135+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam Ngắn Gọn, Ý Nghĩa Nhất. Gợi Ý Cách Đặt Tên Trung Quốc Con Trai Đẹp 3 Chữ, Ngôn Tình Cho Game, Facebook, Tiktok…
Cách Đặt Tên Tiếng Trung Cho Nam
Đặt tên tiếng Trung cho nam có thể là một quá trình thú vị và ý nghĩa. Dưới đây là một số gợi ý và nguyên tắc để bạn có thể chọn được tên phù hợp:
Nguyên Tắc Đặt Tên:
- Ý Nghĩa Tốt Đẹp: Tên nên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện hy vọng, ước mơ hoặc phẩm chất tốt của người nam.
- Hài Hòa Với Họ: Tên và họ phải hài hòa, dễ nghe và tạo thành một chỉnh thể hoàn chỉnh.
- Dịch Nghĩa Hán Tự: Hiểu rõ ý nghĩa của từng chữ Hán trong tên để đảm bảo tên có ý nghĩa phù hợp.
Một Số Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam:
- Anh Kiệt (英杰 – yīng jié): Anh tuấn, kiệt xuất.
- Bác Văn (博文 – bó wén): Giỏi giang, học rộng tài cao.
- Cao Lãng (高朗 – gāo lǎng): Khí chất và phong cách thoải mái.
- Đức Huy (德辉 – dé huī): Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức.
- Minh Triết (明哲 – míng zhé): Thấu tình đạt lý, sáng suốt.
Lưu Ý Khi Đặt Tên:
- Tránh Tên Quá Dài: Tên không nên quá dài hoặc âm tiết lủng củng.
- Tên Bao Gồm Chữ Lót và Tên Chính: Tên nên có chữ lót và tên chính, thường gồm 2 hoặc 3 chữ
Top Tên Tiếng Trung Cho Nam Đẹp Nhất
Ngoài tên tiếng Việt , bạn có thể đặt cho mình một cái tên bằng tiếng Trung cực ngầu. Hãy tham khảo một số cái tên tiếng Trung gợi ý dành cho nam dưới đây nhé!
Tên tiếng việt | Phiên âm | Tên tiếng Trung | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thoải mái |
Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Ý Hiên; | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn giống với biển cả |
Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
👉Ngoài Tên Tiếng Trung Cho Nam Đẹp bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ ❤️️ 1001 Tên Trung Quốc Con Gái
Những Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam
Đặt tên tiếng Trung cho Nam không khó, quan trọng là cái tên đó phải hay và mang ý nghĩa với người dùng. Tham khảo những cách đặt tên dưới đây của scr.vn nhé!
Tên tiếng việt | Phiên âm | Tên tiếng Trung | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Ý Hiên; | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
👉Ngoài Những Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam bạn có thể tham khảo thêm Tên Con Trai Hay Và Độc Nhất ❤️️ Tên Mới Nhất
Tên Con Trai Trung Quốc Ngắn Gọn
Tên cho con trai bằng tiếng trung Quốc, bố mẹ đã thử chưa. Lựa chọn cho bạn nam nhà mình một cái tên tiếng Trung cực hay nhé!
