Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh [Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100 Chuẩn]

Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh ❤️️ Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100 ✅ Tổng Hợp Những Kiến Thức Cơ Bản Nhất Trong Việc Học Đếm Số Cho Các Bạn Mới Bắt Đầu.

Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì

Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh là: Ordinal Numbers.

Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì? Số thứ tự là một dãy số được sắp xếp theo trình tự trước sau trong ngôn ngữ biểu đạt. Số thứ tự thường được gọi là số đếm, được bắt đầu bằng số thứ tự đầu tiên gọi là thứ nhất, thứ hai, thứ ba,…. Ví dụ: cái cây thứ nhất, cái cây thứ hai, cái cây thứ ba,…

Tính chất của số thứ tự có thể nhằm mục đích sắp xếp trước sau hoặc liệt kê. Số thứ tự có thể được sử dụng biểu thị nhiều sự vật; hiện tượng trong cùng trường hợp cụ thể.

Dãy số thứ tự không có số thứ tự tối đa, tuy nhiên tùy vào từng trường hợp cũng như tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng thì số thứ tự thường sẽ có số cụ thể.

Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Viết Tắt Là Gì

Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Viết Tắt Là Gì? Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”.

Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th). Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (1st), second (2nd), third (3rd).

Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh:

  • Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:
    • Yesterday was my 19th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.)
  • Xếp hạng:
    • Philippines come first in Miss Universe 2015. (Philippines trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015.)
  • Số tầng trong một tòa nhà:
    • My office is on the seventh floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 7 của tòa nhà.)

Tham Khảo ⏩ Số Đếm Tiếng Hàn Quốc Chuẩn ❤️️ Bảng Số Thuần Hàn

Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 20

Hình ảnh sau đây chia sẻ về Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 20 sau đây.

Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 20
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 20

Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 100

Một số thông tin về Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 100: Từ số đếm chuyển sang số thứ tự rất đơn giản. Ta cần lấy số đếm rồi thêm đuôi ‘th’ phía sau là số đếm đã chuyển thành số thứ tự rồi: SỐ ĐẾM + ‘th’.

  • five: 5th: fifth thứ tự 5
  • six: 6th: sixth thứ tự 6
  • eight : 8th: eighth thứ tự 8
  • thirty: 30th: thirtieth thứ tự 30

Tuy nhiên vẫn có một số trường hợp ngoại lệ:

  • 1st: first thứ tự 1
  • 2nd: second thứ tự 2
  • 3rd: third thứ tự 3

-Trong trường hợp số thứ tự có nhiều hàng thì cũng chỉ cần thêm đuôi ‘th’ ở số cuối cùng. Các trường hợp ngoại lệ áp dụng theo nguyên tắc ngoại lệ phía trên. Cách viết cụ thể sau đây.

SốSố thứ tự
1first
2second
3third
4fourth
5fifth
6sixth
7seventh
8eighth
9ninth
10tenth
11eleventh
12twelfth
13thirteenth
14fourteenth
15fifteenth
16sixteenth
17seventeenth
18eighteenth
19nineteenth
20twentieth
22twenty-second
25twenty-fifth
30thirtieth
40fortieth
50fiftieth
60sixtieth
70seventieth
80eightieth
90ninetieth
100one hundredth

Chia Sẻ ⏩ Số Đếm Tiếng Nhật Chuẩn ❤️️ Bảng Số, Cách Đếm Từ A-Z

Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 1000

Hình ảnh sau đây sẽ chia sẻ chi tiết về Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 1000 cho các bạn đọc nào quan tâm đến.

Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 1000
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh Từ 1 Đến 1000

Số Thứ Tự Ngày Trong Tiếng Anh

Cùng tham khảo Số Thứ Tự Ngày Trong Tiếng Anh được chia sẻ sau đây.

Theo quy ước, thứ tự các ngày trong tháng có những đặc điểm cần nhớ như sau:

  • Ngày mùng một đầu tháng: 1st đọc là First. Ví dụ ngày 1 tháng 9 sẽ viết là: September, 1st.
  • Ngày mùng 2: 2nd đọc là Second.
  • Ngày mùng 3: 3rd đọc là Third

Từ ngày mùng 4 cho đến ngày 30, người ta quy ước viết thêm đuôi “ th” sau con số. Ví dụ ngày 4 là 4th, ngày 5 là 5th, ngày 10 là 10th, ngày 25 là 25th, ngày 30 là 30th. Tuy nhiên, với những tháng có ngày thứ 31, ví dụ như 31 tháng 12 năm 2020, chúng ta thực hiện cách ghi ngày tháng trong tiếng Anh như sau: 31st, December, 2020.

