Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Đầy Đủ [Chữ Cái Hàn Quốc]

Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Đầy Đủ ❤️ Chữ Cái Hàn Quốc Chuẩn ✅ Tuyển Tập Những Mẫu Chữ Tiếng Hàn Kèm Phiên Âm Và Cách Đọc Dễ Hiểu.

Bảng Chữ Cái Hàn Quốc Là Gì

Bạn đã nghe rất nhiều đến tiếng Hàn Quốc, những thật sự bảng chữ cái của tiếng Hàn có nguồn gốc từ đâu? Cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Bảng chữ Tiếng Hàn Quốc
Bảng chữ Tiếng Hàn Quốc

Một câu nói phổ biến của Hàn Quốc về Hangeul và các ký tự của nó nói là: “một người khôn ngoan có thể làm quen với họ (các ký tự) trước khi buổi sáng kết thúc; một người ngu ngốc có thể học chúng trong vòng mười ngày “.

Điều này cho thấy rằng bảng chữ cái tiếng Hàn thực sự dễ dàng hơn bạn nghĩ. Mặc dù tiếng Hàn là một trong những ngôn ngữ khó học nhất, bảng chữ cái của nó đã được các nhà ngôn ngữ học ca ngợi vì thiết kế kỳ công và được mô tả là “tuyệt vời” và “một hệ thống ngữ âm hoàn hảo được tạo ra để chịu được thử thách của thời gian và sử dụng” .

Cho dù bạn muốn học tiếng Hàn vì dự định đi du lịch hay chuyển đến Hàn Quốc, bạn là một người hâm mộ BTS (hay còn gọi là Bangtan Boys, một nhóm nhạc nam Hàn Quốc) hay chỉ đơn giản là đam mê văn hóa Hàn Quốc, Hangeul là một sự khởi đầu hoàn hảo điểm.

Nó không chỉ mang lại cho bạn sự tự tin để tiếp tục học mà còn giúp bạn đọc hầu hết các văn bản viết bằng tiếng Hàn.

Bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc (Hangeul) là tập hợp tất cả các loại chữ tượng hình. Nó bao gồm 40 ký tự và được chia làm 2 phần: nguyên âm và phụ âm.

👉Bên cạnh Bảng Chữ Cái Hàn Quốc Là Gì Khám phá ngay Bảng Chữ Cái Tiếng Anh – Cách Đọc Chữ Cái Alphabet

Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn

Dưới đây là bảng chữ cái Hàn Quốc chuẩn nhất, cùng tham khảo ngay nhé!

Bảng chữ tiếng Hàn Quốc chuẩn
Bảng chữ tiếng Hàn Quốc chuẩn

Bảng chữ cái tiếng Hàn chắc hẳn là vấn đề được khá nhiều người đặc biệt các bạn trẻ quan tâm. Hàn Quốc là một quốc gia rất phát triển, đặc biệt nổi tiếng khắp thế giới bởi văn hóa cũng như những giá trị nghệ thuật thông qua điện ảnh và âm nhạc. Chính vì lẽ đó mà tiếng Hàn đang là một ngôn ngữ được rất nhiều người theo học.

👉Bên cạnh Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn tiết lộ đến bạn Chữ In Hoa Đẹp Nhất – 1001 Mẫu In Hoa Sáng Tạo

Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Cho Người Mới Học

Gửi đến bạn bảng chữ cái Hàn Quốc cho người mới học dễ hiểu nhất, luyện tập theo ngay nhé!

Bảng chữ cái Hangul
Bảng chữ cái Hangul

👉Bên cạnh Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Cho Người Mới Học chia sẻ đến bạn Chữ Viết Tay Đẹp, Độc Đáo – 1001 Kiểu Ấn Tượng Nhất

Học Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn

Giới thiệu đến bạn cách học bảng chữ cái Hàn Quốc chuẩn và dễ nhất, xem ngay hướng dẫn nhé!

Học tiếng Hàn bảng chữ cái là một trong những bước đi quan trọng đầu tiên mà bạn phải chinh phục. Học bảng chữ cái tiếng Hàn không hề khó, vì hệ thống chữ tiếng Hàn có một số từ phát âm tương tự với tiếng Việt của chúng ta.

