Tên Tiếng Hàn Của Bạn ❤️️ Dịch Tên Sang Tiếng Hàn Chuẩn, Chính Xác Nhất ✅ Trọn bộ 168+ tên tiếng Hàn giúp bạn có một tên nickname tiếng hàn cực chất, chuẩn “Hàn Xẻng”
Tên Hàn Quốc Đẹp
Phần đầu tiên, SCR.VN hứa hẹn sẽ mang đến cho các bạn tổng hợp tuyển tập những tên Hàn Quốc đẹp nhất cho cả nam và nữ.
STT | Tên tiếng Hàn đẹp | Tên cho nam | Tên cho nữ | Ý Nghĩa tên tiếng Hàn |
1 | 가온Ga-on | ✓ | ✓ | Trung tâm của cuộc đời |
2 | 가람Ga-ram | ✓ | ✓ | Sắc sảo, thông thái |
3 | 나리Na-ri | ✓ | hoa huệ tây, hoa loa kèn | |
4 | 나봄Na-bom | ✓ | Cô gái sinh ra vào mùa xuân | |
5 | 나별Na-byeol | ✓ | Xinh đẹp, lấp lánh | |
6 | 나샘Na-saem | ✓ | Trong sáng, trong lành | |
7 | 나예Na-ye | ✓ | Đẹp như bướm | |
8 | 다빈Da-bin | ✓ | Sống hết lòng với một trái tim | |
9 | 다나Da-na | ✓ | Hãy trở thành một người tốt đẹp | |
10 | 다은Da-eun | ✓ | Hãy sống thật ấm áp và dịu dàng | |
11 | 다예Da-ye | ✓ | Hãy sống thật ấm áp và xinh đẹp | |
12 | 다온Da-on | ✓ | Mong mọi điều tốt đẹp sẽ đến | |
13 | 다솜Da-som | ✓ | yêu thương | |
14 | 다슬Da-seul | ✓ | Hãy sống lanh lợi, khôn ngoan | |
15 | 다희Da-hee | ✓ | Người mang lại niềm vui | |
16 | 도담Do-dam | ✓ | Hãy lớn thật mạnh khỏe | |
17 | 단미Dan-mi | ✓ | Cô gái đáng yêu | |
18 | 단비Dan-bi | ✓ | Trở thành một người như cơn mưa rào mùa hạn | |
19 | 단원Dan-won | ✓ | Người mà ai cũng mong muốn có | |
20 | 로운Ro-woon | ✓ | Khôn ngoan | |
21 | 라온Ra-on | ✓ | Vui vẻ | |
22 | 라미Ra-mi/ La-mi | ✓ | Mong cuộc sống bạn tròn đầy, viên mãn | |
23 | 루리Lu-la | ✓ | Đạt được ý nguyện. | |
24 | 마루Ma-ru | ✓ | Đỉnh núi | |
25 | 모은Mo-eun | ✓ | trở thành người gom nhặt những điều quý giá | |
26 | 마리Ma-ri | ✓ | Hãy trở thành người luôn dẫn đầu | |
27 | 미리내Mi-ri-nae | ✓ | Ngôi sao trong dãy ngân hà | |
28 | 바다Ba-da | ✓ | Hãy sống với trái tim bao la như biển cả | |
29 | 바로Ba-ro | ✓ | Ngay thẳng, chính trực | |
30 | 바롬Ba-rom | ✓ | ✓ | Ngay thẳng |
31 | 보나Bo-na | ✓ | Có giá trị | |
32 | 보람 | ✓ | Có thành quả tốt đẹp | |
33 | 보담Bo-dam | ✓ | Hãy sống một cuộc đời tốt đẹp hơn bất kì ai | |
34 | 별하Byul-ha | ✓ | Hãy tỏa sáng như ngôi sao trên bầu trời | |
35 | 빛나Bit-na | ✓ | Tỏa sáng | |
36 | 소담So-dam | ✓ | Sống một cuộc sống sung túc, đẹp đẽ | |
37 | 슬옹Seul-ong | ✓ | Khôn ngoan, rắn rỏi | |
38 | 새론Sae-ron | ✓ | Hãy là người luôn mới mẻ | |
39 | 새별Sae-byul | ✓ | Tỏa sáng như những ngôi sao | |
40 | 소미So-mi | ✓ | Hãy mềm mại như những sợi bông | |
41 | 소예So-ye | ✓ | Xinh đẹp và đáng khao khát | |
42 | 슬아Seul-a | ✓ | Cô gái có cả trí và sắc | |
43 | 슬기Seul-gi | ✓ | Khôn ngoan | |
