Tên Tiếng Nhật Của Bạn Chính Xác ❤️️ Dịch Sang Tên Nhật Hay ✅ Tuyển Tập 164+ Tên Tiếng Nhật Đẹp, Tên Tiếng Nhật Cho Nam, Cho Nữ, ..
Tên Nhật Đẹp
Đầu tiên, SCR.VN bật mí đến bạn trọn bộ tên tiếng nhật đẹp nhất mọi thời đại. Mỗi cái tên dưới đây đều mang đến một ý nghĩa hết sức đặc biệt.
- Ken : làn nước trong vắt
- Kalong : con dơi
- Kumo : con nhện
- Kané/Kahnay/Kin : hoàng kim
- Kazuo : thanh bình
- Kongo : kim cương
- Kenji : vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
- Kuma : con gấu
- Kami : thiên đàng, thuộc về thiên đàng
- Kosho : vị thần của màu đỏ
- Kaiten : hồi thiên
- Kamé : kim qui
- Kisame : cá mập
- Kano : vị thần của nước
- Kanji : thiếc (kim loại)
- Kiba : răng , nanh
- KIDO : nhóc quỷ
- Kiyoshi : người trầm tính
- Kinnara : một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
- Itachi : con chồn
- Michi : đường phố
- Maito : cực kì mạnh mẽ
- Manzo : vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
- Mochi : trăng rằm
- Hiroko: hào phóng
- Haruko: mùa xuân
- Ishi: hòn đá
- Ichiko: thầy bói
- Inari: vị nữ thần lúa
- Iku: bổ dưỡng
✅✅ Bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc
Tên Tiếng Nhật Của Bạn Chính Xác
Tiếp theo, Cách đơn giản nhất để có tên tiếng nhật đó là bạn dịch họ tên của mình từ tiếng việt sang tiếng nhật theo chữ katakana:
Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương
a | あ |
i | い |
u | う |
e | え |
o | お |
Với phụ âm dịch theo như sau:
b hoặc v | バ |
c hoặc k | カ |
d hoặc đ | ド |
g | ガ |
h | ハ |
m | マ |
n | ノ |
Ph | ファ |
qu | ク |
r hoặc l | ラ |
s hoặc x | サ |
t | ト |
y | イ |
Với phụ âm đứng cuối dịch tương ứng như dưới đây:
c | ック |
k | ック |
ch | ック |
n | ン |
nh | ン |
ng | ン |
p | ップ |
t | ット |
m | ム |
👉 Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị
Một số họ và tên thông dụng trong tiếng việt khi chuyển sang tiếng Nhật theo chữ Katakana mà scr.vn đã tổng hợp được.
Họ tiếng Việt | Họ tiếng Nhật chữ Katakana |
Bùi | ブイ |
Cao | カオ |
Châu | チャウ |
Đặng | ダン |
Đỗ | ドー |
Đoàn | ドアン |
Dương | ヅオン |
Hoàng | ホアン |
Huỳnh | フイン |
Lê | レー |
Lương | ルオン |
Lưu | リュ |
Mạc | マッカ |
Mai | マイ |
Nguyễn | グエン |
Ông | オン |
Phạm | ファム |
Phan | ファン |
Tạ | ター |
Thái | タイ |
Trần | チャン |
Võ | ボー |
Vũ | ブー |
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Nhật chữ Katakana |
An | アン |
Ánh | アイン |
Anh Tuấn | アイン・トゥアン |
Bắc | バック |
Bạch | バック |
Châu | チャウ |
Cúc | クック |
Cường | クオン |
Đằng | ダン |
Đào | ダオ |
Đạt | ダット |
Diệp | ヅイエップ |
Đình | ディン |
Doanh | ズアイン |
Đức | ドゥック |
Dung | ズン |
Dũng | ズン |
Duy | ズイ |
Gấm | ガンム |
Giang | ザン |
Hà | ハー |
Hải | ハイ |
Hằng | ハン |
Hạnh | ギー |
Hào | ハオ |
Hậu | ハウ |
Hiến | ヒエン |
Hiền | ヒエン |
Hiếu | ヒエウ |
Hoa | ホア |
Hoàng | ホアン |
Hồng | ホン |
Hồng Nhung | ホン・ニュン |
Huân | フアン |
Huệ | フェ |
Hùng | フン |
Hưng | フン |
Huy | フイ |
Huyền | フエン |
Khoa | コア |
Lâm | ラム |
Lan | ラン |
Liên | レイン |
Lộc | ロック |
Lợi | ロイ |
Long | ロン |
Lực | ルック |
