Bảng Chữ Hán Chuẩn ❤️ Trọn Bộ Chữ Cái Tiếng Hán Đầy Đủ ✅ Những Mẫu Bảng Thông Dụng, Chữ Viết Trung Quốc Đơn Giản Được Dùng Nhiều.
Bảng Chữ Cái Tiếng Hán
Giới thiệu đến bạn bảng chữ cái tiếng Hán thông dụng nhất dưới đây, cùng tham khảo để bổ sung thêm kiến thức cho quá trình học tiếng Hán của mình nhé!
Chữ Hán đã trải qua nhiều thời kỳ phát triển. Cho tới hiện nay, bảng chữ Hán cổ nhất được cho là loại chữ Giáp Cốt (Giáp Cốt Tự 甲骨字), chữ viết xuất hiện vào đời nhà Ân (殷) vào khoảng thời 1600-1020 trước Công Nguyên.
Ngày nay chữ Hán ở Trung Quốc đã có xu thế được giản lược đơn giản hơn và ở Trung Quốc còn sử dụng hai loại chữ:
Chữ Chính thể (Phồn thể) (正體字)
Chữ Giản thể (簡體字).
👉Bên cạnh Bảng Chữ Cái Tiếng Hán Khám phá ngay Bảng Chữ Nôm – Bảng Chữ Của Người Việt Nam Xưa
Phiên Âm Bảng Chữ Cái Hán Tự
Một số mẹo hay trong việc phiên âm bảng chữ cái Hán tự được người Việt xa xưa lưu truyền lại.
Mượn cả âm đọc (âm Hán Việt) và nghĩa của chữ Hán để ghi lại các từ từ Hán Việt. Âm Hán Việt có ba loại là:
Âm Hán Việt tiêu chuẩn: bắt nguồn từ ngữ âm tiếng Hán thời Đường.
Ví dụ: “ông” 翁, “bà” 婆, “thuận lợi” 順利, “công thành danh toại” 功成名遂.
Âm Hán Việt cổ: bắt nguồn từ ngữ âm tiếng Hán trước thời Đường.
Ví dụ: “mùa” 務 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là”vụ”), “bay” 飛 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là “phi”), “buồng” 房 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là “phòng”)
Âm Hán Việt Việt hoá: là các âm gốc Hán bị biến đổi cách đọc do ảnh hưởng của quy luật ngữ âm tiếng Việt.
Ví dụ: “thêm” 添 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là “thiêm”), “nhà” 家 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là “gia”), “khăn” 巾 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là “cân”), “ghế” 几 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là “kỉ”).
Ba loại âm Hán Việt kể trên đều được dùng trong chữ Nôm.
Mượn chữ Hán đồng âm hoặc cận âm để ghi âm tiếng Việt. Âm mượn có thể là âm Hán Việt tiêu chuẩn, âm Hán Việt cổ hoặc âm Hán Việt Việt hoá. Khi đọc có thể đọc giống với âm mượn hoặc đọc chệch đi.
👉Bên cạnh Phiên Âm Bảng Chữ Cái Hán Tự Dành tặng bạn Bảng Chữ Cái Lớp 1 Tiếng Việt, Tiếng Anh – Chuẩn Nhất
Cách Đọc Bảng Chữ Cái Hán Nôm
Dưới đây là hướng dẫn phiên âm 10 chữ Hán thường gặp nhất trong đời sống hằng ngày. Bạn sẽ thấy chúng được sử dụng hằng ngày ở bất cứ đâu. Cùng tham khảo cách đọc ngay nhé!
STT | Tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 的 | de | (một phó từ) – Độ phổ biến = 95.6 |
2 | 一 | yī | một hoặc một ít – Độ phổ biến = 94.3 |
3 | 是 | shì | là – Độ phổ biến = 93.0 |
4 | 不 | bù | không – Độ phổ biến = 91.8 |
5 | 了 | le | một trợ từ để diễn tả sự thay đổi hoặc hoàn thành của một hành động – Độ phổ biến = 90.7 |
6 | 人 | rén | người – Độ phổ biến = 89.7 |
7 | 我 | wǒ | Tôi, của tôi – Độ phổ biến = 88.7 |
8 | 在 | zài | tại – Độ phổ biến = 87.8 |
9 | 有 | yǒu | có – Độ phổ biến = 87.8 |
10 | 他 | tā | anh ta, của anh ta – Độ phổ biến 86.9 |
👉Bên cạnh Cách Đọc Bảng Chữ Cái Hán Nôm chia sẻ đến bạn Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Đầy Đủ -Cách Học,Cách Đọc A-Z
Bảng 214 Bộ Thủ
Dưới đây 214 bộ thủ mà người học tiếng Trung nào cũng phải biết đến. Cùng bỏ túi và luyện tập hiệu quả ngay nhé!
