Tuyển tập các câu nói tiếng Trung hay ngắn gọn, viral nhất gần đây. Hướng dẫn cách thả thính bằng tiếng Trung đỉnh nhất.
5+ Cách Thả Thính Bằng Tiếng Trung Viral Nhất
Nếu bạn muốn tán tỉnh crush của mình bằng tiếng Trung thì đừng bỏ qua gợi ý 5+ cách thả thính bằng tiếng Trung viral nhất dưới đây nhé!
- Bạn có thể gửi tin nhắn thả thính cho crush bằng tiếng Trung, đây là một cách tán tỉnh thú vị giúp bạn gây ấn tượng mạnh với crush.
- Bạn có thể chọn những bài hát tiếng Trung hay nhất, mang ý nghĩa về tình yêu để gửi tặng cho crush của mình.
- Cách khác, bạn có thể chọn các bài thơ tiếng Trung để bày tỏ tình cảm của mình một cách gần gũi và thân thương nhất.
- Viết một bức thư thả thính bằng tiếng Trung gửi cho người ấy cũng là một gợi ý hay. Biết đâu sau khi nhận được bức thư ấy, crush của bạn sẽ cảm động và mở lòng hơn thì sao.
- Bạn có thể đăng các stt, cap thả thính bằng tiếng Trung lên mạng xã hội cho người ấy thấy. Bạn có thể tham khảo các caption hay những câu nói hay trong bài viết này.
Hướng dẫn 📌 Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Trung 📌 chi tiết
Top Câu Nói Tiếng Trung Hay Ngắn Gọn
SCR.VN chia sẻ top câu nói tiếng Trung hay ngắn gọn cho bạn đọc tham khảo.
- 如果机会没有敲门,那就建一扇门。/ Rúguǒ jīhuì méiyou qiāo mén, nà jiù jiàn yí shàn mén./ Nếu cơ hội không gõ cửa, hãy tạo ra một cánh cửa.
- 生活总是给你第二次机会。 这叫做明天。/ Shēnghuó zǒng shì gěi nǐ dì’èr cì jīhuì. Zhè jiàozuò míngtiān. / Cuộc sống luôn cho bạn một cơ hội thứ hai. Nó được gọi là ngày mai.
- 青春真的很微薄的! / Qīngchūn zhēn de hěn wēi báo de! / Thanh xuân thực sự rất ngắn ngủi.
- 学习是永远跟随主人的宝物。/ Xuéxí shì yǒngyuǎn gēn suí zhǔrén de bǎowù. / Học tập là kho báu luôn đồng hành cùng chủ nhân của nó.
- 为了爱你我愿意放弃一切, 甚至放弃你。/ Wèile ài nǐ wǒ yuànyì fàngqì yīqiè, shènzhì fàngqì nǐ. / Vì yêu em anh sẵn sàng buông bỏ tất cả, thậm chí buông cả em.
- 选择朋友要慢,改换朋友要更慢 / Xuǎnzé péngyǒu yào màn, gǎihuàn péngyǒu yào gèng màn / Hãy chậm rãi khi chọn bạn, và càng chậm hơn khi thay bạn.
- 沉默是一个女孩最大的哭声 / Chénmò shì yīgè nǚhái zuìdà de kū shēng. / Im lặng là tiếng khóc lớn nhất của một cô gái.
- 别拱手把你的世界献给你小看的人。/ Bié gǒng shǒu bǎ nǐ de shìjiè xiàn gěi nǐ xiǎo kān de rén / Đừng chắp hai tay dâng thế giới của mình cho người mà bạn khinh thường
- 嘴巴上的爱,很浅薄;用心爱,才深刻。/ Zuǐba shàng de ài, hěn qiǎnbó; yòng xīn ài, cái shēnkè. / Tình yêu trên môi, rất nhạt nhòa; tình yêu bằng trái tim, mới sâu đậm.
- 若是不能让父母自豪,那么,让他们少担心你。/ Ruò shì bù néng ràng fùmǔ zìháo, nà me, ràng tāmen shǎo dānxīn nǐ / Nếu không thể làm ba mẹ tự hào, vậy hãy để họ bớt lo lắng về bạn.
Chia sẻ chùm 🌸 99+ Câu Chửi Tiếng Trung Thâm Thúy 🌸 Những Câu Chửi Hán Việt
Stt Tiếng Trung Ngắn
Gửi bạn chùm stt tiếng Trung ngắn ấn tượng nhất, lưu về ngay sử dụng.
- 时间,带走了你,也带走我的一切。/ Shí jiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yī qiè. / Thời gian đã mang anh đi rồi, còn mang đi tất cả những gì thuộc về em nữa.
- 只要心是晴朗的,人生就没有雨天。/Zhī yào xīn shì qínglǎng de, rénshēng jiù méiyǒu yǔ tiān./ Chỉ cần tâm trong sáng, đời sẽ không có ngày mưa.
