Tên Tiếng Hàn Của Bạn, Dịch Sang Tiếng Hàn Chuẩn [168+ Tên Hay Nhất]

Tên Tiếng Hàn Của Bạn ❤️️ Dịch Tên Sang Tiếng Hàn Chuẩn, Chính Xác Nhất ✅ Trọn bộ 168+ tên tiếng Hàn giúp bạn có một tên nickname tiếng hàn cực chất, chuẩn “Hàn Xẻng”

Tên Hàn Quốc Đẹp

Phần đầu tiên, SCR.VN hứa hẹn sẽ mang đến cho các bạn tổng hợp tuyển tập những tên Hàn Quốc đẹp nhất cho cả nam và nữ.

STTTên tiếng Hàn đẹpTên cho namTên cho nữÝ Nghĩa tên tiếng Hàn
1가온Ga-onTrung tâm của cuộc đời
2가람Ga-ramSắc sảo, thông thái
3나리Na-rihoa huệ tây, hoa loa kèn
4나봄Na-bomCô gái sinh ra vào mùa xuân
5나별Na-byeolXinh đẹp, lấp lánh
6나샘Na-saemTrong sáng, trong lành
7나예Na-yeĐẹp như bướm
8다빈Da-binSống hết lòng với một trái tim
9다나Da-naHãy trở thành một người tốt đẹp
10다은Da-eunHãy sống thật ấm áp và dịu dàng
11다예Da-yeHãy sống thật ấm áp và xinh đẹp
12다온Da-onMong mọi điều tốt đẹp sẽ đến
13다솜Da-somyêu thương
14다슬Da-seulHãy sống lanh lợi, khôn ngoan
15다희Da-heeNgười mang lại niềm vui
16도담Do-damHãy lớn thật mạnh khỏe
17단미Dan-miCô gái đáng yêu
18단비Dan-biTrở thành một người như cơn mưa rào mùa hạn
19단원Dan-wonNgười mà ai cũng mong muốn có
20로운Ro-woonKhôn ngoan
21라온Ra-onVui vẻ
22라미Ra-mi/ La-miMong cuộc sống bạn tròn đầy, viên mãn
23루리Lu-laĐạt được ý nguyện.
24마루Ma-ruĐỉnh núi
25모은Mo-euntrở thành người gom nhặt những điều quý giá
26마리Ma-riHãy trở thành người luôn dẫn đầu
27미리내Mi-ri-naeNgôi sao trong dãy ngân hà
28바다Ba-daHãy sống với trái tim bao la như biển cả
29바로Ba-roNgay thẳng, chính trực
30바롬Ba-romNgay thẳng
31보나Bo-naCó giá trị
32보람Có thành quả tốt đẹp
33보담Bo-damHãy sống một cuộc đời tốt đẹp hơn bất kì ai
34별하Byul-haHãy tỏa sáng như ngôi sao trên bầu trời
35빛나Bit-naTỏa sáng
36소담So-damSống một cuộc sống sung túc, đẹp đẽ
37슬옹Seul-ongKhôn ngoan, rắn rỏi
38새론Sae-ronHãy là người luôn mới mẻ
39새별Sae-byulTỏa sáng như những ngôi sao
40소미So-miHãy mềm mại như những sợi bông
41소예So-yeXinh đẹp và đáng khao khát
42슬아Seul-aCô gái có cả trí và sắc
43슬기Seul-giKhôn ngoan
44슬예Seul-yeKhôn ngon và xinh đẹp
45슬찬Seul-chanĐầy sự ngôn ngoan, sắc sảo
46시원Si-wonHãy là người có tính cách thoải mái
47솜SomHãy là người có tâm hồn mềm mại như bông
48슬아 Seul-ahTrí khôn và sắc đẹp
49샛별Saet-byulMang nghĩa là “sao mai”
50아나A-naHãy lớn lên thật xinh đẹp
51윤슬Yoon-seulLàn sóng lấp loáng trong ánh sáng
52아라A-raRộng rãi như biển lớn
53아란A-ranHãy lớn lên thật xinh đẹp
54우솔Woo-solHãy trở thành người chính trực, vĩ đại
55은솔Eun-soulĐẹp thanh tao như cây thông
56이든Ei-deunHiền lành và phúc hậu
57이솔Yi-soulHãy mang khí phách của rừng thông
58예솔Ye-soulLớn lên xinh đẹp và mạnh mẽ như thông
59예슬Ye-seulXinh đẹp và sắc sảo
60온빛On-bitGieo ánh sáng cho thế gian
61이슬Yi-seulHãy mang tâm hồn trong sạch như sương
62지예Ji-yeTrí huệ và xinh đẹp
63진이Jin-iXinh đẹp như hoa Jindallae
65찬ChanĐủ đầy
66초롱Cho-rongHãy tỏa sáng bằng ánh sáng lấp lánh
67찬솔Chan-soulLớn lên đầy đặn như cây thông
68찬슬Chan-seulĐầy trí khôn
69초아Cho-aHãy đốt cháy bản thân phát sáng cho thế gian
70초은Cho-eunLấp lánh và dịu dàng
71토리To-riNhư quả sồi, nhỏ nhoi nhưng cứng cỏi
72하얀Ha-yanNhư tuyết trắng
73하루Ha-ruHãy nỗ lực từng ngày từng ngày
74하나Ha-naLà duy nhất trên thế gian này
75하늬Ha-neeDễ chịu như gió Tây
76하람Ha-ramNgười hạ phàm
77하은Ha-eunTrong lành như bầu trời
78한별Han-byulTrở thành người dẫn đầu, tỏa sáng.
79한울Han-wulVững chãi như một bờ rào to lớn
80한결Han-gyulTrờ thành người ngay thẳng.

