tên Tiếng Nhật Hay
Dưới đây là một số tên tiếng Nhật phổ biến được dùng nhiều nhất lại xứ hoa anh đào. Cùng scr.vn khám phá ý nghĩa của các tên ấy nhé!
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Murasaki | hoa oải hương (lavender) |
2 | Nami/Namiko | sóng biển |
3 | Nara | cây sồi |
4 | Nareda | người đưa tin của Trời |
5 | No | hoang vu |
6 | Nori/Noriko | học thuyết |
7 | Nyoko | viên ngọc quý hoặc kho tàng |
8 | Ohara | cánh đồng |
9 | Phailin (Thái) | đá sapphire |
10 | Ran | hoa súng |
11 | Ruri | ngọc bích |
12 | Ryo | con rồng |
13 | Sayo/Saio | sinh ra vào ban đêm |
14 | Shika | con hươu |
15 | Shizu | yên bình và an lành |
16 | Suki | đáng yêu |
17 | Sumi | tinh chất |
18 | Sumalee (Thái) | đóa hoa đẹp |
19 | Sugi | cây tuyết tùng |
20 | Suzuko | sinh ra trong mùa thu |
👉Ngoài Tên Tiếng Nhật Hay, xem thêm Tên Tiếng Nhật Của Bạn Chính Xác
Họ Và Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nữ
Tiếng Việt và tiếng Nhật có một đặc điểm chung là đều vay mượn từ Hán nên chúng ta có thể dễ dàng chuyển họ tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Nhật và ngược lại.
Tên | Kanji | Tên tiếng Nhật |
Mỹ Linh | 美鈴”}”>美鈴 => 美鈴 | Misuzu |
Linh | 鈴”}”>鈴 => 鈴 | Suzu |
Hương | 香”}”>香 => 香 | Kaori |
Hạnh | 幸”}”>幸 => 幸 | Sachi |
Thu Thủy | 秋水”}”>秋水 => 秋水 | Akimizu |
Hoa | 花”}”>花 =>花 | >Hana (=> Hanako) |
Mỹ Hương | 美香”}”>美香 => 美香 | Mika |
Kim Anh | 金英”}”>金英 => 金英 | Kanae |
Duyên, | 縁 => ゆかり”}”>縁 => 縁 => ゆかり | Yukari |
Hương Thủy | 香水 | Kana |
Thủy Tiên | 水仙 | Minori |
Quỳnh (hoa quỳnh) | 美咲”}”>瓊=> 美咲 | Misaki |
Mỹ | 愛美”}”>美=> 愛美 | Manami |
Mai | 百合”}”>梅=> 百合 | Yuri |
Ngọc Anh | 智美”}”>玉英=> 智美 | Tomomi |
Ngọc | 佳世子”}”>玉=> 佳世子 | Kayoko |
Hường | 真由美 | Mayumi |
My | 美恵 | Mie |
Hằng | 慶子”}”>姮=> 慶子 | Keiko |
Hà | 江里子 | Eriko |
Giang | 江里”}”>江=> 江里 | Eri |
Như | 由希”}”>如=> 由希 | Yuki |
Châu | 沙織”}”>珠=> 沙織 | Saori |
Hồng Ngọc | 裕美”}”>紅玉=> 裕美 | Hiromi |
Thảo | みどり”}”>草=> みどり | Midori |
Trúc | 有美”}”>竹=> 有美 | Yumi |
Trúc | 有美”}”>竹=> 有美 | Yumi |
Hồng | 愛子”}”>紅=> 愛子 | Aiko |
Hân | 悦子”}”>忻=> 悦子 | Etsuko |
Tuyết | 雪子”}”>雪=> 雪子 | Yukiko |
👉Ngoài Tên Tiếng Nhật Hay bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ ❤️️ Tên Hàn Quốc Ý Nghĩa
Tên Nhật Hay
Muốn đặt tên tiếng Nhật hay nhưng không biết ý nghĩa thật sự sợ gây ra sự nhầm lẫn. Hãy tham khảo ngay những tên tiếng Nhật dưới đây kèm dịch nghĩa của nó nhé!