44 | 슬예Seul-ye | ✓ | Khôn ngon và xinh đẹp | |
45 | 슬찬Seul-chan | ✓ | Đầy sự ngôn ngoan, sắc sảo | |
46 | 시원Si-won | ✓ | Hãy là người có tính cách thoải mái | |
47 | 솜Som | ✓ | Hãy là người có tâm hồn mềm mại như bông | |
48 | 슬아 Seul-ah | ✓ | Trí khôn và sắc đẹp | |
49 | 샛별Saet-byul | ✓ | Mang nghĩa là “sao mai” | |
50 | 아나A-na | ✓ | Hãy lớn lên thật xinh đẹp | |
51 | 윤슬Yoon-seul | ✓ | Làn sóng lấp loáng trong ánh sáng | |
52 | 아라A-ra | ✓ | Rộng rãi như biển lớn | |
53 | 아란A-ran | ✓ | Hãy lớn lên thật xinh đẹp | |
54 | 우솔Woo-sol | ✓ | Hãy trở thành người chính trực, vĩ đại | |
55 | 은솔Eun-soul | ✓ | Đẹp thanh tao như cây thông | |
56 | 이든Ei-deun | ✓ | Hiền lành và phúc hậu | |
57 | 이솔Yi-soul | ✓ | Hãy mang khí phách của rừng thông | |
58 | 예솔Ye-soul | ✓ | Lớn lên xinh đẹp và mạnh mẽ như thông | |
59 | 예슬Ye-seul | ✓ | Xinh đẹp và sắc sảo | |
60 | 온빛On-bit | ✓ | Gieo ánh sáng cho thế gian | |
61 | 이슬Yi-seul | ✓ | Hãy mang tâm hồn trong sạch như sương | |
62 | 지예Ji-ye | ✓ | Trí huệ và xinh đẹp | |
63 | 진이Jin-i | ✓ | Xinh đẹp như hoa Jindallae | |
65 | 찬Chan | ✓ | Đủ đầy | |
66 | 초롱Cho-rong | ✓ | Hãy tỏa sáng bằng ánh sáng lấp lánh | |
67 | 찬솔Chan-soul | ✓ | Lớn lên đầy đặn như cây thông | |
68 | 찬슬Chan-seul | ✓ | Đầy trí khôn | |
69 | 초아Cho-a | ✓ | Hãy đốt cháy bản thân phát sáng cho thế gian | |
70 | 초은Cho-eun | ✓ | Lấp lánh và dịu dàng | |
71 | 토리To-ri | ✓ | Như quả sồi, nhỏ nhoi nhưng cứng cỏi | |
72 | 하얀Ha-yan | ✓ | Như tuyết trắng | |
73 | 하루Ha-ru | ✓ | ✓ | Hãy nỗ lực từng ngày từng ngày |
74 | 하나Ha-na | ✓ | Là duy nhất trên thế gian này | |
75 | 하늬Ha-nee | ✓ | Dễ chịu như gió Tây | |
76 | 하람Ha-ram | ✓ | ✓ | Người hạ phàm |
77 | 하은Ha-eun | ✓ | Trong lành như bầu trời | |
78 | 한별Han-byul | ✓ | ✓ | Trở thành người dẫn đầu, tỏa sáng. |
79 | 한울Han-wul | ✓ | Vững chãi như một bờ rào to lớn | |
80 | 한결Han-gyul | ✓ | ✓ | Trờ thành người ngay thẳng. |
✅✅ Bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc
Những Tên Hàn Hay
Tiếp theo, SCR.VN mang đến cho các bạn những tên hàn hay nhất:
Bae | cảm hứng | Iseul | sương |
Bon Hwa | vinh quang | Jae Hwa | tôn trọng và vẻ đẹp |
Chin | tốn kém | Jin Kyong | trang trí |
Chin Hae | sự thật | Sook | chiếu sáng |
Chin Hwa | người giàu có nhất | Sun Hee | lòng tốt, lương thiện |
Chin Mae | sự thật | Un | duyên dáng |
Cho Hee | tốt đẹp | Yon | một hoa sen |
Chung Hee | ngay thẳng | Yong | dũng cảm |
Dae | sự vĩ đại | Yun | giai điệu |
Dae Huyn | lớn | Soo Min | chất lượng |
Danbi | cơn mưa ấm áp | So Young | tốt đẹp |
