Tên Con Trai Tiếng Trung Hay Nhất [121+ Tên Đẹp Cute]

Tên Con Trai Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 121+ Tên Đẹp ✅  Những Gợi Ý Độc Đáo Nhất Về Cách Đặt Tên Tiếng Trung Cho Con Trai Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất.

Tên Con Trai Tiếng Trung Hay

Đầu tiên, scr.vn mang đến cho các bạn những Tên Con Trai Tiếng Trung Hay. Một số tên tiếng Trung đã được phiên âm và giải thích ý nghĩa dưới đây sẽ giúp bạn có thêm sự hiểu biết thú vị đấy.

Tên Con Trai Tiếng TrungChữ HánPhiên ÂmÝ Nghĩa
Ảnh Quân影君Yǐng JūnNgười mang dáng dấp của bậc Quân Vương 
Vân Hi云 煕Yún XīTự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
Lập Tân立 新Lì XīnNgười sáng lập, gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, giàu giá trị
Tinh Húc星 旭Xīng XùNgôi sao đang toả sáng
Bách Điền百 田Bǎi TiánSở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý
Đông Quân冬 君Dōng JūnLàm chủ cả mùa Đông
Tử Đằng子 腾Zi TéngNgao du, bôn ba, việc mà đấng nam tử hán nên làm
Sở Tiêu所 逍 Suǒ XiāoChốn an nhàn, tự tại, không bó buộc
Nhật Tâm日 心Rì XīnCõi lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời 
Dạ Nguyệt夜 月Yè YuèMặt Trăng mọc trong đêm, toả sáng khắp muôn nơi
Tán Cẩm赞 锦Zàn JǐnQuý báu như mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi
Cao Lãng高 朗Gāo Lǎng Thể hiện khí chất cao ngất, sáng rực rỡ
Hạ Vũ夏 雨Xià YǔCơn mưa mùa Hạ
Sơn Lâm山 林Shān LínNúi rừng bạc ngàn
Quang Dao光 瑶Guāng YáoÁnh sáng của ngọc
Vong Cơ忘 机Wàng JīLòng không tạp niệm
Vu Quân芜 君Wú JūnChúa tể một vùng cỏ hoang
Cảnh Nghi景 仪Jǐng YíDung mạo như ánh Mặt Trời
Tư Truy思 追Sī zhuīTruy tìm ký ức
Trục Lưu逐 流Zhú LiúCuốn theo dòng nước
Tử Sâm子 琛Zi ChēnĐứa con quý báu
Trình Tranh 程 崢Chéng ZhēngSống có khuôn phép, tài hoa xuất chúng

Đừng Bỏ Lỡ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam ❤️️ Tên Trung Quốc Con Trai

Tên Con Trai Trung Quốc Hay Ý Nghĩa

Phần tiếp theo, SCR.VN chia sẻ đến các bạn những mẫu Tên Con Trai Trung Quốc Hay Ý Nghĩa. Bạn hãy lựa chọn một cái tên thật ý nghĩa và phù hợp với mình nhé!

  1. Tuấn Hào – 俊豪: người có tài năng, có trí tuệ.
  2. Minh Viễn – 明远: người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo.
  3. Minh Thành – 明诚: thông minh, chân thành, thấu tình đạt lý.
  4. Tu Kiệt – 修杰: người cao lớn, tài giỏi, xuất chúng.
  5. Việt Bân – 越彬: văn nhã, lịch sự, nho nhã.
  6. Tuấn Triết – 俊哲: người có tài trí hơn người, sáng suốt.
  7. Minh Triết – 明哲: thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng.
  8. Tử Văn – 子 聞: Người hiểu biết, giàu tri thức.
  9. Lãng Nghệ – 朗诣: tính cách độ lượng, hiểu biết nhiều.
  10. Vĩ Thành – 伟诚: luôn làm được nhiều vĩ đại, đạt nhiều thành công.
  11. Bác Văn – 博文: giỏi giang, là người học rộng tài cao.
  12. Kiến Công – 建功: kiến công lập được nghiệp lớn.
  13. Thiệu Huy – 绍辉: nối tiếp, kế thừa những huy hoàng của dòng họ.
  14. Anh Kiệt – 英杰: luôn anh tuấn và kiệt xuất.
  15. Thi Hàm – 诗涵: có tài văn chương, hiểu biết nhiều.
  16. Vũ Đình – 雨婷: thông minh, đẹp.
  17. Hiểu Khê – 曉 溪: thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ.
  18. Giai Tuệ – 佳 慧: Tài chí, thông minh hơn người.
  19. Cẩn Y – 谨 意: người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận.
  20. Tư Duệ – 思睿: người con trai thông minh

👉Ngoài Tên Con Trai Trung Quốc Hay Ý Nghĩa, Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ ❤️️ 1001 Tên Trung Quốc Con Gái

Những Tên Nam Trung Quốc Hay Nhất

Các chàng trai muốn đặt một cái tên theo tiếng Trung thì có thể tham khảo Những Tên Nam Trung Quốc Hay Nhất theo gợi ý dưới đây nhé!