Đọc Thêm ⏩ Số Đếm Tiếng Trung Chuẩn ❤️️Cách Đọc Bảng Số Đếm

Viết Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh

Chia sẻ cách Viết Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh hay và chuẩn xác sau đây.

Dưới đây là cách viết số thứ tự trong tiếng Anh từ 1 đến 20:

  1. First
  2. Second
  3. Third
  4. Fourth
  5. Fifth
  6. Sixth
  7. Seventh
  8. Eighth
  9. Ninth
  10. Tenth
  11. Eleventh
  12. Twelfth
  13. Thirteenth
  14. Fourteenth
  15. Fifteenth
  16. Sixteenth
  17. Seventeenth
  18. Eighteenth
  19. Nineteenth
  20. Twentieth

Bảng Số Đếm Tiếng Anh

Bảng Số Đếm Tiếng Anh cơ bản từ 0 – 10 được chia sẻ sau đây.

Số đếm hay còn gọi là Cardinal number. Dãy số này thường được sử dụng để đếm số lượng. Một dãy số tiêu biểu mà chúng ta thường gặp đó là one (1), two (2), three (3), four (4),….

TừNghĩa của từPhát âmTừ Nghĩa của từPhát âm
One1/wʌn/Six6/sɪks/
Two2/tuː/Seven7/ˈsevn/
Three3/θriː/Eight8/eɪt/
Four4/fɔː(r)/Nine9/naɪn/
Five5/faɪv/Ten10/ten/

Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh:

  • Đếm số lượng
    • I have seven pens. (Tôi có 7 cái bút.)
    • My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người.)
  • Số điện thoại
    • My phone number is zero-nine-seven, nine-four-six, three-eight-two. (Số điện thoại của tôi là: 097.946.382.)
  • Độ tuổi
    • I am nineteen years old. (Tôi 19 tuổi.)
  • Năm
    • He was born in nineteen ninety-four. (Anh ấy sinh năm 1994.)

Gợi Ý ⏩ Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt ❤️️ Từ 1 Đến 10, 100

Số Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 100

Một số thông tin chia sẻ về Số Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 100 chi tiết sau đây.

  • Số đếm từ 1 đến 10: one – two – three – four – five – six – seven – eight – night – ten.
  • Số đếm từ 10 – 20: Chú ý các số 11 – eleven, 12 – twelve, 13 thirteen, 15 -fifteen, 20 – twenty.
  • (Số còn lại = số 1 chữ số tương ứng + een. Ví dụ: 14 – fourteen, 16: sixteen…)
  • Số đếm từ 21 – 30: 21: twenty – one, 22: twenty – two…..
  • Số đếm từ 31 – 100: 21: thirty – one, 22: thirty – two….

Lưu ý số 12 trong tiếng anh không theo nguyên tắc nào (12 – twelve) cho nên phải thuộc lòng số 12 để tranh bị nhầm l lẫn. Ở hàng 2x trở lên ta sử dụng twenty khác với twelve còn đối với hàng 3x ta chỉ cần bỏ “een” và thêm “ty” vào là được.

Xem Thêm 🌿 Bảng Chữ Cái Tiếng Anh ❤️ Cách Đọc Chữ Cái Alphabet

Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh

Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh qua hình ảnh sau đây, cùng tham khảo ngay nhé!

Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh
Số Đếm Từ 1 Đến 1000 Bằng Tiếng Anh

Cách Học Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 1000

Cách Học Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 1000 được hướng dẫn cụ thể sau đây.

