Tên Tiếng Đức Cho Nữ Nam Hay ❤️️ 182+ Tên Đẹp 2024 ✅ Những Cách Đặt Tên Theo Tiếng Đức Hay Cho Con Trai Và Con Gái Ấn Tượng Và Ý Nghĩa Nhất.
Tên Tiếng Đức Hay Nhất 2024
Đầu tiên, SCR.VN xin chia sẻ đến các bạn tổng hợp những tên tiếng Đức hay nhất hiện nay. Có rất rất nhiều cái tên hay, ý nghĩa cho các bạn lựa chọn.
- Albert – quý phái, tươi sáng
- Albrecht – cũng có nghĩa là cao quý, tươi sáng
- Alger – chiến binh thông minh
- Aldo – nhiều tuổi và khôn ngoan
- Alphonse – cao quý, sẵn sàng cho trận chiến
- Alvin – người bạn cao quý, người bạn của yêu tinh
- Arnold – người cai trị, mạnh mẽ như một con đại bàng
- August – tuyệt vời, tráng lệ
- Baldwin – người bạn dũng cảm
- Bernard – mạnh mẽ, dũng cảm như một con gấu
- Bruno – màu nâu
- Claus – người của chiến thắng
- Dedrick – người cai trị
- Dieter – người cai trị nhân dân
- Emmet – phổ quát, sự thật
- Ernie / Ernest / Ernst – nghiêm túc, kiên quyết
- Gretchen – ngọc trai
- Greta – cũng là ngọc trai
- Heidi – sinh quý tộc
- Hilda – người phụ nữ chiến đấu
- Ida – siêng năng
- Marta – tiểu thư
- Millie – sức mạnh dịu dàng
- Mischa – người giống Chúa
- Brunhilde – trang bị cho trận chiến
- Sofie – trí tuệ
- Trudy – ngọn giáo sức mạnh
- Ursula – gấu nữ nhỏ
- Wanda – người chăn cừu; lãng khách
- Zelda – người giúp việc chiến đấu màu xám
🌸🌸 Bật Mí Cho Bạn Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam Nữ ❤️️ 1001 Tên Nhật Bản
Tên Tiếng Đức Phổ Biến
Tiếp theo đây, SCR.VN mang đến cho bạn bảng tổng hợp Tên Tiếng Đức Phổ Biến khác được nhiều người đặt tên hiện nay dưới đây:
- Felix – hạnh phúc, may mắn
- Franz – người tự do
- Ada – quý phái, thanh cao
- Addie – cũng quý phái, thanh cao
- Amelia – làm việc
- Frederik – người cai trị hòa bình
- Fritz – cũng là người cai trị hòa bình
- Gunther – chiến binh táo bạo
- Hans – Chúa trời rất duyên dáng
- Heinrich – quê hương của nhà vua
- Kaiser – hoàng đế
- Max – vĩ đại nhất
- Otto – giàu có
- Raymond – người bảo vệ khôn ngoan
- Roland – nổi tiếng khắp vùng
- Rolf – sói nổi tiếng
- Siegfried – hòa bình chiến thắng
- Sigmund – bảo vệ chiến thắng
- Anka – chiếc ví (túi)
- Annette – Chúa đã ưu ái tôi
- Ava – cuộc sống
- Beatrix – người mang lại hạnh phúc
- Leona – sư tử
- Liesel – cam kết với Chúa
- Lola – quý cô nỗi buồn
- Bernadette – dũng cảm như một con gấu
- Emma – thế giới
- Frederika – người cai trị hòa bình
- Frieda – cũng là người cai trị hòa bình
- Fritzi – cũng là người cai trị hòa bình
🌻🌻 ĐỪNG BỎ LỠ Top Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Top Tên Đẹp
Tên Tiếng Đức Của Bạn
Đã bao giờ bạn tự hỏi Tên Tiếng Đức Của Bạn là gì chưa? Hãy cùng tìm hiểu xem tên tiếng Đức của bạn là gì nhé trong danh sách các tên dưới đây nhé. Sẽ rất thú vị đấy.
