Tên Tiếng Việt Sang Trung, Cách Dịch Chính Xác Nhất [126+ Tên Hay]

Tên Tiếng Việt Sang Trung ❤️ Cách Dịch Chính Xác Nhất ✅ Nếu bạn đang tìm một cái tên tiếng Trung cho riêng mình thì còn chần chừ gì không xem ngay bài dịch 126+ tên hay dưới đây.

Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Là Gì

Tên tiếng việt sang tiếng trung của bạn là gì? Nếu bạn chưa biết thì còn chần chừ gì mà không tra ngay trong bảng dưới đây với 400 tên tiếng việt thông dụng đã được dịch sáng tiếng trung. Mời bạn tìm hiểu nhé!

1ÁI: 爱 (Ài)101GIA: 嘉 (Jiā )201LỢI: 利 (Lì)301THẦN: 神 (Shén)
2AN: 安 (An)102GIANG: 江 (Jiāng )202LONG: 龙 (Lóng)302THẮNG: 胜 (Shèng )
3ÂN: 恩 (Ēn )103GIAO: 交 (Jiāo )203LỤA: 绸 (Chóu)303THANH: 青 (Qīng )
4ẨN: 隐 (Yǐn )104GIÁP: 甲 (Jiǎ )204LUÂN: 伦 (Lún )304THÀNH: 城 (Chéng )
5ẤN: 印 (Yìn )105GIỚI: 界 (Jiè)205LUẬN: 论 (Lùn)305THÀNH: 成 (Chéng )
6ANH: 英 (Yīng )106HÀ: 何 (Hé )206LỤC: 陸 (Lù )306THÀNH: 诚 (Chéng )
7ÁNH: 映 (Yìng)107HẠ: 夏 (Xià )207LỰC: 力 (Lì)307THẠNH: 盛 (Shèng)
8ẢNH: 影 (Yǐng)108HẢI: 海 (Hǎi )208LƯƠNG: 良 (Liáng)308THAO: 洮 (Táo)
9BÁ: 伯 (Bó)109HÁN: 汉 (Hàn)209LƯỢNG: 亮 (Liàng)309THẢO: 草 (Cǎo )
10BẮC: 北 (Běi )110HÀN: 韩 (Hán )210LƯU: 刘 (Liú)310THẾ: 世 (Shì )
11BÁCH: 百 (Bǎi )111HÂN: 欣 (Xīn )211LUYẾN: 恋 (Liàn)311THẾ: 世 (Shì)
12BẠCH: 白 (Bái)112HẰNG: 姮 (Héng)212LY: 璃 (Lí )312THI: 诗 (Shī )
13BĂNG: 冰 (Bīng)113HẠNH: 行 (Xíng)213LÝ: 李 (Li )313THỊ: 氏 (Shì )
14BẰNG: 冯 (Féng )114HÀO: 豪 (Háo )214MÃ: 马 (Mǎ )314THIÊM: 添 (Tiān )
15BẢO: 宝 (Bǎo )115HẢO: 好 (Hǎo )215MAI: 梅 (Méi )315THIÊN: 天 (Tiān )
16BÁT: 八 (Bā)116HẬU: 后 (Hòu )216MẬN: 李 (Li)316THIỀN: 禅 (Chán)
17BÍCH: 碧 (Bì )117HIẾN: 献 (Xiàn)217MẠNH: 孟 (Mèng )317THIỆN: 善 (Shàn )
18BIÊN: 边 (Biān )118HIỀN: 贤 (Xián )218MẬU: 贸 (Mào)318THỊNH: 盛 (Shèng )
19BÍNH: 柄 (Bǐng )119HIỂN: 显 (Xiǎn )219MÂY: 云 (Yún)319THO: 萩 (Qiū)
20BÌNH: 平 (Píng )120HIỆP: 侠 (Xiá )220MẾN: 缅 (Miǎn)320THƠ: 诗 (Shī)
21BÙI: 裴 (Péi)121HIẾU: 孝 (Xiào )221MỊ: 咪 (Mī)321THỔ: 土 (Tǔ )
22BỬU: 宝 (Bǎo)122HIỆU: 校 (Xiào)222MỊCH: 幂 (Mi)322THOA: 釵 (Chāi)
23CA: 歌 (Gē)123HINH: 馨 (Xīn)223MIÊN: 绵 (Mián)323THOẠI: 话 (Huà )
24CẦM: 琴 (Qín)124HỒ: 湖 (Hú)224MINH: 明 (Míng )324THƠM: 香 (Xiāng)
25CẨM: 锦 (Jǐn)125HOA: 花 (Huā)225MƠ: 梦 (Mèng)325THÔNG: 通 (Tōng)
26CẬN: 近 (Jìn)126HÓA: 化 (Huà)226MỔ: 剖 (Pōu)326THU: 秋 (Qiū )
27CAO: 高 (Gāo )127HÒA: 和 (Hé)227MY: 嵋 (Méi )327THƯ: 书 (Shū )
28CÁT: 吉 (Jí)128HỎA: 火 (Huǒ )228MỸ: 美 (Měi )328THUẬN: 顺 (Shùn )
29CẦU: 球 (Qiú)129HOÀI: 怀 (Huái )229NAM: 南 (Nán )329THỤC: 熟 (Shú)
