Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️ Cách Dịch Chính Xác Nhất ✅ Tham Khảo 114+ Tên Hay Dịch Sang Tiếng Hàn Chính Xác Nhất.
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Chính Xác Nhất
Dưới đây là kết quả dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chính xác nhất. Cùng tham khảo tại scr.vn để biết thêm những cách dịch tên hay nhất nhé!
- An: Ahn (안)
- Anh, Ánh: Yeong (영)
- Bách: Baek/ Park (박)
- Bảo: Bo (보)
- Bích: Pyeong (평)
- Bùi: Bae (배)
- Cẩm: Geum/ Keum (금)
- Cao: Ko/ Go (고)
- Châu, Chu: Joo (주)
- Chung: Jong(종)
- Cung: Gung/ Kung (궁)
- Cường, Cương: Kang (강)
- Đại: Dae (대)
- Đàm: Dam (담)
- Đạt: Dal (달)
- Diệp: Yeop (옆)
- Điệp: Deop (덮)
- Đoàn: Dan (단)
- Đông, Đồng: Dong (동)
- Đức: Deok (덕)
- Dũng: Yong (용)
- Dương: Yang (양)
- Duy: Doo (두)
- Nam: Nam (남)
- Nga: Ah (아)
- Ngân: Eun (은)
- Quân: Goon/ Kyoon (균)
- Quang: Gwang (광)
- Quyền: Kwon (권)
- Sơn: San (산)
⚡️ Mời bạn tham khảo ❤️️ TÊN TIẾNG HÀN CỦA BTS ❤️️ Đầy Đủ Nhất
- Ngọc: Ok (억)
- Oanh: Aeng (앵)
- Phong: Pung/ Poong (풍)
- Phùng: Bong (봉)
- Phương: Bang (방)
- Quân: Goon/ Kyoon (균)
- Quang: Gwang (광)
- Quốc: Gook (귝)
- Quyên: Kyeon (견)
- Sơn: San (산)
- Lỗ: No (노)
- Lợi: Ri (리)
- Long: Yong (용)
- Lục: Ryuk/ Yuk (육)
- Lương: Ryang (량)
- Lưu: Ryoo (류)
- Lý, Ly: Lee (리)
👉Ngoài Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Chính Xác Nhất bạn có thể tham khảo thêm Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Nữ ❤️️ Đặt Tên Nữ Hay Nhất
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Theo Ngày Sinh
Bạn có biết họ tên tiếng Việt của bạn dịch sang tiếng Hàn sẽ như thế nào không. Xem ngay cách đặt tên thật dễ dàng bằng tiếng Hàn Quốc dưới đây nhé!
Họ của bạn trong Tiếng Hàn chính là số cuối cùng trong năm sinh của bạn
- 0: Park
- 1: Kim
- 2: Shin
- 3: Choi
- 4: Song
- 5: Kang
- 6: Han
- 7: Lee
- 8: Sung
- 9: Jung
Tên đệm của bạn trong Tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn
- 1: Yong
- 2: Ji
- 3: Je
- 4: Hye
- 5: Dong
- 6: Sang
- 7: Ha
- 8: Hyo
- 9: Soo
- 10: Eun
- 11: Hyun
- 12: Rae
Tên trong Tiếng Hàn chính là ngày sinh của bạn
- 1: Hwa
- 2: Woo
- 3: Joon
- 4: Hee
- 5: Kyo
- 6: Kyung
- 7: Wook
- 8: Jin
- 9: Jae
- 10: Hoon
- 11: Ra
- 12: Bi
- 13: Sun
- 14: Ri
- 15: Soo
- 16: Rim
- 17: Ah
- 18: Ae
- 19: Neul
- 20: Mun
- 21: In
- 22: Mi
- 23: Ki
- 24: Sang
- 25: Byung
- 26: Seok
- 27: Gun
- 28: Yoo
- 29: Sup
- 30: Won
- 31: Sub
👉Bên cạnh Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Theo Ngày Sinh bạn có thể tham khảo thêm Tên Trung Quốc Hay Cho Nữ Trong Game ❤️️ 1001 Tên
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Chuẩn Nhất
Tên tiếng Hàn của bạn đọc như thế nào? Tham khảo ngay những cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn cực chuẩn xác dưới đây của scr.vn ngay nhé!
- Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
- Hà, Hàn, Hán: Ha (하)
- Hách: Hyeok (혁)
- Hải: Hae (해)
- Hân: Heun (흔)
- Hạnh: Haeng (행)
- Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
- Hiền, Huyền: Hyeon (현)
- Hiếu: Hyo (효)
- Hoa: Hwa (화)
- Hoài: Hoe (회)
- Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
- Hồng: Hong (홍)
- Huế, Huệ: Hye (혜)
- Hưng, Hằng: Heung (흥)
- Huy: Hwi (회)
- Hoàn: Hwan (환)
- Khoa: Gwa (과)
- Kiên: Gun (근)
- Lan: Ran (란)
- Lê, Lệ: Ryeo려)
- Liên: Ryeon (련)
- Thăng, Thắng: Seung (승)
- Thảo: Cho (초)
- Thủy: Si (시)
- Tiến: Syeon (션)
- Tâm/ Thẩm: Sim(심))
- Văn: Moon/ Mun(문)
- Vi, Vy: Wi (위)
- Yến: Yeon (연)
- Liễu: Ryu (류)
- Long: Yong (용)
- Lý, Ly: Lee (리)
- Mai: Mae (매)
- Mạnh: Maeng (맹)
- Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
- Minh: Myung (뮹)
- Nam: Nam (남)
- Nga: Ah (아)
- Ngân: Eun (은)
- Lan: Ran (란)
- Lạp: Ra (라)
- Lê, Lệ: Ryeo려)
- Liên: Ryeon (련)
- Liễu: Ryu (류)
👉Ngoài Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Chuẩn Nhất bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Việt Sang Trung ❤️ Cách Dịch Chính Xác Nhất
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Quốc
Phiên âm và dịch nghĩa tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Hàn bạn đã thử chưa? Nếu chưa hãy cùng tham khảo những cái tên được dịch sang tiếng Hàn dưới đây nhé!
Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Hàn | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Hàn |
Ái | Ae | 애 | Mĩ | Mi | 미 |
Ái | Ae | 애 | Miễn | Myun | 면 |
An | Ahn | 안 | Minh | Myung | 명 |
Anh | Young | 영 | Mỹ/ My | Mi | 미 |
Ánh | Yeong | 영 | Na | Na | 나 |
Bách | Bak (Park) | 박 | Nam | Nam | 남 |
Bạch | Baek | 박 | Nga | Ah | 아 |
Bân | Bin | 빈 | Nga | Ah | 아 |
Bàng | Bang | 방 | Ngân | Eun | 은 |
Bảo | Bo | 보 | Nghệ | Ye | 예 |
Bích | Byeok | 평 | Nghiêm | Yeom | 염 |
Bình | Pyeong | 평 | Ngộ | Oh | 오 |
Bùi | Bae | 배 | Ngọc | Ok | 억 |
Cam | Kaem | 갬 | Ngọc | Ok | 옥 |
Cẩm | Geum (Keum) | 금 | Nguyên, Nguyễn | Won | 원 |
Căn | Geun | 근 | Nguyệt | Wol | 월 |
Cao | Ko (Go) | 고 | Nhân | In | 인 |
Cha | Xa | 차 | Nhất/ Nhật | Il | 일 |
Châu | Joo | 주 | Nhi | Yi | 니 |
Chí | Ji | 지 | Nhiếp | Sub | 섶 |
Chu | Joo | 주 | Như | Eu | 으 |
👉Bên cạnh Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Quốc bạn có thể tham khảo thêm Tên Kiếm Hiệp Nữ Đẹp ❤️️ 1001 Tên Cổ Trang Nữ Đẹp Nhất
Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
Thật ra tên của bạn dịch sang tiếng Hàn nghe rất ngầu đó. Bạn đã thử chưa? Hãy cùng scr.vn thử dịch nghĩa và phiên âm tên của mình để xem như thế nào nhé!