- Abelard Mạnh
- Adabel Hạnh
- Adalbert Minh
- Adalheida Quý
- Adelhard Kiên
- Ademaro Vinh
- Adosindo Đại
- Agilard Tường
- Aili Ánh
- Ailna Mỹ
- Albertyne Thông
- Aldea Phú
- Aldert Thành
- Alese Mỹ Tâm
- Alfihar Quân
- Algiana Thương
- Aliz Phúc
- Amalaswinth Vọng
- Amalasanda Cần
- Annemarie Duyên
- Arman Nam
- Bamard Dũng
- Bergh Sơn
- Beritt Thủy
- Beronika Trung
- Bertha Diễm
- Charmian Hiền
- Dova Hòa
- Dutch Đức
- Elodie Phú
- Ferdinand Ninh
- Gunner Chiến
- Hazen Thảo
- Heilwig Nguyên
- Hennie Hương
- Herbst Thu
- Isana Chí
- Jeff An
- Karlheinz Hữu
- Katrina Trinh
- Leonhard Lân
- Nobelweiss LưuLy
- Ottilia Quốc
- Selvyn Lâm
- Serina Trang
- Sigiswald Thắng
- Sommer Hạ
- Strom Hà
- Swanhild Nga
Đọc xong phần này chắc chắn bạn sẽ tự dịch tên của bạn sang tên tiếng Đức một cách dễ dàng các bạn nhé.
🌼🌼 Bạn có thể tham khảo thêm Họ Tiếng Nhật Hay Cho Bé Trai Bé Gái ❤️️ Đặt Họ Đẹp Nhất
Họ Tên Tiếng Đức
Không giống như các quốc giá khác, những ai yêu thích nước Đức có lẽ đã để ý thấy rằng, người Đức có rất nhiều họ. Bảng dưới đây SCR.VN đã cập nhật 100 họ tên tiếng Đức cho bạn tì hiểu nhé!
Müller Schmidt Schneider Fischer Weber Meyer Wagner Becker Schulz Hoffmann Schäfer Koch Bauer Richter Klein Wolf Schröder Neumann Schwarz Zimmermann Braun Krüger Hofmann Hartmann Lange Schmitt Werner Schmitz Krause Meier Lehmann Schmid Schulze Maier Köhler Herrmann König Walter Mayer Huber Kaiser Fuchs Peter Vorname Lang Scholz Möller Weiß Jung Hahn | Schubert Vogel Friedrich Keller Günther Frank Berger Winkler Roth Beck Lorenz Baumann Frank Albrecht Schuster Simon Ludwig Böhm Winter Kraus Martin Schumacher Krämer Vogt Stein Jäger Otto Sommer Groß Seidel Heinrich Brandt Haas Schreiber Graf Schulte Dietriche Ziegler Kuhn Kühn Pohl Engel Horn Busch Bergmann Thomas Voigt Sauer Arnold Wolff |
Trong đó có 13 họ phổ biến nhất đó chính là:
- Müller = người xay bột
- Schmidt = thợ rèn
- Schneider = thợ may
- Fischer = người đánh cá
- Weber = người dệt vải
- Meyer = người quản gia
- Wagner = thợ sản xuất ra xe cộ , bánh xe
- Becker = người làm bánh, người nướng bánh
- Schulz = tạm dịch là “người thu thuế, thu nợ”
- Hoffmann = công việc này hơi giống với Meyer
- Schäfer = người chăn cừu
- Koch = người làm bếp (đầu bếp, phụ bếp)
- Bauer = người nông dân
Hầu hết các họ phổ biến nhất của Đức đều mô tả công việc hoặc nghề nghiệp của tầng lớp dân thường trong xã hội Đức thời Trung Cổ xưa kia.
Bên Cạnh Đó, Bạn Xem Thêm Tên Tiếng Nhật Của Bạn Chính Xác ❤️️ Dịch Sang Tên Nhật Hay
Tên Tiếng Đức Cho Nam
Tiếp theo đây, bạn hãy cùng SCR.VN tìm hiểu thêm những cái Tên Tiếng Đức Cho Nam cực chất dưới đây.