- 你现在的气质里,藏着你走过的路,读过的书和爱过的人。/ Nǐ xiànzài de qìzhì lǐ, cángzhe nǐ zǒuguò de lù, dúguò de shū hé àiguò de rén. / Đến nơi nên đến, đọc sách nên đọc và yêu người nên yêu.
- 腿是您进入大脑思考的地方的重要指南 / Tuǐ shì nín jìnrù dànǎo sīkǎo dì dìfāng de zhòngyào zhǐnán / Đôi chân là kim chỉ nam quan trọng để bạn có thể đến được những nơi mà não bộ suy nghĩ.
- 爱动植物也是您尊重万物生命的方式. / Ài dòng zhíwù yěshì nín zūnzhòng wànwù shēngmìng de fāngshì. / Yêu thương động vật và thực vật cũng chính là cách bạn tôn trọng sự sống của vạn vật
- 不管雨下多久,最终彩虹总会出现。/Bù guǎn yǔ xià duō jiǔ, zuì zhōng cǎihóng zǒng huì chūxiàn./ Dù mưa lâu cỡ nào, thì cầu vồng cũng sẽ xuất hiện.
- 要平安,先要心安。/ Yào píng’ān, xiān yào xīn ān. / Muốn bình an, trước hết phải tâm an.
- 学习与坐禅相似,须有一颗恒心。/ Xuéxí yǔ zuòchán xiāngsì, xū yǒuyī kē héngxīn./ Việc học cũng giống như ngồi thiền đòi hỏi sự kiên trì.
- 有两点可以帮助您更好地生活:积极思考和停止负面约束. / Yǒu liǎng diǎn kěyǐ bāngzhù nín gèng hǎo dì shēnghuó: Jījí sīkǎo hé tíngzhǐ fumin yuēshù. / Có 2 điều giúp bạn sống tốt hơn đó là nghĩ tích cực và ngưng ràng buộc tiêu cực.
- 当仇恨强烈时,不要虐待自己并变弱 / Dāng chóuhèn qiángliè shí, bùyào nüèdài zìjǐ bìng biàn ruò / Đừng ngược đãi bản thân và yếu đuối khi người ghét bạn vẫn đang rất mạnh mẽ.
Đón đọc chùm 99+ ➡️ Stt Tiếng Trung Hay ⬅️ ý nghĩa
111+ Cap Tiếng Trung Viral Nhất
Tuyển tập 50+ mẫu cap tiếng Trung Viral nhất hiện nay dành cho những bạn đọc quan tâm đến ngôn ngữ Trung.
Câu Nói Tiếng Trung Viral Nhất Gần Đây
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
有人一笑就很好看,你是一看就很好笑 | Yǒurén yīxiào jiù hěn hǎokàn, nǐ shì yī kàn jiù hěn hǎoxiào | Có người cười lên trông thật đẹp, mày vừa cười lên trông thật buồn cười |
我就要玩大点看还有谁敢看不起我 | Wǒ jiù yào wán dà diǎn kàn hái yǒu shéi gǎn kànbùqǐ wǒ | Thử một lần chơi lớn xem có ai trầm trồ |
家里事情多着呢 | Jiālǐ shìqíng duō zhene | Nhà bao việc |
没有什么是钱解决不了的,关键就是没钱 | Méiyǒu shé me shì qián jiějué bùliǎo de, guānjiàn jiùshì méi qián | Không có vấn đề gì mà tiền không giải quyết được, chỉ là không có tiền |
兄弟之请是否长久 | Xiōngdì zhī qǐng shìfǒu chángjiǔ | Tình nghĩa anh em chắc có bền lâu |
我哪有男朋友害怕没人要呢 | Wǒ nǎ yǒu nán péngyǒu hàipà méi rén yào ne | Em làm gì đã có người yêu, còn đang sợ ế đây này |
现在没钱算什么,以后没钱的日子还多着呢 | Xiànzài méi qián suàn shénme, yǐhòu méi qián de rì zǐ huán duō zhene | Hiện tại không có tiền có tính là gì, tháng ngày nghèo khổ còn dài |
都到这个时候了还装什么装 | Dōu dào zhège shíhòule hái zhuāng shénme zhuāng | Tầm này thì liêm sỉ gì nữa |
原来春天的花是为你而来。 | Yuánlái chūntiān de huā shì wèi nǐ ér lái. | Thì ra mùa xuân hoa nở là vì em. |
你懂了吗? | Nǐ dǒngle ma | Chị hiểu hông? |
找死吧你 | Zhǎosǐ ba nǐ | À thì ra mày chọn cái chết |
把手伸出来我们永远在一起 | Bǎshǒu shēn chūlái wǒmen yǒngyuǎn zài yīqǐ | Đưa tay đây, mãi bên nhau bạn nhé |
我一直在等你 | Wǒ yīzhí zài děng nǐ | Chào em, anh đứng đây từ chiều |
我是不是把你宠坏了 | Wǒ shì bùshì bǎ nǐ chǒng huàile | Có phải anh chiều hư em rồi không |