Tuy cách viết các ký tự trong tiếng Hàn khác biệt hoàn toàn với tiếng Việt (vì chữ tiếng Việt thuộc hệ thống chữ Latinh, còn chữ tiếng Hàn thuộc hệ thống chữ viết tượng hình), nhưng bạn cũng đừng quá lo lắng vì hầu hết các ký tự đều khá dễ viết.

Khi học bảng chữ cái, bạn đừng nghĩ chỉ cần thuộc và ghi nhớ các mặt chữ là đủ, cần chú ý khi học tiếng Hàn bằng phiên âm nữa nhé.

Nguyên Âm Tiếng Hàn

Dưới đây là nguyên âm tiếng Hàn và cách đọc chi tiết, mời bạn cùng tham khảo.

Nguyên âmTên nguyên âm(phiên âm quốc tế)Cách đọcGhi chú
아 /a, ah/AHơi giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng
어 /eo/ONằm khoảng giữa âm “o” và “ơ” trong tiếng Việt
오 /o/ÔNằm khoảng giữa âm “ô” và “u” trong tiếng Việt
우 /u, oo/UGần giống âm “u” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài
으 /eu/ƯTương ứng với âm “ư” trong tiếng Việt
이 /ee/ITương ứng với âm “i” trong tiếng Việt

** Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.

👉Ngoài Nguyên Âm Tiếng Hàn Tiết lộ đến bạn Chữ Nghệ Thuật Đẹp – 1001 Mẫu Chữ Sáng Tạo Nhất

Bảng Chữ Cái Hangul

Bảng cữ cái Hangul là bảng chữ chuẩn trong tiếng Hàn, xuất hiện từ lâu và trở thành bảng chữ cái truyền thống.

Bảng chữ hangul trong tiếng Hàn
Bảng chữ hangul trong tiếng Hàn

Hangeul – Bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc là hệ thống viết chữ tượng hình và được vua Sejong phát minh dựa trên sự hài hòa của học thuyết âm dương

Chữ cái “ㅇ” thể hiện hình tròn mặt trời
Chữ viết ngang như “ㅡ” thể hiện mặt đất
Chữ viết đứng như “|” thể hiện con người

Các nguyên âm và phụ âm tiếng Hàn gộp lại thành hệ thống chữ Hangeul của người Hàn Quốc. Bảng chữ cái Hàn Quốc được tạo ra từ năm 1443 trong thời kỳ của vua SeJung.

Ban đầu bộ chữ Hangeul gồm có 11 ký tự phụ âm và 17 ký tự nguyên âm, nhưng về sau sử dụng 21 nguyên âm và 19 phụ âm, được dùng cho đến ngày nay.

Tổng cộng có 40 ký tự trong bảng chữ cái tiếng Hàn bao gồm nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm đơn, phụ âm đôi.

Những nguyên âm và phụ âm này được liên kết với nhau tạo thành hệ thống chữ viết và từ. Chính do cách hình thành như vậy nên để tạo ra 1 từ thì hầu hết phải sử dụng kết hợp của các chữ cái.

👉Khám phá ngay Vẽ Chữ Kiểu Đẹp Nhất – 1001 Cách Vẽ Sáng Tạo Độc Đáo

Cách Ghép Chữ Tiếng Hàn

Cùng học cách ghép chữ trong tiếng Hàn cùng scr.vn ngay nhé!

Tương tự như tiếng Việt các chữ và âm tiết trong tiếng Hàn được tạo thành bằng cách ghép nối các phụ âm và nguyên âm lại với nhau. Vị trí của nguyên âm trong một âm tiết phụ thuộc vào nó là âm dọc hay âm ngang.