Tên Tiếng Đức Cho Nam | Ý Nghĩa |
Rico | mạnh mẽ, dũng cảm |
Rifat | Cao, cao cả |
Robert | rạng rỡ vinh quang |
Robin | rực rỡ vinh quang |
Roger | nổi tiếng với giáo |
Roland | dũng cảm, dũng cảm |
Aaron | sự chiếu sáng |
Adam | người đàn ông |
Adib | Văn minh, lịch sự |
Adnan | Fortune, Pleasure, Hai bầu trời |
Adrian | Có nguồn gốc từ Adria (gần Venice) hoặc xỉn đen / tối |
Alaa | Cao |
Albert | bởi hành vi cao quý tuyệt đẹp |
Alex | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
Alexander | người bảo vệ |
André | nam tính, dũng cảm |
Andreas | nam tính, dũng cảm |
Armin | tuyệt vời, tuyệt vời |
Axel | Người mang lại hòa bình |
Bastian | nhỏ bé của sebastian, đáng kính |
Ben | con trai của tài sản |
Benjamin | con trai của tài sản |
Bernd | Mạnh mẽ, dũng cảm như một con gấu |
Bodo | khu vực |
Carsten | Xức dầu của Chúa Kitô |
Christian | xức dầu |
Christoph | Người giữ Chúa Kitô trong trái tim mình |
Christopher | Người mang Chúa Kitô |
Claus | chiến thắng trong những người, yêu thương tất cả |
Clemens | nhẹ nhàng, khoan dung, thương xót |
Constantin | Ổn định, ổn định |
Dane | Thẩm phán của tôi là Thiên Chúa |
Daniel | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
David | yêu, yêu, người bạn |
Denis | nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang |
Dennis | khả năng sinh sản |
Dieter | quân đội, đám đông |
Dietmar | Những người nổi tiếng |
Dirk | mạnh mẽ trong nhân dân |
Djordy | Biên tập viên của Trái Đất, đất công nhân |
Dominik | Chúa |
Egbert | tuyệt đẹp, sáng bóng thanh kiếm |
Egon | Mạnh mẽ với một thanh kiếm |
Elric | quý tộc mạnh mẽ |
Walter | người cai trị của quân đội |
Wilbur | Từ pháo đài mạnh mẽ |
Werner | bảo vệ của quân đội |
Wolfgang | Thúc đẩy con sói |
Willi | Quyết tâm bảo vệ |
🔥🔥 Khám Phá Thêm Trọn Bộ Tên Tiếng Hàn Của Bạn
Tên Tiếng Đức Cho Nữ
Dưới đây là những cái tên phổ biến, thường được dùng cho những bạn nữ ở Đức. Mời bạn đọc tham khảo. Những cái tên thể hiện rõ sự dịu dàng, đáng yêu và dễ thương của người con gái.
Tên Tiếng Đức Cho Nữ | Ý Nghĩa Tên Tiếng Đức Cho Nữ |
Alena | Đá |
Alexandra | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
Aleyna | |
Alicia | Thuộc dòng dõi cao quý |
Alijah | Chúa là Thiên Chúa của tôi |
Alina | Vẻ đẹp, tươi sáng, đẹp, sáng |
Aline | Vợ của tầm vóc cao quý / thiên nhiên |
Alisha | Thuộc dòng dõi cao quý |
Alissa | Sự thật, cao quý |
Amelie | Làm việc chăm chỉ. Siêng năng. Mục tiêu |
Amra | Đa lâu |
Anastasia | bởi phép rửa tội vào cuộc sống mới phát sinh |
Andrea | dương vật, nam tính, dũng cảm |
Angela | Thiên thần / Các thiên thần |
Angelika | Giống như một thiên thần |
Anika | Duyên dáng / ngọt ngào, xinh đẹp, duyên dáng |
Anita | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
Anja | / Ngọt |
Anke | / Ngọt |
Anna | nhẹ nhàng, thanh tao |
Anna-Lena | |
Anne | đáng yêu, duyên dáng |
Annemarie | Duyên dáng, ngọt ngào và cay đắng, buồn |
Annika | ngọt ngào |
Antje | / Ngọt |
Antonia | ca ngợi cao |
Asima | |
Astrid | Thiên Chúa làm đẹp |
Barbara | “Savage” hoặc “hoang dã” |
Beate | Những người mang lại hạnh phúc |
Bettina | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
Bianca | , trắng bóng |
Birgit | siêu phàm |
Brigitte | siêu phàm |
Brisilda | |
Britta | Một biến thể của tên, Bridget |
Carina | sạch hoặc tinh khiết |
Carla | có nghĩa là giống như một anh chàng |
Carmen | bài hát, bài hát |
Carolin | |
Caroline | có nghĩa là giống như một anh chàng |
Celina | Divine |
Céline | Divine |
Ceyla | Resp Elling Kayla Hoặc Sela |
Chantal | Bài hát |
Charlotte | rằng con người tự do |
Chiara | sáng, bóng, bóng |
Christiane | xức dầu |
Christin | Theo đuôi |
🎉🎉 Bỏ Túi Những Tên Tiếng Anh Dễ Thương Cho Nữ, Nam ❤️️ Biệt Danh Cute
Tên Tiếng Đức Ý Nghĩa
Phần này SCR.VN đã tổng hợp cho bạn một số Tên Tiếng Đức Ý Nghĩa dành cho cả nam và nữ. Những tên này được đặt theo tên các địa danh và địa điểm nổi tiếng ở Đức. Các bạn nam cùng xem ngay nhé!