Bộ thủ 1 Nét (gồm 6 bộ)
STT | BỘ | TÊN BỘ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
1. | 一 | NHẤT | yi | số một |
2. | 〡 | CỔN | gǔn | nét sổ |
3. | 丶 | CHỦ | zhǔ | điểm, chấm |
4. | 丿 | PHIỆT | piě | nét sổ xiên qua trái |
5. | 乙 | ẤT | yǐ | vị trí thứ 2 trong thiên can |
6. | 亅 | QUYẾT | jué | nét sổ có móc |
Bộ thủ 2 Nét (gồm 23 bộ)
7. | 二 | NHỊ | èr | số hai |
8. | 亠 | ĐẦU | tóu | (Không có nghĩa) |
9. | 人( 亻) | NHÂN (NHÂN ĐỨNG) | rén | người |
10. | 儿 | NHI | ér | Trẻ con |
11. | 入 | NHẬP | rù | vào |
12. | 八 | BÁT | bā | số tám |
13. | 冂 | QUYNH | jiǒng | vùng biên giới xa; hoang địa |
14. | 冖 | MỊCH | mì | trùm khăn lên |
15. | 冫 | BĂNG | bīng | nước đá |
16. | 几 | KỶ | jī | ghế dựa |
17. | 凵 | KHẢM | kǎn | há miệng |
18. | 刀(刂) | ĐAO | dāo | con dao, cây đao (vũ khí) |
19. | 力 | LỰC | lì | sức mạnh |
20. | 勹 | BAO | bā | bao bọc |
21. | 匕 | CHỦY | bǐ | cái thìa (cái muỗng) |
22. | 匚 | PHƯƠNG | fāng | tủ đựng |
23. | 匸 | HỆ | xǐ | che đậy, giấu giếm |
24. | 十 | THẬP | shí | số mười |
25. | 卜 | BỐC | bǔ | xem bói |
26. | 卩 | TIẾT | jié | đốt tre |
27. | 厂 | HÁN | hàn | sườn núi, vách đá |
28. | 厶 | KHƯ, TƯ | sī | riêng tư |
29. | 又 | HỰU | yòu | lại nữa, một lần nữa |
Bộ thủ 3 Nét (gồm 31 bộ)
30. | 口 | KHẨU | kǒu | cái miệng |
31. | 囗 | VI | wéi | vây quanh |
32. | 土 | THỔ | tǔ | đất |
33. | 士 | SĨ | shì | kẻ sĩ |
34. | 夂 | TRĨ | zhǐ | đến ở phía sau |
35. | 夊 | TUY | sūi | đi chậm |
36. | 夕 | TỊCH | xì | đêm tối |
37. | 大 | ĐẠI | dà | to lớn |
38. | 女 | NỮ | nǚ | nữ giới, con gái, đàn bà |
39. | 子 | TỬ | zǐ | con |
40. | 宀 | MIÊN | mián | mái nhà, mái che |
41. | 寸 | THỐN | cùn | đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
42. | 小 | TIỂU | xiǎo | nhỏ bé |
43. | 尢 | UÔNG | yóu | yếu đuối |
44. | 尸 | THI | shī | xác chết, thây ma |
45. | 屮 | TRIỆT | chè | mầm non, cỏ non mới mọc |
46. | 山 | SƠN | shān | núi non |
47. | 巛 | XUYÊN | chuān | sông ngòi |
48. | 工 | CÔNG | gōng | người thợ, công việc |
49. | 己 | KỶ | jǐ | bản thân mình |
50. | 巾 | CÂN | jīn | cái khăn |
51. | 干 | CAN | gān | thiên can, can dự |
52. | 幺 | YÊU | yāo | nhỏ nhắn |
53. | 广 | NGHIỄM | ān | mái nhà |
54. | 廴 | DẪN | yǐn | bước dài |
55. | 廾 | CỦNG | gǒng | chắp tay |
56. | 弋 | DẶC | yì | bắn, chiếm lấy |
57. | 弓 | CUNG | gōng | cái cung (để bắn tên) |
58. | 彐 | KỆ | jì | đầu con nhím |
59. | 彡 | SAM | shān | lông, tóc dài |
60. | 彳 | XÍCH | chì | bước chân trái |
👉Xem thêm Bảng Chữ Cái Tiếng Nga Viết Tay – Cách Đọc Phát Âm Chuẩn
Bộ thủ 4 Nét (gồm 33 bộ)
61. | 心 (忄) | TÂM (TÂM ĐỨNG) | xīn | quả tim, tâm trí, tấm lòng |