✅✅ Bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc

Những Tên Hàn Hay

Tiếp theo, SCR.VN mang đến cho các bạn những tên hàn hay nhất:

Baecảm hứngIseulsương
Bon Hwavinh quangJae Hwatôn trọng và vẻ đẹp
Chintốn kémJin Kyongtrang trí
Chin Haesự thậtSookchiếu sáng
Chin Hwangười giàu có nhấtSun Heelòng tốt, lương thiện
Chin Maesự thậtUnduyên dáng
Cho Heetốt đẹpYonmột hoa sen
Chung Heengay thẳngYongdũng cảm
Daesự vĩ đạiYungiai điệu
Dae HuynlớnSoo Minchất lượng
Danbicơn mưa ấm ápSo Youngtốt đẹp
Dong Yulcùng niềm đam mêSoo Yunhoàn hảo
Duck Youngcó tính toàn vẹnMi Chavẻ đẹp
Eun KyungbạcMi Oktốt đẹp
Eun Jikhá thành công trong cuộc sốngMi Youngvĩnh cửu
Ha Neulbầu trờiMin Kyungsự tinh nhuệ, sự sắc sảo
Headuyên dángMokchúa Thánh Thần, linh hồn
Hee Youngniềm vuiMyung Daeánh sáng
Hwa Younglàm đẹp, đời đờiNam KyuPhương Nam
Hyunđạo đứcSae Jinngọc trai của vũ trụ
Huyn Jaengười có trí tuệSang Huntuyệt vời
Huyn Sumột cuộc sống dàiYoungthanh xuân, nở hoa
Gingười dũng cảmYoung Jaethịnh vượng
Seungngười kế nhiệmYoung Nammãi mãi
Shinthực tếKang Daemạnh mẽ
Jung Hwangay thẳng về mặt đạo đứcKwangmở rộng
Jung Suvẻ đẹpKyu Boktiêu chuẩn

👉 Tên Tiếng Anh Dễ Thương Cho Nữ, Nam ❤️️ Biệt Danh Cute

Dịch Tên Sang Tiếng Hàn

Ngoài việc tự đặt tên tiếng Hàn bạn hoàn toàn có thể tự chuyển đổi tên tiếng Hàn của mình. Cách đơn giản nhất để bạn có một cái tên tiếng hàn cực chất, phong cách chuẩn “Hàn Xẻng” là bạn hãy Dịch Tên Sang Tiếng Hàn:

Bên dưới là bảng phiên âm họ sang tiếng hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt bạn có thể tham khảo:

Họ tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
Nguyễn원 – Won
Trần진 – Jin
Phan반 –  Ban
Phạm범 – Beom
Đặng등 (Deung)
려 – Ryeo
Võ, Vũ우 – Woo
Ngô– Oh
Hoàng/Huỳnh황 – Hwang
Hồ호 – Ho
Trương장 – Jang
Trịnh/ Đinh/Trình정 – Jeong
Dương양- Yang
Đỗ/Đào도 – Do
Bùi배 – Bae
Cao고 – Ko(Go)
Đàm담 – Dam
Tôn손 (Son)
Vương왕 – Wang
Quách곽 (Kwak)
Lã/ Lữ여 (Yeo)
Triệu조 (Jo)
Lâm임 (Im/ Lim)
Văn문 (Moon)
Đoàn단 (Dan)
이 (Lee)
Lưu류 (Ryu)
Lương량 (Ryang)
Giang강 (Kang)