Ái Tử Lạp | Hắc Diệp Tà Phong | Nhất Lục Nguyệt |
An Vũ Phong | Hắc Hà Vũ | Nhất Tiếu Chi Vương |
Anh Nhược Đông | Hắc Hồ Điệp | Nhu Bình |
Âu Dương Dị | Hắc Mộc Vu | Phan Cảnh Liêm |
Âu Dương Hàn Thiên | Hắc Nguyệt | Phi Điểu |
Âu Dương Thiên Thiên | Hắc Nguyệt | Phong Anh Kỳ |
Âu Dương Vân Thiên | Hắc sát | Phong Âu Dương |
Bác Nhã | Hoàn Cẩm Nam | Phong Bác Thần |
Bạch Á Đông | Hoàng Gia Hân | Phong Diệu Thiên |
Bạch Doanh Trần | Huân Bất Đồ | Phong Dương Chu Vũ |
Bạch Đăng Kỳ | Huân Cơ | Phong Kỳ Minh |
Bạch Đồng Tử | Huân Hàn Trạc | Phong Lam La |
Bạch Hải Châu | Huân Khinh Dạ | Phong Liêm Hà |
Bạch Kỳ Thiên | Huân Nguyệt Du | Phong Liên Dực |
Bạch Khinh Dạ Lưu | Huân Phàm Long | Phong Nghi Diệp Lâm |
👉Ngoài Tên Con Trai Trung Quốc bạn có thể tham khảo thêm Tên Đẹp Cho Bé Trai ❤️️ 1001 Tên Con Trai Hay
Tên Nam Trung Quốc Hay Nhất
Trong tiếng Trung Quốc thì tên nào dành cho nam được xem là hay nhất. Dưới đây là tuyển chọn những cái tên dành cho con trai cực ấn tượng.
Bạch Lăng Đằng | Huân Từ Liêm | Phong Nguyệt |
Bạch Liêm Không | Huân Tử Phong | Phong Nhan Bạch |
Bạch Nhược Đông | Huân Thiên Hàn | Phong Tử Tô |
Bạch Phong Thần | Huân Vi Định | Phong Thanh Hương |
Bạch Tuấn Duật | Huân Vô Kỳ | Phong Thần Dật |
Bạch Tử Du | Huân Vu Nhất | Phong Thần Vũ |
Bạch Tử Hàn | Huyền Hàn | Phong Thiên |
Bạch Tử Hy | Huyền Minh | Phong Ưu Vô |
Bạch Tử Liêm | Huyết Bạch | Phong Vĩ Bắc |
Bạch Tử Long | Huyết Bạch Vũ Thanh | Phú Hào |
Bạch Thiển | Huyết Na Tử | Phúc Tử Minh |
Bạch Thiên Du | Huyết Ngạn Nhiên | Phượng Tư Sở |
Bạch Vĩnh Hy | Huyết Ngôn Việt | Quan Thục Di |
Bạch Vũ Hải | Huyết Từ Ca | Quan Thượng Phong |
Bài Cốt | Huyết Tư Khả | Quan Thượng Thần Phong |
Bắc Thần Vô Kì | Huyết Tử Lam | Quân Ngọc Từ Mạc |
Băng Hàn Chi Trung | Huyết Tử Lam | Quý Thuần Khanh |
👉Ngoài Tên Nam Trung Quốc Hay Nhất bạn có thể tham khảo thêm Tên Hay Cho Bé Gái ❤️️ 1001 Tên Con Gái Đẹp Nhất
Tên Cổ Trang Trung Quốc Hay Cho Nam
Là fan của Hoa Ngữ, chắc chắn bạn không xa lạ gì với những cái tên cổ trang dành cho nam bằng tiếng Trung dưới đây đúng không nào. Cùng điểm danh lại xem mình nhớ được bao nhiêu tên nhé!