Học đếm từ 1 đến 1000 trong tiếng Anh có thể thách thức, nhưng với phương pháp phù hợp, bạn có thể làm được. Dưới đây là một số gợi ý để học số đếm tiếng Anh từ 1 đến 1000:

  • Chia thành các phần nhỏ hơn, ví dụ: học từng khoảng 100 số một lần. Bắt đầu với 1-100, sau đó tới 101-200, và tiếp tục như vậy.
  • Tạo flashcard với số ở mặt trước và nghĩa ở mặt sau. Sử dụng chúng như một phương tiện kiểm tra kiến thức của bạn.
  • Liên kết các số với các ngữ cảnh cụ thể, chẳng hạn như địa chỉ, năm sinh, số điện thoại, để giúp bạn nhớ số dễ dàng hơn.
  • Học các quy tắc đặc biệt cho các số lớn, chẳng hạn như cách nói “hundred” và “thousand” trong tiếng Anh.
  • Có nhiều ứng dụng di động học tiếng Anh có sẵn có thể giúp bạn học số đếm từ 1 đến 1000.
  • Viết xuống các số từ 1 đến 1000 để rèn kỹ năng viết và tăng khả năng ghi nhớ.
  • Học cùng người bản xứ để cải thiện khả năng phát âm và hiểu biết về cách số được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
  • Thực hành mỗi ngày để duy trì kiến thức và làm cho việc học số trở thành một phần của lối sống của bạn.
  • Sử dụng bảng số để quan sát và nhớ các số. Bạn có thể in bảng số hoặc sử dụng ứng dụng trực tuyến để hiển thị các số.

Cách Đọc Số Trong Tiếng Anh

Đọc Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh rất được nhiều bạn đọc quan tâm đến chủ đề này.

Cách Đọc Số Trong Tiếng Anh hàng trăm trở lên chi tiết sau đây.

100 = hundreds: trăm

  • 1000 = thousands: nghìn
  • 1,000,000 = millions: triệu
  • 1 tỷ = one billion (US: trillion)
  • 1000 tỷ = one thousand billion (US: quadrillion)
  • 1 triệu tỷ = one trillion (US: quintillion)

Ví dụ:

  • 800 – Eight hundred.
  • 1,800 – Eighteen hundred (or One thousand eight hundred).
  • 18,000 – Eighteen thousand.
  • 18, 208, 013 = Eighteen million two hundred eight thousand (and) thirteen.
  • 500,011 – Five hundred thousand (and) elevent.
  • 312,715,629 – Three hundred twelve thousand seven hundred fifteen thousand six hundred twenty nine.

Ngoài ra còn có một số cách đọc khác sau đây:

  • Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh
    • Khi đọc số điện thoại bạn chỉ cần tách rời các con số và liệt kê từng nhóm 3 hoặc 4 con số trong dãy số điện thoại đó, còn số 0 sẽ được đọc là “zero” hoặc “oh”. Trong trường hợp có 2 số giống nhau và đứng liền nhau thì sẽ đọc “double + số”.
  • Cách đọc số tuổi trong tiếng Anh
    • Sau khi viết số tuổi thì sẽ thêm hậu tố “years old” và dùng số đếm để đọc số tuổi.
  • Cách đọc số năm trong tiếng Anh
    • Khi đọc số năm trong tiếng Anh chúng ta thường tách rời các số ra, chẳng hạn 1995 sẽ đọc là “nineteen ninety six”. Còn đối với những năm từ 2000 trở đi sẽ có cách đọc, ví dụ 2006: two thousand and six.
  • Cách đọc phân số trong tiếng Anh
    • Khi muốn đọc phân số, bạn cần tuân theo các quy tắc sau:
    • Tử số đọc bằng số đếm.
    • Nếu tử số <10 và mẫu số <100 thì dùng số thứ tự để đọc mẫu số và tử số lớn hơn một phải thêm “s” vào mẫu số.
  • Cách đọc số mũ trong tiếng Anh
    • Sử dụng số đếm và cụm từ “to the power of” để đọc số mũ trong tiếng Anh.
  • Cách đọc phần trăm trong tiếng Anh
    • Khi đọc phần trăm trong tiếng Anh bạn chỉ cần đọc số đếm và thêm hậu tố “percent”.

Gợi Ý 🌿 Bảng Chữ Cái Thư Pháp Đẹp ❤️️ 24 Chữ Cái Kiểu Đơn Giản

Số 0 Tiếng Anh

Số 0 Tiếng Anh có rất nhiều cách đọc khác nhau, tùy từng văn cảnh. Khi đứng một mình, số 0 đọc là “zero”, trong một hiệp tennis, số 0 đọc là “love”.