⚡️ Mời bạn tham khảo ❤️️ TÊN TIẾNG HÀN CỦA BTS ❤️️ Đầy Đủ Nhất

Tên Tiếng Hàn Của BTS
Tên Tiếng Hàn Của BTS

Tên Tiếng Hàn Chính Xác 100

Còn đây sẽ là bảng phiên âm một số tên tiếng Việt thông dụng sang tiếng hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt

Tên tiếng ViệtDịch tên sang tiếng hàn chuẩnTên tiếng ViệtDịch tên sang tiếng hàn chuẩn
Ái애(Ae)Nam남(Nam)
An안(An, Ahn)Nga아(A, Ah)
Anh, Ánh영(Yeong, Young)Ngân은(Eun)
Bách박(Bak, Park)Ngọc옥(Ok)
Bạch백(Baek, Paik)Nguyên원(Won)
Bảo보(Bo)Nguyệt월(Wol)
Bích벽(Byeok, Byuk)Nhân인(In)
Cẩm금(Geum, Keum)Nhi이(Yi)
Châu주(Ju)Ninh녕(Nyeong, Nyung)
Kỳ기(Ki)Nữ녀(Nyeo)
Cường강(Kang)Oanh앵(Aeng)
Đại대(Dae)Phát팔(Pal)
Đạt달(Dal)Phi, Phí비(Bi)
Đông동(Dong)Phong풍(Pung)
Đức덕(Deok, Duk)Phương방(Bang)
Dũng용(Yong)Quân군/ 균(Gun, KunGyun, Kyun)
Dương양(Yang)Quang광(Gwang, Kwang)
Duy두(Doo)Quốc국(Kuk, Kook)
Duyên연(Yeon)Quyên견(Gyeon, Kyeon)
Gia가(Ga)Sơn산(San)
Giang, Khánh (nam), Khang강(Kang)Tài재(Jae)
Giao요(Yo)Tân, Tấn신(Sin, Shin)
하(Ha)Tiên선(Seon)
Hải해(Hae)Thạch택(Taek)
Hân흔(Heun)Thành성(Seong, Sung)
Hạnh행(Haeng)Thái태(Tae)
Hảo호(Ho)Thăng, Thắng승(Seung)
Hiền, Huyền현(Hyeon, Hyun)Thành, Thịnh성(Seong, Sung)
Hiếu효(Hyo)Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh정(Jeong, Jung)
Hoa화(Hwa)Thảo초(Cho)
Hoài회(Hwe)Thị시(Si)
Hồng홍(Hong)Thiên천(Cheon)
Huệ혜(Hye)Thiện선(Seon)
Hưng, Hằng흥(Heung)Thiều서(Seo)
Hương향(Hyang)Thông종(Jong)
Hường형(Hyeong, Hyung)Thu주(Ju)
Hữu유(Yoo)Thư서(Seo)
Huy휘(Hwi)Thuận순(Sun)
Khải개(Gae)Thương상(Sang)
Khánh경(Kyeong, Kyung)Thủy수(Su, Soo)
Khoa과(Kwa)Thy, Thi시(Si)
Khuê규(Kyu, Gyu)Tố솔(Sol, Soul)
Kiên건(Keon, Geon)Toàn천(Cheon)
Kiệt결(Gyeol, Gyul)Trà자(Ja)
Kiều교(Kyo)Trân진(Jin)
Lan란(Ran)Trí지(Ji)
Lệ려(Ryeo)Trinh정(Jeong)
Liên련(Ryeon)Trọng, Trung중(Jung)
Long용(Yong)수(Su, Soo)
Lưu류(Ryu)Tuấn (nam), Xuân (nữ)준(Jun, Joon)
Mai매(Mae)Tuyết설(Seol, Sul)
Mẫn민(Min)Vân문(Mun, Moon)
Mạnh맹(Maeng)Văn문(Mun, Moon)
Mi, My, Mĩ, Mỹ미(Mi)Vi, Vy위(Wi)
Minh명(Myeong, Myung)Việt월(Wol)
Na나 (Na)Yến연(Yeon)
Xa자 (Ja)Xương창 (Chang)

Ví dụ họ tên tiếng Việt của bạn là Hoàng Thanh Huyền khi phiên âm sang tiếng Hàn sẽ là: 황정 현 (Hwang Jeong Hyeon).

Với cách dịch như trên thật dễ dàng và đơn giản để có một cái tên tiếng hàn cực chất đúng không nào. Bạn hãy tra cứu trong bảng ở trên để xem họ tên tiếng hàn của mình là gì nhé!

