99+ Câu Chửi Tiếng Trung Thâm Thúy (Những Câu Chửi Hán Việt)

Chia sẻ những câu chửi tiếng Trung thâm thúy, những câu chửi Hán Việt phổ biến. Xem ngay để hiểu hơn về văn hóa chửi thề trong tiếng Trung.

Nói Tục, Chửi Thề Tiếng Trung Là Gì?

Nói tục, chửi thề tiếng Trung là việc sử dụng ngôn từ tục tĩu, thô tục và chửi rủa trong giao tiếp hàng ngày. Các từ ngữ này thường mang tính cay độc, xúc phạm, thường được sử dụng để biểu đạt cảm xúc mạnh mẽ như tức giận, bực tức, khinh thường hoặc thất vọng. Trong tiếng Trung, từ chửi thề phổ biến nhất là 肏你妈 (cào nǐ mā): Đmm (Cao ni ma).

Chia sẻ về ➡️ Những Câu Chửi Tục Mất Dạy Nhất, Cực Gắt ⬅️ bên cạnh các câu chửi tiếng Trung thâm thúy

Văn Hoá Chửi Thề Trong Tiếng Trung

Tương tự như Việt Nam, trong tiếng Trung Quốc cũng có một loạt các từ ngữ và cụm từ được sử dụng để chửi thề. Dù cho việc sử dụng các từ này có thể không được khuyến khích vì chúng thường mang tính xúc phạm và không lịch sự nhưng vẫn được nhiều người sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Sự xuất hiện của văn hóa chửi thề trong tiếng Trung có thể được giải thích qua một số yếu tố văn hóa, xã hội và tâm lý:

  • Thiếu kiểm soát cảm xúc: Khi một người trải qua các cảm xúc mạnh mẽ như tức giận, bực tức, hoặc thất vọng, họ có thể mất kiểm soát và sử dụng ngôn từ tục tĩu như một cách để giải phóng sự căng thẳng và tiêu cực.
  • Ảnh hưởng từ môi trường xã hội: Một số cộng đồng hoặc nhóm xã hội có thể coi việc sử dụng ngôn từ tục tĩu là bình thường hoặc thậm chí là khích lệ. Nó có thể được xem là một cách để thể hiện sự “mạnh mẽ” hoặc “phóng khoáng”.
  • Môi trường truyền thông và giải trí: Các chương trình truyền hình, phim ảnh, âm nhạc và các nền văn hóa pop có thể phản ánh và thậm chí là khuyến khích việc sử dụng ngôn từ tục tĩu như một phần của hình ảnh “thực tế” hoặc “phong cách” của những nhân vật hay nghệ sĩ.
  • Thiếu ý thức: Đôi khi, việc sử dụng ngôn từ tục tĩu có thể là kết quả của thiếu ý thức về tác động của lời nói lên môi trường xã hội và mối quan hệ với những người khác.

Hướng dẫn 📌 Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Trung 📌Ngoài chia sẻ các câu chửi tiếng Trung thâm thúy

Những Câu Chửi Tiếng Hán Việt Phổ Biến

Dưới đây là những câu chửi tiếng Hán Việt phổ biến cho những bạn nào đang quan tâm.

  • Ác giả ác báo = Làm chuyện ác thì sẽ gặp chuyện ác.
  • Ác quán mãn doanh = Tội ác tày trời
  • Tao với mày bất cộng đái thiên = Tao với mày không đội trời chung.
  • Coi chừng bất đắc kỳ tử nghe chưa mày = Coi chừng mày chết bất ngờ lúc nào không hay.
  • Mày là cái thứ bần cùng sinh đạo tặc = Mày là cái loại đường cùng rồi thành trộm cắp.
  • Cái thứ bất tài vô tướng = Người vừa không có tài vừa xấu.
  • Mày tưởng mày có khả năng cải tử hoàn sinh hay gì = Mày tưởng mày có khả năng chết đi sống lại hay gì.
  • Mày là cái loại dĩ ân báo oán = Mày là cái loại lấy ơn trả oán
  • Đừng có dương dương tự đắc = Đừng có vênh vang đắc ý.
  • Tốt lành gì cái thứ hồ bằng cẩu hữu = Tốt lành gì cái thứ bạn bè xấu.