Dong Yul | cùng niềm đam mê | Soo Yun | hoàn hảo |
Duck Young | có tính toàn vẹn | Mi Cha | vẻ đẹp |
Eun Kyung | bạc | Mi Ok | tốt đẹp |
Eun Ji | khá thành công trong cuộc sống | Mi Young | vĩnh cửu |
Ha Neul | bầu trời | Min Kyung | sự tinh nhuệ, sự sắc sảo |
Hea | duyên dáng | Mok | chúa Thánh Thần, linh hồn |
Hee Young | niềm vui | Myung Dae | ánh sáng |
Hwa Young | làm đẹp, đời đời | Nam Kyu | Phương Nam |
Hyun | đạo đức | Sae Jin | ngọc trai của vũ trụ |
Huyn Jae | người có trí tuệ | Sang Hun | tuyệt vời |
Huyn Su | một cuộc sống dài | Young | thanh xuân, nở hoa |
Gi | người dũng cảm | Young Jae | thịnh vượng |
Seung | người kế nhiệm | Young Nam | mãi mãi |
Shin | thực tế | Kang Dae | mạnh mẽ |
Jung Hwa | ngay thẳng về mặt đạo đức | Kwang | mở rộng |
Jung Su | vẻ đẹp | Kyu Bok | tiêu chuẩn |
👉 Tên Tiếng Anh Dễ Thương Cho Nữ, Nam ❤️️ Biệt Danh Cute
Dịch Tên Sang Tiếng Hàn
Ngoài việc tự đặt tên tiếng Hàn bạn hoàn toàn có thể tự chuyển đổi tên tiếng Hàn của mình. Cách đơn giản nhất để bạn có một cái tên tiếng hàn cực chất, phong cách chuẩn “Hàn Xẻng” là bạn hãy Dịch Tên Sang Tiếng Hàn:
Bên dưới là bảng phiên âm họ sang tiếng hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt bạn có thể tham khảo:
Họ tiếng Việt | Phiên âm tiếng Hàn |
Nguyễn | 원 – Won |
Trần | 진 – Jin |
Phan | 반 – Ban |
Phạm | 범 – Beom |
Đặng | 등 (Deung) |
Lê | 려 – Ryeo |
Võ, Vũ | 우 – Woo |
Ngô | – Oh |
Hoàng/Huỳnh | 황 – Hwang |
Hồ | 호 – Ho |
Trương | 장 – Jang |
Trịnh/ Đinh/Trình | 정 – Jeong |
Dương | 양- Yang |
Đỗ/Đào | 도 – Do |
Bùi | 배 – Bae |
Cao | 고 – Ko(Go) |
Đàm | 담 – Dam |
Tôn | 손 (Son) |
Vương | 왕 – Wang |
Quách | 곽 (Kwak) |
Lã/ Lữ | 여 (Yeo) |
Triệu | 조 (Jo) |
Lâm | 임 (Im/ Lim) |
Văn | 문 (Moon) |
Đoàn | 단 (Dan) |
Lý | 이 (Lee) |
Lưu | 류 (Ryu) |
Lương | 량 (Ryang) |
Giang | 강 (Kang) |
⚡️ Mời bạn tham khảo ❤️️ TÊN TIẾNG HÀN CỦA BTS ❤️️ Đầy Đủ Nhất
Tên Tiếng Hàn Chính Xác 100
Còn đây sẽ là bảng phiên âm một số tên tiếng Việt thông dụng sang tiếng hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt
Tên tiếng Việt | Dịch tên sang tiếng hàn chuẩn | Tên tiếng Việt | Dịch tên sang tiếng hàn chuẩn |
Ái | 애(Ae) | Nam | 남(Nam) |
An | 안(An, Ahn) | Nga | 아(A, Ah) |
Anh, Ánh | 영(Yeong, Young) | Ngân | 은(Eun) |
Bách | 박(Bak, Park) | Ngọc | 옥(Ok) |
Bạch | 백(Baek, Paik) | Nguyên | 원(Won) |
Bảo | 보(Bo) | Nguyệt | 월(Wol) |
Bích | 벽(Byeok, Byuk) | Nhân | 인(In) |
Cẩm | 금(Geum, Keum) | Nhi | 이(Yi) |
Châu | 주(Ju) | Ninh | 녕(Nyeong, Nyung) |
Kỳ | 기(Ki) | Nữ | 녀(Nyeo) |
Cường | 강(Kang) | Oanh | 앵(Aeng) |