永远有多远?你小子就给我滚多远。 | Yǒngyuǎn yǒu duō yuǎn? Nǐ xiǎozi jiù gěi wǒ gǔn duō yuǎn. | Vĩnh viễn là bao xa thì tiểu tử nhà ngươi cút ra xa chừng đó cho ta. |
Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống Ngắn Gọn
Những câu nói về cuộc sống bằng tiếng Trung | Phiên âm | Giải nghĩa |
只有心存美好的人,才会去欣赏别人。 | Zhǐyǒu xīn cún měihǎo de rén, cái huì qù xīnshǎng biérén. | Chỉ có những người luôn giữ trong lòng những điều tốt đẹp mới nhận thấy được những ưu điểm của người khác. |
知道的不要全说,听到的不要全信。这样生活才会安宁。 | Zhīdào de bùyào quán shuō, tīng dào de bùyào quán xìn. Zhèyàng shēnghuó cái huì ānníng. | Đừng nói hết tất cả những thứ mà mình biết, đừng tin vào tất cả những thứ mà mình nghe. Như vậy cuộc sống mới bình yên. |
一旦抱怨成为习惯,人生就会暗无天日。 | Yīdàn bàoyuàn chéngwéi xíguàn, rénshēng jiù huì ànwútiānrì. | Một khi lời phàn nàn trở thành thói quen thì cuộc sống sẽ hết sức tăm tối. |
付出就是回报,给予爱,您将获得心灵的安慰与安宁。 | Fùchū jiùshì huíbào, jǐyǔ ài, nín jiāng huòdé xīnlíng de ānwèi yǔ ānníng. | Cho đi chính là nhận lại, cho đi tình yêu thương bạn sẽ nhận lại sự thoải mái và an nhiên trong tâm hồn. |
人生就像一本书,出生是封面,归去是封底,内容要靠自己填。 | Rénshēng jiù xiàng yì běn shū, chūshēng shì fēngmiàn, guī qù shì fēngdǐ, nèiróng yào kào zìjǐ tián. | Cuộc đời giống như một cuốn sách, sinh ra là trang bìa trước, mất đi là trang bìa sau, nội dung thì phải tự bản thân điền vào. |
生活是一连串的课程,必须经历才能被理解。 | Shēnghuó shì yì lián chuàn de kèchéng, bìxū jīnglì cái néng bèi lǐjiě. | Cuộc sống là một chuỗi bài học mà bạn cần phải trải nghiệm mới hiểu hết được. |
生命短暂。 热情地生活。 | Shēngmìng duǎnzàn. Rèqíng de shēnghuó. | Sinh mệnh đời người ngắn ngủi. Hãy sống thật nhiệt huyết. |
不要停止寻找幸福,因为伟大的礼物总是很小心地被藏起来。 | Bùyào tíngzhǐ xúnzhǎo xìngfú, yīnwèi wěidà de lǐwù zǒng shì hěn xiǎoxīn de bèi cáng qǐlái. | Đừng ngưng tìm kiếm hạnh phúc vì món quà tuyệt vời luôn được cất giấu cẩn thận. |
这辈子总有美好的事情在等着我们,只是让您感到积极,一切都很棒。 | Zhè bèizi zǒng yǒu měihǎo de shìqíng zài děngzhe wǒmen, zhǐshì ràng nín gǎndào jījí, yīqiè dōu hěn bàng. | Cuộc sống này luôn có những điều tốt đẹp luôn chờ đón chúng ta, chỉ là bạn cảm thấy tích cực thì tất cả đều rất tuyệt vời. |
我们一路奋战,不是为了改变世界,而是为了不让世界改变我们。 | Wǒmen yīlù fènzhàn, bùshì wèile gǎibiàn shìjiè, ér shì wèi le bù ràng shìjiè gǎibiàn wǒmen. | Chúng ta chiến đấu không ngừng không phải để thay đổi thế giới mà là không để thế giới thay đổi chúng ta. |
Xem thêm ➡️ Những Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống ⬅️
Câu Nói Tiếng Trung Hay Ngắn Gọn Về Tình Yêu
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
有爱的地方,就会有光。 | Yǒu ài de dìfāng, jiù huì yǒu guāng. | Nơi nào có tình yêu, nơi đó có ánh sáng. |
爱没有年龄,没有界限; 永远不会消失。 | Ài méiyou niánlíng, méiyou jièxiàn; yǒngyuǎn bù huì xiāoshī. | Tình yêu không có tuổi tác, không có giới hạn; và không bao giờ lụi tàn. |
爱你不久,就一生。 | Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī shēng. | Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi. |
