Tục Ngữ Tiếng Anh: 139+ Câu Ca Dao Tiếng Anh Hay

Tục Ngữ Tiếng Anh ❤️️ 139+ Câu Ca Dao Tiếng Anh Hay ✅ Những Câu Nói Ngắn Gọn Mang Ý Nghĩa Khuyên Răn, Hướng Mọi Người Cư Xử, Hành Động Đúng

Thành Ngữ Tục Ngữ Tiếng Anh Là Gì?

Tìm hiểu ngay Thành Ngữ Tục Ngữ Tiếng Anh Là Gì? qua các thông tin sau đây nhé

  • Thành ngữ trong tiếng Anh được tạo nên bởi các từ, cụm từ, khái niệm quen thuộc thường gặp trong cuộc sống, nhưng về mặt ý nghĩa thành ngữ tiếng Anh lại mang tính đặc thù riêng, không thể giải thích một cách đơn giản bằng nghĩa của các từ tạo nên nó. Hay nói cách khác, thành ngữ tiếng Anh là những cụm từ cố định, có nghĩa khác với nghĩa đen của cụm từ.
  • Tục ngữ tiếng Anh là những câu nói ngắn gọn mang ý nghĩa khuyên răn, hướng mọi người cư xử hoặc hành động đúng đắn.

🌻 Bên cạnh Tục Ngữ Tiếng Anh Hay 🌻 Xem thêm Những Câu Nói Tiếng Anh

Những Câu Tục Ngữ Bằng Tiếng Anh

Những Câu Tục Ngữ Bằng Tiếng Anh được chọn lọc và tổng hợp từ SCR.VN

  • A wolf won’t eat wolf: Chó sói không bao giờ ăn thịt đồng loại
  • Don’t postpone until tomorrow what you can do today: Đừng để những việc cho ngày mai mà bạn có thể làm hôm nay
  • Tell me who’s your friend and I’ll tell you who you are: Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào
  • Time and tide wait for no man: Thời gian và nước thủy triều không đợi ai cả.
  • Silence is golden: Im lặng là vàng
  • Don’t judge a book by its cover: Đừng trông mặt mà bắt hình dong
  • The tongue has no bone but it breaks bone: Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo
  • You will reap what you will sow: Gieo nhân nào gặt quả nấy
  • A stranger nearby is better than a far-away relative: Bà con xa không bằng láng giềng gần
  • Raining cats and dogs = Rain like pouring the water: Mưa như trút nước

🌻 Bên cạnh Tục Ngữ Tiếng Anh Hay 🌻 Đọc thêm Caption Tiếng Anh Chất 

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Tình Bạn

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Tình Bạn hay và mang nhiều ý nghĩa trong cuộc sống

  • A friend in need is a friend indeed: Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn
  • No man is whole of himself, his friends are the rest of him: Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu
  • To like and dislike the same thing, that is indeed true friendship: Yêu và ghét cùng một thứ, đó mới chính là tình bạn thật sự
  • The sparrow near a school sings the primer: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  • Be slow in choosing a friend, slower in changing: Hãy từ từ chọn bạn, và cũng từ từ hơn khi kết bạn mới
  • Friendship that flames goes out in a flash: Tình bạn dễ đến thì dễ đi
  • Friendship is like sound health, the value of it is seldom known until it is lost: Tình bạn giống như sức khỏe tốt, giá trị của nó hiếm khi được nhận ra cho tới khi nó bị đánh mất

🌻 Bên cạnh Tục Ngữ Tiếng Anh Hay 🌻 Đọc thêm Cap Tiếng Anh Ngắn Về Tình Yêu

Nhập Gia Tùy Tục Tiếng Anh

Chia sẻ những thành ngữ Nhập Gia Tùy Tục Tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày của người nước ngoài

  • Nhập gia tùy tục – When in Rome, do as the Romans do
  • Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm – When the cat’s away, the mice will play
  • Muốn ăn thì lăn vào bếp – You can’t make an omelette without breaking eggs
  • Được cái này mất cái kia – You win some, you lose some

🌻 Bên cạnh Tục Ngữ Tiếng Anh Hay 🌻 Xem thêm Stt Tâm Trạng Tiếng Anh

Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh

Tham khảo thêm một số Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh hay mang nhiều giá trị nhân văn sâu sắc

  • Flat wine can cause drunkenness with large consumption Great speakers can create boredom with lengthy orations : Rượu nhạt uống lắm cũng say. Người hay nói lắm dẩu hay cũng nhàm
  • True gold is to be tested with coal and fire Good bells by how they reverberate, good people by how they verbalize: Vàng thì thử lửa thử than Chuông kêu thử tiếng, người ngoan thử lời
  • Compliments to whoever built this leaden bell Wonderfully shaped like a real one except for being mute: Khen ai khéo đúc chuông chì. Dạng thì có dạng, đánh thì không kêu.
  • If a cockatiel chose a pelican to mess with, He will beg for mercy when starting to get hit: Chim chích mà ghẹo bồ nông. Đến khi nó mổ, lạy ông tôi chừa.
  • East or west-home is best: Ta về ta tắm ao ta Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