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Koko/Tazu | con cò |
2 | Kuri | hạt dẻ |
3 | Kyon (HQ) | trong sáng |
4 | Kurenai | đỏ thẫm |
5 | Kyubi | hồ ly chín đuôi |
6 | Lawan (Thái) | đẹp |
7 | Mariko | vòng tuần hoàn, vĩ đạo |
8 | Manyura (Inđô) | con công |
9 | Machiko | người may mắn |
10 | Maeko | thành thật và vui tươi |
11 | Mayoree (Thái) | đẹp |
12 | Masa | chân thành, thẳng thắn |
13 | Meiko | chồi nụ |
14 | Mika | trăng mới |
15 | Mineko | con của núi |
16 | Misao | trung thành, chung thủy |
17 | Momo | trái đào tiên |
18 | Moriko | con của rừng |
19 | Miya | ngôi đền |
20 | Mochi | trăng rằm |
👉Ngoài Tên Nhật Hay bạn có thể tham khảo thêm Tên Hay Nhất ❤️️ 1001 Cách Đặt Tên Con Trai Con Gái
Tên Trong Tiếng Nhật Đẹp
Những cái tên tiếng Nhật cực đẹp và ý nghĩa dưới đây có thể sẽ giúp bạn tìm được sự lựa chọn phù hợp để đặt cho mình một nick name siêu hay.
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Haruko | mùa xuân |
2 | Haruno | cảnh xuân |
3 | Hatsu | đứa con đầu lòng |
4 | Hiroko | hào phóng |
5 | Hoshi | ngôi sao |
6 | Ichiko | thầy bói |
7 | Iku | bổ dưỡng |
8 | Inari | vị nữ thần lúa |
9 | Ishi | hòn đá |
10 | Izanami | người có lòng hiếu khách |
11 | Jin | người hiền lành lịch sự |
12 | Kagami | chiếc gương |
13 | Kami | nữ thần |
14 | Kameko/Kame | con rùa |
15 | Kane | đồng thau (kim loại) |
16 | Kazuko | đứa con đầu lòng |
17 | Keiko | đáng yêu |
18 | Kazu | đầu tiên |
19 | Kimiko/Kimi | tuyệt trần |
20 | Kiyoko | trong sáng, giống như gương |
👉Bên cạnh Tên Trong Tiếng Nhật Đẹp bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị
Tên Tiếng Nhật Hay Trong Anime
Là một fan của Anime Nhật bản, bạn nên biết đến những cái tên tiếng Nhật được nhắc đến nhiều nhất dưới đây.
- Akina (明菜): Hoa mùa xuân.
- Haruhi (春肥): Mùa xuân.
- Hikari (光): Ánh sáng lấp lánh.
- Hishiko (菱子): Ngôi sao nhỏ.
- Kokuro (小黒): Tâm hồn trong sáng.
- Michie (美知恵): Duyên dáng.
- Marise (真理世): Quyến rũ.
- Nyoko (尿子): Lấp lánh như đá quý.
- Yukiko (雪子): Tuyết.
- Sakura (桜): Trong sáng, kiên cường.
- Akira (昭): Sự thông minh.
- Chiko (智子): Mũi tên nhọn.
- Amida (阿弥陀): Vị Phật, thể hiện ánh sáng tinh khiết.
- Kano (鹿野): Thần nước.
- Ebisu (戎): Thần may mắn.
- Michio (望夫): Sự mạnh mẽ.
- Naga (流): Rồng.
- Kazuo (和夫): Thanh bình.
👉Ngoài Tên Tên Tiếng Nhật Hay Trong Anime bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc
Tên Tiếng Nhật Sang Chảnh
Một cái tên tiếng Nhật sang chảnh và dễ thương sẽ giúp bạn trở nên đáng yêu vô cùng mỗi khi được gọi tên đấy.