Dạ Chi Vũ Ưu | Lăng Triệt | Tử Hàng Ba |
Dạ Đặng Đăng | Lâm Qua Thần | Tử Kiều |
Dạ Hiên | Lâm Thiên | Tử Kỳ Tân |
Dạ Hoàng Minh | Lệnh Băng | Tử Khướt Thần |
Dạ Nguyệt | Liên Tử | Tử Lam Phong |
Dạ Tinh Hàm | Long Trọng Mặc | Tử Lam Tiêu |
Dạ Thiên | Lục Giật Thần | Tử Lệ Hàn Khiết |
Dạ Thiên Ẩn Tử | Lục Hạ Tiên | Tử Lý Khanh |
Dịch Khải Liêm | Lục Song Băng | Tử Mặc hàn lâm |
Diệp Chi Lăng | Lữ Tịnh Nhất Qua | Tử Nhạc Huân |
Diệp Hàn Phòng | Lưu Bình Nguyên | Tử Tinh thần |
👉Ngoài Tên Cổ Trang Trung Quốc Hay Cho Nam bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Cho Con Gái ❤️️ 1001 Tên Bé Gái Đẹp Nhất
Họ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam
Dưới đây là những gợi ý về cách đặt họ và tên dành cho nam cực hay theo tiếng Trung. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Dạ Tinh Hàm | Long Trọng Mặc | Tử Lam Tiêu |
Dạ Thiên | Lục Giật Thần | Tử Lệ Hàn Khiết |
Dạ Thiên Ẩn Tử | Lục Hạ Tiên | Tử Lý Khanh |
Dịch Khải Liêm | Lục Song Băng | Tử Mặc hàn lâm |
Diệp Chi Lăng | Lữ Tịnh Nhất Qua | Tử Nhạc Huân |
Diệp Hàn Phòng | Lưu Bình Nguyên | Tử Tinh thần |
Diệp Lạc Thần | Lưu Hàn Thiên | Tử Thiên |
Diệp Linh Phong | Lưu Tinh Vũ | Tử Thiên Vũ |
Doãn Bằng | Ly Dương Lâm | Tử Trạch |
Doanh Chính | Lý Hàn Ân | Tứ Trọng |
Duy Minh | Lý Hàn Trạc | Tử Vĩnh Tuân |
Dương Diệp Hải | Lý Phong Chi Ẩn | Tường Vy An |
👉Ngoài Họ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam bạn có thể tham khảo thêm Tên Con Trai Hay Và Ý Nghĩa ❤️️ Top Tên Bé Trai Đẹp
Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Cho Nam
Hãy lựa chọn cho bản thân một cái tên bằng tiếng Trung cho nam mang ý nghĩa thật hay và độc đáo. Tham khảo những gợi ý dưới đây để có thêm nhiều lựa chọn thích hợp.
Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Trung | Ý nghĩa tên tiếng Trung |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vãi đại, sụ chân thành |
Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, khác người – phi phàm |
Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | kiến công lập nghiệp |
Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | 泽 nguồn nước to lớn |
👉Ngoài Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Cho Nam bạn có thể tham khảo thêm Tên Con Trai Đẹp ❤️️ 1001 Tên Bé Trai Hay Nhất
Tên Trung Quốc Cổ Đại Hay Cho Nam
Đặt tên tiếng Trung hay cho nam theo xu hướng cổ đại có lẽ rất thú vị đấy. Những cái tên vừa quen vừa lạ, vừa ngầu vừa lạnh lùng sẽ khiến tên gọi của bạn thật độc đáo.
Dương Dương | Lý Tín | Thác Bạt |
Dương Hàn Phong | Lý Thiên Vỹ | Thiên Ái |
Dương Lâm Nguyệt | Lý Việt | Thiên Bảo Lâm |
Dương Nhất Hàn | Mạc Hàn Lâm | Thiên Cửu Chu |
Dương Nhất Thiên | Mạc Khiết Thần | Thiên Chỉ Hạc |
Dương Tiễn | Mạc Lâm | Thiên Di |
Đặng Dương | Mạc Nhược Doanh | Thiên Diệp Vũ |
Đặng Hiểu Tư | Mạc Phong Tà | Thiên Hàn |
Điềm Y Hoàng | Mạc Quân Nguyệt | Thiên Hàn Thần |
Đình Duy Vũ | Mai Trạch Lăng | Thiên Kì Vinh |
Độc Cô Tư Mã | Mạn Châu Sa Hoàng | Thiên Lăng Sở |
Độc Cô Tư Thần | Mặc Hàn | Thiên Mạc |
Độc Cô Thân Diệp | Mặc Hiền Diệu | Thiên Nguyệt |
Đông Bông | Mặc Khiết Thần | Thiên Nhạc Phong |
Đông Hoàng | Mặc Khinh Vũ | Thiên Nhi Tử Hàn |
Đông Phương Bất Bại | Mặc Nhược Vân Dạ | Thiên Phong |
👉Ngoài Tên Trung Quốc Cổ Đại Hay Cho Nam bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Tên Độc Nhất Vô Nhị
Tên Nam Trung Quốc Cổ Trang Hay
Mê phim cổ trang và đặt cho mình một cái tên thật hay và chất nhé các bạn nam ơi. hãy thể hiện cá tính con người mình thông qua biệt danh nhé!