Đón đọc chùm 99+ ➡️ Stt Tiếng Trung Hay ⬅️ bên cạnh các câu chửi tiếng Trung thâm thúy

Những Câu Chửi Thâm Thúy Bằng Tiếng Trung

Để tránh những từ ngữ quá thô thục không cần thiết khi chửi nhau bằng tiếng Trung thì bạn có thể tham khảo ngay những câu chửi tiếng Trung thâm thúy dưới đây.

  • 有人一笑就很好看,你是一看就很好笑 / Yǒurén yīxiào jiù hěn hǎokàn, nǐ shì yī kàn jiù hěn hǎoxiào / Có người cười lên trông thật đẹp, mày vừa cười lên trông thật buồn cười.
  • 时间真能改变一个人,比如你, 以前丑,现在更丑 / Shíjiān zhēnnéng gǎibiàn yīgè rén, bǐrú nǐ, yǐqián chǒu, xiànzài gèng chǒu / Thời gian thật sự có thể thay đổi con người, ví dụ như mày, trước đây xấu, hiện tại còn xấu hơn.
  • 你的父母是做化学的吗?你看起来像个实验品 / nǐ de fùmǔ shì zuò huàxué de ma? Nǐ kàn qǐlái xiàng gè shíyàn pǐn / bố mẹ mày là nhà khoa học hả? Trông mày giống vật thí nghiệm ghê.
  • 国家什么就没有拿你的皮来研究防弹衣?/ guójiā shénme jiù méiyǒu ná nǐ de pí lái yánjiū fángdàn yī? / Sao tổ quốc chưa lấy da của mày để nghiên cứu áo chống đạn nhờ?
  • 说你是一个狗,还侮辱了我最喜欢的宠物 / shuō nǐ shì yīgè gǒu, hái wǔrǔle wǒ zuì xǐhuān de chǒngwù/ nói mày là chó thì sỉ nhục loài thú cưng mà tao yêu thích quá.
  • 天都亮了,你怎么还不灰飞烟灭 / tiān dou liàngle, nǐ zěnme hái bù huīfēiyānmiè? / trời sáng cả rồi, sao mày còn chưa hồn phi phách tán?
  • 没有你,谁来衬托世界的美 / méiyǒu nǐ, shéi lái chèntuō shìjiè dì měi./ không có mày thì ai có thể làm tôn lên vẻ đẹp của thế giới chứ.
  • 说话就说话, 别大声恐吓我、我怕狗 / shuōhuà jiù shuōhuà, bié dàshēng kǒnghè wǒ, wǒ pà gǒu / Nói thì nói đi chứ đừng có hét lên dọa dẫm tao, tao sợ chó lắm.
  • 有病你治病,你别找我啊,我又不是兽医 / yǒu bìng nǐ zhì bìng, nǐ bié zhǎo wǒ a, wǒ yòu bùshì shòuyī./ mày có bệnh thì đi chữa đừng tìm tao làm gì, tao đâu phải bác sĩ thú y.
  • 说话这么好听,上完厕所一定擦过嘴了 / shuōhuà zhème hǎotīng, shàng wán cèsuǒ yīdìng cāguò zuǐle /nói chuyện dễ nghe vậy chắc là lúc đi vệ sinh xong đã chùi miệng rồi.

Xem thêm ➡️ Những Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Cuộc Sống ⬅️ bên cạnh các câu chửi tiếng Trung thâm thúy

Những Câu Chửi Tiếng Trung Dịch Sang Tiếng Việt Chất Nhất

SCR.VN share cho bạn những câu chửi tiếng Trung dịch sang tiếng Việt chất nhất.