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Aiko | dễ thương, đứa bé đáng yêu |
2 | Akako | màu đỏ |
3 | Aki | mùa thu |
4 | Akiko | ánh sáng |
5 | Akina | hoa mùa xuân |
6 | Amaya | mưa đêm |
7 | Aniko/Aneko | người chị lớn |
8 | Azami | hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai |
9 | Ayame | giống như hoa irit, hoa của cung Gemini |
10 | Bato | tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật |
11 | Cho | com bướm |
12 | Cho (HQ) | xinh đẹp |
13 | Gen | nguồn gốc |
14 | Gin | vàng bạc |
15 | Gwatan | nữ thần Mặt Trăng |
16 | Ino | heo rừng |
17 | Hama | đứa con của bờ biển |
18 | Hasuko | đứa con của hoa sen |
19 | Hanako | đứa con của hoa |
20 | Haru | mùa xuân |
👉Ngoài Tên Tiếng Nhật Ý Nghĩa bạn có thể tham khảo thêm Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Họ Tiếng Trung Đẹp Nhất
Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam
Các bạn nam có biết ý nghĩa của tên mình trong tiếng Nhật là gì không? Tham khảo list tên dưới đây để hiểu hơn về ý nghĩa tên mình nhé!
- Anh Minh – アイン ミン – Chàng trai thông minh, trí tuệ sáng suốt
- Tuấn Minh – トウアン ミン – Người sáng láng, khôi ngô
- Hoàng Minh – ホアン ミン – Bạn là có tài trí vẹn toàn, tương lai tươi sáng
- Bá Nam - バ ナム – Người đàn ông mạnh mẽ, bộc trực, tự do tự tại
- Quốc Nam – クオク ナム – Người liên chính, hướng ngoại, thích làm việc lớn
- Nhân Nghĩa - ニャン ギア – Nhân – Nghĩa đạo đức vẹn toàn
- Trọng Nghĩa - チュン ギア – Người uy tín, trọng tình trọng nghĩa, có trước có sau
- Phú Nghĩa – フー ギア – Người nhân nghĩa, hào sảng, đáng tin cậy
- Đình Nguyên – ディン グエン – Người có chí phấn đấu vươn lên dẫn đầu
- Khôi Nguyên – コイ グエン – Trẻ trung, tươi mới như ánh sáng tinh khôi
- Bảo Nguyên – バオ グエン – Giữ trọn vẹn nét đẹp, trung thành toàn vẹn
- Đình Phong – デイン フオン – Chàng trai mạnh mẽ như một cơn cuồng phong
- Khải Phong – カイ フオン – Sự dũng mãnh xen lẫn ôn hòa
- Lâm Phong – ラム フオン – Ngọn gió nhẹ đầu mùa se lạnh
- Minh Quân – ミン クアン – Người tinh anh, sáng suốt, thông minh
👉Bên cạnh Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam bạn có thể tham khảo thêm Tên Con Gái Đẹp ❤️️ 1001 Tên Bé Gái Đẹp Nhất
Tên Tiếng Nhật Hay Trong Game
Bạn từng thấy các game thủ thường đặt cho mình một cái tên tiếng Nhật thật ngầu, nhưng không biết nghĩa là gì? Xem ngay kế quả dưới đây để hiểu rõ ý nghĩa của các nick name ấy nhé!
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Tani | đến từ thung lũng |
2 | Taro | cháu đích tôn |
3 | Tatsu | con rồng |
4 | Ten | bầu trời |
5 | Tengu | thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành ) |
6 | Tomi | màu đỏ |
7 | Toshiro | thông minh |
8 | Toru | biển |
9 | Uchiha | quạt giấy |
10 | Uyeda | đến từ cánh đồng lúa |
11 | Uzumaki | vòng xoáy |
12 | Virode (Thái) | ánh sáng |
13 | Washi chim ưng | chim ưng |
14 | Yong (HQ) | người dũng cảm |
15 | Yuri | (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe |
16 | Zinan/Xinan | thứ hai, đứa con trai thứ nhì |
17 | Zen | một giáo phái của Phật giáo |
👉Ngoài Tên Tiếng Nhật Hay bạn có thể tham khảo Tên Tiếng Nhật Hay Trong Game
Phiên Âm Tên Tiếng Nhật
SCR.VN gửi bạn một số phiên âm tên tiếng Nhật và ý nghĩa kèm theo của nó. Cùng tham khảo để biết thêm điều thú vị nhé!