62. | 戈 | QUA | gē | cây qua(một thứ binh khí dài) |
63. | 戶 | HỘ | hù | cửa một cánh |
64. | 手 (扌) | THỦ | shǒu | tay |
65. | 支 | CHI | zhī | cành nhánh |
66. | 攴 (攵) | PHỘC | pù | đánh khẽ |
67. | 文 | VĂN | wén | văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
68. | 斗 | ĐẨU | dōu | cái đấu để đong |
69. | 斤 | CẨN | jīn | cái búa, rìu |
70. | 方 | PHƯƠNG | fāng | vuông |
71. | 无 | VÔ | wú | không |
72. | 日 | NHẬT | rì | ngày, mặt trời |
73. | 曰 | VIẾT | yuē | nói rằng |
74. | 月 | NGUYỆT | yuè | tháng, mặt trăng |
75. | 木 | MỘC | mù | gỗ, cây cối |
76. | 欠 | KHIẾM | qiàn | khiếm khuyết, thiếu vắng |
77. | 止 | CHỈ | zhǐ | dừng lại |
78. | 歹 | ĐÃI | dǎi | xấu xa, tệ hại |
79. | 殳 | THÙ | shū | binh khí dài, cái gậy |
80. | 毋 | VÔ | wú | chớ, đừng |
81. | 比 | TỶ | bǐ | so sánh |
82. | 毛 | MAO | máo | lông |
83. | 氏 | THỊ | shì | họ |
84. | 气 | KHÍ | qì | hơi nước |
85. | 水 (氵) | THỦY | shǔi | nước |
86. | 火(灬) | HỎA | huǒ | lửa |
87. | 爪 | TRẢO | zhǎo | móng vuốt cầm thú |
88. | 父 | PHỤ | fù | cha |
89. | 爻 | HÀO | yáo | hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
90. | 爿 (丬) | TƯỜNG | qiáng | mảnh gỗ, cái giường |
91. | 片 | PHIẾN | piàn | mảnh, tấm, miếng |
92. | 牙 | NHA | yá | răng |
93. | 牛( 牜) | NGƯU | níu | trâu |
94. | 犬 (犭) | KHUYỂN | quǎn | con chó |
Bộ thủ 5 Nét gồm 23 bộ
95. | 玄 | HUYỀN | xuán | đen huyền, huyền bí |
96. | 玉 | NGỌC | yù | đá quý, ngọc |
97. | 瓜 | QUA | guā | quả dưa |
98. | 瓦 | NGÕA | wǎ | ngói |
99. | 甘 | CAM | gān | ngọt |
100. | 生 | SINH | shēng | sinh đẻ, sinh sống |
101. | 用 | DỤNG | yòng | dùng |
102. | 田 | ĐIỀN | tián | ruộng |
103. | 疋(匹) | THẤT | pǐ | đv đo chiều dài, tấm |
104. | 疒 | NẠCH | nǐ | bệnh tật |
105. | 癶 | BÁT | bǒ | gạt ngược lại, trở lại |
106. | 白 | BẠCH | bái | màu trắng |
107. | 皮 | BÌ | pí | da |
108. | 皿 | MÃNH | mǐn | bát dĩa |
109. | 目 | MỤC | mù | mắt |
110. | 矛 | MÂU | máo | cây giáo để đâm |
111. | 矢 | THỈ | shǐ | cây tên, mũi tên |
112. | 石 | THẠCH | shí | đá |
113. | 示 (礻) | THỊ (KỲ) | shì | chỉ thị; thần đất |
114. | 禸 | NHỰU | róu | vết chân, lốt chân |
115. | 禾 | HÒA | hé | lúa |
116. | 穴 | HUYỆT | xué | hang lỗ |
117. | 立 | LẬP | lì | đứng, thành lập |
Bộ thủ 6 Nét gồm 29 bộ
118. | 竹 | TRÚC | zhú | tre trúc |
119. | 米 | MỄ | mǐ | gạo |
120. | 糸 (糹-纟) | MỊCH | mì | sợi tơ nhỏ |
121. | 缶 | PHẪU | fǒu | đồ sành |
122. | 网 (罒- 罓) | VÕNG | wǎng | cái lưới |
123. | 羊 | DƯƠNG | yáng | con dê |
124. | 羽 (羽) | VŨ | yǔ | lông vũ |
125. | 老 | LÃO | lǎo | già |
126. | 而 | NHI | ér | mà, và |