  • 他妈的! / tā ma de/ : mẹ nó, con mẹ nó!
  • 你是个废物/混球! /nǐ shì gè fèi wù / hún qiú/: Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn.
  • 他妈的给我滚! /tā mā de gěi wǒ gǔn/ : Cút con mẹ mày cho tao!
  • 没长眼睛吗? /méi zhǎng yǎnjīng ma/ : Mù à? / không có mắt à?
  • 你他妈的真混蛋! /nǐ tā mā de zhēn húndàn/: Mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn!
  • 我靠, 你看到了吗? /wǒ kào, nǐ kàn dàole ma/: Cái chết tiệt gì vậy, mày thấy chưa?
  • 从我的生活中消失吧! / Cóng wǒ de shēnghuó zhōng xiāoshī ba!/ : Cút khỏi cuộc sống của tao!
  • 你不是东西! /nǐ bùshì dōngxi/ : Mày là đồ không ra gì.
  • 你太卑鄙了! /nǐ tài bēibǐ le/ : Mày thật là bỉ ổi!
  • 太不公平了 / Tài bù gōngpíng le: thật bất công!
  • 真让我失望 /Zhēn ràng wǒ shīwàng/ :Thật khiến tao thất vọng
  • 你知道你在做什么吗 / nǐ zhīdào nǐ zài zuò shénme ma?/ Mày có biết mày đang làm gì không?

Dành tặng bạn trọn bộ 🍃 Thẻ Cào Miễn Phí 🍃 bên cạnh các câu chửi tiếng Trung thâm thúy

100+ Câu Chửi Tiếng Trung Cực Gắt

Tổng hợp 100+ câu chửi tiếng Trung cực gắt dành cho những bạn nào đang quan tâm.