  1. Thi Nhân – 诗茵: nho nhã, lãng mạn
  2. Tuấn Lãng – 俊朗: chàng trai khôi ngô tuấn tú, sáng sủa.
  3. Đức Hậu – 德厚: nhân hậu, tính cách tốt lành.
  4. Thành Đi – 清怡: con người hòa nhã, thanh bình
  5. Hiểu Tâm – 晓 心: sống tình cảm, hiểu tâm ý người khác.
  6. Y Cơ – 医 机: Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người.
  7. Hi Hoa – 熙华: chỉ người con trai sáng sủa, đẹp trai.
  8. Thịnh Hàm – 晟涵: chàng trai có tấm lòng bao dung, luôn tỏa sáng.
  9. Cảnh Nghi – 景 仪: dung mạo như ánh Mặt Trời.
  10. Quang Dao – 光 瑶: Chỉ ánh sáng của ngọc.
  11. Hi Văn – 熙雯: chỉ người con gái đẹp như đám mây.
  12. Hâm Đình – 歆婷: luôn vui vẻ và xinh đẹp.
  13. Nghiên Dương – 妍洋: chuẩn mực của sự xinh đẹp.
  14. Tú Ảnh – 秀影: khuôn mặt thanh tú, xinh đẹp.
  15. Đức Hải – 德海: công đức to lớn giống với biển cả.
  16. Lập Thành – 立诚: chân thành,  trung thực.
  17. Vân Hi – 云 煕: Tự do tự tại, thích phiêu du khắp nơi khắp chốn.
  18. Việt Trạch – 越泽: chỉ nguồn nước to lớn.
  19. Ninh Hinh – 宁馨: chàng trai ấm áp, dịu dàng.
  20. Nhược Vũ – 若雨: mang nét đẹp của mưa và ẩn chứa nhiều điều thú vị.
  21. Vũ Gia – 雨嘉: chàng trai thuần khiết, ưu tú.
  22. Bạch Dương – 白羊座 Hiền lành, tốt tính
  23. Thanh Hạm – 清菡: thanh tao như đóa sen
  24. Nguyệt Thiền – 月婵: đẹp trai hơn ánh trăng
  25. Tử Yên – 子 安: Cuộc đời bình yên, không sóng gió

🔔🔔 Bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc

Tên Tiếng Trung Hay Cho Con Trai Cá Tính

Dưới đây là danh sách các Tên Tiếng Trung Hay Cho Con Trai Cá Tính cùng với ý nghĩa của từng tên để bạn tham khảo. Bạn đọc tham khảo ngay nhé!

  1. Hào Kiện – 豪健: khí phách, mạnh mẽ.
  2. Hùng Cường – 雄强: chàng trai mạnh mẽ, khỏe mạnh.
  3. Sơn Lâm – 山 林: Khỏe mạnh như núi, như rừng.
  4. Ý Hiên – 懿轩: tính cách tốt đẹp, hiên ngang.
  5. Vĩ Kỳ – 伟祺: luôn gặp may mắn và làm được nhiều chuyện to lớn.
  6. Hạc Hiên – 鹤轩: khí chất hiên ngang, luôn tuân theo nếp sống đúng đắn.
  7. Khang Dụ – 康裕: người cao lớn, khỏe mạnh.
  8. Cao Tuấn – 高俊: người cao siêu, phi phàm, anh tuấn.
  9. Trạch Dương – 泽洋: chỉ con là biển rộng.
  10. Tiêu Chiến – 肖 战: Luôn chiến đấu cho tới cùng.
  11. Tiêu Lạc – 逍 樂: cuộc sống phiêu liêu, tự tại
  12. Á Hiên – 亚 轩: Khí chất hiên ngang, tương lai sáng lạng.
  13. Song Tử – 双子座: Đẹp trai, dũng mãnh

🔰🔰 Bạn có thể xem Tên Trung Quốc Nữ Ngôn Tình ❤️️ Đẹp, Ý Nghĩa

Tên Con Trai Tiếng Hoa Đẹp

Là fan của Hoa Ngữ, chắc chắn bạn không xa lạ gì với những cái tên cổ trang dành cho nam bằng tiếng Trung dưới đây đúng không nào. Cùng điểm danh những Tên Con Trai Tiếng Hoa Đẹp dưới đây.