Ví dụ:

  1. ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là những nguyên âm dọc, cách viết là phải viết ở bên phải phụ âm đầu tiên trong âm tiết.
    ㄴ + ㅏ => 나 (đọc là: na)
    ㅈ + ㅓ => 저 (đọc là: chơ)
  2. ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là những nguyên âm ngang, cách viết là viết ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của một âm tiết.
    ㅅ + ㅗ => 소 (đọc là: sô)
    ㅂ + ㅜ => 부 (đọc là: bu)
  3. Phụ âm ㅇ được viết vào khi không có âm phụ nào được tạo bởi vị trí đầu tiên. Khi đó, ㅇ trở thành âm câm và đóng vai trò là ký tự làm đầy. Vì vậy 이 được phát âm giống như ㅣ, còn 으 được phát âm giống như ㅡ.

Nguyên Âm Phụ Âm Tiếng Hàn

Dưới đây là hướng dẫn sử dụng nguyên âm và phụ ấn trong tiếng hàn chính xác nhất, cùng theo dõi nhé!

Bảng nguyên âm phụ âm tiếng Hàn Quốc
Bảng nguyên âm phụ âm tiếng Hàn Quốc
  1. Nguyên âm: 21

Có 8 nguyên âm đơn:
ㅏ (a), ㅓ (eo – đọc là ơ), ㅗ (o – đọc là ô), ㅜ (u – đọc là u), ㅡ(eu – đọc là ư), ㅣ(i đọc là i), ㅐ (ae), ㅔ (e)

Có 13 nguyên âm kép:
ㅑ (ya – đọc là da), ㅕ(yeo – đọc là dơ), ㅛ (yo – đọc là dô), ㅠ(yu – đọc là du), ㅖ (ye – đọc là de), ㅒ (yae), ㅘ (wa), ㅙ (wae), ㅝ (wo), ㅞ (we), ㅚ (oe), ㅟ (wi), ㅢ (ui)

Cách gõ theo kiểu Hangul Romaja đúng như các bạn thấy ở phiên âm ở trên. Để cho dễ nhớ cách phát âm và cách viết, mình biết được nguyên tắc như sau:

  • Thêm râu như kiểu tiếng Việt: ơ thì phiên âm hoặc gõ thêm chữ e vào. Ví dụ: u là u(우), ư sẽ là: ư – eu (으). Rất dễ học phải không nào. Tương tự có ô, ơ
  • Còn nguyên âm kép, muốn có kiểu double thì thêm chữ y vào khi gõ là ra. Ví dụ: a(아), giờ thành da (ya) thì thêm y vào sẽ có dobule ngay: 야

2. Phụ âm: 19

Consonant Name
ㄱ giyeok (기역), hoặc kiŭk (기윽) tiếng Bắc Hàn
ㄴ nieun/niŭn (니은)
ㄷ digeut (디귿), hoặc tiŭt (디읃) (Bắc Hàn)
ㄹ rieul/riŭl (리을)
ㅁ mieum/miŭm (미음)
ㅂ bieup/piŭp (비읍)
ㅅ siot (시옷), hoặc siŭt (시읏) (Bắc Hàn)
ㅇ ieung/iŭng (이응)
ㅈ jieut/chiŭt (지읒)
ㅊ chieut/ch’iŭt (치읓)
ㅋ kieuk/k’iŭk (키읔)
ㅌ tieut/t’iŭt (티읕)
ㅍ pieup/p’iŭp (피읖)
ㅎ hieut/hiŭt (히읗)
ㄲ ssanggiyeok (쌍기역)
ㄸ ssangdigeut (쌍디귿)
ㅃ ssangpieup (쌍비읍)
ㅆ ssangsiot (쌍시옷)
ㅉ ssangjieut (쌍지읒)

👉Ngoài Nguyên Âm Phụ Âm Tiếng Hàn sưu tầm ngay Chữ E Hoa Sáng Tạo Nhất – Mẫu Chữ E Kí Tự Đặc Biệt

Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Trên Bàn Phím

Bạn thắc mắc không biết bảng chữ tiếng Hàn trên bàn phím như thế nào? Vậy xem ngay bật mí thú vị dưới đây nhé!

Bảng chữ tiếng Hàn và phím gõ tương ứng:

Bảng chữ tiếng Hàn và phím gõ tương ứng
Bảng chữ tiếng Hàn và phím gõ tương ứng

Chú thích:

+Dòng đầu :Kí tự tiếng
+Dòng chữ màu ghi: Shift + phím tương ứng
+Dòng chữ màu xanh: Nút trên bàn phím
+Dòng cuối cùng là phiên âm.