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa
1你真让我恶心!Nǐ zhēn ràng wǒ ěxīn!
(Nỉ trân rang úa ửa xin!)
Mày khiến tao ghê tởm !
2你怎么回事?Nǐ zěnme huí shì?
(Ní zẩn mơ huấy sư?)
Thế này là thế nào ?
3你真不应该那样做Nǐ zhēn bù yìng gāi nàyàng zuò!
(Nỉ trân bu ing cai na dang zua.)
Mày thực sự không nên làm như vây. ̣
4别发牢骚!Bié fā láosāo!
(Pía fa láo xao!)
Đừng có than phiền nữa !
5你怎么回事啊?Nǐ zěnme huí shì a?
(Nỉ zẩn mơ huấy sư?)
Thế này là sao ?
6你是个废物!Nǐ shìgè fèiwù!
(Nỉ sư cựa phây u!)
Mày đúng là đồ bỏ đi !
7我不愿再见到你!Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ!
(Ủa bú doen zai chiên tao nỉ!)
Tôi không muốn nhìn thấy anh nữa!
8别那样和我说话!Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà!
(Pía na dang hứa ủa sua hoa.)
Đừng có nói với tao như thế !
9你以为你是谁?Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi?
(Ní ỷ guấy nỉ sư sấy?)
Mày nghĩ mày là ai ?
10我讨厌你!Wǒ tǎoyàn nǐ!
(Úa thảo den nỉ!)
Tao ghét mày !
11你疯了!Nǐ fēng le!
(Nỉ phâng lơ)
Mày điên rồi !
12你疯了吗 ?Nǐ fēngle ma?
(Nỉ phâng lơ ma)
Mày điên à?
13别烦我。Bié fán wǒ.
(Pía phán ủa)
Đừng có làm phiền tao
14少来这一套Shǎo lái zhè yī tào.
(Sảo lái trưa ý thao)
Bỏ cái kiểu ấy đi !
15从我面前消失!Cóng wǒ miànqián xiāoshī !
(Xúng ủa miên chiến xeo sư)
Biến ngay khỏi mắt tao !
16走开Zǒu kāi
(Zẩu khai!)
Tránh ra!
17你气死我了Nǐ qì sǐ wǒ le.
(Nỉ chi xứ ủa lợ)
Mày làm tao tức điên !
18你这蠢猪Nǐ zhè chǔnzhū!
(Nỉ trưa truẩn tru!)
Cái con lợn ngu ngốc này !
19关你屁事Guān nǐ pì shì!
(Coan nỉ pi sư)
Không liên quan gì đến mày hết!
20这是什么意思Zhè shì shénme yìsi?
(Trưa sư sấn mơ y xự)
Thế này là ý gì ?̀
21脸皮真厚Liǎnpí zhēn hòu.
(Liển pí trân hâu)
Đồ mặt dày !
22滚开Gǔn kāi!
9Cuẩn khai!)
Cút đi!
23你敢Nǐ gǎn!
(Ní cản!)
Mày dám !
24省省吧Shěng shěng ba.
(Sấng sẩng ba)
Thôi bỏ đi.
25哪儿凉快哪儿歇着去吧Nǎ’er liángkuai nǎ’er xiēzhe qù ba.
(Nả léng khoai nả xia trưa chuy pa)
Biến chỗ khác đi cho tao nhờ !
26我厌倦了Wǒ yànjuàn le.
(Ủa den choen lợ)
Tôi chán ngán rồi !
27我受不了了Wǒ shòu bùliǎo le!
(Ủa sâu bu lẻo lợ)
Tôi không thể chiu được nữa !
28我听腻了你的废话Wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà.
(Ủa thing ni lơ nỉ tợ phây hoa)
Tao chán với lời nhảm nhí của mày rồi!
29闭嘴Bì zuǐ!
(Pì zuẩy)
Câm mồm !
30你想怎么样Nǐ xiǎng zěnme yàng?
(Nỉ xẻng zẩn mơ dang?)
Mày muốn gì
31你知道现在都几点吗?Nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎn ma?
(Nỉ trư tao xiên zai tâu chí tiển ma?)
Mày biết mấy giờ rồi không?
32你脑子进水啊?Nǐ nǎozi jìn shuǐ a?
(Nỉ nảo zự chin suẩy a?)
Não mày úng nước à?
33你怎么可以这样说?Nǐ zěnme kěyǐ zhèyàng shuō?
(Ní zẩn mơ khứa ỷ trưa dang sua?)
Sao cậu có thể nói như vây đươc nhỉ?
34谁说的?Shéi shuō de?
(Sấy sua tợ?)
Ai nói thế?
35那才是你脑子里想的!Nà cái shì nǐ nǎozi lǐ xiǎng de!
(Na chái sư nỉ nảo zự lị xẻng tợ!)
