133+ Tên Tiếng Nga Hay Nhất 2024 ❤️️Cách Đặt Tên Đẹp Nhất ✅ Tham Khảo Những Cách Đặt Tên Ấn Tượng Và Độc Đáo Bằng Tiếng Nga.
3 nguyên tắc đặt tên Tiếng Nga nên biết
Theo quy ước truyền thống, hầu hết người Nga có ba tên: tên riêng, tên viết tắt, và họ:
- Tên riêng là tên được đặt khi sinh hoặc khi thay đổi tên. Tên riêng thường được chọn theo tên của các vị thánh, các nhân vật lịch sử, các nhà văn, các nghệ sĩ, hoặc các tên nước ngoài phổ biến.
- Ví dụ: Александр (Alexander), Екатерина (Catherine), Иван (Ivan), Наталья (Natalia), Сергей (Sergey), Мария (Maria), v.v.
- Tên viết tắt là tên được lấy từ tên của cha hoặc họ hàng bên nội. Tên viết tắt thường có hậu tố -ович (-ovich) hoặc -евич (-evich) cho nam, và -овна (-ovna) hoặc -евна (-evna) cho nữ. Tên viết tắt thể hiện sự kế thừa và quan hệ huyết thống.
- Ví dụ: Александрович (son of Alexander), Екатериновна (daughter of Catherine), Иванович (son of Ivan), Натальевна (daughter of Natalia), Сергеевич (son of Sergey), Марьевна (daughter of Maria), v.v.
- Họ là tên được lấy từ tên, biệt hiệu, nghề nghiệp, địa danh, hoặc đặc điểm của tổ tiên hoặc họ hàng. Họ thường có hậu tố -ов (-ov), -ев (-ev), -ин (-in), -ский (-sky), -цкий (-tsky), hoặc -ых (-ykh) cho nam, và -ова (-ova), -ева (-eva), -ина (-ina), -ская (-skaya), -цкая (-tskaya), hoặc -ых (-ykh) cho nữ. Họ thể hiện sự thuộc về và định danh của một gia đình hoặc một nhóm.
- Ví dụ: Петров (son of Peter), Смирнова (daughter of Smirnov), Иванов (son of Ivan), Кузнецова (daughter of Kuznetsov), Пушкин (descendant of Pushka), Толстой (thick), Москвин (from Moscow), Ленинский (related to Lenin), v.v.
Bạn có thể tham khảo một số danh sách tên tiếng Nga phổ biến, cùng với các biến thể rút gọn và ý nghĩa được SCR.VN chia sẽ chi tiết dưới đây.
Quà VIP 👉 Thẻ Cào Viettel Miễn Phí [Tặng Card 50k 100k 200k 500k Free]
Tên Tiếng Nga Hay Nhất 2024
Thử đặt tên của bạn sang tiếng Nga như thế nào nhé. Tham khảo những gợi ý về cách đặt tên tiếng Nga dưới đây của scr.vn nhé!
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Janelle | Thiên Chúa ở với chúng ta |
2 | Jennifer | màu mỡ |
3 | Joanna | Thiên Chúa ở với chúng ta |
4 | Julia | Những người của Julus |
5 | Karina | Sạch / tinh khiết |
6 | Kate | Rein, tinh khiết |
7 | Kerry | đen |
8 | Lalisa | thân thiện |
9 | Larina | chim biển |
10 | Larissa | xây dựng, xây dựng khối đá nặng |
11 | Lela | Trung thành. Lòng trung thành. Các tín hữu |
12 | Leyla | vẻ đẹp tối, sinh ra vào ban đêm |
13 | Lidia | (Nữ) có tầm vóc cao quý, tính chất |
14 | Lorena | Biến thể của Laura hoặc Lora đề cập đến cây nguyệt quế hay cây vịnh ngọt biểu tượng của danh dự và chiến thắng. |
15 | Louisiana | trong danh dự của vua Louis |
👉Ngoài Tên Tiếng Nga Hay bạn có thể tham khảo thêm Tên Nam Đẹp Nhất ❤️️ 1001 Cách Đặt Tên Con Trai Hay
Tên Con Gái Tiếng Nga Hay 2024
Muốn đặt tên cho con gái bằng tiếng Nga ấn tượng thì phải làm sao? Hãy cùng scr.vn tham khảo ý nghĩa list tên tiếng Nga dưới đây ngay nhé!
STT | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|
1 | Adelisa | Trong quý tộc. Noble |
2 | Alaska | Đại Quốc gia |
3 | Aliana | Quý tộc – Duyên dáng |
4 | Alida | Thuộc dòng dõi cao quý |
5 | Alinda | Tẩy hình ảnh |
6 | Amelita | khó khăn tại nơi làm việc |
7 | Anadi | Thiên Chúa toàn năng |
8 | Anna | Theo gốc tiếng Latin, Anna có nghĩa là sự tao nhã. |
9 | Ariza | cửa của cây tuyết tùng |
10 | Asura | một con quỷ |
11 | Ayala | Một giống nai |
👉Ngoài Tên Con Gái Tiếng Nga Hay bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam ❤️️ Đặt Tên Bé Trai Đẹp Nhất
Tên Tiếng Nga Của Bạn
Tên của bạn trong tiếng Nga là gì, bạn đã biết ý nghĩa tên của bạn chưa. Hãy tham khảo ý nghĩa của những cái tên dưới đây nhé!