30CHẤN: 震 (Zhèn)130HOAN: 欢 (Huan)230NGÂN: 银 (Yín)330THƯƠNG: 鸧 (Cāng)
31CHÁNH: 正 (Zhèng )131HOÁN: 奂 (Huàn)231NGÁT: 馥 (Fù)331THƯƠNG: 怆 (Chuàng )
32CHÂU: 朱 (Zhū )132HOÀN: 环 (Huán )232NGHỆ: 艺 (Yì)332THƯỢNG: 上 (Shàng)
33CHI: 芝 (Zhī )133HOÀNG: 黄 (Huáng)233NGHỊ: 议 (Yì)333THÚY: 翠 (Cuì)
34CHÍ : 志 (Zhì )134HỌC: 学 (Xué )234NGHĨA: 义 (Yì)334THÙY: 垂 (Chuí )
35CHIẾN: 战 (Zhàn )135HỘI: 会 (Huì)235NGÔ: 吴 (Wú )335THỦY: 水 (Shuǐ )
36CHIỂU: 沼 (Zhǎo)136HỢI: 亥 (Hài )236NGỘ: 悟 (Wù )336THỤY: 瑞 (Ruì)
37CHINH: 征 (Zhēng )137HỒNG: 红 (Hóng )237NGOAN: 乖 (Guāi)337TIÊN: 仙 (Xian )
38CHÍNH: 正 (Zhèng )138HỢP: 合 (Hé )238NGỌC: 玉 (Yù)338TIẾN: 进 (Jìn )
39CHỈNH: 整 (Zhěng)139HỨA: 許 (许) (Xǔ)239NGUYÊN: 原 (Yuán )339TIỆP: 捷 (Jié)
40CHUẨN: 准 (Zhǔn)140HUÂN: 勋 (Xūn )240NGUYỄN: 阮 (Ruǎn )340TÍN: 信 (Xìn )
41CHÚC: 祝 (Zhù)141HUẤN: 训 (Xun )241NHÃ: 雅 (Yā)341TÌNH: 情 (Qíng)
42CHUNG: 终 (Zhōng )142HUẾ: 喙 (Huì)242NHÂM: 壬 (Rén)342TỊNH: 净 (Jìng )
43CHƯƠNG: 章 (Zhāng)143HUỆ: 惠 (Huì)243NHÀN: 闲 (Xián)343TÔ: 苏 (Sū )
44CHƯỞNG: 掌 (Zhǎng)144HÙNG: 雄 (Xióng)244NHÂN: 人 (Rén )344TOÀN: 全 (Quán )
45CHUYÊN: 专 (Zhuān)145HƯNG: 兴 (Xìng )245NHẤT: 一 (Yī)345TOẢN: 攒 (Zǎn)
46CÔN: 昆 (Kūn)146HƯƠNG: 香 (Xiāng )246NHẬT: 日 (Rì )346TÔN: 孙 (Sūn)
47CÔNG: 公 (Gōng )147HƯỚNG: 向 (Xiàng)247NHI: 儿 (Er )347TRÀ: 茶 (Chá)
48CỪ: 棒 (Bàng)148HƯỜNG: 红 (Hóng)248NHIÊN: 然 (Rán )348TRÂM: 簪 (Zān )
49CÚC: 菊 (Jú)149HƯỞNG: 响 (Xiǎng)249NHƯ: 如 (Rú )349TRẦM: 沉 (Chén )
50CUNG: 工 (Gōng )150HƯU: 休 (Xiū)250NHUNG: 绒 (Róng)350TRANG: 妝 (Zhuāng )
51CƯƠNG: 疆 (Jiāng)151HỮU: 友 (You )251NHƯỢC: 若 (Ruò)351TRÁNG: 壮 (Zhuàng)
52CƯỜNG: 强 (Qiáng )152HỰU: 又 (Yòu)252NINH: 娥 (É)352TRÍ: 智 (Zhì)
53CỬU: 九 (Jiǔ )153HUY: 辉 (Huī )253NỮ: 女 (Nǚ )353TRIỂN: 展 (Zhǎn )
54DẠ: 夜 (Yè)154HUYỀN: 玄 (Xuán)254NƯƠNG: 娘 (Niang)354TRIẾT: 哲 (Zhé)
55DÂN: 民 (Mín)155HUYỆN: 县 (Xiàn)255PHÁC: 朴 (Pǔ)355TRIỀU: 朝 (Cháo)
56DẦN: 寅 (Yín)156KẾT: 结 (Jié)256PHẠM: 范 (Fàn )356TRIỆU: 赵 (Zhào)
57DANH: 名 (Míng)157KHA: 轲 (Kē)257PHAN: 藩 (Fān)357TRỊNH: 郑 (Zhèng)
58DIỄM: 艳 (Yàn)158KHẢ: 可 (Kě)258PHÁP: 法 (Fǎ)358TRINH: 贞 (Zhēn)
59DIỄN: 演 (Yǎn)159KHẢI: 凯 (Kǎi )259PHI: -菲 (Fēi)359TRỌNG: 重 (Zhòng)
60DIỆN: 面 (Miàn)160KHÂM: 钦 (Qīn)260PHÍ: 费 (Fèi )360TRUNG: 忠 (Zhōng )
61DIỆP: 叶 (Yè )161KHANG: 康 (Kāng )261PHONG: 峰 (Fēng)361TRƯƠNG: 张 (Zhāng )
62DIỆU: 妙 ( Miào )162KHANH: 卿 (Qīng)262PHONG: 风 (Fēng)362TÚ: 宿 (Sù )
63DINH: 营 (Yíng)163KHÁNH: 庆 (Qìng )263PHÚ: 富 (Fù )363TƯ: 胥 (Xū)
64DOANH: 嬴 (Yíng )164KHIÊM: 谦 (Qiān)264PHÙ: 扶 (Fú )364TƯ: 私 (Sī)