Đó mới là điều mày nghĩ
36别那样看着我。Bié nàyàng kànzhe wǒ.
(Pía na dang khan trưa ủa)
Đừng có nhìn tao như vây!̣
37你说什么?Nǐ shuō shénme?
(Nỉ sua sấn mơ?)
mày ṇói gi?̀
38你脑子有毛病!Nǐ nǎozi yǒu máobìng!
(Ní nảo zự dẩu máo ping!)
Nao mày có vấn đề à?
39你气死我了。Nǐ qì sǐ wǒ le.
(Nỉ chi xứ ủa lợ)
mày làm tao điên mất!
40去死吧!Qù sǐ ba!
(Chuy xử pa)
Mày chết đi!
41滚蛋。Gǔndàn.
(Cuẩn tan)
Cút đi!
42别跟我胡扯。Bié gēn wǒ húchě.
(Pía cân úa hú trửa)
Đừng có nói bừa với tao.
43别找借口。Bié zhǎo jièkǒu.
(Pía trảo chia khẩu)
Đừng có viên cớ!
44你这缺德鬼。Nǐ zhè quēdé guǐ.
(Nỉ trưa chuya tứa cuẩy)
Đồ thất đức này!
45你这杂种!Nǐ zhè zázhǒng!
(Nỉ trưa zá trủng!)
Đồ khốn kiếp!
46没办法。Méi bànfǎ.
(Mấy ban phả)
Không còn cách nào khác.
47你对我什么都不是。Nǐ duì wǒ shénme dōu bùshì.
(Nỉ tuây ủa sấn mơ tâu bú sư)
mày đ̣ối với tao chẳng là gì cả!
48你这讨厌鬼。Nǐ zhè tǎoyàn guǐ.
(Nỉ trưa thảo den cuẩy)
Cái con người đáng ghét này.
49不是我的错。Bùshì wǒ de cuò.
(Bú sư ủa tợ xua)
Không phải lỗi của tao.
50别自以为是。Bié zìyǐwéishì.
(Pía zư ỷ guất sư)
Đừng có cho mình là đúng.
51你看上去心虚。Nǐ kàn shàngqù xīnxū.
(Nỉ khan sang chuy xin xuy)
Trúng tim đen rồi nhé
52那是你的问题。Nà shì nǐ de wèntí.
(Na sư nỉ tợ guân thí)
Đó là viêc c̣ủa mày
53我不想听!Wǒ bùxiǎng tīng!
(Ủa bu xẻng thing!)
Tao không muốn nghe!
54你真粗心。Nǐ zhēn cūxīn.
(Nỉ trân xu xin)
Mày thât c̣ẩu thả
55少跟我罗嗦。Shǎo gēn wǒ luōsuo.
(Sảo cân ủa lua xua)
Đừng có lảm nhảm nữa!
56我肺都快要气炸了!Wǒ fèi dōu kuàiyào qìzhà le!
(Ủa phây tâu khoai dao chi tra lợ!)
Tao sắp tức chết đây!
57你以为你在跟谁说话?Nǐ yǐwéi nǐ zài gēn shéi shuōhuà?
(Ní ỷ guất nỉ zai cân sấy sua hoa?)
Mày cho rằng mày đang nói chuyên ṿới ai đây?
58看看这烂摊子!Kàn kàn zhè làntānzi!
9Khan khan trưa lan than zự)
Nhìn cái đống hỗn đôn ṇày xem!
59你到底为什么不跟我说实话?Nǐ dàodǐ wèishéme bù gēn wǒ shuō shíhuà?
(Nỉ tao tỉ guây sấn mơ bu cân ủa sua sứ hoa?)
Rốt cuộc tại sao mày không nói thât ṿới tao?
60真是白痴一个!Zhēnshi báichī yīgè!
(Trân sư pái trư ý cựa)
Đúng là đồ đần đôn!̣
61我再也受不了啦!Wǒ zài yě shòu bùliǎo la!
(Ủa zai dỉa sâu bu lẻo la!)
Tao sẽ không chiu đươc nữa mất!
62我再也不要见到你!Wǒ zài yě bùyào jiàn dào nǐ!
(Ủa zai dỉa bú dao chiên tao nỉ!)
Tao không muốn nhìn thấy mày nữa!
63真糟糕!Zhēn zāogāo!
9Trân zao cao!)
Thât ṭồi tê!̣
64饶了我吧。Ráo le wǒ ba.
(Ráo lợ ủa pa)
mày tha cho tao đi
65看看你都做了些什么!Kàn kàn nǐ dōu zuò le xiē shénme!
(Khan khan nỉ tâu zua lợ xia sấn mơ!)
Nhìn xem mày đã làm ra cái gì!
66我真后悔这辈子遇到你!Wǒ zhēn hòuhuǐ zhè bèizi yùdào nǐ!
9Ủa trân hâu huẩy trưa pây zự duy tao nỉ!)
Tao thât ḥối hân đã găp phải mày trong đời!
67我永远都不会饶恕你!Wǒ yǒngyuǎn dōu bù huì ráoshù nǐ!
(ủa dúng doẻn tâu bú huây ráo sù nỉ!)
tao sẽ không bao giờ tha thứ cho mày!
68别在我面前唠叨!Bié zài wǒ miànqián láodao!
(Pía zai ủa miên chiến láo tao)