🌻 Bên cạnh Tục Ngữ Tiếng Anh Hay 🌻 Khám phá Danh Ngôn Tiếng Anh Về Tình Bạn

Thành Ngữ Tục Ngữ Tiếng Anh

Đừng bỏ lỡ Thành Ngữ Tục Ngữ Tiếng Anh hay, khuyên răn mọi người cư xử và hành động đúng đắn

  • Catch the bear before tou sell his skin: Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng
  • Diamond cut diamond: Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
  • Diligence is the mother succees: Có công mài sắt có ngày nên kim
  • Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi
  • Far from eye, far from heart: Xa mặt cách lòng
  • Fine words butter no parsnips: Có thực mới vực được đạo
  • Give him an inch and he will take a yard: Được voi, đòi tiên
  • Grasp all, lose all: Tham thì thâm
  • Habit cures habit: Dĩ độc trị độc
    Haste makes waste Dục tốc bất đạt
  • Robbing a cradle: Trâu già mà gặm cỏ non

🌻 Bên cạnh Tục Ngữ Tiếng Anh Hay 🌻 Đọc thêm Caption Tiếng Anh ngắn

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Học Tập

Chia sẻ đến bạn Tục Ngữ Tiếng Anh Về Học Tập hay nhất dưới đây

  • Success isn’t final, failure isn’t fatal: it’s the courage to continue that counts
    Ý nghĩa: Thành công không phải là kết quả cuối cùng, thất bại cũng không phải đường cùng, can đảm bước tiếp mới là điều quan trọng nhất.
  • To be a winner, all you need to give is all you have
    Ý nghĩa: Để trở thành người chiến thắng, bạn cần phải làm là cho đi tất cả những gì bạn có.
  • A learned blockhead is a greater blockhead than an ignorant one
    Ý nghĩa: Kẻ ngu dốt có học ngu dốt hơn người vô học nhiều.
  • Much learning shows how little mortals know, much wealth, how little wordings enjoy
    Ý nghĩa: Học hỏi cho thấy người phàm biết ít thế nào, Giàu sang nhiều cho thấy lời lẽ trống rỗng thế nào.
  • Study while others are sleeping, work while others are loafing, prepare while others are playing, and dream while others are wishing
    Ý nghĩa: Hãy học khi người khác ngủ, lao động khi người khác lười nhác, chuẩn bị khi người khác chơi bời, và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.

🌻 Bên cạnh Tục Ngữ Tiếng Anh Hay 🌻 Đọc thêm Stt Tiếng Anh Vui 

Câu Ca Dao Tiếng Anh

Một vài những gợi ý về Câu Ca Dao Tiếng Anh giúp bạn có thêm kiến thức trong cuộc sống

  • Flat wine can cause drunkenness with large consumption
    Great speakers can create boredom with lengthy orations
    =>Rượu nhạt uống lắm cũng say.
    Người hay nói lắm dẩu hay cũng nhàm
  • True gold is to be tested with coal and fire
    Good bells by how they reverberate, good people by how they verbalize
    =>Vàng thì thử lửa thử than
    Chuông kêu thử tiếng, người ngoan thử lời
  • Compliments to whoever built this leaden bell
    Wonderfully shaped like a real one except for being mute
    =>Khen ai khéo đúc chuông chì.
    Dạng thì có dạng, đánh thì không kêu.
  • If a cockatiel chose a pelican to mess with,
    He will beg for mercy when starting to get hit
    =>Chim chích mà ghẹo bồ nông.
    Đến khi nó mổ, lạy ông tôi chừa.
  • East or west-home is best
    =>Ta về ta tắm ao ta
    Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

Tham khảo 🌻 STT Thả Thính Trai Bằng Tiếng Anh  🌻 Chất

Câu Tục Ngữ Tiếng Anh

Đừng bỏ lỡ Câu Tục Ngữ Tiếng Anh hay được SCR.VN tổng hợp dưới đây

  • Chó sủa là chó không cắn – Barking dogs seldom bite
  • Không để tất cả trứng vào một giỏ – Don’t put all your eggs in one basket.
  • Mèo khen mèo dài đuôi – Every bird loves to hear himself sing
  • Thất bại là mẹ thành công – Failure teaches success
  • Được đằng chân lân đằng đầu – Give him an inch and he will take a yard
  • Tốt gỗ hơn tốt nước sơn – Goodness is better than beauty
  • Thật thà là cha quỷ quái – Honesty is the best policy
  • Hai bàn tay mới vỗ thành tiếng – It takes two to tango
  • Cha nào con nấy – Like father, like son
  • Chó khôn không thờ hai chủ – No man can serve two masters