STT | Tên | Ý nghĩa |
1 | Aki | mùa thu |
2 | Akira | thông minh |
3 | Aman (Inđô) | an toàn và bảo mật |
4 | Amida | vị Phật của ánh sáng tinh khiết |
5 | Aran (Thai) | cánh rừng |
6 | Botan | cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 |
7 | Chiko | như mũi tên |
8 | Chin (HQ) | người vĩ đại |
9 | Dian/Dyan (Inđô) | ngọn nến |
10 | Dosu | tàn khốc |
11 | Ebisu | thần may mắn |
12 | Garuda (Inđô) | người đưa tin của Trời |
13 | Gi (HQ) | người dũng cảm |
14 | Goro | vị trí thứ năm, con trai thứ năm |
15 | Haro | con của lợn rừng |
16 | Hasu | heo rừng |
17 | Hasu | hoa sen |
18 | Hatake | nông điền |
19 | Ho (HQ) | tốt bụng |
20 | Hotei | thần hội hè |
21 | Higo | cây dương liễu |
22 | Hyuga | Nhật hướng |
23 | Isora | vị thần của bãi biển và miền duyên hải |
24 | Jiro | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
25 | Kakashi | 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa |
26 | Kama (Thái) | hoàng kim |
27 | Kane/Kahnay/Kin | hoàng kim |
28 | Kazuo | thanh bình |
29 | Kongo | kim cương |
30 | Kenji | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
👉Bên cạnh Phiên Âm Tên Tiếng Nhật bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc
Tên Tiếng Nhật Cho Bé Gái
Bạn muốn đặt cho bé gái nhà mình thêm một cái tên tiếng Nhật từ tên gốc để tên bé thật phong phú. Tham khảo những gợi ý cách chuyển đổi tên tiếng Nhật dứoi đây nhé!
- Diễm Phương ジエム フオン gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, trong sáng, tươi mát.
- Quế Nghi クエ ギー Nhã nhặn và mang hương thơm của sự mộc mạc
- Thu Nguyệt トゥー グエット Là ánh trăng mùa thu vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất
- Khánh Ngân カイン ガン Cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ
- Hương Thảo ホウオン タオ Một loài cỏ nhỏ mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá
- Thục Trinh トウック チン Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành.
- Minh Tuệ ミン トゥエTrí tuệ sáng suốt, sắc sảo.
- Kim Chi キム チ Kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.
- Huyền Anh フェン アン Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc.
- Nhã Phương ニャ フオン Nhã nhặn, hiền hòa
- Khả Hân カー ハン Luôn đầy niềm vui
- Đan Thanh ダン タィン Nét đẹp hài hòa, cân xứng
- Bích Liên ビック リエン Ngọc ngà, kiêu sa như đóa sen hồng.
- Tuệ Lâm トゥエ ラム Trí tuệ, thông minh, sáng suốt
- Băng Tâm バン タム Tâm hồn trong sáng, tinh khiết
- Trúc Linh チュク リン Thẳng thắn, mạnh mẽ, dẻo dai lại xinh đẹp, tinh khôn.
- Nhã Uyên ニャ ウエン Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ.
- Thảo Tiên タオ ティエン Vị tiên của loài cỏ, cây cỏ thần.
- Diễm Kiều ジエム キイエウ Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu.
- An Nhiên アン ニエン Cuộc đời nhàn nhã, không ưu phiền
👉Ngoài Tên Tiếng Nhật Cho Bé Gái bạn có thể tham khảo thêm Biệt Danh Cho Con Trai Hay Nhất ❤️️ 1001 Nick Name
Tên Tiếng Nhật Cho Bé Trai
Đặt cho bé trai nhà mình một cái tên tiếng Nhật vừa ngầu vừa ý nghĩa để tên gọi của bé thật đáng yêu nhé các bố mẹ ơi!
