Tên Tiếng Trung Hay Nhất 2024 ❤️️ 176+ Họ Tên Trung Quốc ✅ Những Cách Đặt Tên Theo Tiếng Trung Cực Ấn Tượng Và Ý Nghĩa.
Tên Trong Tiếng Trung
Bạn từng tò mò không biết tên tiếng Trung của mình là gì và đọc như thế nào. SCR.VN xin gửi đến bạn những ý nghĩa của tên trong tiếng Trung hay nhất.
STT | Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
1 | Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thoải mái |
2 | Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
3 | Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
4 | Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
5 | Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
6 | Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
7 | Ý Hiên | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
8 | Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
9 | Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
10 | Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
11 | Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
12 | Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
13 | Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn giống với biển cả |
14 | Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
15 | Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
16 | Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
17 | Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
18 | Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
19 | Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
20 | Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
👉Ngoài Tên Trong Tiếng Trung bạn có thể tham khảo, Tên Trung Quốc Hay Cho Bé Trai
Họ Và Tên Tiếng Trung Hay
Bạn muốn đặt một cái tên theo tiếng Trung làm biệt danh có thể tham khảo một số tên hay theo gợi ý dưới đây nhé!
- Ái Tử Lạp
- An Vũ Phong
- Anh Nhược Đông
- Âu Dương Dị
- Âu Dương Hàn Thiên
- Âu Dương Thiên Thiên
- Âu Dương Vân Thiên
- Bạch Doanh Trần
- Bạch Đăng Kỳ
- Bạch Đồng Tử
- Bạch Hải Châu
- Bạch Kỳ Thiên
- Bạch Lăng Đằng
- Bạch Liêm Không
- Bạch Nhược Đông
- Bạch Tuấn Duật
- Bạch Tử Hàn
- Bạch Tử Hy
- Bạch Tử Liêm
- Bạch Thiên Du
- Bạch Vũ Hải
- Bắc Thần Vô Kì
- Băng Hàn Chi Trung
- Băng Tân Đồ
- Băng Vũ Hàn
- Cảnh Nhược Đông
- Cẩm Mộ Đạt Đào
- Cửu Minh Tư Hoàng
- Châu Khánh Dương
- Châu Nguyệt Minh
Mời bạn xem thêm:
- Chi Vương Nguyệt Dạ
- Chu Hắc Minh
- Chu Hoàng Anh
- Chu Kỳ Tân
- Chu Nam Y
- Chu Tử Hạ
- Chu Thảo Minh
- Chu Trình Tây Hoàng
- Chu Vô Ân
- Chu Y Dạ
- Dạ Chi Vũ Ưu
- Dạ Đặng Đăng
- Dạ Hoàng Minh
- Dạ Tinh Hàm
- Dạ Thiên Ẩn Tử
- Dịch Khải Liêm
- Diệp Chi Lăng
- Diệp Hàn Phòng
- Diệp Lạc Thần
- Diệp Linh Phong
👉Ngoài Họ Và Tên Tiếng Trung Hay bạn có thể tham khảo Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ
Tên Người Trong Tiếng Trung
Một số tên người trong tiếng Trung cực hay và dễ thương, bạn có thể tham khảo thêm nhé!
- Dương Diệp Hải
- Dương Hàn Phong
- Dương Lâm Nguyệt
- Dương Nhất Hàn
- Dương Nhất Thiên
- Đặng Hiểu Tư
- Điềm Y Hoàng
- Đình Duy Vũ
- Đông Phương Hàn Thiên
- Đông Phương Tử
- Đường Nhược Vũ
- Hạ Tử Băng
- Hàn Bảo Lâm
- Hàn Băng Nghi
- Hàn Băng Phong
- Hàn Cửu Minh
- Hàn Dương Phong
- Hàn Nhật Thiên
- Hàn Tiết Thanh
- Hàn Tuyết Tử
- Hàn Tử Lam
- Hàn Tử Thiên
- Hàn Thiên Anh
- Hàn Thiên Ngạo
- Hàn Trạch Minh
- Hắc Diệp Tà Phong
- Hắc Hà Vũ
- Hắc Hồ Điệp
- Hắc Mộc Vu
- Hoàn Cẩm Nam
- Hoàng Gia Hân
- Huân Hàn Trạc
- Huân Khinh Dạ
- Huân Nguyệt Du
- Huân Phàm Long
- Huân Tử Phong
- Huân Vu Nhất
- Huyết Bạch Vũ Thanh
- Huyết Na Tử
- Huyết Ngạn Nhiên
- Huyết Tư Khả
- Huyết Tử Lam
- Huyết Tử Lam
- Huyết Thiên Thần
- Huyết Vô Phàm
- Kim Triệu Phượng
- Lạc Nguyệt Dạ
- Lãnh Hàn Thiên Lâm
- Lăng Phong Sở
- Lăng Thần Nam
👉Ngoài Tên Người Trong Tiếng Trung bạn có thể tham khảo thêm Tên Mệnh Kim Hay Nhất ❤️️ Cho Bé Trai, Bé Gái
Phiên Âm Tên Tiếng Trung
SCR.VN xin gửi đến bạn cách phiên âm một số tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dưới đây. Bạn có thể thử phiên âm để cảm nhận rõ hơn nhé!