就算全世界将我遗忘,我只要你记得我的存在。 | Jiùsuàn quán shìjiè jiāng wǒ yíwàng, wǒ zhǐyào nǐ jìdé wǒ de cúnzài. | Cho dù cả thế giới đều quên em, em chỉ cần anh nhớ đến sự tồn tại của anh. |
总有些惊奇的相遇,比如说当我遇见你。 | Zǒng yǒu xiē jīngqí de xiàng yù, bǐrú shuō dāng wǒ yù jiàn nǐ | Luôn có những cuộc gặp gỡ bất ngờ, ví như khi anh gặp em. |
和你在一起,有糖的味道。 | Hé nǐ zài yīqǐ, yǒu táng de wèi dào | Ở bên em, có vị giống như đường. |
千万人中,万幸得以相逢 | Qiān wàn rén zhōng, wàn xìng de yǐ xiàng féng | Giữa hàng triệu người, chúng ta may mắn gặp được nhau |
没有爱的生活就像一棵不开花、不结果的树。 | Méiyou ài de shēnghuó jiù xiàng yì kē bù kāihuā, bù jiéguǒ de shù. | Cuộc sống mà không có tình yêu cũng giống như một cái cây không nở hoa, không kết quả vậy. |
有你相伴的日子,即使平凡也浪漫! | Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi, jíshǐ píngfán yě làngmàn! | Ngày tháng có em cùng trải qua, dù là bình thường cũng lãng mạn. |
在我的世界里,我只想拥有你 | Zài wǒ de shì jiè lǐ, wǒ zhǐ xiǎng yǒng yǒu nǐ. | Ở thế giới của anh, anh chỉ muốn có được em. |
问世间情为何物,直教人生死相许。 | Wènshì jiān qíng wèihé wù, zhí jiào rénshēng sǐxiāng xǔ. | Hỏi thế gian tình ái là chi, mà lứa đôi thề nguyền sống chết. |
你到底有没有爱过我? | Nǐ dàodǐ yǒu méiyǒu àiguò wǒ? | Anh rốt cuộc đã từng yêu em chưa? |
Câu Nói Tiếng Trung Về Tình Yêu Hay Nhất
Câu nói Tiếng Trung về tình yêu | Phiên âm | Giải nghĩa |
爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。 | Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng. | Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quên đi tình yêu. |
如果两个人注定要在一起,他们总会找到办法找回彼此。 | Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng huì bānfǎ zhǎo huí bǐcǐ. | Nếu hai người đã được định trước sẽ ở bên nhau, họ sẽ luôn tìm cách trở về với nhau. |
把手放开,不是不爱,而是把爱藏在心中。 | Bǎ shǒu fàngkāi, búshì bú ài, érshì bǎ ài cáng zài xīnzhōng. | Buông tay không phải là hết yêu, chỉ là chuyển tình cảm đó vào sâu trong tim. |
疼痛的青春,曾经为谁而执着。 | Téngtòng de qīngchūn, céngjīng wèi shéi ér zhízhuó. | Thanh xuân đau khổ đã từng vì ai đó mà cố chấp. |
其实,喜欢和爱仅一步之遥。但,想要迈这一步,就看你是喜欢迈这一步还是爱迈这一步。 | Qíshí, xǐhuan hé ài jǐn yī bù zhī yáo. Dàn, xiǎng yào màizhè yī bù, jiù kàn nǐ shì xǐhuan màizhè yī bù háishì ài màizhè yī bù. | Thực ra, thích và yêu chỉ cách nhau một bước. Nhưng, muốn đi bước này thì bạn phải xem bạn thích mà bước hay yêu mà bước. |
喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你。 | Xǐhuān nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuān nǐ. | Thích bạn không nhất định sẽ yêu, còn yêu bạn nhất định đã rất thích rồi. |
爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。 | Ài yí ge rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīnài de rén gèng nán. | Yêu một người đã khó, buông tay người mình yêu lại càng khó hơn. |
情意这东西,一见如故容易,难的是来日方长的陪伴。 | Qíngyì zhè dōngxi, yījiànrúgù róngyì, nán de shì láirìfāngcháng de péibàn. | Chuyện tình cảm, để vừa gặp đã thân nhau rất dễ, cái khó là ở bên nhau đến mai sau như thế nào. |