Vị trí chữ cái Hàn Quốc trên bàn phím thực
Vị trí chữ cái Hàn Quốc trên bàn phím thực

Qui tắc gõ:

  • BẢng trên là chữ đơn, thường 1 chữ có >1 chữ đơn, gõ chữ đơn thì nhìn bảng trên đánh vào:

Ví dụ:

ㅁ = a
ㅂ = q
ㅆ = Shift-T
ㅅ = t
ㄷ = e
ㄸ = Shift-E

Khi muốn đánh chữ đôi hay ba: đánh các bộ theo thứ tự từ trái -> phải, từ trên -> dưới

Ví dụ:

브 = qm
쁘 = Shift-q m
또 = shift-e h
퉅 = x n x
쏬 = Shift-t n Shift-t;
려 = Shift-t u
꼬 = Shift-r h
흫 = gmg….

  • Bạn có thể không nhớ cái bảng trên, bạn đánh loạn lên cũng được, không phải thì xoá đánh lại, chỉ cần biết từ trái -> phải, từ trên -> dưới,
    và chúng sẽ nhập lại …và thỉnh thoảng cũng nên bấm nut Shift (nút này thường gấp đôi 1 ký tự lên).

👉Bên cạnh Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Trên Bàn Phím Khám phá ngay Bảng Chữ Cái Tiếng Việt – Cách Học Chữ Cái Việt Nam

Chữ H Trong Tiếng Hàn

Gợi ý cho bạn cách viết chữ H chuẩn và đẹp nhất trong tiếng Hàn, cùng học theo ngay nhé!

Hình như chữ “h” trong tiếng Hàn có 2 cách viết ạ? Như bt là ㅎ với lại kiểu giống chữ “ô” nhưng ㅗ ở trên của ㅇý ạ (mà e ko biết viết trong đt như nào ㅠㅠ)

Chữ H trong tiếng hàn
Chữ H trong tiếng hàn

👉Bên cạnh Chữ H Trong Tiếng Hàn bật mí đến bạn Bảng Chữ Cái In Hoa – 1001 Mẫu In Hoa Kiểu Đẹp Nhất

Ghép Chữ Tiếng Hàn

Ghép chữ tiếng Hàn thật dễ dàng với hướng dẫn dưới đây của scr,vn ngay nhé!

Cách ghép chữ tiếng Hàn hay còn được hiểu là cách ghép từ trong tiếng Hàn. Một từ tiếng Hàn được tạo nên bằng cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn với nhau. Có 3 cách ghép tiếng Hàn thường gặp như sau:

Cách 1: Nguyên âm + phụ âm câm (“ㅇ”)
Ví dụ: 아, 오, 어, 에,…

Cách 2: Phụ âm + nguyên âm
Ví dụ: 비, 가, 나,…

Cách 3: Phụ âm + nguyên âm + phụ âm
Ví dụ: 말, 난, 총,…

👉Chia sẻ đến bạn Ảnh Chữ Buồn Đẹp Nhất – 1001 Hình Chữ Buồn Tâm Trạng

Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Đầy Đủ

Gửi đến bạn bảng chữ cái Hàn Quốc đầy đủ và ấn tượng nhất, dễ học cho người mới bắt đầu.

Bảng chữ tiếng Hàn Đầy đủ
Bảng chữ tiếng Hàn Đầy đủ

Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Dịch Sang Tiếng Việt

Dưới đây là bảng dịch phụ âm tiếng Hàn sang Tiếng Việt dễ theo dõi. Cùng học tiếng Hàn ngay nhé!

Bảng chữ tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt
Bảng chữ tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt

👉Tặng bạn top Chữ K Sáng Tạo Nhất – 1001 Mẫu Kí Tự Đặc Biệt Chữ K

Trên đây là tuyển tập những bảng chữ cái trong tiếng Hàn và kèm theo cách đọc chính xác nhất! Cảm ơn bạn đã tham khảo tại scr.vn.

Viết một bình luận