Ly | リー |
Mai | マイ |
Mai Chi | マイ・チ |
Mạnh | マン |
Minh | ミン |
Nam | ナム |
Nghi | ギー |
Ngô | ズイ |
Ngọc | ゴック |
Ngọc Trâm | ゴック・チャム |
Nguyên | グエン |
Nhật | ニャット |
Nhi | ニー |
Như | ヌー |
Ninh | ニン |
Oanh | オアン |
Phấn | ファン |
Phong | フォン |
Phú | フー |
Phùng | フォン |
Phụng | フーン |
Phương | フォン |
Phượng | フォン |
Quế | クエ |
Quyên | クエン |
Sơn | ソン |
Sương | スオン |
Tâm | タム |
Tân | タン |
Thắm | ターム |
Thành | タン |
Thu | グエン |
Trinh | チン |
Trung | チュン |
Trường | チュオン |
Tú | トゥー |
Tuấn | トゥアン |
Tuấn Anh | トゥアン・アイン |
Tuyến | トウェン |
Tuyết | トウエット |
Uyên | ウエン |
Việt | ベト |
Việt | ベト |
Vũ | ヴ |
Vy | ビー |
Xuân | スアン |
Ý | イー |
Yến | イエン |
Chuyển Tên Tiếng Nhật Của Bạn
Cách tiếp theo để có tên tiếng nhật cho mình là bạn hãy chuyển họ và tên tiếng việt sang tiếng nhật theo chữ Kanji. Dưới đây là một số họ tiếng việt khi viết bằng chữ Kanji:
- Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh
- Trần 陳 => 高橋 Takahashi
- Lê 黎 => 鈴木 Suzuki
- Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe
- Phạm 范 => 坂井 Sakai
- Phan 潘 => 坂本 Sakamoto
- Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei
- Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh
- Bùi 裴 => 小林 Kobayashi
- Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh
- Hồ 胡 => 加藤 Katoh
- Ngô 吳 => 吉田 Yoshida
- Dương 楊 => 山田 Yamada
- Đoàn 段 => 中田 Nakata
- Đào 陶 => 桜井 Sakurai
- Đinh 丁 => 田中 Tanaka
- Tô 蘇 => 安西 Anzai
- Trương 張 => 中村 Nakamura
- Lâm 林 => 林 Hayashi
- Trịnh 鄭 => 井上 Inoue
- Mai 枚 => 牧野 Makino
- Lý 李 => 松本 Matsumoto
- Vương 王 => 玉田 Tamada
- Phùng 馮 => 木村 Kimura
- Hà 河 => 河口 Kawaguchi
- Lương 梁 => 橋本 Hashimoto
- Lưu 劉 => 中川 Nakagawa
- Chu 周 => 丸山 Maruyama
- Đậu 豆 => 斉田 Saita
- Ông 翁 => 翁長 Onaga
Một số tên tiếng việt thông dụng khi chuyển qua tiếng nhật theo chữ Kanji:
- An 安=> 靖子 Yasuko
- Bảo 保=> 守 Mori
- Bình 平 => 平 => Hira
- Chi 枝=> 智香 Tomoka
- Chính 正 => 正 => Masa
- Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
- Công 公 => 公 => Isao
- Dũng 勇 => 勇 => Yuu
- Duyên 縁 => 縁 => Yukari
- Đông 東 => 東 => Higashi
- Hoa 花 => 花 => Hana
- Hùng 雄 => 雄 => Yuu
- Hòa 和 => 和 => Kazu
- Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
- Hương 香 => 香 => Kaori
- Hạnh 幸 => 幸 => Sachi
- Hiền 賢=> 静香 => Shizuka
- Huyền 玄=> 亜美 => Ami
- Khang 康 => 康 => Kou
- Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
- Long 隆 => 隆 => Takashi
- Mai 梅=> 百合 Yuri
- My => 美恵 Mie
- Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko
- Nhi 児=> 町 Machi
- Nam 南 => 南 => Minami
- Phương (芳=> 美香 Mika
- Phượng 鳳=> 恵美 Emi
- Quỳnh 瓊=> 美咲 Misaki
- Quang 光 => 光 => Hikaru
- Quý 貴 => 貴 => Takashi
- Sơn 山 => 山 => Takashi
- Tuấn 俊 => 俊 => Shun
- Trường 長 => 長 => Naga
- Thắng 勝 => 勝 => Shou
- Vinh 栄 => 栄 => Sakae
- Vũ 武 => 武 => Takeshi
Tên Tiếng Nhật Cho Nam
Ngoài những tên bên trên, SCR.VN mang đến cho những tên tiếng nhật hay nhất dành cho các chàng trai và ý nghĩa của mỗi tên để bạn dễ dàng chọn lựa.