幸福就是两双眼睛看一个未来。 | Xìngfú jiùshì liǎng shuāng yǎnjīng kàn yīgè wèilái. | Hạnh phúc là hai đôi mắt cùng nhìn về một tương lai. |
当你真的在乎一个人,多么微不足道的小细节,也变得重要起来。 | Dāng nǐ zhēn de zàihū yīgè rén, duōme wēibùzúdào de xiǎo xìjié, yě biàn dé zhòngyào qǐlái. | Khi bạn thực sự coi trọng một người, những chi tiết nhỏ nhặt cũng trở nên quan trọng. |
Đón đọc ❤️️133+ Stt Tiếng Trung Về Tình Yêu ❤️️ (Những Câu Nói Ngôn Tình Hay Nhất)
Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Gia Đình
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
父严子孝 | fù yánzixiào | Cha nghiêm thì con mới ngoan |
望子成龙 | wàngzǐchénglóng | Mong con thành tài, mong con thành đạt |
儿不嫌母丑,狗不嫌家贫 | Ér bù xián mǔ chǒu, gǒu bù xián jiā pín | Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo |
父恩比山高,母恩比海深 | Fù ēn bǐ shāngāo, mǔ ēn bǐ hǎi shēn | Ơn cha cao hơn núi, nghĩa mẹ sâu hơn biển |
不当家不知柴米贵,不养子不知父母恩 | Bùdāng jiā bùzhī cháimǐ guì, bù yǎngzǐ bùzhī fùmǔ ēn | Không lập gia đình không biết củi gạo đắt, không nuôi con thì không biết công ơn cha mẹ |
可怜天下父母心 | Kělián tiānxià fùmǔ xīn | Thương thay cho tấm lòng cha mẹ khắp thiên hạ |
母爱胜于万爱 | Mǔ’ài shèng yú wàn ài | Tình mẹ cao cả hơn mọi thứ tình cảm khác |
教妇初来 , 教儿婴孩 | jiào fù chū lái, jiào éryīnghái | Dạy con từ thuở còn thơ, dạy vợ từ thuở bơ vơ mới về |
舐犊情深 | shì dú qíng shēn | Tình cảm của cha mẹ dành cho con cái rất sâu nặng |
谁言寸草心,报得三春晖 | Shéi yán cùn cǎo xīn, bào dé sān chūnhuī | Công lao của cha mẹ có báo đáp cả đời cũng không hết được |
Câu Nói Tiếng Trung Truyền Cảm Hứng
- 不怕慢, 就怕站。/ Bù pà màn, jiù pà zhàn. / Không sợ chậm, chỉ sợ đứng yên một chỗ.
- 没有碰巧的成功,也没有白费的努力。/ Méiyǒu pèngqiǎo de chénggōng, yě méiyǒu báifèi de nǔlì. / Không có sự thành công nào là trùng hợp, cũng không có sự nỗ lực nào là uổng phí.
- 去做正确的事儿,而不是容易的事儿。/ Qù zuò zhèngquè de shìr, ér bùshì róngyì de shìr. / Làm những điều đúng đắn không phải là chuyện dễ dàng.
- 如果你足够勇敢说再见, 生活便会奖励你一个新的开始。/Rúguǒ nǐ zúgòu yǒnggǎn shuō zàijiàn, shēnghuó bian huì jiǎnglì nǐ yīgè xīn de kāishǐ. / Nếu bạn đủ dũng cảm để nói lời tạm biệt, cuộc sống sẽ tặng bạn một khởi đầu mới.
- 尝试才有成长,坚持才有奇迹 / Chángshì cái yǒu chéngzhǎng, jiānchí cái yǒu qíjī. / Có trải nghiệm thì mới trưởng thành, kiên trì mới có kỳ tích.
- 把时间用在进步上,生活也会蒸蒸日上 / Bǎ shíjiān yòng zài jìnbù shàng, shēnghuó yě huì zhēngzhēngrìshàng. / Dùng thời gian để tiến bộ, cuộc sống sẽ phát triển không ngừng.
- 机不可失,时不再来。/ Jī bùkě shī, shí bù zài lái. / Cơ hội tốt chỉ đến một lần, không thể bỏ lỡ.
- 星星发光,是为了让每个人找到属于自己的星星。/Xīngxīng fāguāng, shì wèile ràng měi gèrén zhǎodào shǔyú zìjǐ de xīngxīng. / Những vì sao lấp lánh là để cho mỗi người có thể tìm được vì sao thuộc về mình.
- 会思考的人,懂得从平凡中看到不凡。/ Huì sīkǎo de rén, dǒngdé cóng píngfán zhòng kàn dào bùfán. / Người biết suy nghĩ sẽ thấy được điều phi thường từ những thứ bình thường.
- 对明天最好的准备就是今天尽力而为。/ Duì míngtiān zuì hǎo de zhǔnbèi jiùshì jīntiān jìnlì ér wéi. / Sự chuẩn bị tốt nhất cho ngày mai là hãy làm tốt nhất trong ngày hôm nay.