Đông Phương Hàn Thiên | Mặc Tư Hải | Thiên Thư Ngọc Hân |
Đông Phương Tử | Mặc Tử Hoa | Thiên Trọng |
Đường Nhược Vũ | Mặc Thi Phàm | Thiên Vi |
Giang Hải Vô Sương | Minh Hạ | Thương Nguyệt |
Hạ Tử Băng | Minh Hạo Kỳ | Trầm Lăng |
Hà Từ Hoàng | Minh Hạo Vũ | Trần Di Duy |
Hải Lão | Mộc Khinh Ưu | Triệt Vân Thiên |
Hàn Bạo | Nam Chí Phong | Uông Tô Lang |
Hàn Bảo Lâm | Nam Lăng | Ưu Vô Song Hoàng |
Hàn Băng Nghi | Nghịch Tử | Vọng Xuyên Mạn |
👉Ngoài Tên Nam Trung Quốc Cổ Trang Hay bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Trai Có Chữ Đệm Là Minh Hay ❤️️ Ý Nghĩa
Tên Con Trai Trung Quốc Hay Ý Nghĩa
SCR.VN gửi đến bạn tham khảo một số gợi ý về cách đặt tên tiếng Trung dành cho nam hay và kèm theo ý nghĩa của nó.
Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Trung | Ý nghĩa tên tiếng Trung |
Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
👉Ngoài Tên Con Trai Trung Quốc Hay Ý Nghĩa bạn có thể tham khảo thêm Tên Trung Quốc Nữ Ngôn Tình ❤️️ Đẹp, Ý Nghĩa
Đặt Tên Con Trai Theo Tiếng Trung Nghĩa Tốt
Muốn đặt một cái tên tiếng Trung cho nam thật hay mang ý nghĩa tốt và tích cực nhưng không biết phải làm sao? Xem ngay những cách đặt tên và giải nghĩa dưới đây của scr.vn nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Ý nghĩa tên tiếng Trung |
1 | 英 杰 | yīng jié | Anh Kiệt | Anh tuấn, kiệt xuất |
2 | 博 文 | bó wén | Bác Văn | Giỏi giang, là người học rộng tài cao |
3 | 高 朗 | gāo lǎng | Cao Lãng | Khí chất và phong cách thoải mái |
4 | 高俊 | gāo jùn | Cao Tuấn | Người cao siêu, khác thường, phi phàm |
5 | 怡 和 | yí hé | Di Hòa | Tính tình hòa nhã, vui vẻ |
6 | 德 海 | dé hǎi | Đức Hải | Công đức to lớn giống với biển cả |
7 | 德 厚 | dé hòu | Đức Hậu | Nhân hậu |
8 | 德 辉 | dé huī | Đức Huy | Ánh sáng rực rỡ của nhân đức, nhân từ |
9 | 嘉 懿 | jiā yì | Gia Ý | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
10 | 楷 瑞 | kǎi ruì | Giai Thụy | Tấm gương, sự cát tường, may mắn |
11 | 鹤 轩 | hè xuān | Hạc Hiên | Thể hiện sự tự do, hiên ngang, lạc quan |
12 | 皓 轩 | hào xuān | Hạo Hiên | Quang minh lỗi lạc |
13 | 豪 健 | háo jiàn | Hào Kiện | Khí phách, mạnh mẽ |
14 | 熙 华 | xī huá | Hi Hoa | Sáng sủa |
15 | 雄 强 | xióng qiáng | Hùng Cường | Mạnh mẽ, khỏe mạnh |
👉Ngoài Đặt Tên Con Trai Theo Tiếng Trung Nghĩa Tốt bạn có thể tham khảo thêm Tên Kiếm Hiệp Nữ Đẹp ❤️️ 1001 Tên Cổ Trang Nữ Đẹp Nhất
Tên Cho Nam Trong Tiếng Trung Hay Nhất
Chàng trai đáng yêu nhà bạn tên gì thế. Bạn có muốn đặt cho bé một biệt danh khi còn nhỏ không. Tham khảo những cách đặt tên tiếng Trung dành cho nam dưới đây nhé!