Đừng có nói nhảm trước măt tao nữa!
69你真是一个废物!Nǐ zhēnshi yīgè fèiwù!
(Nỉ trân sư ý cựa phây u!)
Mày đ̣úng thật vô dung! ̣
70我都腻了。Wǒ dōu nì le.
(Ủa tâu ni lợ)
Tao phát ngấy rồi!
71你真丢人!Nǐ zhēn diūrén!
(Nỉ trân tiêu rấn!)
Mày thât mất măt!̣
72我讨厌你!Wǒ tǎoyàn nǐ!
(Úa thảo den nỉ!)
Tao ghét mày!̣
73你这个婊子!Nǐ zhège biǎozi!
(Nỉ trưa cựa bẻo zự!)
Mày đúng là con đĩ!
74别鬼混了!Bié guǐhùn le!
(Pía cuẩn huân lợ)
Đừng sống vất vưởng nữa!
75管好你自己的事!Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì!
(Coán hảo nỉ zư chỉ tợ sư!)
Lo viêc của mày đi! ̣
76你去死吧!nǐ qù sǐ baMày đi chết đi!
77我恨你!Wǒ hèn nǐ!
(Úa hân nỉ!)
Tao hân mày! ̣
78滚开!Gǔn kāi!
(Cuẩy khai!)
Cút đi!
79别那样!Bié nàyàng!
(Pía na dang!)
Đừng như vây!̣
80成事不足,败事有余。Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú.
(Trấng sư bu zú, pai sư dẩu dúy)
Chỉ có phá thì giỏi.
81别碰我!Bié pèng wǒ!
(Pía pâng ủa!)
Đừng có đông vào tao!
82离我远一点儿!Lí wǒ yuǎn yīdiǎnr!
(Lí ủa doén tiển!)
Tránh xa tao ra!
83别再浪费我的时间了!Bié zài làngfèi wǒ de shíjiān le!
(Pía zai lang phây ủa tợ sứ chiên lợ!)
Đừng có lang phí thời gian của tao nữa!
84你真是一个小丑!Nǐ zhēnshi yīgè xiǎochǒu!
(Nỉ trân sư ý cựa xéo trẩu!)
Mày đ̣úng là kẻ tiểu nhân!
85别跟我摆架子。Bié gēn wǒ bǎijiàzi.
(Pía cân úa pải cha zự)
Đừng có ra vẻ ta đây với tao.
86你搞得一团糟!Nǐ gǎo de yītuánzāo!
(Nỉ cảo tợ y thoán zao!)
Cái mớ hỗn độn của mày đây!
87你会后悔的。Nǐ huì hòuhuǐ de.
(Nỉ huây hâu huẩy tợ)
Mày sẽ hối hận cho xem! ̣
88我们完了!Wǒmen wán le!
(Ủa mân goán lợ!)
Chúng ta toi rồi!
89你真不可救药。Nǐ zhēn bùkě jiùyào.
(Nỉ trân bu khửa chiêu dao)
Mày đúng là hết thuốc chữa.
90全都让你搞砸了。Quándōu ràng nǐ gǎo zá le.
(Choén tâu rang nỉ cảo zá lợ)
Đều do mày làm hỏng hết rồi.
91你好大的胆子!Nǐ hǎo dà de dǎnzi!
(Ní hảo ta tợ tản zự!)
Mày to gan thật đ̣ấy!
92你太过分了。Nǐ tài guòfèn le.
(Nỉ thai cua phân lợ)
Mày quá đáng rồi đấy!
93我再也受不了你啦!Wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la!
(Ủa zai dỉa sâu bu lẻo la!)
Tao không thể chiu đựng mày thêm đươc ṇữa!
94我最后再告诉你一次!Wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì!
(Ủa zuây hâu zai cao xu nỉ ý xư.)
Tao nói với mày lần cuối!
95我宰了你!(Wǒ zǎi le nǐ!Úa zải lơ nỉ!)Tao giết mày bây giờ!
96那是我听到的最愚蠢的事!Nà shì wǒ tīng dào de zuì yúchǔn de shì!
(Na sư ủa thing tao tợ zuây dúy truẩn tợ sư!)
Đó là điều ngu xuẩn nhất mà tao nghe đươc!̣
97我才不信你呢!Wǒ cái bùxìn nǐ ne!
(Ủa xái bú xin nỉ nơ!)
tao không tin!
98你从来就不说实话!Nǐ cónglái jiù bù shuō shíhuà!
(Nỉ xúng lái chiêu bu sua sứ hoa!)
mày không bao giờ nói thật cả!
99别逼我!Bié bī wǒ!
(Pía pi ủa!)
Đừng có ép tao!
100够了够了!Gòule gòule!
(mày lợ mày lợ)
Đủ rồi!

Đừng bỏ qua gợi ý ➡️ Những Câu Chửi Đi Vào Lòng Người ⬅️ bên cạnh các câu chửi tiếng Trung thâm thúy

Viết một bình luận