Gợi ý 📌 Dịch Tiếng Trung Sang Tiếng Việt 📌 [Cách Dùng Google Dịch Chuẩn]
Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Nụ Cười
Tiếng Trung | Phiên âm | Giải nghĩa |
似笑非笑 | sì xiào fēi xiào | Cười mà như không cười |
笑不可仰 | xiào bù kě yǎng | Cười đến không đứng lên được |
贻笑大方 | yíxiàodàfāng | Làm trò cười cho người trong nghề |
破涕为笑 | pòtì-wéixiào | Từ khóc thành cười |
强颜欢笑 | qiǎng yán huān xiào | Mặt không vui nhưng vẫn cười |
爱情原来是含笑喝饮 | Àiqíng yuánlái shì hánxiào hē yǐn dú jiǔ. | Tình yêu vốn dĩ là mỉm cười uống rượu độc. |
你和我,坐在一起说说笑笑,外加干点小傻事 | Nǐ hé wǒ, zuò zài yīqǐ shuōshuōxiàoxiào, wàijiā gān diǎn xiǎo shǎ shì. | Em và anh, ngồi bên nhau cười cười nói nói, thêm vào đó làm một vài chuyện hơi ngu ngốc một chút. |
只要看到你的笑容,我就无法控制自己 | Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ. | Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của em là anh không thể kiềm chế được mình. |
但当你与你喜欢的人四目交投,你只会微笑 | Dàn dāng nǐ yǔ nǐ xǐhuān de rén sìmù jiāotóu,nǐ zhǐ huì wēixiào | Với người thích, ta chỉ sẽ mỉm cười |
人生就像一面镜子,你笑它也笑,你哭它也哭。 | Rénshēng jiù xiàng yí miàn jìngzi, nǐ xiào tā yě xiào, nǐ kū tā yě kū. | Cuộc sống giống như một tấm gương, bạn cười thì nó cười, bạn khóc thì nó khóc. |
Những Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Ước Mơ
- 每个人都有梦想,但不一样的是:有的人只梦,有的人敢想。/ Měi gèrén dōu yǒu mèngxiǎng, dàn bù yīyàng de shì: Yǒu de rén zhǐ mèng, yǒu de rén gǎn xiǎng. / Ai cũng có ước mơ nhưng khác biệt đó là: có người chỉ mơ mộng, còn có người thì dám nghĩ dám làm.
- 我们所有的梦想都能成真, 如果我们有勇气去追求它们。/ Wǒmen suǒyǒu de mèngxiǎng dōu néng chéng zhēn, rúguǒ wǒmen yǒu yǒngqì qù zhuīqiú tāmen. / Tất cả ước mơ của chúng ta có thể trở thành hiện thực, nếu chúng ta có can đảm để theo đuổi chúng.
- 如果你第一步不迈出,永远不知道你的梦想是多么容易实现。/ Rúguǒ nǐ dì yī bù bù mài chū, yǒngyuǎn bù zhīdào nǐ de mèngxiǎng shì duōme róngyì shíxiàn. / Nếu em không bước đi bước đầu tiên thì sẽ mãi chẳng biết được rằng ước mơ của mình lại dễ dàng đạt được đến thế.
- 永不放弃是你梦想实现的唯一秘诀。/ Yǒng bù fàngqì shì nǐ mèngxiǎng shíxiàn de wéiyī mìjué. / Không bao giờ bỏ cuộc là bí quyết duy nhất giúp ước mơ của bạn trở thành hiện thực.
- 最重要的就是不要去看远方模糊的而要做手边清楚的事。/ Zuì zhòng yào de jiù shì bú yào qù kàn yuǎn fāng mó hú de ér yào zuò shou biān qīng chǔ de shì. / Không nên ước mơ hão huyền chỉ cần làm những việc mình nắm rõ.
- 梦是一种欲望,想是一种行动。梦想是梦与想的结晶。/ Mèng shì yī zhǒng yùwàng, xiǎng shì yī zhǒng xíngdòng. Mèngxiǎng shì mèng yǔ xiǎng de jiéjīng. / Mơ ước là khát khao, suy nghĩ là hành động. Giấc mơ là kết tinh của những giấc mơ và suy nghĩ.
- 要想成就伟业,除了梦想,必须行动。/ Yào xiǎng chéngjiù wěiyè, chúle mèngxiǎng, bìxū xíngdòng. / Để đạt được những điều tuyệt vời, ngoài ước mơ còn phải hành động.
- 一个实现梦想的人,就是一个成功的人。/ Yīgè shíxiàn mèngxiǎng de rén, jiùshì yīgè chénggōng de rén. / Một người thực hiện được ước mơ của mình là một người thành công.
- 梦想成真是有可能的,正是这一点,让生命变有趣了。/ Mèngxiǎng chéng zhēnshi yǒu kěnéng de, zhèng shì zhè yīdiǎn, ràng shēngmìng biàn yǒuqùle. / Có khả năng biến ước mơ thành sự thật, sẽ khiến cho cuộc sống của bạn trở nên thú vị hơn.