65DUY: 维 (Wéi )165KHIẾT: 洁 (Jié)265PHÚC: 福 (Fú)365TUÂN: 荀 (Xún )
66DUYÊN: 缘 (Yuán )166KHOA: 科 (Kē )266PHÙNG: 冯 (Féng )366TUẤN: 俊 (Jùn )
67DUNG: 蓉 (Róng )167KHỎE: 好 (Hǎo)267PHỤNG: 凤 (Fèng)367TUỆ: 慧 (Huì)
68DŨNG: 勇 (Yǒng )168KHÔI: 魁 (Kuì )268PHƯƠNG: 芳 (Fāng )368TÙNG: 松 (Sōng )
69DƯƠNG: 羊 (Yáng )169KHUẤT: 屈 (Qū )269PHƯỢNG: 凤 (Fèng )369TƯỜNG: 祥 (Xiáng )
70DƯỠNG: 养 (Yǎng)170KHUÊ: 圭 (Guī )270QUÁCH: 郭 (Guō )370TƯỞNG: 想 (Xiǎng)
71ĐẮC: 得 (De )171KHUYÊN: 圈 (Quān)271QUAN: 关 (Guān)371TUYÊN: 宣 (Xuān)
72ĐẠI: 大 (Dà )172KHUYẾN: 劝 (Quàn)272QUÂN: 军 (Jūn )372TUYỀN: 璿 (Xuán)
73ĐAM: 担 (Dān)173KIÊN: 坚 (Jiān)273QUANG: 光 (Guāng)373TUYỀN: 泉 (Quán)
74ĐÀM: 谈 (Tán )174KIỆT: 杰 (Jié )274QUẢNG: 广 (Guǎng)374TUYẾT: 雪 (Xuě )
75ĐAN: 丹 (Dān )175KIỀU: 翘 (Qiào )275QUẾ: 桂 (Guì)375TÝ: 子 (Zi)
76ĐĂNG: 登 (Dēng )176KIM: 金 (Jīn)276QUỐC: 国 (Guó)376UYÊN: 鸳 (Yuān )
77ĐẶNG: 邓 (Dèng )177KÍNH: 敬 (Jìng)277QUÝ: 贵 (Guì)377VÂN: 芸 (Yún )
78ĐÀO: 桃 (Táo )178KỲ: 淇 (Qí)278QUYÊN: 娟 (Juān )378VĂN: 文 (Wén )
79ĐẠO: 道 (Dào)179KỶ: 纪 (Jì)279QUYỀN: 权 (Quán)379VẤN: 问 (Wèn )
80ĐẠT: 达 (Dá)180LÃ: 吕 (Lǚ )280QUYẾT: 决 (Jué)380VI: 韦 (Wéi )
81ĐẤU: 斗 (Dòu)181LẠC: 乐 (Lè)281QUỲNH: 琼 (Qióng)381VĨ: 伟 (Wěi)
82ĐÍCH: 嫡 (Dí )182LAI: 来 (Lái)282SÂM: 森 (Sēn)382VIẾT: 曰 (Yuē)
83ĐIỂM: 点 (Diǎn)183LẠI: 赖 (Lài )283SẨM: 審 (Shěn )383VIỆT: 越 (Yuè)
84ĐIỀN: 田 (Tián )184LAM: 蓝 (Lán)284SANG: 瀧 (Shuāng)384VINH: 荣 (Róng )
85ĐIỂN: 典 (Diǎn)185LÂM: 林 (Lín )285SÁNG: 创 (Chuàng)385VĨNH: 永 (Yǒng )
86ĐIỆN: 电 (Diàn )186LÂN: 麟 (Lín)286SEN: 莲 (Lián)386VỊNH: 咏 (Yǒng)
87ĐIỆP: 蝶 (Dié )187LĂNG: 陵 (Líng)287SƠN: 山 (Shān)387VÕ: 武 (Wǔ)
88ĐINH: 丁 (Dīng)188LÀNH: 令 (Lìng )288SONG: 双 (Shuāng)388VŨ: 武 (Wǔ )
89ĐÍNH: 订 (Dìng)189LÃNH: 领 (Lǐng)289SƯƠNG: 霜 (Shuāng)389VŨ: 羽 (Wǔ )
90ĐÌNH: 庭 (Tíng)190LÊ: 黎 (Lí )290TẠ: 谢 (Xiè)390VƯƠNG: 王 (Wáng )
91ĐỊNH: 定 (Dìng )191LỄ: 礼 (Lǐ)291TÀI: 才 (Cái )391VƯỢNG: 旺 (Wàng )
92ĐÔ: 都 (Dōu )192LỆ: 丽 (Lì)292TÂN: 新 (Xīn )392VY: 韦 (Wéi )
93ĐỖ: 杜 (Dù)193LEN: 縺 (Lián )293TẤN: 晋 (Jìn)393VỸ: 伟 (Wěi)
94ĐỘ: 度 (Dù)194LI: 犛 (Máo)294TĂNG: 曾 (Céng)394XÂM: 浸 (Jìn )
95ĐOÀI: 兑 (Duì)195LỊCH: 历 (Lì)295TÀO: 曹 (Cáo)395XUÂN: 春 (Chūn)
96ĐOAN: 端 (Duān)196LIÊN: 莲 (Lián)296TẠO: 造 (Zào)396XUYÊN: 川 (Chuān)
97ĐOÀN: 团 (Tuán)197LIỄU: 柳 (Liǔ)297THẠCH: 石 (Shí)397XUYẾN: 串 (Chuàn)
98ĐÔNG: 东 (Dōng)198LINH: 泠 (Líng)298THÁI: 泰 (Tài)398Ý: 意 (Yì )
99ĐỒNG: 仝 (Tóng )199LOAN: 湾 (Wān)299THÁM: 探 (Tàn)399YÊN: 安 (Ān)
100ĐỨC: 德 (Dé )200LỘC: 禄 (Lù)300THẮM: 深 (Shēn)400YẾN: 燕 (Yàn )