127. | 耒 | LỖI | lěi | cái cày |
128. | 耳 | NHĨ | ěr | tai (lỗ tai) |
129. | 聿 | DUẬT | yù | cây bút |
130. | 肉 | NHỤC | ròu | thịt |
131. | 臣 | THẦN | chén | bầy tôi |
132. | 自 | TỰ | zì | tự bản thân, kể từ |
133. | 至 | CHÍ | zhì | đến |
134. | 臼 | CỬU | jiù | cái cối giã gạo |
135. | 舌 | THIỆT | shé | cái lưỡi |
136. | 舛 | SUYỄN | chuǎn | sai suyễn, sai lầm |
137. | 舟 | CHU | zhōu | cái thuyền |
138. | 艮 | CẤN | gèn | dừng, bền cứng |
139. | 色 | SẮC | sè | màu, dáng vẻ, nữ sắc |
140. | 艸 (艹) | THẢO | cǎo | cỏ |
141. | 虍 | HỔ | Hū | vằn vện của con hổ |
142. | 虫 | TRÙNG | chóng | sâu bọ |
143. | 血 | HUYẾT | xuè | máu |
144. | 行 | HÀNH | xíng | đi, thi hành, làm đc |
145. | 衣 (衤) | Y | yī | áo |
146. | 襾 | Á | yà | che đậy, úp lên |
👉Khám phá ngay Bảng Chữ Cái Katakana Và Hiragana – Mẫu Chữ Chuẩn
Bộ thủ 7 Nét gồm 20 bộ
147. | 見( 见) | KIẾN | jiàn | trông thấy |
148. | 角 | GIÁC | jué | góc, sừng thú |
149. | 言 (讠) | NGÔN | yán | nói |
150. | 谷 | CỐC | gǔ | khe nc chảy giữa hai núi |
151. | 豆 | ĐẬU | dòu | hạt đậu, cây đậu |
152. | 豕 | THỈ | shǐ | con heo, con lợn |
153. | 豸 | TRÃI | zhì | loài sâu không chân |
154. | 貝 (贝) | BỐI | bèi | vật báu |
155. | 赤 | XÍCH | chì | màu đỏ |
156. | 走 | TẨU | zǒu | đi, chạy |
157. | 足 | TÚC | zú | chân, đầy đủ |
158. | 身 | THÂN | shēn | thân thể, thân mình |
159. | 車 (车) | XA | chē | chiếc xe |
160. | 辛 | TÂN | xīn | cay, vất vả |
161. | 辰 | THẦN | chén | nhật, nguyệt, thìn (12 chi) |
162. | 辵(辶 ) | QUAI XƯỚC | chuò | chợt bước đi |
163. | 邑 (阝) | ẤP | yì | vùng đất cho quan |
164. | 酉 | DẬU | yǒu | một trong 12 địa chi |
165. | 釆 | BIỆN | biàn | phân biệt |
166. | 里 | LÝ | lǐ | dặm; làng xóm |
Bộ thủ 8 Nét gồm 9 bộ
167 | 金 | KIM | jīn | kim loại; vàng |
168. | 長 (镸- 长) | TRƯỜNG | cháng | dài; lớn (trưởng) |
169. | 門 (门) | MÔN | mén | cửa hai cánh |
170. | 阜 (阝) | PHỤ | fù | đống đất, gò đất |
171. | 隶 | ĐÃI | dài | kịp, kịp đến |
172. | 隹 | TRUY, CHUY | zhuī | chim đuôi ngắn |
173. | 雨 | VŨ | yǔ | mưa |
174. | 青 (靑) | THANH | qīng | màu xanh |
175. | 非 | PHI | fēi | không |
Bộ thủ 9 Nét gồm 11 bộ
176. | 面( 靣) | DIỆN | miàn | mặt, bề mặt |
177. | 革 | CÁCH | gé | da thú; thay đổi |
178. | 韋 (韦) | VI | wéi | da đã thuộc rồi |
179. | 韭 | PHỈ, CỬU | jiǔ | rau phỉ (hẹ) |
180. | 音 | ÂM | yīn | âm thanh, tiếng |
181. | 頁 (页) | HIỆT | yè | đầu; trang giấy |
182. | 風 (凬-风) | PHONG | fēng | gió |
183. | 飛 (飞) | PHI | fēi | bay |
184. | 食( 飠-饣) | THỰC | shí | ăn |
185. | 首 | THỦ | shǒu | đầu |
186. | 香 | HƯƠNG | xiāng | mùi hương thơm |
Bộ thủ 10 Nét gồm 8 bộ