Đón đọc 🌹Những Câu Nói Hay Về Ước Mơ 🌹 [96+ Danh Ngôn Bất Hủ]
Những Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Sự Cố Gắng
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Giải nghĩa |
1 | 对未来最好的准备就是:今天做的最好。 | Duì wèilái zuì hǎo de zhǔnbèi jiùshì: Jīntiān zuò de zuì hǎo. | Sự chuẩn bị tốt nhất cho mai sau đó là làm hết mình cho ngày hôm nay. |
2 | 人生就像骑单车,只有不断前进,才能保持平衡。 | Rénshēng jiù xiàng qí dānchē, zhǐyǒu bùduàn qiánjìn, cáinéng bǎochí pínghéng. | Cuộc sống cũng giống như đạp xe đạp, chỉ có không ngừng tiến lên thì mới giữ được thăng bằng. |
3 | 只有不断努力,梦想才会越来越近。 | Zhǐyǒu bùduàn nǔlì, mèngxiǎng cái huì yuè lái yuè jìn. | Chỉ có cố gắng không ngừng thì mới có thể ngày càng gần hơn với giấc mơ. |
4 | 不管追求什么目标,都应坚持不懈。 | Bùguǎn zhuīqiú shénme mùbiāo, dōu yīng jiānchí bùxiè. | Cho dù theo đuổi mục tiêu nào thì cũng phải kiên trì làm đến cùng. |
5 | 你的每一份努力,都将绚烂成光。 | Nǐ de měi yī fèn nǔlì, dōu jiāng xuànlàn chéng guāng. | Mọi sự cố gắng đều tỏa sáng rực rỡ. |
6 | 只要站起来的次数比倒下去的次数多,那就是成功。 | Zhǐyào zhàn qǐlái de cìshù bǐ dào xiàqù de cìshù duō, nà jiùshì chénggōng. | Chỉ cần số lần đứng dậy nhiều hơn số lần ngã xuống thì bạn đã thành công. |
7 | 你若不想做,会找到一个借口;你若想做,会找到一个方法。 | Nǐ ruò bù xiǎng zuò, huì zhǎodào yí gè jièkǒu; nǐ ruò xiǎng zuò, huì zhǎodào yí gè fāngfǎ. | Nếu bạn không muốn làm thì sẽ tìm 1 cái cớ, nếu bạn muốn làm thì sẽ tìm ra cách. |
8 | 比你漂亮得多的起劲比你认真更多。 | Bǐ nǐ piāoliàng de duō de qǐ jìn bǐ nǐ rènzhēn gēng duō | Những người xinh đẹp hơn bạn còn đang cố gắng nhiều hơn bạn |
Những Câu Nói Tiếng Trung Hay Trong Phim
- 有时候最合适你的人,恰恰时你最没想到的人 (Yǒu shíhòu zuì héshì nǐ de rén, qiàqià shì nǐ zuì méi xiǎngdào de rén) => Có đôi khi, người phù hợp nhất với bạn lại chính là người mà bạn không ngờ đến nhất.
- 找一个成功的男人嫁是女人的本能。让自己所爱的男人成功,才是女人的本领. (Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jià shì nǚrén de běnnéng. Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng cái shì nǚrén de běnlǐng.) => Tìm một người con trai thành công để lấy đó chính là bản năng người phụ nữ. Nhưng khiến người con trai mình yêu thành công mới là bản lĩnh phụ nữ.
- 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。(Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè.) => Đối với thế giới, em chỉ là một người, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh.
- 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。(Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ.) => Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này cũng là em.
- 你 永 远 也不晓得自己有多喜欢一个人,除非你看见他和别人在一起. (Nǐ yǒngyuǎn yě bù xiǎodé zìjǐ yǒu duō xǐhuān yígèrén, chúfēi nǐ kànjiàn tā hé biérén zài yìqǐ). =>Bạn sẽ mãi mãi không biết được bản thân thích người ấy đến nhường nào, cho đến khi bạn nhìn thấy người ấy đứng cùng một ai khác.
- 初恋就是一点点笨拙外加许许多多好奇. (Chūliàn jiù shì yī diǎndiǎn bènzhuō wàijiā xǔxǔduōduō hàoqí.) => Tình yêu đầu tiên có một chút xíu ngu ngốc thêm vào đó là rất nhiều sự tò mò.
- 你是我的唯一 . (Nǐ shì wǒ de wéiyī yīshì) => Anh là duy nhất của em.
- 只要你一向在我的身边,其他东西不在重要. (Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòngyào.) => Chỉ cần em ở bên cạnh anh, mọi thứ khác không còn quan trọng nữa.
- 认 识 你 的 那 一 天 是 我 人 生 中 最 美 好 的日子. (Rènshì nǐ de nà yì tiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi.) => Ngày quen biết anh là ngày đẹp nhất trong cuộc đời em.
- 你永远也不晓得自己有多喜欢一个人,除非你看见他和别人在一起. (Nǐ yǒngyuǎn yě bù xiǎodé zìjǐ yǒu duō xǐhuān yígèrén, chúfēi nǐ kànjiàn tā hé biérén zài yìqǐ.) =>Bạn sẽ mãi mãi không biết được bạn thích người ấy đến nhường nào, cho đến khi bạn nhìn thấy người ấy đứng với một ai khác.