Đại | 대(Dae) | Phát | 팔(Pal) |
Đạt | 달(Dal) | Phi, Phí | 비(Bi) |
Đông | 동(Dong) | Phong | 풍(Pung) |
Đức | 덕(Deok, Duk) | Phương | 방(Bang) |
Dũng | 용(Yong) | Quân | 군/ 균(Gun, KunGyun, Kyun) |
Dương | 양(Yang) | Quang | 광(Gwang, Kwang) |
Duy | 두(Doo) | Quốc | 국(Kuk, Kook) |
Duyên | 연(Yeon) | Quyên | 견(Gyeon, Kyeon) |
Gia | 가(Ga) | Sơn | 산(San) |
Giang, Khánh (nam), Khang | 강(Kang) | Tài | 재(Jae) |
Giao | 요(Yo) | Tân, Tấn | 신(Sin, Shin) |
Hà | 하(Ha) | Tiên | 선(Seon) |
Hải | 해(Hae) | Thạch | 택(Taek) |
Hân | 흔(Heun) | Thành | 성(Seong, Sung) |
Hạnh | 행(Haeng) | Thái | 태(Tae) |
Hảo | 호(Ho) | Thăng, Thắng | 승(Seung) |
Hiền, Huyền | 현(Hyeon, Hyun) | Thành, Thịnh | 성(Seong, Sung) |
Hiếu | 효(Hyo) | Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh | 정(Jeong, Jung) |
Hoa | 화(Hwa) | Thảo | 초(Cho) |
Hoài | 회(Hwe) | Thị | 시(Si) |
Hồng | 홍(Hong) | Thiên | 천(Cheon) |
Huệ | 혜(Hye) | Thiện | 선(Seon) |
Hưng, Hằng | 흥(Heung) | Thiều | 서(Seo) |
Hương | 향(Hyang) | Thông | 종(Jong) |
Hường | 형(Hyeong, Hyung) | Thu | 주(Ju) |
Hữu | 유(Yoo) | Thư | 서(Seo) |
Huy | 휘(Hwi) | Thuận | 순(Sun) |
Khải | 개(Gae) | Thương | 상(Sang) |
Khánh | 경(Kyeong, Kyung) | Thủy | 수(Su, Soo) |
Khoa | 과(Kwa) | Thy, Thi | 시(Si) |
Khuê | 규(Kyu, Gyu) | Tố | 솔(Sol, Soul) |
Kiên | 건(Keon, Geon) | Toàn | 천(Cheon) |
Kiệt | 결(Gyeol, Gyul) | Trà | 자(Ja) |
Kiều | 교(Kyo) | Trân | 진(Jin) |
Lan | 란(Ran) | Trí | 지(Ji) |
Lệ | 려(Ryeo) | Trinh | 정(Jeong) |
Liên | 련(Ryeon) | Trọng, Trung | 중(Jung) |
Long | 용(Yong) | Tú | 수(Su, Soo) |
Lưu | 류(Ryu) | Tuấn (nam), Xuân (nữ) | 준(Jun, Joon) |
Mai | 매(Mae) | Tuyết | 설(Seol, Sul) |
Mẫn | 민(Min) | Vân | 문(Mun, Moon) |
Mạnh | 맹(Maeng) | Văn | 문(Mun, Moon) |
Mi, My, Mĩ, Mỹ | 미(Mi) | Vi, Vy | 위(Wi) |
Minh | 명(Myeong, Myung) | Việt | 월(Wol) |
Na | 나 (Na) | Yến | 연(Yeon) |
Xa | 자 (Ja) | Xương | 창 (Chang) |
Ví dụ họ tên tiếng Việt của bạn là Hoàng Thanh Huyền khi phiên âm sang tiếng Hàn sẽ là: 황정 현 (Hwang Jeong Hyeon).
Với cách dịch như trên thật dễ dàng và đơn giản để có một cái tên tiếng hàn cực chất đúng không nào. Bạn hãy tra cứu trong bảng ở trên để xem họ tên tiếng hàn của mình là gì nhé!
Khám Phá Thêm Tên Tiếng Hàn Hay Nhất ❤️️ 1001 Tên Hàn Quốc Đẹp
Tên Tiếng Hàn Của Nữ Đẹp
Tên tiếng Hàn cho nữ thường mang ý nghĩa rất đẹp và dịu dàng. Hãy xem ngay một số gợi ý tên facebook hay cho nữ tiếng Hàn dưới đây nhé:
Đó có thể là những cái tên thể hiện sự dịu dàng và ngọt ngào như những cô gái Hàn Quốc nhưng cũng có thể là những cái tên có chút ngông và chút bứt phá.