STT | Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
1 | Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
2 | Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vãi đại, sụ chân thành |
3 | Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
4 | Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, khác người – phi phàm |
5 | Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | kiến công lập nghiệp |
6 | Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
7 | Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
8 | Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | 泽 nguồn nước to lớn |
9 | Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
10 | Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
11 | Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
12 | Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
13 | Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
14 | Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
15 | Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
16 | Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
17 | Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
18 | Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
19 | Hạ Vũ | Xià Yǔ | 夏 雨 | Cơn mưa mùa Hạ |
20 | Sơn Lâm | Shān Lín | 山 林 | Núi rừng bạc ngàn |
👉Ngoài Phiên Âm Tên Tiếng Trung bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Theo Phong Thủy ❤️️ Con Trai, Con Gái
Bảng Tên Tiếng Trung Đẹp
Ngoài tên thật thì bạn có thể đặt biệt danh hay bút danh của mình bằng tiếng Trung sẽ rất thú vị đấy. Bảng tên tiếng Trung gợi ý đây sẽ giúp bạn có thêm ý tưởng hay.
STT | Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên Trung Quốc hay |
1 | Cẩn Mai | jǐn méi | 瑾梅 | 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai |
2 | Di Giai | yí jiā | 怡佳 | phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong |
3 | Giai Kỳ | jiā qí | 佳琦 | mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp |
4 | Hải Quỳnh | hǎi qióng | 海琼 | 琼 một loại ngọc đẹp |
5 | Hâm Đình | xīn tíng | 歆婷 | 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp |
6 | Hân Nghiên | xīn yán | 欣妍 | xinh đẹp, vui vẻ |
7 | Hi Văn | xī wén | 熙雯 | đám mây xinh đẹp |
8 | Họa Y | huà yī | 婳祎 | thùy mị, xinh đẹp |
9 | Kha Nguyệt | kē yuè | 珂玥 | 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần |
10 | Lộ Khiết | lù jié | 露洁 | trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương |
11 | Mộng Phạn | mèng fàn | 梦梵 | 梵 thanh tịnh |
12 | Mỹ Lâm | měi lín | 美琳 | xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát |
13 | Mỹ Liên | měi lián | 美莲 | xinh đẹp như hoa sen |
14 | Ninh Hinh | níng xīn | 宁馨 | ấm áp, yên lặng |
15 | Nghiên Dương | yán yáng | 妍洋 | biển xinh đẹp |
16 | Ngọc Trân | yù zhēn | 玉珍 | trân quý như ngọc |
17 | Nguyệt Thiền | yuè chán | 月婵 | xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng |
18 | Nhã Tịnh | yǎ jìng | 雅静 | điềm đạm nho nhã, thanh nhã |
19 | Như Tuyết | rú xuě | 茹雪 | xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết |
20 | Nhược Vũ | ruò yǔ | 若雨 | giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ |
Tìm đọc thêm 👉Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam
Tên Tiếng Trung Theo Cung Hoàng Đạo
Bạn có biết 12 cung hoàng đạo trong tiếng trung đọc như thế nào không. Xem kết quả bên dưới ngay nhé!