Đón đọc 📌Những Câu Thơ Thả Thính Trung Quốc 📌 [64+Bài Thơ Tiếng Trung Hay]
Câu Nói Tiếng Trung Trong Phim Nhói Lòng
- 如果当时你没有走,后来的我们 会不会不一样? /Rúguǒ dāngshí nǐ méi yǒu zǒu, hòulái de wǒmen huì bù huì bù yīyàng?/ Nếu như lúc đó em không rời đi, chúng ta của sau này có phải sẽ khác?
- 后来的我们什么都有了,却没有了我们。/Hòulái de wǒmen shénme doū yǒu le, què méi yǒu le wǒmen/ Chúng ta của sau này có tất cả, nhưng lại không có nhau.
- 人真是讽刺,一个人竟然真的会成自己曾经最反感的样子 /Rén zhēn shì fěngcì, yī gè rén jìngrán zhēn de huì chéng zìjǐ céngjīng zuì fǎngǎn de yàngzi/ Đời người thật trớ trêu, một người thực sự có thể biến thành bộ dạng mà bản thân từng ghét nhất.
- 你知道满天星里的花语是什么吗?就是甘愿做配角 /Nǐ zhīdào mǎntiānxīng lǐ de huā yǔ shì shénme ma? jiù shì gānyuàn zuò pèijué/ Em biết hoa Sao có nghĩa là gì không? là tình nguyện làm vai phụ đó…
- 遗憾的是,你在我最爱你的时候,放弃了我 /Yíhàn de shì, nǐ zài wǒ zuì ài nǐ de shíhòu, fàngqì le wǒ/ Điều tiếc nuối là khi mà tôi yêu em nhất, em lại từ bỏ tôi
- 希望你今后每一个笑,都是真心的。/ Xīwàng nǐ jīnhòu měi yī gè xiào, doū shì zhēn xīn de./
- Mong rằng sau này mỗi khi cậu cười, thì đều là thật lòng muốn vậy.
- 反正这个世界上 没有谁能够一直陪着谁,我也不太需要。/ /Fǎnzhèng zhè gè shìjiè shàng méi yǒu shuí néng gòu yīzhí péi zhe shuí, wǒ yě bù tài xūyào./ Dẫu sao thì trên đời này nào ai có thể bên ai được mãi, và tôi cũng không cần điều đó.
- 以前总是很傻,一边担心未来,一边浪漫现在。/ Yǐ qián zǒngshì hěn shǎ, yī biān dānxīn wèilái, yī biān làngmàn xiànzài./ Trước đây thật ngốc nghếch, vừa lo lắng cho tương lai, vừa lãng mạn ở hiện tại
- 我把青春都献给了爱情,但我没有第二青春了。/Wǒ bǎ qīngchūn dū xiàn gěi le àiqíng, dàn wǒ méi yǒu dì èr qīngchūn le/ Em dành hết thanh xuân cho tình yêu, nhưng em không có thanh xuân lần thứ 2 nữa rồi.
Cap Tiếng Trung Dễ Thương
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
你是一个小偷 吗, 因为你偷走了我的心? | Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma, yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn? | Em chính là kẻ trộm phải không? Vì em đã cướp mất trái tim tôi rồi |
乖喔、不然就不喜欢你了. | Guāi ō, bùrán jiù bù xǐhuan nǐle | Ngoan nào, không anh sẽ không thích em nữa đâu |
我的心永远是你的! | Wǒ de xīn yǒngyuǎn shì nǐ de! | Trái tim em sẽ luôn dành cho anh |
我不能停止想你! | Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ! | Em không thể ngừng suy nghĩ về anh! |
我的心里只有一个你 | Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu yīgè nǐ | Trong trái tim em chỉ có mỗi hình bóng của anh mà thôi! |
我会等你,等你爱上我的那一天. | Wǒ huì děng nǐ, děng nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān | Anh sẽ đợi, đợi đến một ngày em yêu anh. |
帅哥! 你把女朋友掉了啦 | Shuàigē! Nǐ bǎ nǚ péngyǒu diàole la! | Soái ca! Hình như anh đánh rơi người yêu này anh ơi |
我是对你一见钟情. | Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng | Tớ đã yêu cậu ngay từ cái nhìn đầu tiên. |
你能让我喜欢上你, 好不好? | Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ hǎobù hǎo? | Em có thể cho phép anh thích em được không? |
唐增去取经, 还我娶你啊. | Táng zēng qù qǔjīng, huán wǒ qǔ nǐ a | Đường Tăng thì đi lấy kinh, còn anh thì lấy em. |
Tận dụng cơ hội nhận🍃 Thẻ Cào Miễn Phí 🍃mới nhất