- Ái : Ae (애)
- An: Ahn (안)
- Anh, Ánh: Yeong (영)
- Bách: Baek/ Park (박)
- Bân: Bin(빈)
- Bàng: Bang (방)
- Bảo: Bo (보)
- Bích: Pyeong (평)
- Bùi: Bae (배)
- Cam: Kaem(갬)
- Cẩm: Geum/ Keum (금)
- Căn: Geun (근)
- Cao: Ko/ Go (고)
- Cha: Cha (차)
- Châu, Chu: Joo (주)
- Chí: Ji (지)
- Chung: Jong(종)
- Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki (기)
- Cù: Ku/ Goo (구)
- Cung: Gung/ Kung (궁)
- Cường, Cương: Kang (강)
- Cửu: Koo/ Goo (구)
- Đắc: Deuk (득)
- Đại: Dae (대)
- Đàm: Dam (담)
- Đăng, Đặng: Deung (등)
- Đạo, Đào, Đỗ: Do (도)
- Đạt: Dal (달)
- Diên: Yeon (연)
- Diệp: Yeop (옆)
- Điệp: Deop (덮)
- Doãn: Yoon (윤)
- Đoàn: Dan (단)
- Duy: Doo (두)
- Kính, Kinh: Kyeong (경)
- La: Na (나)
- Lã, Lữ: Yeo (여)
- Lại: Rae (래)
- Lam: Ram람)
- Lâm: Rim (림)
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Anh Cho Bé Gái Hay ❤️️ Top Tên Đẹp Nhất
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Online
Trong tiếng Hàn, tên của bạn được đọc như thế nào? Nếu chưa biết hãy tham khảo ngay những gợi ý dịch tên chuẩn xác nhất dưới đây của scr.vn nhé!
- Gia: Ga(가)
- Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
- Giao: Yo (요)
- Hà, Hàn, Hán: Ha (하)
- Hách: Hyeok (혁)
- Hải: Hae (해)
- Hàm: Ham (함)
- Hân: Heun (흔)
- Hạnh: Haeng (행)
- Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
- Hi, Hỷ: Hee (히)
- Hiến: Heon (헌)
- Hiền, Huyền: Hyeon (현)
- Hiển: Hun (훈)
- Hiếu: Hyo (효)
- Hinh: Hyeong (형)
- Hoa: Hwa (화)
- Hoài: Hoe (회)
- Hoan: Hoon (훈)
- Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
- Hồng: Hong (홍)
- Hứa: Heo (허)
- Húc: Wook (욱)
- Huế, Huệ: Hye (혜)
- Hưng, Hằng: Heung (흥)
- Hương: Hyang (향)
- Hường: Hyeong (형)
- Hựu, Hữu: Yoo (유)
- Huy: Hwi (회)
- Hoàn: Hwan (환)
- Thái: Tae (대)
- Thăng, Thắng: Seung (승)
- Thành, Thịnh: Seong (성)
- Thảo: Cho (초)
- Thủy: Si (시)
- Tiến: Syeon (션)
- Đông, Đồng: Dong (동)
- Đức: Deok (덕)
- Dũng: Yong (용)
- Dương: Yang (양)
👉Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Sang Tiếng Việt ❤️️ Chính Xác Nhất
Dịch Tên Việt Nam Sang Tiếng Hàn
Để tên của bạn thật phong phú. Hãy dịch tên của mình sang các thứ tiếng để hiểu thêm cách đọc của nó nhé. Dưới đây là cách dịch tên tiếng Việt thành tiếng Hàn độc đáo nhất.
Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Hàn | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Hàn |
Giang | Kang | 강 | Thạch | Taek | 땍 |
Khánh | Kang | 강 | Thái | Chae | 채 |
Khang | Kang | 강 | Thái | Tae | 대 |
Khương | Kang | 강 | Thẩm | Shim | 심 |
Giao | Yo | 요 | Thang | Sang | 상 |
Hà | Ha | 하 | Thăng/ Thắng | Seung | 승 |
Hà | Ha | 하 | Thành | Sung | 성 |
Hách | Hyuk | 혁 | Thành/ Thịnh | Seong | 성 |
Hải | Hae | 해 | Thanh/Trịnh/ | Jeong | 정 |
Hàm | Ham | 함 | Thảo | Cho | 초 |
Hân | Heun | 흔 | Thất | Chil | 칠 |
Hàn/Hán | Ha | 하 | Thế | Se | 새 |
Hạnh | Haeng | 행 | Thị | Yi | 이 |
Hảo | Ho | 호 | Thích/ Tích | Seok | 석 |
Hạo/ Hồ/ Hào | Ho | 후 | Thiên | Cheon | 천 |
Hi/ Hỷ | Hee | 히 | Thiện | Sun | 선 |
Hiến | Heon | 헌 | Thiều | Seo | 서 |
Hiền | Hyun | 현 | Thôi | Choi | 최 |
Hiển | Hun | 헌 | Thời | Si | 시 |
Hiền/ Huyền | hyeon | 현 | Thông/ Thống | Jong | 종 |
Hiếu | Hyo | 효 | Thu | Su | 서 |
Hinh | Hyeong | 형 | Thư | Seo | 서 |
Hồ | Ho | 후 | Thừa | Seung | 승 |
Hoa | Hwa | 화 | Thuận | Soon | 숭 |
Hoài | Hoe | 회 | Thục | Sook | 실 |
Hoan | Hoon | 훈 | Thục | Sil | 실 |
Hoàng/ Huỳnh | Hwang | 황 | Thục | Sil | 실 |
Hồng | Hong | 홍 | Thương | Shang | 상 |
Hứa | Heo | 허 | Thủy | Si | 시 |
Húc | Wook | 욱 | Thùy/ Thúy/ Thụy | Seo | 서 |
Huế | Hye | 혜 | Thy | Si | 시 |
Huệ | Hye | 혜 | Tiến | Syeon | 션 |
Hưng/ Hằng | Heung | 흥 | Tiên/ Thiện | Seon | 선 |
Hương | hyang | 향 | Tiếp | Seob | 섭 |
👉Bên cạnh Dịch Tên Việt Nam Sang Tiếng Hàn bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam ❤️️ Tên Trung Quốc Con Trai
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Theo Nghĩa
bạn có thể sử dụng một biệt danh bằng tiếng Hàn Quốc thật đáng yêu bằng cách dịch tên của mình sang tiếng Hàn. Đó là một cách dùng khá thú vị đấy.
- Mã: Ma (마)
- Mai: Mae (매)
- Mẫn: Min (민)
- Mạnh: Maeng (맹)
- Mao: Mo (모)
- Mậu: Moo (무)
- Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
- Miễn: Myun (뮨)
- Minh: Myung (뮹)
- Na: Na (나)
- Nam: Nam (남)
- Nga: Ah (아)
- Ngân: Eun (은)
- Nghệ: Ye (예)
- Nghiêm: Yeom (염)
- Ngộ: Oh (오)
- Ngọc: Ok (억)
- Nguyên, Nguyễn: Won (원)
- Nguyệt: Wol (월)
- Nhân: In (인)
- Nhi: Yi (이)
- Nhiếp: Sub (섶)
- Như: Eu (으)
- Ni: Ni (니)
- Ninh: Nyeong (녕)
- Nữ: Nyeo (녀)
- Oanh: Aeng (앵)
- Phát: Pal (팔)
- Phạm: Beom (범)
- Phan: Ban (반)
- Phi: Bi (비)
- Phong: Pung/ Poong (풍)
- Phúc, Phước: Pook (푹)
- Phùng: Bong (봉)
- Phương: Bang (방)
- Khắc: Keuk (극)
- Khải, Khởi: Kae/ Gae (개)
- Khoa: Gwa (과)
- Khổng: Gong/ Kong (공)
- Khuê: Kyu (규)
- Kiên: Gun (근)
- Kiện: Geon (건)
- Kiệt: Kyeol (결)
- Kiều: Kyo (교)
- Kim: Kim (김)
👉Bên cạnh Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Theo Nghĩa bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Cho Con Gái ❤️️ 1001 Tên Bé Gái Đẹp Nhất
Trên đây là tổng hợp những gợi ý về cách dịch tên tiếng Việt của bạn sang tên tiếng Hàn thật ấn tượng và độc đáo. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại scr.cn.