- Bạch Dương: 白羊座 / Báiyángzuò / Hiền lành, tốt tính
- Kim Ngưu: 金牛座 / Jīnniúzuò / Đanh đá, chua ngoa
- Song Tử: 双子座 / Shuāngzǐzuò / Đẹp trai, dũng mãnh
- Cự Giải: 巨蟹座 / Jùxièzuò / Thầm sâu, khó lường
- Sư Tử: 狮子座 / Shīzǐzuò / Có chí làm quan
- Xử Nữ: 处女座 / Chǔnǚ zuò / Hền thục, ít nói
- Thiên Bình: 天秤座 / Tiānchèngzuò / Xinh đẹp, kiêu sa
- Thiên Yết/ Thiên Hạt/ Hổ Cáp/ Bò Cạp/ Thần Nông/ Tiểu Yết: 天蝎座 / Tiānxiēzuò / Keo kiệt, khôn khéo
- Nhân Mã: 射手座 / Shèshǒu zuò / Sáng sủa, dễ gần
- Ma Kết: 摩羯座 / Mójiézuò / Ma mị, láu lỉnh
- Bảo Bình: 水瓶座 /Shuǐpíng zuò / Thư sinh, tài cao
- Song Ngư: 双鱼座 / Shuāngyúzuò / Mong manh
Họ Tên Tiếng Trung Đẹp
SCR.VN gửi đến bạn tham khảo một số họ tên tiếng Trung siêu đẹp, bạn tham khảo ngay để lựa chọn cho mình một biệt danh cũng thú vị đấy.
- Bạch Tiểu Nhi
- Bạch Uyển Nhi
- Băng Ngân Tuyết
- Cẩn Duệ Dung
- Cố Tịnh Hải
- Diệp Băng Băng
- Đào Nguyệt Giang
- Đoàn Tiểu Hy
- Đường Bích Vân
- Hạ Như Ân
- Hà Tĩnh Hy
- Hàn Băng Tâm
- Hàn Kỳ Âm
- Hàn Kỳ Tuyết
- Hàn Tiểu Hy
- Hàn Tĩnh Chi
- Hàn Yên Nhi
- Hiên Huyên
- Hồng Minh Nguyệt
- Lạc Tuyết Giang
- Lam Tuyết Y
- Lãnh Cơ Uyển
- Lãnh Cơ Vị Y
- Lãnh Hàn Băng
- Liễu Huệ Di
- Liễu Nguyệt Vân
- Liễu Thanh Giang
- Liễu Vân Nguệt
- Lục Hy Tuyết
- Minh Nhạc Y
- Nam Cung Nguyệt
- Nhã Hân Vy
- Nhạc Y Giang
- Nhược Hy Ái Linh
- Phan Lộ Lộ
- Tà Uyển Như
- Tuyết Băng Tâm
- Tuyết Linh Linh
- Tử Hàn Tuyết
- Thanh Ngân Vân
- Thẩm Nhược Giai
- Thiên Kỳ Nhan
- Thiên Ngột Nhiên
- Triệu Vy Vân
- Trần Di Duy
- Triệt Vân Thiên
- Uông Tô Lang
- Ưu Vô Song Hoàng
- Vọng Xuyên Mạn
- Vô Hi Triệt
👉Bên cạnh Họ Tên Tiếng Trung Đẹp bạn có thể tham khảo, Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt
Đặt Tên Tiếng Trung Có Ý Nghĩa
Một số tên tiếng Trung đã được phiên âm và giải thích ý nghĩa dưới đây sẽ giúp bạn có thêm sự hiểu biết thú vị đấy.