- Munich – Thành phố lớn thứ ba ở Đức, Munich là nơi tổ chức lễ hội tháng Mười.
- Düsseldorf – Một trung tâm kinh doanh và tài chính quốc tế.
- Stuttgart – Thành phố Stuttgart có lẽ nổi tiếng nhất với ngành công nghiệp tự động. Các thương hiệu hàng đầu Porsche và Mercedes-Benz đều có trụ sở tại đó.
- Dresden – Nằm ở phía đông của đất nước, Dresden đã chịu tổn thất nặng nề trong Thế chiến II, nhưng đã được khôi phục chắc chắn kể từ đó.
- Vienna – Thủ đô và thành phố lớn nhất ở Áo.
- Rhine – Giống như ở sông Rhine, một khối nước lớn ở châu Âu cắt qua Đức.
- Elbe – Một dòng sông lớn khác, Elbe đi qua Cộng hòa Séc và Đức.
- Berlin – Thủ đô và thành phố nổi tiếng nhất ở Đức.
- Danube – Con sông lớn thứ hai ở tất cả châu Âu.
- Frankfurt – Thành phố lớn của Đức này tạo ra một tên chó dễ thương.
- Hamburg – Thành phố lớn thứ hai ở Đức, là nơi sinh sống của gần 2 triệu người.
- Salzburg – Phía tây của Vienna là thành phố nổi tiếng khác của Áo.
- Bavaria – Một tiểu bang liên bang của Đức, Bavaria là một khu vực nổi tiếng của Đức.
- Hessia – Một tiểu bang khác của Đức.
- Cologne – Một thành phố đông dân khác, Cologne được biết đến với những ngồi nhà thờ tuyệt đẹp.
👉 Bật Mí Cho Bạn Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Họ Tiếng Trung Đẹp Nhất
Tên Tiếng Đức Cho Con Trai
Các bậc cha mẹ ở Đức vẫn ưa thích đặt tên con cái với những từ có 3 ký tự. Dưới đây SCR.VN chia sẻ đến bạn đọc những Tên Tiếng Đức Cho Con Trai được các bậc cha mẹ ở Đức đặt tên cho con nhiều nhất:
- Ben
- Luca/Luka
- Paul
- Jonas
- Finn/Fynn
- Leon
- Luis/Louis
- Lucas/Lukas
- Maximilian
- Felix.
Tên Tiếng Đức Cho Con Gái
Còn đây là danh sách những Tên Tiếng Đức Cho Con Gái được các bậc cha mẹ ở Đức ưa thích và lựa chọn đặt cho con nhiều nhất:
- Mia
- Emma,
- Hanna/Hannah,
- Sophia/Sofia,
- Anna,
- Lea,
- Emilia,
- Marie,
- Lena,
- Leonie.