Lâm Qua ThầnLâm ThiênTử Khướt Thần
Tử KiềuTử Hàng BaTử Kỳ Tân
Dạ Chi Vũ ƯuLăng TriệtDạ Hoàng Minh
Ái Tử LạpHắc Diệp Tà PhongNhất Lục Nguyệt
Lục Giật ThầnLục Hạ TiênLục Song Băng
Diệp Hàn PhòngTử Lệ Hàn KhiếtDiệp Chi Lăng
Tử Tinh thầnDịch Khải LiêmDạ Thiên Ẩn Tử
Lưu Bình NguyênTử Nhạc HuânLữ Tịnh Nhất Qua
An Vũ PhongHắc Hà VũNhất Tiếu Chi Vương
Anh Nhược ĐôngHắc Hồ ĐiệpNhu Bình
Âu Dương DịHắc Mộc VuPhan Cảnh Liêm
Dạ Đặng ĐăngDạ Tinh HàmDạ Nguyệt
Liên TửTử Lam TiêuTử Lam Phong
Âu Dương Hàn ThiênHắc NguyệtPhi Điểu
Âu Dương Thiên ThiênHắc NguyệtPhong Anh Kỳ
Âu Dương Vân ThiênHắc sátPhong Âu Dương
Long Trọng MặcTử Lý KhanhTử Mặc Hàn Lâm
Bác NhãHoàn Cẩm NamPhong Bác Thần
Bạch Á ĐôngHoàng Gia HânPhong Diệu Thiên
Bạch Doanh TrầnHuân Bất ĐồPhong Dương Chu Vũ
Bạch Đăng KỳHuân CơPhong Kỳ Minh
Bạch Đồng TửHuân Hàn TrạcPhong Lam La
Bạch Hải ChâuHuân Khinh DạPhong Liêm Hà
Bạch Kỳ ThiênHuân Nguyệt DuPhong Liên Dực
Bạch Khinh Dạ LưuHuân Phàm LongPhong Nghi Diệp Lâm

👉 Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị

Đặt Tên Con Trai Bằng Tiếng Trung Chất

Bạn muốn Đặt Tên Con Trai Bằng Tiếng Trung thì ngoài những tên phía trên, bạn tham khảo thêm những tên sau đây:

Trạch Dươngzé yang泽洋biển rộng
Khải Trạchkǎi zé凯泽hòa thuận và vui vẻ
Giai Thụykǎi ruì楷瑞楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Khang Dụkāng yù康裕khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Diqīng yí清怡hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huyshào huī绍辉绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
Vĩ Kỳwěi qí伟祺伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Tân Vinhxīn róng新荣sự phồn vượng mới trỗi dậy
Hâm Bằngxīn péng鑫鹏鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
Di Hòayí hé怡和tính tình hòa nhã, vui vẻ

🌺🌺 Xem Ngay Tên Tiếng Việt Sang Trung ❤️ Cách Dịch Chính Xác Nhất

Đặt Tên Cho Con Trai Theo Tiếng Trung Quốc

Đặt tên tiếng Trung cho Nam không khó, quan trọng là cái tên đó phải hay và mang ý nghĩa với người dùng. Tham khảo những cách Đặt Tên Cho Con Trai Theo Tiếng Trung Quốc dưới đây của scr.vn nhé!

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng ViệtÝ nghĩa tên tiếng Trung
1英 杰yīng jiéAnh KiệtAnh tuấn, kiệt xuất
2博 文bó wénBác VănGiỏi giang, là người học rộng tài cao
3高 朗gāo lǎngCao LãngKhí chất và phong cách thoải mái
4高俊gāo jùnCao TuấnNgười cao siêu, khác thường, phi phàm
5怡 和yí héDi HòaTính tình hòa nhã, vui vẻ
6德 海dé hǎiĐức HảiCông đức to lớn giống với biển cả
7德 厚dé hòuĐức HậuNhân hậu
8德 辉dé huīĐức HuyÁnh sáng rực rỡ của nhân đức, nhân từ 
9嘉 懿jiā yìGia ÝGia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
10楷 瑞kǎi ruìGiai ThụyTấm gương, sự cát tường, may mắn
11鹤 轩hè xuānHạc HiênThể hiện sự tự do, hiên ngang, lạc quan
12皓 轩hào xuānHạo HiênQuang minh lỗi lạc
13豪 健háo jiànHào KiệnKhí phách, mạnh mẽ
14熙 华xī huáHi HoaSáng sủa
15雄 强xióng qiángHùng CườngMạnh mẽ, khỏe mạnh

🌺🌺 Chia Sẻ Đến Bạn Phần Mềm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất Để Đổi Tên Trung Quốc Hay Cho Bé Trai

Đặt Tên Ở Nhà Cho Con Trai Bằng Tiếng Trung

Ngoài tên thật thì bạn có thể Đặt Tên Ở Nhà Cho Con Trai Bằng Tiếng Trung. Bảng tên trung quốc hay cho con trai gợi ý dưới đây sẽ giúp bạn có thêm nhiều ý tưởng hay đấy.