Dịch Họ Và Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung

Sau khi bạn đã biết tên tiếng việt sang trung của bạn là gì rồi. Thì phần tiếp theo SCR.VN sẽ giúp bạn dịch họ tiếng việt sang tiếng trung nhé!

Họ Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm
BangBāng
BùiPéi
CaoGāo
ChâuZhōu
ChiêmZhàn
ChúcZhù
ChungZhōng
ĐàmTán
ĐặngDèng
ĐinhDīng
Đỗ
ĐoànDuàn
ĐồngTóng
DươngYáng
HàmHán
Hồ
HuỳnhHuáng
KhổngKǒng
Khúc
KimJīn
LâmLín
LăngLíng
LăngLíng
Li
LiễuLiǔ
LinhLíng
LươngLiáng
LưuLiú
MaiMéi
MôngMéng
NghiêmYán
Ngô
NguyễnRuǎn
NhanYán
NingNíng
NôngNóng
PhạmFàn
PhanFān
QuáchGuō
QuảnGuǎn
TạXiè
TàoCáo
TháiTài
ThânShēn
ThùyChuí
TiêuXiāo
TônSūn
TốngSòng
TrầnChen
TriệuZhào
TrươngZhang
TrịnhZhèng
Từ
UôngWāng
VănWén
ViWēi
Vũ (Võ)
VươngWáng

🔔🔔 Bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc Hay

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Và Ý Nghĩa

Để xem tên tiếng trung của mình là gì và ý nghĩa chính xác, thì bạn tham khảo thêm cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Và Ý Nghĩa để chọn tên mà bạn vừa ý nhất và sát nghĩa, hay nhất nhé.