Tên tiếng Hàn | Ý nghĩa | Tên tiếng Hàn | Ý nghĩa |
Areum | Cô nàng xinh đẹp | Jeong/ Jong/ Jung | Cô gái luôn có tâm hồn bình yên và tiết hạnh |
Bora | Cô gái đầy bí ẩn, nữ tính nhưng vô cùng cuốn hút | Ki | Cô gái mạnh mẽ, không ngừng vươn lên trong cuộc sống |
Eun | Cô gái có trái tim bác ái, yêu thương mọi người | Myeong/ Myung | Cô nàng có tâm hồn trong sáng |
Gi | Cô gái đầy nhiệt huyết | Kyung | Cô gái có lòng tự trọng |
Gun | Cô gái cá tính mạnh mẽ | Ok | Cô gái là kho báu, bảo bối |
Hye | Cô nàng thông minh | Nari | Cô gái mang vẻ đẹp thanh cao tượng trưng cho sự chung thủy. |
Hyeon/ Huyn | Cô gái có lòng nhân đức và chân thành | Seok | Cô gái cứng rắn thích hợp cho các bạn nữ cá tính |
Iseul | Cô gái có vẻ đẹp mong manh, thanh khiết | Seong | Cô nàng thành đạt trong tương lai |
Eui | Sự chính nghĩa | Woong | Nguy nga tráng lệ |
Chin Sun | Cô nàng chân thực | Yuong Soon | Sự nhẹ nhàng |
Chung Cha | Niềm cao quý | Young Mi | Vĩnh cữu |
Ji Yoo | Cô gái hiểu biết sâu rộng | Yun Hee | Niềm vui |
Bên Cạnh Đó, Bạn Xem Thêm Tên Tiếng Nhật Của Bạn Chính Xác ❤️️ Dịch Sang Tên Nhật Hay
Tên Hàn Quốc Hay Cho Nam
Tiếp theo đây scr.vn mang đến cho các bạn một số tên tiếng Hàn cho nam hay nhất mọi thời đại. tên tiếng hàn của con trai thường sẽ mang ý nghĩa mạnh mẽ và cứng rắn.
- Baek Hyeon: Chàng trai đức hạnh
- Beom Seok: Quy mô
- Bon – Hwa: Vinh quang
- Bong: Thần thoại
- Chin – Hwa: Chàng trai thịnh vượng
- Chul – Moo: Chàng trai sắt đá, cứng rắn
- Chung Ae: Chàng trai cao thượng
- Courage: Chàng trai dũng cảm và mạnh mẽ
- Chung – Hee: Chàng trai chăm chỉ, siêng năng
- Chul: Sắt đá, cứng rắn
- Dong – Min: Anh chàng thông minh
- Dong – Sun: Lòng tốt
- Dong – Yul: Đam mê
- Du – Ho: Chàng trai có lòng tốt
- Duck – Hwan: Đức hạnh
- Do Hyun: Danh dự
- Do Yoon: Cho phép
- Da: Để đạt được
- Dae: Người vĩ đại
- Dae Hyun: Tuyệt vời
- Dae – jung: Chính trực
- Daeshim: Vĩ đại
- Eun: Bác ái
- Gi: Vươn lên
- Gun: Mạnh mẽ
- Gyeong: Kính trọng
- Haneul: Thiên đàng
- Hoon: Giáo huấn
- Huyk: Rạng ngời
- Hwan: Sáng sủa
- Hyeon: Nhân đức
- Iseul: Giọt sương
- Joon: Tài năng
- Ki: Vươn lên
- Kwan: Quyền năng
- Kwang: Hoang dại
- Kyung: Tự trọng
- Mai Chin: Kiên trì
- Man Shik: Sâu xa
- Man Young: Thịnh vượng
- Myeong: Trong sáng
- Myung – Dae: Nền tảng
- Ok: Gia bảo
- Seok: Cứng rắn
- Seong: Thành đạt
- Seung: Thành công
- Suk: Cứng rắn
- Uk/Wook: Bình minh
- Yeong: Cam đảm
- Young: Dũng cảm
Tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Đổi Tên Sang Tiếng Trung
Tên Tiếng Hàn Của Bạn Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Điều đặc biệt của tiếng Hàn đó chính là có thể dùng ngày tháng năm sinh của bạn để đặt tên tiếng hàn cho bạn. Bạn hãy cùng tìm hiểu sự thú vị này thông qua phân bên dưới nhé!