  1. Dung Chỉ
  2. Đường Dịch
  3. Phong Đằng
  4. Đổng Trác
  5. Lâm Tĩnh
  6. Khải Ca
  7. Sơn C
  8. Vinh Diệu
  9. Sở Ly
  10. Hạ Mộc
  11. Tần Mạc
  12. Âu Thần
  13. Tô Dược
  14. Đế Hoàng
  15. Lăng Siêu
  16. Giang Hàn
  17. Mộ Ngôn
  18. Khổng Địch
  19. Dung Viên
  20. Ngôn Hy
  21. Tiêu Nại
  22. Tạ Hàm
  23. ​Tiêu Dao
  24. Trầm Phong
  25. Diệp Hoan

🌞🌞 Bên Cạnh Tên Ở Nhà Cho Bé Trai Bằng Tiếng Trung, Bạn Đọc Thêm Top Tên Ở Nhà Cho Bé Trai Độc Lạ ❤️️ 1001 Tên Độc Nhất

Đặt Tên Con Trai Theo Tiếng Trung Nghĩa Tốt

Muốn đặt một cái tên tiếng Trung cho con trai thật hay và mang ý nghĩa tốt thì xem ngay những cách Đặt Tên Con Trai Theo Tiếng Trung Nghĩa Tốt dưới đây của scr.vn nhé!

  1. An (安): yên bình, may mắn.
  2. Chính (政): thông minh, đa tài.
  3. Cử (举): hưng khởi, thành đạt về đường học vấn.
  4. Dĩnh (颖): tài năng, thông minh.
  5. Giai (佳): ôn hòa, đa tài.
  6. Hàn (翰): thông tuệ.
  7. Hành (珩): một loại ngọc quý báu.
  8. Hạo (皓): trong trắng, thuần khiết.
  9. Hào (豪): có tài xuất chúng.
  10. Hậu(厚): thâm sâu; người có đạo đức.
  11. Hinh (馨): hương thơm bay xa.
  12. Huỳnh (炯): tương lai sáng lạng.
  13. Hy (希): anh minh đa tài, tôn quý.
  14. Khả (可): phúc lộc song toàn.
  15. Kiến (建): người xây dựng sự nghiệp lớn.
  16. Ký (骥): con người tài năng.
  17. LÂM – Lín – 林 – Rừng cây
  18. LÂN – Lín – 麟 – Kỳ lân, chói rọi rực rỡ
  19. LỢI – Lì – 利 – Lợi ích, điều lợi
  20. LONG – Lóng – 龙 – Con rồng, thuộc về vua chúa
  21. LUÂN – Lún – 伦 – Luân thường, đạo lý
  22. LUẬN – Lùn – 论 – Bàn bạc, bàn luận
  23. LỰC – Lì – 力 – Sức mạnh, mạnh mẽ
  24. Nghiên (妍): đa tài, khéo léo, thanh nhã.
  25. Phú (赋): có tiền tài, sự nghiệp thành công.
  26. Phức (馥): thanh nhã, tôn quý.
  27. Tiệp (捷): nhanh nhẹn, thắng lợi vẻ vang trong mọi dự định.
  28. Tinh (菁): hưng thịnh.
  29. Tư (思): suy tư, ý tưởng, hứng thú.
  30. Tuấn (俊): tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng.
  31. Tường(祥): lành; cát lợi; tốt lành
  32. Lộc (禄): lộc; bổng lộc
  33. Thọ (寿): /shòu/: trường thọ
  34. Khang (康): khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc
  35. Thuận (顺): thuận lợi
  36. Đạt( 达): thành đạt, thành công
  37. Thái (泰): bình an; bình yên; an ninh; yên ổn
  38. Thắng (胜): thắng lợi
  39. Tài (才): tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài
  40. VĨNH – Yǒng – 永 – Lâu dài
  41. VỊNH – Yǒng – 咏 – Ngâm hát, vịnh (thơ)
  42. VŨ – Wǔ – 羽 – Lông vũ, lông chim
  43. VƯƠNG – Wáng – 王 – Vua, chúa
  44. VỸ – Wěi – 伟 – Vĩ đại, hùng vĩ, to lớn

🌼🌼 Bật mí cho các chàng trai tham khảo thêm Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Họ Tiếng Trung Đẹp Nhất

Trên đây là những gợi ý nhỏ về tên con trai tiếng trung của SCR.VN. Hy vọng bạn đọc sẽ tìm được cái tên phù hợp nhất nhé!

Viết một bình luận