Tên Tiếng ViệtTên Tiếng TrungÝ nghĩa
AnhAnh hùng, chất tinh túy của vật
AnBình an
BìnhHòa bình
BảoBáu vật
CườngMạnh, lớn mạnh
CúcHoa cúc
CôngThành công
ChínhNgay thẳng, đoan chính
DuyênDuyên phận
DungHoa phù dung
HuyềnHuyền bí
HưngHưng thịnh
HạnhHạnh phúc
Hậu厚/后Nhân hậu
Hoàng黄/皇/凰Huy hoàng, phượng hoàng
KhánhMừng, vui vẻ
KimVàng, đồ quý
KhảiKhải hoàn, chiến thắng trở về
LiênHoa sen
Linh灵/玲/龄Linh hồn, lung linh
LongCon rồng
LâmRừng cây
LanHoa phong lan
Liễu柳/蓼Cây liễu/ tĩnh mịch
MaiHoa mai
MạnhMạnh mẽ
MâyMây trên trời
MỹTươi đẹp, mĩ lệ
DuyDuy trì
DươngÁnh mặt trời
DanhDanh tiếng
ĐạtĐạt được
DũngAnh dũng
ĐứcĐạo đức
ĐôngPhía đông
GiangCon sông
GiaiĐẹp, tốt
HảiBiển cả
HoaPhồn hoa
荷/霞Hoa sen/ ráng chiều
HằngLâu bền, vĩnh hằng
HiềnHiền thục
HùngAnh hùng
HiếuĐạo hiếu
HươngHương thơm
HuyHuy hoàng
NamMiền nam, phía nam
NhungNhung lụa
NhậtMặt trời
NgaThiên nga
NguyệtÁnh trăng
Nguyên原/元Nguyên vẹn, nguyên thủy
PhươngMùi thơm hoa cỏ
PhongGió
PhượngPhượng hoàng
PhúGiàu có
PhúcHạnh phúc
QuânQuân nhân
QuyếtQuả quyết
QuyênXinh đẹp
QuỳnhHoa quỳnh
QuýCao quý
QuangÁnh hào quang
SơnNúi
TuấnAnh tuấn, đẹp
TâmTrái tim
TàiTài năng
TìnhTình nghĩa
TiếnCầu tiến
TiềnTiền tài
TiênTiên nữ
TháiTo lớn
ThủyNước
ThùyRủ xuống
ThưSách
ThảoCỏ
ThếThế gian
ThơThơ ca
ThuMùa thu
ThanhThanh xuân
ThànhThành công
TrườngDài, xa
Uyên鸳/渊Uyên ương/ uyên bác
VânMây trên trời
VănVăn nhân
VinhVinh quang
VượngSáng sủa, tốt đẹp
ViệtVượt qua, tên nước Việt Nam
YếnChim yến

🌺🌺 Chia Sẻ Đến Bạn Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất Để Đổi Tên Trung Quốc Hay Cho Bé Trai

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Theo Nghĩa

Nếu tên của bạn không có trong bảng trên đây thì bạn tham khảo tiếp phần dưới đây để biết Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Theo Nghĩa nhé!

Tên tiếng Trung vần A

  1. Á – Yà – 亚 – Đứng thứ hai, Châu Á
  2. ÁI – Ài – 爱 – Yêu thương và Bác ái
  3. AN – An – 安 – An nhiên, Yên bình
  4. ÂN – Ēn – 恩 – Ân đức, có ân có nghĩa
  5. ẨN – Yǐn – 隐 – Chôn kín nỗi niềm, chứa chất trong lòng
  6. ÁNH – Yìng – 映 – Chiếu sáng, ánh sáng
  7. ẢNH – Yǐng – 影 – Cái bóng (người, vật)
  8. ÂU – Qū – 区 – Khu, vùng đất

Tên tiếng Trung vần B

  1. BÁ – Bó – 伯 – Anh cả, anh trưởng
  2. BẮC – Běi – 北 – Phía bắc, phương bắc
  3. BÁCH – Bǎi – 百 – Trăm (số nhiều)
  4. BẠCH – Bái – 白 – Trắng, sạch sẽ, rõ ràng minh bạch
  5. BAN – Bān – 班 – Tốp, đoàn đội
  6. BẢN – Běn – 本 – Gốc rễ, nguồn cuội
  7. BĂNG – Bīng – 冰 – Băng đá, nước đã
  8. BẰNG – Féng – 冯 – Phi nhanh, vượt mọi trở ngại
  9. BÍCH – Bì – 碧 – Xanh ngọc bích
  10. BIÊN – Biān – 边 – Biên giới, rìa mép
  11. BÍNH – Bǐng – 柄 – Cán, tay cầm