🔔🔔 Bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc
Tên Tiếng Đức Hay Cho Bé Gái
Nếu bạn muốn đặt cho bé gái của mình một cái tên ấn tượng và không đụng hàng với ai thì hãy tham khảo top những Tên Tiếng Đức Hay Cho Bé Gái dưới đây:
Corina | Sừng Trực Tuyến |
Corinna | trinh nữ |
Cornelia | Các Horned |
Dagmar | Hòa bình |
Dana | Thẩm phán của tôi là Thiên Chúa |
Daniela | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
Deborah | Con ong |
Denise | khả năng sinh sản |
Désirée | |
Desiree | các yêu cầu |
Diana | tỏa sáng |
Doreen | Quà tặng |
Doris | đa dạng về năng khiếu |
Eileen | đèn pin, các bức xạ |
Elena | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
Elisa | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
Elisabeth | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
Elke | Thuộc dòng dõi cao quý |
Ellen | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
Esther | một ngôi sao |
Eva | mang lại sự sống |
Evelyn | dễ chịu, dễ chịu |
Fabienne | Người trồng đậu, từ Fabiae thành phố |
Fariha | hạnh phúc |
Fiona | Trắng / cô gái tóc vàng |
Franziska | Miễn phí. |
Frauke | vui vẻ, nhanh chóng |
Friederike | Yên tĩnh, người cai trị mạnh mẽ |
Gabriele | của các Tổng lãnh thiên thần Gabriel |
Gina | nông dân hoặc người nông phu |
Gisela | bắt làm con tin, krijgsgevange |
Giulia | Những người của Julus |
Gudrun | Thiên Chúa kiến \u200b\u200bthức |
Hanna | Ân sủng của Thiên Chúa |
Hannah | được Chúa chúc phúc, duyên dáng |
Heidi | Thuộc dòng dõi cao quý |
Heike | |
Helena | đèn pin, các bức xạ |
Helga | Hạnh phúc |
Ilayda | Thủy Tiên |
Ilona | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi, chiếu sáng |
Ina | sạch hoặc tinh khiết |
Ines | Biến thể của Ina / ine của Agnes (khiết tịnh) |
Ingrid | Tên thay thế cho vị thần Bắc Âu Freyr |
Irene | Hòa bình |
Irina | Hòa bình |
Iris | Cầu vồng |
🍁🍁 Chia Sẻ Trọn Bộ Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Ngắn Gọn ❤️ 1001 Tên Độc Lạ
Tên Tiếng Đức Hay Cho Bé Trai
Các bé trai mới chào đời sẽ được đặt những tên như thế nào trong tiếng Đức? Bạn đọc có thể tìm hiểu thêm một số Tên Tiếng Đức Hay Cho Bé Trai và được dùng nhiều nhất trong bảng dưới đây.
Kevin | Đẹp trai, thông minh |
Enno | Mạnh mẽ với một thanh kiếm. |
Enrico | người cai trị vương |
Eric | người cai trị của pháp luật |
Erik | người cai trị của pháp luật |
Erwin | Người bạn của Quân đội |
Felix | hạnh phúc |
Florian | hoa |
Folker | Sir, quân đội |
Frank | phóng lao hoặc đậm |
Frederik | mạnh mẽ bảo vệ |
Friedrich | Từ bi nhà lãnh đạo |
Georg | nông dân hoặc người nông phu |
Gerhard | mạnh mẽ với giáo |
Gerriet | mạnh mẽ với giáo |
Gregor | chú ý cảnh báo |
Guido | gỗ, rừng, rừng |
Günter | quân đội chiến đấu |
Harald | người cai trị vương |
Hartmut | Mạnh mẽ can đảm |
Hayes | Hàng rào |
Heinz | người cai trị vương |
Helmut | sống động |
Hendrik | người cai trị vương |
Henry | người cai trị vương |
Hoang | sẵn sàng |
Holger | hòn đảo nhỏ |
Hong | màu hồng và màu hồng |
Horst | Điều đó |
Hotte | Giờ, thời gian |
Ibrahim | cha đẻ của nhiều quốc gia |
Iden | Phong phú. |
Igor | bảo tồn, bảo vệ |
Ilja | Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của tôi |
Ingo | Thuộc để Ing |
Jakob | ông nắm lấy gót chân |
Jalal | Vinh quang, huy hoàng, uy nghi |
Jan | Thiên Chúa giàu lòng xót thương |
Jaydee | ngữ âm tên dựa trên tắt |
Jens | Thiên Chúa là duyên dáng |
Konstantin | Ổn định, ổn định |
Kurt | Lịch sự |
Lars | danh tiếng |
Lean | Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử |
Leander | con người của người dân |
Lorenz | danh tiếng |
Leo | Sư tử |
Linus | Màu lanh |
Leon | Sư tử |
👉 Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị
Hy vọng những tên tiếng đức trong bài viết trên đây đã giúp bạn tìm được một tên gọi ưng ý nhất. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại SCR.VN.