Chia sẻ 🌻 STT Tiếng Anh Buồn Về Tình Yêu  🌻 Ngắn

Câu Tục Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu

Câu Tục Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu ngắn gọn, nói về tình yêu đôi lứa ngọt ngào

  • Một người yêu vĩ đại không phải là người yêu nhiều người mà là người yêu một người suốt cuộc đời – A great lover is not one who loves many, but one who loves one woman for life.
  • Hãy tin vào sức mạnh của tình yêu, nó hàn gắn mọi thứ. – Believe in the spirit of love, it can heal all things.
  • Đừng ngừng yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn. – Don’t stop giving love even if you don’t receive it! Smile and have patience!
  • Yêu là muốn người mình yêu được hạnh phúc và tìm hạnh phúc của mình trong hạnh phúc của người mình yêu. – You know when you love someone when you want them to be happy even if their happiness means that you’re not part of it.
  • Tình bạn có thể đi đến tình yêu, nhưng không có điều ngược lại. – Friendship often ends in love, but love in friendship – never.

Đừng bỏ lỡ 🌻 Stt Tiếng Anh Về Cuộc Sống 🌻 Hay nhất

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Cuộc Sống

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Cuộc Sống đời thường, mọi điều thú vị xảy ra hằng ngày

  • Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau – Courtesy costs nothing
  • Hoạn nạn mới biết bạn hiền – A friend in need is a friend indeed
  • Mèo mù vớ cá rán – An oz of luck is better than a pound of wisdom
  • Anh em xa không bằng láng giềng gần – A stranger nearby is better than a far-away relative
  • Đầu xuôi đuôi lọt – A bad beginning makes a bad ending
  • Đói cho sạch, rách cho thơm – A clean fast is better than a dirty breakfast
  • Con sâu làm rầu nồi canh – The rotten apple harms its neighbors
  • Thùng rỗng kêu to – Empty barrels make the most noise
  • Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh – An apple never falls far from the tree

Khám phá 🌻 Cap Tiếng Anh Ngầu 🌻 Về tình yêu, gia đình

Những Câu Tục Ngữ Tiếng Anh Hay Về Cuộc Sống

Chia sẻ đến bạn Những Câu Tục Ngữ Tiếng Anh Hay Về Cuộc Sống sau đây

  • Lợn lành chữa thành lợn què – the remedy may be worse than the disease
  • Tai vách mạch rừng – Walls have ears
  • Không có lửa làm sao có khói – There is no smoke without fire
  • Đứng núi này trông núi nọ – The grass always looks greener on the other side of the fence
  • Ngậm bồ hòn làm ngọt – Grin and bear it
  • Bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp – If you run after two hares you will catch neither
  • Khẩu phật tâm xà – A honey tongue, a heart of gall
  • Mật ngọt chết ruồi – Flies are easier caught with honey than with vinegar
  • Nồi nào vung nấy – Every Jack must have his Jill
  • Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ – If you wish good advice, consult an old man

Đọc thêm 🌻 Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu Ngắn Gọn 🌻 Chất

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Sự Cố Gắng

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Sự Cố Gắng trong cuộc sống, công việc ý nghĩa

  • Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.
    Đã từng thử. Đã từng thất bại. Không sao cả. Hãy thử lại. Lại thất bại. Thất bại tốt hơn.
  • A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success.
    Thêm một chút bền bỉ, một chút nỗ lực, và điều tưởng chừng như là thất bại vô vọng có thể biến thành thành công rực rỡ.
  • Satisfaction lies in the effort, not in the attainment, full effort is full victory.
    Vinh quang nằm trong nỗ lực, không phải kết quả, nỗ lực hết mình là thắng lợi hoàn toàn.
  • The man who removes a mountain begins by carrying away small stones.
    Người chuyển núi bắt đầu bằng việc dỡ những hòn đá nhỏ.
  • Enthusiasm is the mother of effort, and without it nothing great was ever achieved.
    Nhiệt huyết là mẹ của nỗ lực, và không có nó, ta không thể đạt được điều gì to lớn.- We cannot insure success, but we can deserve it.