Họ theo tiếng Hàn của bạn là số cuối cùng trong năm sinh của bạn.
- 0: Park
- 1: Kim
- 2: Shin
- 3: Choi
- 4: Song
- 5: Kang
- 6: Han
- 7: Lee
- 8: Sung
- 9: Jung
Tên đệm trong tiếng Hàn của bạn chính là tháng sinh của bạn
- 1: Yong
- 2: Ji
- 3: Je
- 4: Hye
- 5: Dong
- 6: Sang
- 7: Ha
- 8: Hyo
- 9: Soo
- 10: Eun
- 11: Hyun
- 12: Rae
Tên trong tiếng Hàn chính là ngày sinh của bạn
1: hwa | 9: Jae | 17: Ah | 25: Byung |
2: Woo | 10: Hoon | 18: Ae | 26: Seok |
3: Joon | 11: Ra | 19: Neul | 27: Gun |
4: Hee | 12: Bin | 20: Mun | 28: Yoo |
5: Kyo | 13: Sun | 21: In | 29: Sup |
6: Kyung | 14: Ri | 22: Mi | 30: Won |
7: Wook | 15: Soo | 23: Ki | 31: Sub |
8: Jin | 16: Rim | 24: Sang |
Nếu như bạn sinh vào ngày 09/9/1999 thì bạn có họ tên theo tiếng Hàn như sau: Jung Soo Jae.
📌 📌Chia Sẻ Trọn Bộ Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Ngắn Gọn ❤️ 1001 Tên Độc Lạ
Tìm Tên Tiếng Hàn Của Bạn Theo Idol Kpop
Nếu bạn nào yêu thích những bộ phim lãng mạn, những ca sĩ Kpop Hàn Quốc hẳn sẽ có rất nhiều thần tượng cho riêng mình.
Cách thú vị hơn nữa để bạn có tên tiếng hàn hay và mọi người có thể dễ dàng biết đến và dễ nhớ đến nó thì bạn nên Đặt Tên Tiếng Hàn Của Bạn Theo Idol Kpop.
ÂM A
- Ahn Jae Wook
- Ahn So Hee
- Ahn Yong Joon
- Ahn Nae Sang
- Ahn Suk Hwan
- Ahn Hyo Seop
- An Jae Hyeon
ÂM B
- Ban Hyo Jung
- Bae Doona
- Bae Soo Bin
- Baek Sung Hyun
- Bong Tae Gyu
- Bi Rain
- Baek Jin Hee
- Bae Suzy
- Byun Baek Hyun
ÂM C
- Cha Seung Woo
- Chae Jung Ahn
- Chang Mi Hee
- Choi Cheol Ho
- Choi Ji Woo
- Choi Sang Mi
- Choi Tae Hee
- Choi Tae Joon
- Cheon Yeo Jin
- Cheon Bo Geun
ÂM D
- Do Kum Bong
- Dokgo Yuong Jae
- Do Kyung Soo
ÂM G
- Gam Wu Seong
- Gong Hyo Jin
- Gong Seung Yeon
- Goo Joo Kwon
- Goo Hye Joo
- Go Doo Shim
- Go Na Eun
- Go So Young
- Go Hye Sun
ÂM H
- Ha Ji Won
- Ha Seok Jin
- Ha Yeon Soo
- Ha Hee Ra
- Han Ga In
- Han Ji Min
- Han Ji Hee
- Han Hye Jin
- Heo Jang Ho
ÂM I
- Im Se Mi
- Im Soo Jung
- Im Chae Moo
- Im Won Hee
- Im Yoona
- Im Ye Jin
- Im Huyn Sik
- Im Joo Hwan
ÂM J
- Jae Hee
- Jang Dong Gun
- Jang Geun Suk
- Jang Hyuk
- Jang Ja Yeon
- Jang Nara
- Jan Seo Hee
- Jang Shin Young
- Jeon Hye Bin
👉 Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị
Bài viết trên đây, SCR.VN đã giúp bạn biết được tên tiếng hàn của bạn rồi nhỉ. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể dễ dàng đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn và đặt được cho mình cũng như bạn bè những tên tiếng Hàn hay nhất.