Tên tiếng Trung vần D

  1. DẠ – Yè – 夜 – Ban đêm, buổi đêm
  2. ĐẮC – De – 得 – Được, trúng
  3. ĐẠI – Dà – 大 – To lớn, lớn
  4. DÂN – Mín – 民 – Dân, người dân, dân chúng
  5. ĐAN – Dān – 丹 – Đỏ, thuốc viên
  6. DANH – Míng – 名 – Danh tiếng
  7. ĐÀO – Táo – 桃 – Cây hoa đào
  8. ĐẠO – Dào – 道 – Đường (đi)
  9. ĐẠT – Dá – 达 – Qua, thông qua
  10. DIỄM – Yàn – 艳 – Đẹp đẽ, tươi đẹp
  11. ĐIỀM – Tián – 恬 – Yên ổn, điềm tĩnh
  12. DIỆP – Yè – 叶 – Lá cây
  13. ĐIỆP – Dié – 蝶 – Con bươm bướm
  14. DIỆU – Miào – 妙 – Hay, đẹp, kỳ diệu
  15. ĐỊNH – Dìng – 定 – Định, yên lặng
  16. DOANH – Yíng – 嬴 – Đầy, thừa, chiến thắng
  17. ĐÔNG – Dōng – 东 – Phía đông, phương đông
  18. DỰ – Xū – 吁 – Kêu gọi, thỉnh cầu
  19. ĐỨC – Dé – 德 – Đạo đức, ơn đức
  20. DŨNG – Yǒng – 勇 – Dũng cảm, dũng mãnh
  21. DƯƠNG – Yáng – 羊 – Con dê
  22. DƯỠNG – Yǎng – 养 – Dâng biếu, nuôi dưỡng
  23. DUY – Wéi – 维 – Gìn giữ

Tên tiếng Trung vần G

  1. GIA – Jiā – 嘉 – Khen ngợi
  2. GIANG – Jiāng – 江 – Sông lớn
  3. GIAO – Jiāo – 交 – Trao cho, giao cho
  4. GIÁP – Jiǎ – 甲 – Áo giáp, vỏ

👉Ngoài Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Theo Nghĩa, Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ ❤️️ 1001 Tên Trung Quốc Con Gái

Tên tiếng Trung vần H

  1. HÀ – Hé – 何 – Nào, đâu
  2. HẠ – Xià – 夏 – Mùa hè, mùa hạ
  3. HẢI – Hǎi – 海 – Biển
  4. HÂN – Xīn – 欣 – Sung sướng, vui vẻ
  5. HẰNG – Héng – 姮 – Hằng (Nga)
  6. HIỂN – Xiǎn – 显 – Rõ rệt, vẻ vang
  7. HIỆP – Xiá – 侠 – Hào hiệp
  8. HIẾU – Xiào – 孝 – Hiếu thuận, có hiếu
  9. HIỆU – Xiào – 校 – Kiểm tra, trường học
  10. HOA – Huā – 花 – Bông hoa, đẹp như hoa
  11. HÒA – Hé – 和 – Cùng, và
  12. HOÀI – Huái – 怀 – Nhớ nhung, ôm, tấm lòng
  13. HOÀN – Huán – 环 – Vòng ngọc
  14. HỒNG – Hóng – 红 – Màu hồng, màu đỏ
  15. HUẾ – Huì – 喙 – Cái miệng
  16. HUỆ – Huì – 惠 – Điều tốt, ơn huệ, sáng trí thông minh
  17. HÙNG – Xióng – 雄 – Dũng mãnh, tài giỏi kiệt xuất
  18. HƯƠNG – Xiāng – 香 – Hương thơm, hương vị
  19. HUY – Huī – 辉 – Ánh sáng, soi sáng
  20. HUYỀN – Xuán – 玄 – Huyền bí, huyền diệu

Tên tiếng Trung vần M

  1. MAI – Méi – 梅 – Hoa mai
  2. MẠNH – Mèng – 孟 – Bộp chộp, lỗ mãng
  3. MẾN – Miǎn – 缅 – Xa xăm, xa tít
  4. MIÊN – Mián – 绵 – Tơ tằm
  5. MINH – Míng – 明 – Sáng sủa minh bạch
  6. MY – Méi – 嵋 – My trong núi Nga My
  7. MỸ – Měi – 美 – Xinh đẹp mỹ miều