Khám Phá Thêm Tên Tiếng Hàn Hay Nhất ❤️️ 1001 Tên Hàn Quốc Đẹp

Tên Tiếng Hàn Của Nữ Đẹp

Tên tiếng Hàn cho nữ thường mang ý nghĩa rất đẹp và dịu dàng. Hãy xem ngay một số gợi ý tên facebook hay cho nữ tiếng Hàn dưới đây nhé: 

Đó có thể là những cái tên thể hiện sự dịu dàng và ngọt ngào như những cô gái Hàn Quốc nhưng cũng có thể là những cái tên có chút ngông và chút bứt phá.

Tên tiếng HànÝ nghĩaTên tiếng HànÝ nghĩa
AreumCô nàng xinh đẹpJeong/ Jong/ JungCô gái luôn có tâm hồn bình yên và tiết hạnh
BoraCô gái đầy bí ẩn, nữ tính nhưng vô cùng cuốn hútKiCô gái mạnh mẽ, không ngừng vươn lên trong cuộc sống
EunCô gái có trái tim bác ái, yêu thương mọi ngườiMyeong/ MyungCô nàng có tâm hồn trong sáng
GiCô gái đầy nhiệt huyếtKyungCô gái có lòng tự trọng
GunCô gái cá tính mạnh mẽOkCô gái là kho báu, bảo bối
HyeCô nàng thông minhNariCô gái mang vẻ đẹp thanh cao tượng trưng cho sự chung thủy.
Hyeon/ HuynCô gái có lòng nhân đức và chân thànhSeokCô gái cứng rắn thích hợp cho các bạn nữ cá tính
IseulCô gái có vẻ đẹp mong manh, thanh khiếtSeongCô nàng thành đạt trong tương lai
EuiSự chính nghĩaWoongNguy nga tráng lệ
Chin SunCô nàng chân thựcYuong SoonSự nhẹ nhàng
Chung ChaNiềm cao quýYoung MiVĩnh cữu
Ji YooCô gái hiểu biết sâu rộngYun HeeNiềm vui

Bên Cạnh Đó, Bạn Xem Thêm Tên Tiếng Nhật Của Bạn Chính Xác ❤️️ Dịch Sang Tên Nhật Hay

Tên Hàn Quốc Hay Cho Nam

Tiếp theo đây scr.vn mang đến cho các bạn một số tên tiếng Hàn cho nam hay nhất mọi thời đại. tên tiếng hàn của con trai thường sẽ mang ý nghĩa mạnh mẽ và cứng rắn.

  1. Baek Hyeon: Chàng trai đức hạnh
  2. Beom Seok: Quy mô
  3. Bon – Hwa: Vinh quang
  4. Bong: Thần thoại
  5. Chin – Hwa: Chàng trai thịnh vượng
  6. Chul – Moo: Chàng trai sắt đá, cứng rắn
  7. Chung Ae: Chàng trai cao thượng
  8. Courage: Chàng trai dũng cảm và mạnh mẽ
  9. Chung – Hee: Chàng trai chăm chỉ, siêng năng
  10. Chul: Sắt đá, cứng rắn
  11. Dong – Min: Anh chàng thông minh
  12. Dong – Sun: Lòng tốt
  13. Dong – Yul: Đam mê
  14. Du – Ho: Chàng trai có lòng tốt
  15. Duck – Hwan: Đức hạnh
  16. Do Hyun: Danh dự
  17. Do Yoon: Cho phép
  18. Da: Để đạt được
  19. Dae: Người vĩ đại
  20. Dae Hyun: Tuyệt vời
  21. Dae – jung: Chính trực
  22. Daeshim: Vĩ đại
  23. Eun: Bác ái
  24. Gi: Vươn lên
  25. Gun: Mạnh mẽ
  26. Gyeong: Kính trọng
  27. Haneul: Thiên đàng
  28. Hoon: Giáo huấn
  29. Huyk: Rạng ngời
  30. Hwan: Sáng sủa
  31. Hyeon: Nhân đức
  32. Iseul: Giọt sương
  33. Joon: Tài năng
  34. Ki: Vươn lên
  35. Kwan: Quyền năng
  36. Kwang: Hoang dại
  37. Kyung: Tự trọng
  38. Mai Chin: Kiên trì
  39. Man Shik: Sâu xa
  40. Man Young: Thịnh vượng
  41. Myeong: Trong sáng
  42. Myung – Dae: Nền tảng
  43. Ok: Gia bảo
  44. Seok: Cứng rắn
  45. Seong: Thành đạt
  46. Seung: Thành công
  47. Suk: Cứng rắn
  48. Uk/Wook: Bình minh
  49. Yeong: Cam đảm
  50. Young: Dũng cảm

Tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Đổi Tên Sang Tiếng Trung

Tên Tiếng Hàn Của Bạn Theo Ngày Tháng Năm Sinh

Điều đặc biệt của tiếng Hàn đó chính là có thể dùng ngày tháng năm sinh của bạn để đặt tên tiếng hàn cho bạn. Bạn hãy cùng tìm hiểu sự thú vị này thông qua phân bên dưới nhé!