Xem thêm 🌻 Thơ Haiku Bằng Tiếng Anh 🌻 Vui

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Gia Đình

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Gia Đình giúp cuộc sống thêm nhiều niềm vui, hạnh phúc

  • Get along with/Get on with (Hoà hợp với ai đó): Yêu quý nhau và có mối quan hệ rất thân thiện.
  • (Just) one big happy family: Một đại gia đình hoà hợp và yêu quý nhau. Nhưng đôi khi cụm từ này có thể sử dụng theo hàm ý mỉa mai.
  • To have a falling out: Tranh cãi, cãi vã và gây tổn hại đến các mối quan hệ.
  • Bad blood: Mối quan hệ không tốt
  • To wear a pants: Người nắm quyền trong nhà
  • Breadwinner: Trụ cột gia đình
  • To rule the roost: Người chịu trách nhiệm chính

Khám phá 🌻Thơ Tiếng Anh Hay Về Tình Bạn 🌻 Có lời dịch

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Thành Công

Tham khảo một vài ví dụ về Tục Ngữ Tiếng Anh Về Thành Công hay và ấn tượng

  • Dress for success: Một vẻ ngoài chỉn chu sẽ tạo được thiện cảm với mọi người, sẽ giúp bạn thuận hơn hơn trong công việc
  • “You have got to be in it to win it!”: Nghĩa của câu này tương tự như “vào hang cọp mới bắt được cọp” hay như khẩu hiệu của nhiều bạn trẻ “không thử, sao biết?”.
  • “Key to success – Chìa khóa thành công”. Giống như một chìa khóa thực sự mở ra cánh cửa, chúng ta có thể áp dụng thành ngữ này để nhấn mạnh tầm quan trọng của một yếu tố nào đó
  • (Be a) howling succes. sự thành công trong trường hợp này được nhân hóa như một tiếng gào thét lớn.
  • “Rags to riches” chỉ những người tay trắng làm nên sự nghiệp lớn.

Chia sẻ 🌻 Thơ Buồn Tiếng Anh🌻Tâm trạng

Tục Ngữ Tiếng Anh Hay

Chia sẻ đến bạn Tục Ngữ Tiếng Anh Hay mang nhiều giá trị nhân văn trong cuộc sống

  • Nằm trong chăn mới biết có rận – Only the wearer knows where the shoe pinches
  • Vạn sự khởi đầu nan – It is the first step that is troublesome
  • Cười người hôm trước hôm sau người cười – He who laughs today may weep tomorrow
  • Giàu đổi bạn, sang đổi vợ – Honour charges manners
  • Gieo gió, gặt bão – Curses come home to roost
  • Cuộc vui nào cũng đến hồi kết thúc – All good things must come to an end
  • Mọi con đường đều dẫn đến thành Rome – All roads lead to Rome
  • Không phải mọi thứ lấp lánh đều là vàng -All that glitters is not gold
  • Thà chết vinh còn hơn sống nhục – Better die with honor than live with shame
  • Một giọt máu đào hơn ao nước lã – Blood is thicker than water

Đọc thêm 🌻Thơ Tiếng Anh Về Cuộc Sống  🌻 Hay nhất

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Thầy Cô

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Thầy Cô ý nghĩa nhất sẽ là những nội dung mới cho các bạn học từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh có được tài liệu học tập tốt

  • The best teachers teach from the heart, not from the book: Người thầy tuyệt vời là người giảng dạy từ trái tim không phải từ sách vở.
  • When you teach your son, you teach your son’s son: Khi bạn dạy con bạn chính là lúc bạn dạy cả cháu bạn nữa.
  • A gifted teacher is as rare as a gifted doctor, and makes far less money: Một giáo viên tài năng hiếm có như một thầy thuốc xuất sắc, họ làm nhiều nhưng lại kiếm ít tiền.
  • He who opens a school door, closes a prison: Người mở cánh cửa của một ngôi trường, đóng lại cánh cửa của một nhà tù.

Chia sẻ 🌻 Bài Thơ Tiếng Anh Về Thầy Cô Giáo 🌻 ngày 20/11

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Sức Khỏe

Đọc thêm Tục Ngữ Tiếng Anh Về Sức Khỏe được SCR.VN giới thiệu sau đây

  • Be in bad shape
    Ý nghĩa: Dùng để nói về một ai đó đang ở trong tình trạng không tốt về thể chất hoặc tinh thần.
  • Bag of bones
    Ý nghĩa: Miêu tả một người cực kỳ gầy gò.
  • Back on someone’s feet
    Ý nghĩa: Nói về một người đã trở nên khỏe mạnh lại sau một thời gian ốm đau.
  • Under the weather
    Ý nghĩa: Dùng để nói một ai đó đang bị bệnh hoặc cảm thấy đau ốm.
  • Be on the mend
    Ý nghĩa: Trở nên tốt hơn, phục hồi sau cơn đau ốm hoặc chấn thương.
  • Kick the bucket
    Ý nghĩa: Đây là thành ngữ nói giảm nói tránh về việc một ai đó qua đời.
  • On one’s last legs
    Ý nghĩa: Nói về việc một ai đó thấy vô cùng mệt mỏi hoặc đang ở trong tình trạng cận kề cái chết.

Đọc thêm 🌻3000 Từ Tiếng Anh Bằng Thơ Lục Bát 🌻 Hấp dẫn

Viết một bình luận