Tên | Ý nghĩa |
Akira | chàng trai thông minh |
Aman | chàng trai an toàn |
Amida | vị Phật của ánh sáng tinh khiết |
Aran | cánh rừng |
Botan | cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 |
Chiko | như mũi tên |
Chin | người vĩ đại |
Dian/ Dyan | ngọn nến |
Dosu | tàn khốc |
Ebisu | anh chàng may mắn |
Garuda | người đưa tin của Trời |
Haro | con của lợn rừng |
Hasu | heo rừng |
Hatake | nông điền |
Hotei | thần hội hè |
Higo | cây dương liễu |
Hyuga | Nhật hướng |
Jiro | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
Kaiten | hồi thiên |
Kano | vị thần của nước |
Kama | hoàng kim |
Kame | kim qui |
Kane/ Kahnay/ Kin | hoàng kim |
Kongo | kim cương |
Ken | làn nước trong vắt |
Kuma | con gấu |
Kumo | con nhện |
Kosho | vị thần của màu đỏ |
Kiba | răng , nanh |
KIDO | nhóc quỷ |
Kisame | cá mập |
Kiyoshi | chàng trai có vẻ ngoài trầm tính |
Maito | anh chàng cực kì mạnh mẽ |
Michi | đường phố |
Michio | anh chàng mạnh mẽ |
Mochi | trăng rằm |
Naga | con rồng trong thần thoại |
Neji | xoay tròn |
Niran | vĩnh cửu |
Orochi | rắn khổng lồ |
Rinjin | thần biển |
Ringo | quả táo |
Ruri | ngọc bích |
Santoso | thanh bình, an lành |
Sam | thành tựu |
San | ngọn núi |
Sasuke | trợ tá |
Seido | đồng thau (kim loại) |
Shika | hươu |
Shima | người dân đảo |
Tadashi | người hầu cận trung thành |
Taijutsu | thái cực |
Taka | con diều hâu |
Tani | đến từ thung lũng |
Taro | cháu đích tôn |
Tatsu | con rồng |
Ten | bầu trời |
Tomi | màu đỏ |
Toshiro | chàng trai thông minh |
Toru | biển |
Uyeda | đến từ cánh đồng lúa |
Virode | ánh sáng |
Washi chim ưng | chàng trai có sức mạnh |
Yong | chàng trai gan dạ |
Yuri | anh chàng biết lắng nghe |
👉 Tên Tiếng Anh Dễ Thương Cho Nữ, Nam ❤️️ Biệt Danh Cute
Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nữ Và Ý Nghĩa
Bên cạnh những tên tiếng nhật hay dành cho nam thì những bạn nữ cũng có những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dưới đây nhé!
Lawan | đẹp |
Mariko | vòng tuần hoàn, vĩ đạo |
Manyura | con công |
Machiko | người gặp nhiều may mắn |
Maeko | cô gái chân thật và vui tươi |
Mayoree | cô nàng xinh đẹp |
Masa | cô gái chân thành và thẳng thắn |
Meiko | chồi nụ |
Mika | trăng mới |
Mineko | con của núi |
Misao | cô gái trung thành và chung thủy |
Miya | ngôi đền |
Momo | trái đào tiên |
Moriko | con của rừng |
Mochi | trăng rằm |
Murasaki | hoa oải hương (lavender) |
Nami/ Namiko | sóng biển |
Nara | cây sồi |
Nareda | người đưa tin của Trời |
No | hoang vu, cô nàng có tính cách “hoang dã” |
Nori/ Noriko | học thuyết, cô nàng có học vấn tài giỏi |
Nyoko | cô gái có vẻ đẹp được ví như viên ngọc quý |
Ohara | cánh đồng |
Phailin | đá sapphire |
Ran | hoa súng |
Ruri | cô nàng có vẻ đẹp ngọc bích |
Ryo | con rồng |
Sayo/ Saio | sinh ra vào ban đêm |
Shika | con hươu |
Shino | lá trúc |
Shizu | yên bình và an lành |
Suki | cô nàng có vẻ ngoài đáng yêu |
Sugi | cây tuyết tùng |
Sumi | tinh chất |
Sumalee | đóa hoa đẹp |
Suzuko | sinh ra trong mùa thu |
Takara | kho báu, nàng là báu vật |
Taki | thác nước |
Tama | cô gái là bảo ngọc, châu báu |
Tamiko | con của mọi người |
Tani | đến từ thung lũng |
Tatsu | con rồng |
Toku | đạo đức, nhân văn |
Tomi | giàu có |
Tora | con hổ |
Umeko | con của mùa mận chín |
Umi | biển |
Yasu | thanh bình |
Yoko | cô gái đẹp và tốt bụng |
Yuri/ Yuriko | hoa huệ tây |
Yori | cô nàng đáng tin cậy |
Yuuki | hoàng hôn |
Tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Đổi Tên Sang Tiếng Trung
Tên Tiếng Nhật Hay Cho Con Gái
Nếu bạn để ý bạn sẽ dễ dàng nhận ra rằng thường tên tiếng Nhật cho con gái sẽ liên quan đến các loài hoa đẹp hay các mùa trong năm. Điều đó tượng trưng cho vẻ đẹp nhẹ nhàng, thuần khiết và trong sáng của người con gái.