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Busana | cô gái đêm của mặt trăng |
2 | Céline | Divine |
3 | Daria | Để duy trì |
4 | Diana | tỏa sáng |
5 | Dianora | ngày |
6 | Dilafruz | |
7 | Dilber | Beloved |
8 | Dilek | muốn, mong muốn |
9 | Ebru | đá cẩm thạch giấy |
10 | Ekaterina | Cơ bản |
11 | Elani | chiếu sáng |
12 | Elida | Có cánh. |
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Anh Cho Bé Trai Hay ❤️️ 1001 Tên Con Trai Đẹp.
Tên Tiếng Nga Cho Bé Trai
Dưới đây là danh sách tiếng Nga dành cho bé trai đáng yêu và ý nghĩa nhất. Bạn có thể tham khảo để lựa chọn cho mình một cái tên thật phù hợp nhé!
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Abdallah | Tôi Tớ Chúa |
2 | Abdul-Halim | tôi tớ của bệnh nhân nhẹ |
3 | Adham | Màu đen, tối |
4 | Adzer | mạnh mẽ với thanh kiếm |
5 | Afiq | Trung thực |
6 | Afrim | phương pháp tiếp cận |
7 | Aiden | Nhỏ lửa |
8 | Aidos | Khiêm tốn |
9 | Alaa | Cao |
10 | Alair | Vui vẻ |
11 | Aleksandr | bảo vệ của afweerder người đàn ông |
12 | Alman | cao quý người đàn ông |
👉Bên cạnh Tên Tiếng Nga Cho Bé Trai bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ ❤️️ Tên Hàn Quốc Ý Nghĩa Nhất
Tên Tiếng Nga Cho Bé Gái
Đặt cho bé gái nhà mình một cái tên bằng tiếng Nga đáng yêu, tại sao không?
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Elvan | màu sắc |
2 | Elvira | siêu phàm |
3 | Elzira | Dành riêng với Đức Chúa |
4 | Esra | Biến thể của Ezra: Trợ giúp, giúp đỡ. |
5 | Evina | Thuận tay phải. |
6 | Gulbahar | Mùa xuân hoa hồng |
7 | Hadassa | cây sim |
8 | Hermine | Lực lượng quân đội |
9 | Hiyori | Một lần nữa |
10 | Hwa-Young | Làm đẹp, đời đời |
11 | Hyun-Jae | một người có trí tuệ |
12 | Imara | Dạng giống cái của Imarus, điều này có lẽ là một Imre Latinh hóa của Hungary. |
13 | Inbal | lươi trong tiếng chuông mà làm cho chiếc nhẫn |
14 | Irina | Hòa bình |
15 | Ishani | Phụ nữ |
Cho nhiều bạn cần 👉 Tặng Acc Game Miễn Phí VIP
Tên Tiếng Nga Nữ Hay
SCR.VN gửi đến bạn một số gợi ý về cách đặt tên tiếng Nga hay và ý nghĩa nhất. Tham khảo ngay nhé!
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Luana | duyên dáng, đáng yêu |
2 | Lucia | chiếu sáng |
3 | Luciana | chiếu sáng |
4 | Lumina | ánh nắng mặt trời |
5 | Marella | Shining biển. Biến thể của Muriel |
6 | Maria | quyến rũ sạch |
7 | Mariela | cân đối, làm sạch |
8 | Marija | Bitter Sea |
9 | Marina | quyến rũ sạch |
10 | Marisabel | biển từ Marie và Mary |
11 | Marjon | quyến rũ sạch |
12 | Mata | Lĩnh vực cây trồng |
13 | Meliana | Đối thủ; |
14 | Meryem | Trong OT tên của em gái của Moses và AA ¤ ron, nhìn thấy Mary |
15 | Min-Hee | astuteness |
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Đặt Tên Con Trai Họ Võ ❤️️ Tên Bé Trai Đẹp Nhất
Cách Đặt Tên Tiếng Nga
Đặt cho bản thân một nick name bằng tiếng nước ngoài bạn sẽ trông ngầu và chất hơn nhiều đấy. Hãy thử đặt tên mình theo tiếng Nga sẽ như thế nào nhé!
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Bunyamin | con trai của tài sản |
2 | Burghard | Mạnh mẽ như một lâu đài. |
3 | Butcher | Butcher |
4 | Calin | Mạnh mẽ chiến binh |
5 | Can | linh hồn |
6 | Catalin | Cơ bản |
7 | Ciel | Từ trên trời, điện tử |
8 | Collins | Viết tắt của những người chiến thắng Nicholas |
9 | Costello | Họ |
10 | Daichi | Grand con trai đầu lòng |
11 | Dalen | Bên lề đường đất |
12 | Daniel | Thiên Chúa là thẩm phán của tôi |
👉Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm Tên Nữ Hay Nhất ❤️️ 1001 Tên Nữ Đẹp Mọi Thời Đại
Đặt Tên Bằng Tiếng Nga
Một cái tên tiếng nga ấn tượng và độc đáo sẽ khiến cho tên gọi b=của bạn trở nên thú vị hơn. Hãy thử ngay nhé!