STT | Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên Trung Quốc hay |
1 | Quân Dao | jùn yáo | 珺瑶 | 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp |
2 | Tịnh Hương | jìng xiāng | 静香 | điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp |
3 | Tịnh Kỳ | jìng qí | 静琪 | an tĩnh, ngon ngoãn |
4 | Tịnh Thi | jìng shī | 婧诗 | người con gái có tài |
5 | Tú Ảnh | xiù yǐng | 秀影 | thanh tú, xinh đẹp |
6 | Tuyết Lệ | xuě lì | 雪丽 | đẹp đẽ như tuyết |
7 | Tuyết Nhàn | xuě xián | 雪娴 | nhã nhặn, thanh tao, hiền thục |
8 | Tư Duệ | sī ruì | 思睿 | người con gái thông minh |
9 | Thanh Hạm | qīng hàn | 清菡 | thanh tao như đóa sen |
10 | Thanh Nhã | qīng yǎ | 清雅 | nhã nhặn, thanh tao |
11 | Thần Phù | chén fú | 晨芙 | hoa sen lúc bình minh |
12 | Thi Hàm | shī hán | 诗涵 | có tài văn chương, có nội hàm |
13 | Thi Nhân | shī yīn | 诗茵 | nho nhã, lãng mạn |
14 | Thi Tịnh | shī jìng | 诗婧 | xinh đẹp như thi họa |
15 | Thịnh Hàm | shèng hán | 晟涵 | 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung |
👉Ngoài Đặt Tên Tiếng Trung Có Ý Nghĩa bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Gái Phong Thủy ❤️️ Tên Bé Gái Đẹp
Đặt Tên Tiếng Trung Cho Con Gái
Dưới đây là những tên tiếng Trung đặt cho con gái hay và ý nghĩa nhất.
STT | Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên Trung Quốc hay |
1 | Vũ Đình | yǔ tíng | 雨婷 | thông minh, dịu dàng, xinh đẹp |
2 | Vũ Gia | yǔ jiā | 雨嘉 | thuần khiết, ưu tú |
3 | Y Na | yī nà | 依娜 | phong thái xinh đẹp |
4 | Nguyệt Thảo | Yuè Cǎo | 月 草 | ánh trăng sáng trên thảo nguyên |
5 | Hiểu Khê | Xiǎo Xī | 曉 溪 | Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ |
6 | Tử Yên | Zi Ān | 子 安 | Cuộc đời bình yên, không sóng gió |
7 | Bội Sam | Bèi Shān | 琲 杉 | Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội |
8 | Tiêu Lạc | Xiāo Lè | 逍 樂 | Âm thanh tự tại, phiêu diêu |
9 | Châu Sa | Zhū Shā | 珠 沙 | Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả |
10 | Y Cơ | Yī Jī | 医 机 | Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người |
11 | Tư Hạ | Sī Xiá | 思 暇 | Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính |
12 | Hồ Điệp | Hú Dié | 蝴 蝶 | Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh |
13 | Tĩnh Anh | Jìng Yīng | 靜 瑛 | Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc |
14 | Á Hiên | Yà Xuān | 亚 轩 | Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. |
15 | Bạch Dương | Bái Yáng | 白 羊 | Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở |
👉 Chia sẻ đến bạn đọc Tên Tiếng Trung Hiếm
Đặt Tên Tiếng Trung Cho Con Trai
Bạn có thể tham khảo thêm một số gợi ý về tên tiếng Trung của con trai ấn tượng dưới đây.
STT | Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
1 | Quang Dao | Guāng Yáo | 光 瑶 | Ánh sáng của ngọc |
2 | Vong Cơ | Wàng Jī | 忘 机 | Lòng không tạp niệm |
3 | Vu Quân | Wú Jūn | 芜 君 | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
4 | Cảnh Nghi | Jǐng Yí | 景 仪 | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
5 | Tư Truy | Sī zhuī | 思 追 | Truy tìm ký ức |
6 | Trục Lưu | Zhú Liú | 逐 流 | Cuốn theo dòng nước |
7 | Tử Sâm | Zi Chēn | 子 琛 | Đứa con quý báu |
8 | Trình Tranh | Chéng Zhēng | 程 崢 | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
9 | Ảnh Quân | Yǐng Jūn | 影君 | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
10 | Vân Hi | Yún Xī | 云 煕 | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
11 | Lập Tân | Lì Xīn | 立 新 | Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
12 | Tinh Húc | Xīng Xù | 星 旭 | Ngôi sao đang toả sáng |
13 | Tử Văn | Zi Wén | 子 聞 | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
14 | Bách Điền | Bǎi Tián | 百 田 | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
15 | Đông Quân | Dōng Jūn | 冬 君 | Làm chủ mùa Đông |
👉Ngoài Đặt Tên Tiếng Trung Cho Con Trai bạn có thể tham khảo thêm Tên Ở Nhà Cho Bé Gái ❤️ Top Biệt Danh Con Gái Cute
Trên đây là những Họ Tên Tiếng Trung hay kèm phiên âm và ý nghĩa của nó. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại SCR.VN.