Aiko | cô nàng dễ thương, đáng yêu |
Akako | màu đỏ |
Aki | mùa thu |
Akiko | ánh sáng |
Akina | hoa mùa xuân |
Amaya | mưa đêm |
Aniko/ Aneko | người chị lớn |
Azami | hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai |
Ayame | giống như hoa irit, hoa của cung Gemini |
Bato | tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật |
Cho | com bướm |
Cho (HQ) | xinh đẹp |
Gin | vàng bạc |
Gwatan | nữ thần Mặt Trăng |
Ino | heo rừng |
Hama | đứa con của bờ biển |
Hasuko | đứa con của hoa sen |
Hanako | đứa con của hoa |
Haru/ Haruko | mùa xuân |
Haruno | cảnh xuân |
Hatsu | đứa con đầu lòng |
Hiroko | hào phóng |
Hoshi | ngôi sao |
Iku | bổ dưỡng |
Inari | vị nữ thần lúa |
Ishi | hòn đá |
Izanami | cô gái có lòng hiếu khách |
Jin | người hiền lành và lịch sự |
Kagami | chiếc gương |
Kami | vẻ đẹp nữ thần |
Kameko/ Kame | con rùa |
Kazuko | đứa con đầu lòng |
Keiko | cô nàng đáng yêu, dễ thương |
Kimiko/ Kimi | có nét đẹp tuyệt trần |
Kiyoko | trong sáng, giống như gương |
Koko/Tazu | con cò |
Kuri | hạt dẻ |
Kyon | cô gái trong sáng |
Kurenai | đỏ thẫm |
Kyubi | hồ ly chín đuôi |
📌 📌Chia Sẻ Trọn Bộ Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Ngắn Gọn ❤️ 1001 Tên Độc Lạ
Tên Game Tiếng Nhật
Bạn mong muốn sở hữu một cái Tên Game Tiếng Nhật Ngầu Và Chất Nhất. Hãy tham khảo một số tên tiếng Nhật hay nhất dưới đây:
- 愛子 (aiko): Dễ thương, đứa trẻ đáng yêu.
- 星 (hoshi): Ngôi sao.
- 神 (kami): Nữ thần.
- 雪 (yuki): Tuyết.
- 鷹 (taka): Chim ưng.
- 雷電 (raiden): Thần điện.
- 熊 (kuma): Gấu.
- 稲荷 (inari): Vị thần của lúa.
- 洌 (kiyoshi): Người trầm tính.
- 回天 (kaiten): Hồi thiên.
- 牙 (kiba): Răng nanh.
- 鼬 (itachi): Con chồn.
- 鏡 (kagami): chiếc gương.
👉Ngoài Ra, Bạn có thể tham khảo thêm Tên Hay Nhất ❤️️ 1001 Cách Đặt Tên Con Trai Con Gái
Tên Tiếng Nhật Của Bạn Theo Ngày Sinh
Cách cuối cùng để bạn sở hữu được một cái tên tiếng nhật chất nhất là bạn đặt Tên Tiếng Nhật Của Bạn Theo Ngày Sinh của mình.
Họ của bạn được đặt theo tháng sinh của mình.
🔰🔰 Gợi ý bộ Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc
Một cái tên tiếng Nhật cũng có thể nâng tầm “chất chơi” của bản thân lên một tầm cao mới. Trên đây là những gợi ý nhỏ cho các bạn để bạn có thể chọn được cho mình một cái tên tiếng nhật của bạn.