  • Zero
    • Khi số 0 chỉ đứng một mình, được đọc là “zero”.
    • Trước một dấu chấm thập phân, có thể đọc là “zero” hoặc “nought”. Ví dụ: 0.5 “zero point five” hoặc “nought point five”.
  • Oh
    • Sau một dấu chấm thập phân, số 0 được đọc là “oh”. Ví dụ: 0.01 “nought point oh one”
    • Số 0 xuất hiện trong các số điện thoại, số năm, số phòng khách sạn, số xe bus, được đọc là “oh”. Ví dụ: Số điện thoại 0121 602 0405: “Oh one two one, six oh two, oh four oh five.” Năm 1805: “The Battle of Trafalgar was in eighteen oh five.” Số phòng 802: “I’m on the top floor, in room eight oh two.”
  • Nil
    • Đây là cách đọc cho tỷ số bóng đá. Ví dụ: Real Madrid three, Ajax Amsterdam nil (3-0).
  • Love
    • Khi số 0 xuất hiện trong một séc tennis, được đọc là “love”. Ví dụ: 15-0: fifteen-love.

Đọc Thêm 🌿 Bảng Chữ Cái ABC, In Hoa, 24 Chữ Cái❤️️Cách Học Và Đọc

Số 1 Tiếng Anh

Số 1 Tiếng Anh là one /wʌn/. Số thứ tự 1 sẽ là 1st (first) trong tiếng Anh.

Số 2 Tiếng Anh

Số 2 Tiếng Anh two /tu:/. Số thứ tự 2 trong tiếng anh sẽ là 2nd (second).

Số 3 Tiếng Anh

Số 3 Tiếng Anh three /θri:/. Số thứ tự 3 là 3rd (third).

Chia Sẻ 🌿 Bảng Chữ Cái Alphabet Chuẩn Nhất ❤️️Thứ Tự Bảng Chữ

Số 4 Tiếng Anh

Số 4 Tiếng Anh our /fɔ:/, số thứ tự thứ 4 sẽ là 4th (fourth).

Số 5 Tiếng Anh

Số 5 Tiếng Anh ive /faiv/. Thêm th đằng sau số đếm để đổi thành số thứ tự. 5 (five) → 5th (fifth).

Số 6 Tiếng Anh

Số 6 Tiếng Anh six /siks/. Tương tự như các số ở trên số thứ tự số 6 là 6 (six) → 6th (sixth).

Số 7 Tiếng Anh

Số 7 Tiếng Anh seven /’sevn/. Số thứ tự thứ 7 là 7th (seventh).

Tìm Hiểu 🌵 Bảng Chữ Cái Khmer Đầy Đủ ❤️️ Cách Đọc Tiếng Khmer

Số 8 Tiếng Anh

Số 8 Tiếng Anh eight /eit/ thêm th vào số đếm ta sẽ có số thứ tự thứ 8 là eighth, viết tắt là 8th.

Số 9 Tiếng Anh

Số 9 Tiếng Anh nine /nait/. Số thứ tự 9 sẽ là ninth. (9th)

Số 10 Tiếng Anh

Số 10 Tiếng Anh ten /ten/. Số thứ tự sẽ là 10th (tenth).

Ví dụ: I live on the tenth floor. Tôi sống ở tầng 10.

Số 11 Tiếng Anh

Số 11 Tiếng Anh eleven /i’levn/. Số thứ tự 11 sẽ là 11th (eleventh).

Số 12 Tiếng Anh

Số 12 Tiếng Anh thirteen /’θə:’ti:n/. Số thứ tự thứ 12 sẽ được viết twelfth viết tắt là 12th.

Xem Thêm 🌵 Bảng Chữ Cái Viết Hoa ❤️ 1001 Mẫu In Hoa Kiểu Đẹp Nhất

Số 13 Tiếng Anh

Số 13 Tiếng Anh Thirteen /θɜːˈtiːn/. Số thứ tự 13 là thirteenth (13th).

Các số kết thúc bằng 3 như 3rd, 23rd, 33rd,… sẽ được viết là third, twenty-third, thirty-third,… trừ 13th vẫn được đọc là thirteenth (rd là 2 ký tự cuối của từ third).

Số 14 Tiếng Anh

Số 14 Tiếng Anh Fourteen phiên âm là /ˌfɔːˈtiːn/. Số thứ tự 14 sẽ là fourteenth (14th).