187. | 馬( 马) | MÃ | mǎ | con ngựa |
188. | 骫 | CỐT | gǔ | xương |
189. | 高 | CAO | gāo | cao |
190. | 髟 | BƯU, TIÊU | biāo | tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà |
191. | 鬥 | ĐẤU | dòu | chống nhau, chiến đấu |
192. | 鬯 | SƯỞNG | chàng | rượu nếp; bao đựng cung |
193. | 鬲 | CÁCH | gé lì | tên 1con sông xưa, cái đỉnh |
194. | 鬼 | QUỶ | gǔi | con quỷ |
👉 Chia sẻ đến bạn Bảng Chữ Cái Tiếng Đức Chuẩn – Cách Phát Âm, Cách Học
Bộ thủ 11 Nét gồm 6 bộ
195. | 魚( 鱼) | NGƯ | yú | con cá |
196. | 鳥 (鸟) | ĐIỂU | niǎo | con chim |
197. | 鹵 | LỖ | lǔ | đất mặn |
198. | 鹿 | LỘC | lù | con hươu |
199. | 麥 (麦) | MẠCH | mò | lúa mạch |
200. | 麻 | MA | má | cây gai |
Bộ 12 Nét gồm 4 bộ
201. | 黃 | HOÀNG | huáng | màu vàng |
202. | 黍 | THỬ | shǔ | lúa nếp |
203. | 黑 | HẮC | hēi | màu đen |
204. | 黹 | CHỈ | zhǐ | may áo, khâu vá |
Bộ 13 Nét gồm 4 bộ
205. | 黽 | MÃNH | mǐn | con ếch; cố gắng |
206. | 鼎 | ĐỈNH | dǐng | cái đỉnh |
207. | 鼓 | CỔ | gǔ | cái trống |
208. | 鼠 | THỬ | shǔ | con chuột |
Bộ 14 Nét gồm 2 bộ
209. | 鼻 | TỴ | bí | cái mũi |
210. | 齊 (斉-齐) | TỀ | qí | ngang bằngu |
Bộ thủ 15 Nét gồm 1 bộ
211. | 齒 (歯 -齿) | XỈ | chǐ | răng |
Bộ 16 Nét gồm 2 bộ
212. | 龍 (龙) | LONG | lóng | con rồng |
213. | 龜 (亀-龟) | QUY | guī | con rùa |
Bộ 17 Nét gồm 1 bộ
214. | 龠 | DƯỢC | yuè | sáo 3 lỗ |
👉Tiết lộ đến bạn Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Đầy Đủ – Cách Học, Phát Âm A-Z
Bảng Tra Hán Tự
Với người học chữ hán thì chắc chắn không thể “tay không bắt gà” được, chính vì vậy mà bảng tra chữ Hán tự sẽ giúp bạn tra cứu những từ ngữ một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. Bạn có thể đặt mua tại các nhà sách nhé!
Bảng này bao gồm đầy đủ 214 bộ (mà một số đồng thời là chữ) được xếp theo từ điển Khang Hy: Trung Hoa năm 1716 (từ điển chữ Hán cổ và vĩ đại nhất) và năm 1945 chữ Hán thường dụng, theo qui định mới nhất của chính phủ Nhật Bản năm 1981..
Nội dung sách bao gồm 1945 chữ Hán được xếp theo Bộ và số nét. 1945 chữ Hán xếp theo nét, Kaku Jun 画 順. 1945 Chữ Hán xếp theo cách đọc On Jun 音 順 . Cấu Tạo Chữ Hán.
👉Ngoài Bảng Tra Hán Tự Tặng bạn top Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Đầy Đủ – Chữ Cái Hàn Quốc Chuẩn
Bảng Chữ Hán Nôm
Đây là bảng chữ hán Nôm đơn giản nhất dành cho những người mới bắt đầu luyện tập, học theo cùng scr.vn ngay nhé!
👉Ngoài Bảng Chữ Hán Nôm Sưu tầm ngay Bảng Chữ Cái Tiếng Trung Full – Chữ Cái Trung Quốc
Trên đây là những bảng chữ Hán thông dụng và đơn giản nhất. Cùng luyện tập ngôn ngữ mới cho mình nhé! Cảm ơn bạn đã tham khảo tại scr.vn.