Họ theo tiếng Hàn của bạn là số cuối cùng trong năm sinh của bạn.

  • 0: Park
  • 1: Kim
  • 2: Shin
  • 3: Choi
  • 4: Song
  • 5: Kang
  • 6: Han
  • 7: Lee
  • 8: Sung
  • 9: Jung

Tên đệm trong tiếng Hàn của bạn chính là tháng sinh của bạn

  • 1: Yong
  • 2: Ji
  • 3: Je
  • 4: Hye
  • 5: Dong
  • 6: Sang
  • 7: Ha
  • 8: Hyo
  • 9: Soo
  • 10: Eun
  • 11: Hyun
  • 12: Rae

Tên trong tiếng Hàn chính là ngày sinh của bạn

1: hwa9: Jae17: Ah25: Byung
2: Woo10: Hoon18: Ae26: Seok
3: Joon11: Ra19: Neul27: Gun
4: Hee12: Bin20: Mun28: Yoo
5: Kyo13: Sun21: In29: Sup
6: Kyung14: Ri22: Mi30: Won
7: Wook15: Soo23: Ki31: Sub
8: Jin16: Rim24: Sang

Nếu như bạn sinh vào ngày 09/9/1999 thì bạn có họ tên theo tiếng Hàn như sau: Jung Soo Jae.

📌 📌Chia Sẻ Trọn Bộ Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Ngắn Gọn ❤️ 1001 Tên Độc Lạ

Tìm Tên Tiếng Hàn Của Bạn Theo Idol Kpop

Nếu bạn nào yêu thích những bộ phim lãng mạn, những ca sĩ Kpop Hàn Quốc hẳn sẽ có rất nhiều thần tượng cho riêng mình.

Cách thú vị hơn nữa để bạn có tên tiếng hàn hay và mọi người có thể dễ dàng biết đến và dễ nhớ đến nó thì bạn nên Đặt Tên Tiếng Hàn Của Bạn Theo Idol Kpop.

ÂM A

  • Ahn Jae Wook
  • Ahn So Hee
  • Ahn Yong Joon
  • Ahn Nae Sang
  • Ahn Suk Hwan
  • Ahn Hyo Seop
  • An Jae Hyeon

ÂM B

  • Ban Hyo Jung
  • Bae Doona
  • Bae Soo Bin
  • Baek Sung Hyun
  • Bong Tae Gyu
  • Bi Rain
  • Baek Jin Hee
  • Bae Suzy
  • Byun Baek Hyun

ÂM C

  • Cha Seung Woo
  • Chae Jung Ahn
  • Chang Mi Hee
  • Choi Cheol Ho
  • Choi Ji Woo
  • Choi Sang Mi
  • Choi Tae Hee
  • Choi Tae Joon
  • Cheon Yeo Jin
  • Cheon Bo Geun

ÂM D

  • Do Kum Bong
  • Dokgo Yuong Jae
  • Do Kyung Soo

ÂM G

  • Gam Wu Seong
  • Gong Hyo Jin
  • Gong Seung Yeon
  • Goo Joo Kwon
  • Goo Hye Joo
  • Go Doo Shim
  • Go Na Eun
  • Go So Young
  • Go Hye Sun

ÂM H

  • Ha Ji Won
  • Ha Seok Jin
  • Ha Yeon Soo
  • Ha Hee Ra
  • Han Ga In
  • Han Ji Min
  • Han Ji Hee
  • Han Hye Jin
  • Heo Jang Ho

ÂM I

  • Im Se Mi
  • Im Soo Jung
  • Im Chae Moo
  • Im Won Hee
  • Im Yoona
  • Im Ye Jin
  • Im Huyn Sik
  • Im Joo Hwan

ÂM J

  • Jae Hee
  • Jang Dong Gun
  • Jang Geun Suk
  • Jang Hyuk
  • Jang Ja Yeon
  • Jang Nara
  • Jan Seo Hee
  • Jang Shin Young
  • Jeon Hye Bin

👉 Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị

Bài viết trên đây, SCR.VN đã giúp bạn biết được tên tiếng hàn của bạn rồi nhỉ. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể dễ dàng đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn và đặt được cho mình cũng như bạn bè những tên tiếng Hàn hay nhất.

Viết một bình luận