Tên tiếng Trung vần L

  1. LAM – Lán – 蓝 – Màu xanh lam
  2. LÂM – Lín – 林 – Rừng cây
  3. LÂN – Lín – 麟 – Kỳ lân, chói rọi rực rỡ
  4. LỆ – Lì – 丽 – Đẹp dẽ, mỹ lệ
  5. LIÊN – Lián – 莲 – Hoa sen
  6. LIỄU – Liǔ – 柳 – Cây Liễu
  7. LINH – Líng – 泠 – Trong suốt, sáng sủa
  8. LOAN – Wān – 湾 – Khúc cong, vịnh biển
  9. LỘC – Lù – 禄 – Tốt lành
  10. LỢI – Lì – 利 – Lợi ích, điều lợi
  11. LONG – Lóng – 龙 – Con rồng, thuộc về vua chúa
  12. LUÂN – Lún – 伦 – Luân thường, đạo lý
  13. LUẬN – Lùn – 论 – Bàn bạc, bàn luận
  14. LỰC – Lì – 力 – Sức mạnh, mạnh mẽ
  15. LY – Lí – 璃 – Thủy tinh, pha lê

Tên tiếng Trung vần V

  1. VI – Wéi – 韦 – Da thú
  2. VĨ – Wěi – 伟 – To lớn, vĩ đại
  3. VĨNH – Yǒng – 永 – Lâu dài
  4. VỊNH – Yǒng – 咏 – Ngâm hát, vịnh (thơ)
  5. VŨ – Wǔ – 羽 – Lông vũ, lông chim
  6. VƯƠNG – Wáng – 王 – Vua, chúa
  7. VY – Wéi – 韦 – Da (động vật)
  8. VỸ – Wěi – 伟 – Vĩ đại, hùng vĩ, to lớn

Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam ❤️️ Tên Trung Quốc Con Trai

Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Phồn Thể

Dịch họ tiếng viết sang tiếng trung phồn thể

Tiếng ViệtPhiên âmChữ phồn thể
VươngWáng
Vũ (Võ)
ViWēi
VănWén
UôngWāng
Từ
TrươngZhāng
TrịnhZhèng
TriệuZhào
TrầnChén
TốngSòng
TônSūn
TiêuXiāo
ThùyChuí
ThânShēn
TháiCài
ThạchShí
TàoCáo
TăngZēng
TạXiè
QuảnGuǎn
QuáchGuō
PhùngFéng
Phó
PhanFān
PhạmFàn
ÔngWēng
NôngNóng
NingNíng
NhanYán
NguyễnRuǎn
Ngô
NghiêmYán
MôngMéng
MaiMéi
Mạc
LưuLiú
LươngLiáng
LinhLíng
LiễuLiǔ
LăngLíng
LăngLíng
LâmLín
KimJīn
Khúc
KhổngKǒng
HuỳnhHuáng
Hồ
HàmHán
DươngYáng
ĐồngTóng
ĐoànDuàn
DoãnYǐn
Đỗ
ĐinhDīng
Đàotáo
ĐặngDèng
ĐàmTán
ChungZhōng
ChúcZhù
ChiêmZhàn
ChâuZhōu
CaoGāo
BùiPéi
BangBāng

🌼🌼 Bật mí cho bạn tham khảo thêm Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Họ Tiếng Trung Đẹp Nhất

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Giản Thể

Dịch họ tiếng viết sang tiếng trung giản thể

Tiếng ViệtPhiên âmChữ giản thể
VươngWáng
Vũ (Võ)
ViWēi
VănWén
UôngWāng
Từ
TrươngZhāng
TrịnhZhèng
TriệuZhào
TrầnChén
TốngSòng
TônSūn
TiêuXiāo
ThùyChuí
ThânShēn
TháiCài
ThạchShí
TàoCáo
TăngZēng
TạXiè
QuảnGuǎn
QuáchGuō
PhùngFéng
Phó
PhanFān
PhạmFàn
ÔngWēng
NôngNóng
NingNíng
NhanYán
NguyễnRuǎn
Ngô
NghiêmYán
MôngMéng
MaiMéi
Mạc
LưuLiú
LươngLiáng
LinhLíng
LiễuLiǔ
LăngLíng
LăngLíng
LâmLín
KimJīn
Khúc
KhổngKǒng
HuỳnhHuáng
Hồ
HàmHán
DươngYáng
ĐồngTóng
ĐoànDuàn
DoãnYǐn
Đỗ
ĐinhDīng
Đàotáo
ĐặngDèng
ĐàmTán
ChungZhōng
ChúcZhù
ChiêmZhàn
ChâuZhōu
CaoGāo
BùiPéi
BangBāng

🔔🔔 Bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc

Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Phiên Âm

Tiếp theo đây, SCR.VN chia sẻ đến bạn cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Phiên Âm cho những bạn đang cần nhé.