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Sandira | bảo vệ của nhân dân |
2 | Sangita | Divine |
3 | Sanjana | Mềm |
4 | Sanura | Trẻ |
5 | Satria | quân nhân |
6 | Sayuri | Nhỏ, Lily |
7 | Sema | Trời |
8 | Sevda | Niềm đam mê, tình yêu |
9 | Sevgi | yêu |
10 | Shiori | Bookmark |
11 | Shukriya | Lòng biết ơn |
12 | Sibel | chiến thắng, chiến thắng |
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Thái Hay Cho Con Gái Con Trai ❤️️ Top Tên Thái Đẹp
Đặt Tên Con Gái Tiếng Nga
Bé gái nhà bạn sắp chào đời. Ngoài việc đặt cho bé một cái tên theo họ của bố thật hay, bạn nên chuẩn bị thêm cho bé một biệt danh thật đáng yêu nữa nhé! Có thể tham khảo những cách đặt tên dưới đây.
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Misa | Đẹp Bloom |
2 | Misaki | Đẹp nở hoa |
3 | Morgana | cân đối, làm sạch |
4 | Muazzam | phóng đại được tôn trọng |
5 | Nanami | Seven Seas |
6 | Nancy | Ân sủng của Thiên Chúa |
7 | Nare | Dũng cảm như một con gấu |
8 | Natalya | Chúa Kitô |
9 | Nermin | Mềm |
10 | Nesrin | Hoa hồng hoang dã, (màu trắng) Rose của Jericho |
11 | Nijole | Chiến thắng của người dân |
12 | Olga | thánh |
13 | Polina | Mặt trời vị thần |
14 | Pollyanna | Tuyệt vời nỗi buồn |
15 | Ramnath | Rama là Chúa |
16 | Ruana | linh hồn |
17 | Rumaysa | Chưa biết |
18 | Saadet | Hạnh phúc |
👉Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm Tên Con Trai Mệnh Thủy Hay ❤️️ Tên Bé Trai Đẹp
Tên Tiếng Nga Ý Nghĩa
Bạn muốn có một biệt danh theo tiếng Nga thật ý nghĩa. Hãy tham khảo những gợi ý dưới đây để tìm cho mình một cái tên thật ưng ý nhé!
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Simran | Thiền định |
2 | So-Young | tốt đẹp |
3 | Soo-Min | chất lượng |
4 | Tea | Của quà tặng Thiên Chúa |
5 | Vaida | một người cai trị |
6 | Valeria | Trên |
7 | Victoria | Kẻ thắng cuộc |
8 | Xena | Người nước ngoài |
9 | Yana | Đức Chúa Trời là kết hợp |
10 | Yasemin | Hoa nhài |
11 | Yolande | tím |
12 | Young-Jae | Đời đời thịnh vượng |
👉Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm Tên Hán Việt Hay Nhất ❤️️ 1001 Tên Tiếng Hán
Tên Tiếng Nga Đẹp
Tên tiếng Nga không quá phổ biến ở Việt Nam, nhưng bạn có thể lấy đó làm cho mình một nick name thật đáng yêu và thú vị cũng rất hay đấy.
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Anhaga | cô đơn |
2 | Archy | Đúng và chất béo |
3 | Argo | tên của Jason tàu |
4 | Argyle | Argyll, Scotland |
5 | Aristos | Tốt nhất |
6 | Arlanda | Quốc gia nổi tiếng |
7 | Aro | |
8 | Arsenio | Nam tính |
9 | Art | Sự mạnh mẽ |
10 | Artorius | Bia, rock |
11 | Ash | Hạnh phúc |
12 | Asura | một con quỷ |
13 | Ayaan | quà tặng của Đức Giê-hô-va |
14 | Aydin | thông minh |
15 | Ayrton | Ông đến từ các nơi Ayrton |
👉Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm Biệt Danh Tiếng Anh Cho Nữ ❤️️ Top Biệt Hiệu Nữ
Trên đây là tổng hợp những cách đặt tên tiếng Nga hay và ý nghĩa nhất. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại SCR.VN. Tặng bạn chùm thơ tán gái mới nhất:
- 66+ Thả Thính Tên Hà Dính 100%
- 59+ Thả Thính Tên Oanh
- 45+ Thả Thính Tên Kiệt
- 111+ Thả Thính Tên Lâm
- 75+ Thả Thính Tên Xuân Độc Lạ
- 54+ Thả Thính Tên Hồng
- 42+ Thả Thính Tên Dương Cute Nhất
- 56+ Thả Thính Tên Hiếu
- 54+ Thả Thính Tên Thiện
- 66+ Cap Thả Thính Tên Kiên
- 55+ Thả Thính Tên Băng
- 70+ Thả Thính Tên Hoài Hay
- 45+ Thơ Tán Em Tuyền
- 65+ Thả Thính Tên Phong
- 50+ Thả Thính Tên Bảo