- Đông Quân – ドオン クアン – Chàng trai có thiên hướng nội tâm, tình cảm
- Mạnh Quân – マイン クアン – mạnh mẽ, dũng cảm, một chàng trai đích thực
- Đăng Quang ダン クアン – sự thành công, viên mãn, sung túc của người đàn ông
- Nhật Quang – ニャット クアン – Ánh sáng mặt trời, rực rỡ và ấm nóng
- Vinh Quang – ビン クアン – được nhiều thành công trên con đường sự nghiệp
- Hoàng Quốc – ホアン クオック – Ông vua quyền lực của một đất nước
- Cường Quốc – クオン クオック – Mạnh mẽ và quyết đoán,thành công
- Anh Quốc – アイン クオック – Cái lên gợi về nước Anh xinh đẹp và tráng lệ
- Quang Thái – クアン タイ – Lấp lánh như những tia sáng rực rỡ
- Vĩnh Thái – ビン タイ – Người điềm đạm nhưng chín chắn và tự tin
- Quốc Thái – クオック タイ – Chàng trai mạnh mẽ nhưng có tâm hồn nghệ sĩ
- Đức Thành – ドオック タイン – Một người hội tủ đủ 2 yếu tố đức và tài
- Duy Thành – ヅウイ タイン – Tư duy mạch lạc, luôn có kế hoạch
- Tân Thành – タン タイン – Sự khởi đầu mới đầy hoàn thiện và hứa hẹn
👉Bên cạnh Tên Tiếng Nhật Cho Bé Trai bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Hàn Hay ❤️️ 1001 Tên Hàn Quốc Đẹp
Tên Tiếng Nhật Ý Nghĩa
Gửi đến bạn tham khảo một số tên tiếng Nhật ý nghĩa nhất. Hãy chọn lựa cho mình một cái tên thật hay làm biệt danh trong tiếng Nhật siêu ngầu nhé!
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Kuma | con gấu |
2 | Kumo | con nhện |
3 | Kosho | vị thần của màu đỏ |
4 | Kaiten | hồi thiên |
5 | Kame | kim qui |
6 | Kami | thiên đàng, thuộc về thiên đàng |
7 | Kano | vị thần của nước |
8 | Kanji | thiếc (kim loại) |
9 | Ken | làn nước trong vắt |
10 | Kiba | răng , nanh |
11 | KIDO | nhóc quỷ |
12 | Kisame | cá mập |
13 | Kiyoshi | người trầm tính |
14 | Kinnara (Thái) | một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. |
15 | Itachi | con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ) |
16 | Maito | cực kì mạnh mẽ |
17 | Manzo | vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba |
18 | Maru | hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. |
19 | Michi | đường phố |
20 | Michio | mạnh mẽ |
21 | Mochi | trăng rằm |
22 | Naga | con rồng/rắn trong thần thoại |
23 | Neji | xoay tròn |
24 | Niran | vĩnh cửu |
25 | Orochi | rắn khổng lồ |
26 | Raiden | thần sấm chớp |
27 | Rinjin | thần biển |
28 | Ringo | quả táo |
29 | Ruri | ngọc bích |
30 | Santoso | thanh bình, an lành |
31 | Sam | thành tựu |
32 | San | ngọn núi |
33 | Sasuke | trợ tá |
34 | Seido | đồng thau (kim loại) |
35 | Shika | hươu |
36 | Shima | người dân đảo |
37 | Shiro | vị trí thứ tư |
38 | Tadashi | người hầu cận trung thành |
39 | Taijutsu | thái cực |
40 | Taka | con diều hâu |
👉Ngoài Họ Và Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nữ bạn có thể tham khảo thêm Họ Tiếng Nhật Hay Cho Bé Trai Bé Gái ❤️️ Đặt Họ Đẹp Nhất
Trên đây là tổng hợp những cách đặt tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất cho nam và nữ. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại SCR.VN.