Diệp Lạc Thần | Lưu Hàn Thiên | Tử Thiên |
Diệp Linh Phong | Lưu Tinh Vũ | Tử Thiên Vũ |
Doãn Bằng | Ly Dương Lâm | Tử Trạch |
Doanh Chính | Lý Hàn Ân | Tứ Trọng |
Duy Minh | Lý Hàn Trạc | Tử Vĩnh Tuân |
Dương Diệp Hải | Lý Phong Chi Ẩn | Tường Vy An |
Dương Dương | Lý Tín | Thác Bạt |
Dương Hàn Phong | Lý Thiên Vỹ | Thiên Ái |
Dương Lâm Nguyệt | Lý Việt | Thiên Bảo Lâm |
Dương Nhất Hàn | Mạc Hàn Lâm | Thiên Cửu Chu |
Dương Nhất Thiên | Mạc Khiết Thần | Thiên Chỉ Hạc |
👉Ngoài Tên Cho Nam Trong Tiếng Trung Hay Nhất bạn có thể tham khảo thêm Biệt Danh Cho Con Trai Hay Nhất ❤️️ 1001 Nick Name Đẹp
Tên Con Trai Theo Tiếng Trung Quốc
Đặt tên theo tiếng Trung giúp tên gọi của bạn mới lạ và thú vị hơn nhiều. Tham khảo thêm những gợi ý về cách đặt tên cho nam theo tiếng Trung hay nhất dưới đây nhé!
Hàn Băng Phong | Nguyên Ân | Vô Hi Triệt |
Hàn Cửu Minh | Nguyên Bình | Vô Nguyệt Đông Phương |
Hàn Dương Phong | Nguyệt Bạch | Vu Dịch |
Hàn Kỳ | Nguyệt Dực | Vu Tử Ân |
Hàn Lam Vũ | Nguyệt Lâm | Vũ Vũ |
Hàn Nhật Thiên | Nguyệt Mặc | Vương Đình Mặc |
Hàn Tiết Thanh | Nguyệt Thiên | Vương Giải |
Hàn Tuyết Tử | Nguyệt Vọng | Vương Khuynh Quyết Ngọc |
Hàn Tử Lam | Nha Phượng Lưu | Vương Phượng Hoàng |
Hàn Tử Thiên | Nhan Mạc Oa | Vương Tử Tinh Thần |
Hàn Thiên Anh | Nhan Từ Khuynh | Vương Thiên Ân |
Hàn Thiên Ngạo | Nhan Tử Khuynh | Xuân Nguyệt |
Hàn Trạch Minh | Nhân Thiên | Yến Vương |
👉Ngoài Tên Con Trai Theo Tiếng Trung Quốc bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Gái Họ Phan Hay ❤️️1001 Tên Bé Gái Đẹp
Tên Game Tiếng Trung Hay Cho Nam
Top tên game tiếng trung hay cho nam:
- Hạc Hiên
- Cao Lãn
- Hạ Vũ
- Vu Quân
- Cảnh Nghi
- Sơn Lâm
- Quang Dao
- Vong Cơ
- Gia Thuỵ
- Gia Ý
Tặng bạn trọn bộ ❤️️ Họ Nguyễn Tiếng Trung ❤️️ Đầy Đủ
Trên đây là tổng hợp những gợi ý về cách đặt tên cho nam hay nhất bằng tiếng Trung. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại SCR.VN.