Về cơ bản, số thứ tự sẽ có cách viết theo cấu trúc dưới đây số thứ tự = số đếm + th và có trừ một số trường hợp ngoại lệ (1st (first), 2nd (second), 3rd (third), …)

Số 15 Tiếng Anh

Số 15 Tiếng Anh Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/.

Số thứ tự 15 sẽ là 15th (fifteenth).

Số 16 Tiếng Anh

Số 16 Tiếng Anh Sixteen /ˌsɪkˈstiːn/. Thêm th vào ta sẽ được số thứ tự 1 như sau:

16 (sixteen) → 16th (sixteenth).

Số 17 Tiếng Anh

Số 17 Tiếng Anh Seventeen /ˌsev.ənˈtiːn/.

Tương tự như các số ở trên số thứ tự số 17 là 17 (seventeen) → 17th (seventeenth).

Tìm Hiểu 🌵 Bảng Chữ Cái Tiếng Ý Chuẩn ❤️ Cách Đọc Chữ Cái Italia

Số 18 Tiếng Anh

Số 18 Tiếng Anh Eighteen /ˌeɪˈtiːn/.

Quy đổi ra số thứ tự 18 sẽ là 18 (eighteen) → 18th (eighteenth).

Số 19 Tiếng Anh

Số 19 Tiếng Anh Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/. Số thứ tự sẽ là 19th (nineteenth).

Ví dụ: She celebrated her nineteenth birthday in a luxury restaurant. Cô ấy đã kỉ niệm sinh nhật tuổi 19 của mình trong một nhà hàng sang trọng.

Số 20 Tiếng Anh

Số 20 Tiếng Anh Twenty ˈ/twen.ti/ chuyển đổi số thứ tự sẽ là 20 (twenty) → 20th (twentieth).

Những số tròn chục như 30, 40, 50, sẽ tuân theo cách viết riêng. Còn bắt đầu từ số 60, 70, 80, 90 …. sẽ được viết theo công thức: chữ số đếm hàng chục + ty.

Xem Thêm🌵Bảng Chữ Cái Latinh ❤️ Trọn Bộ Chữ Cái Tiếng Latinh

Số 30 Tiếng Anh

Số 30 Tiếng Anh Thirty /ˈθɜː.ti/.Số thứ tự thứ 30 sẽ là 30th (thirtieth).

Số 40 Tiếng Anh

Số 40 Tiếng Anh Forty /ˈfɔː.ti/. Tương tự như các số ở trên số thứ tự số 40 là 40 (forty) → 40th (fourtieth).

Số 50 Tiếng Anh

Số 50 Tiếng Anh Fifty /ˈfɪf.ti/. Thêm th vào sau số đếm ta được số thứ tự 50 như sau:

50 (fifty) → 50th (fiftieth)

Số 60 Tiếng Anh

Số 60 Tiếng Anh Sixty /ˈsɪk.sti/.

Số thứ tự 60 sẽ là sixtieth. Viết tắt 60th.

Số 70 Tiếng Anh

Số 70 Tiếng Anh Seventy phiên âm là /ˈsev.ən.ti/. Quy đổi từ số đếm qua số thứ tự đơn giản bằng cách thêm th vào sau số đếm.

Số thứ tự 70 sẽ là 70 (seventy) → 70th (seventieth).

Gợi Ý 🌵 Bảng Chữ Cái Ả Rập Chuẩn ❤️ Cách Đọc Tiếng Ả Rập

Số 80 Tiếng Anh

Số 80 Tiếng Anh Eighty /ˈeɪ.ti/. Số thứ tự 80 là 80th (eightieth),

Số 90 Tiếng Anh

Số 90 Tiếng Anh Ninety /ˈnaɪn.ti/. Thêm th đằng sau số đếm để đổi thành số thứ tự. 90 (ninety) → 90th (ninetieth).

Số 100 Tiếng Anh

Số 100 Tiếng Anh: one hundreds. Số thứ tự 100 sẽ là 100 (one hundred) → 100th (one hundredth) dựa vào công thức: số đếm + th ( trừ một số trường hợp ngoại lệ).

Số 1000 Tiếng Anh

Số 1000 Tiếng Anh: one thousand. Số thứ tự 1000 sẽ là One thousandth (1000th).

Tham Khảo 🌵 Bảng Chữ Cái Tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha ❤️ Chuẩn Nhất

Viết một bình luận