Đào 桃 /Táo/
Đổng 董 /Dǒng/
Địch 狄 /Dí/
Đằng 腾 /Téng/
Đường 唐 /Táng/
Đậu 窦 /Dòu/
Đồng 童 /Tóng/
Hà 何 /Hé/
Hoa 华 /Huà/
Hứa 许 / Xǔ/
Hàn 韩 /Hán/
Hạng 项 /Xiàng/
Hùng 熊 /Xióng/
Hòa 和 /Hé/
Hách 郝 /Hǎo/
Hạ 贺 /Hè/
Hoa 花 /Huā/
Phó 傅 /Fù/
Phí 费 /Fèi/
Phượng 凤 /fèng/
Phương 方 /Fāng/
Phong 酆 /Fēng/
Sử 史 /Shǐ/
Sầm 岑 /Cén/
Tưởng蔣 /Jiǎng/
Thẩm 沈 /Shén/
Thủy 水 /Shuǐ/
Thích 戚 /qī/
Vi 韦 /Wéi/
Vân 云 /Yún/
Dương 杨 /Yáng/
Diêu 姚 /Yáo/
Diệp 叶 /Yè/
Du 余 /Yú/
Du 俞 /Yú/
Dụ 喻 /yù/
Doãn尹 /Yǐn/
Khổng 孔 /Kǒng/
Khương 姜 /Jiāng/
Kế 计 /Jì/
Kim金/Jīn/
Khang 康 /Kāng/
Kỷ 纪 /Jì/
Lê 黎 /Lí/
Lương 梁 /Liáng/
Lưu 刘 /Liú/
Lý 李 /Li/
Lâm 林 /Lín/
La 罗 /Luó/
Lã吕 / Lǚ/
Liễu 柳 /Liǔ/
Liêm 廉 /Lián/
Lam 蓝 /Lán/
Lôi 雷 /Léi/
Lỗ 鲁 /Lǔ/
Vũ (Võ) 武 /Wǔ/
Vưu 尤 /Yóu/
Vu 于 /Yú/
Viên 袁 /Yuán/
Vệ 卫 /Wèi/

Tên Tiếng Việt Sang Trung Quốc Hay

Phần cuối cùng, SCR.VN mang đến cho các bạn những Tên Tiếng Việt Sang Trung Quốc Hay nhất.

STTTên tiếng việtPhiên âmChữ TrungÝ nghĩa tên tiếng Trung hay
1Ý Hiênyì xuān懿轩tốt đẹp, khí vũ hiên ngang.
2Tu Kiệtxiū jié修杰người tài giỏi; người xuất chúng.
3Hùng Cườngxióng qiáng雄强khỏe mạnh, mạnh mẽ.
4Hạo Hiênhào xuān皓轩quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
5Anh Kiệtyīng jié英杰anh tuấn, kiệt xuất.
6Cao Lãnggāo lǎng高朗khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
7Khang Dụ/kāng yù康裕khỏe mạnh, nở nang
8Hào Kiệnháo jiàn豪健mạnh mẽ, khí phách.
9Tuấn Triếtjùn zhé俊哲người có tài trí bất phàm.
10Tuấn Hàojùn háo俊豪người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
11Cao Tuấngāo jùn高俊người cao siêu, phi phàm.
12Quang DaoGuāng Yáo光 瑶Ánh sáng của ngọc
13Vong CơWàng Jī忘 机Lòng không tạp niệm
14Vu QuânWú Jūn芜 君Chúa tể một vùng cỏ hoang
15Cảnh NghiJǐng Yí景 仪Dung mạo như ánh Mặt Trời
16Tư TruySī zhuī思 追Truy tìm ký ức
17Trục LưuZhú Liú逐 流Cuốn theo dòng nước
18Tử SâmZi Chēn子 琛Đứa con quý báu
19Trình TranhChéng Zhēng程 崢Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
20Ảnh QuânYǐng Jūn影君Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương

⚡️ Chia sẽ bạn Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Anh ❤️ Chính Xác Nhất

Một cái tên tiếng Trung cũng giúp bạn có thể nâng tầm “chất chơi” của bản thân lên một tầm cao mới. Hy vọng thông qua bài viết này bạn đã có thể dịch tên tiếng việt sang trung của mình rồi nhé!

Viết một bình luận