Bảng Chữ Cái Tiếng Ý Chuẩn ❤️ Cách Đọc Chữ Cái Italia ✅ Chia Sẻ Đến Các Bạn Mới Bắt Đầu Học Tiếng Ý Bảng Chữ Cái Chuẩn IPA, Cách Viết Và Cách Đọc Thông Qua Bài Viết Dưới Đây Nhé!
Bảng Chữ Cái Tiếng Ý
Việc tìm hiểu Bảng Chữ Cái Tiếng Ý sẽ giúp bạn nắm được các chữ cái cơ bản cũng như cách phát âm các từ này chính xác, tạo một nền tảng vững chắc để bạn tìm hiểu sâu hơn về tiếng Ý sau này.
Tiếng Ý là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman của hệ Ấn-Âu và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý được các nhà ngôn ngữ học xếp vào nhánh Ý-Dalmatia. Trong nhóm Rôman, nó là tiếng gần tiếng Latinh nhất. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh.
Các tiếng gần tiếng Ý nhất là tiếng Napoli, tiếng Sicilia và tiếng Ý-Do Thái. Sau đó là các ngôn ngữ tại miền bắc của Ý như các tiếng Liguri, Lombard, Piemont…. Xa thêm tí nữa là các tiếng Romana, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Pháp.
Tiếng Ý là ngôn ngữ chính thức tại các nơi sau đây: Ý, San Marino, Thành Vatican, Thụy Sĩ và tại vài vùng của Croatia và Slovenia. Các nước có một số người dùng tiếng Ý đáng kể là: Albania, Argentina, Brasil, Canada, Hoa Kỳ, Luxembourg, Malta, Úc và Venezuela. Ngoài ra một vài thuộc địa cũ của Ý như Somalia, Lybia và Eritrea vẫn còn một số người nói tiếng Ý.
👉 Bên Cạnh Bảng Chữ Cái Tiếng Ý. Chia Sẻ Thêm Đến Bạn Đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Pháp Đầy Đủ Cách Học, Phát Âm A-Z
Bảng Chữ Cái Tiếng Italia
Phần dưới đây, SCR.VN chia sẻ đến bạn đọc trọn bộ Bảng Chữ Cái Tiếng Italia. Gồm có 21 chữ cái tiếng Ý, gồm có 5 nguyên âm và 16 phụ âm.
Chữ cái | Cách phát âm | Ví dụ |
A | A | Amore (tình yêu) |
B | Bi | Bambino (đứa trẻ) |
C | Ci (đọc giống như âm “tri” tiếng Việt) | Casa (ngôi nhà) |
D | Di | Deserto (món tráng miệng) |
E | E | Essere (to be) |
F | Effe | Forza (sức mạnh/quyền lực) |
G | Gi (giống âm “dzi”) | Gruppo (nhóm) |
H | Acca | Hotel (khách sạn – âm “h” câm) |
I | I | Italia (nước Ý) |
J* | I lungo | Jolly (quân bài Joker) |
K* | Kappa | Kiwi (trái kiwi) |
L | Elle | Limone (trái chanh) |
M | Emme | Macchina (xe hơi) |
N | Enne | Notte (ban đêm) |
O | O | Opera (vở opera) |
P | Pi | Piazza (quảng trường) |
Q | Qu | Questo (cái này) |
R | Erre | Rosso (màu đỏ) |
S | Esse | Settimana (tuần) giống âm ‘s’Rosa (hoa hồng) giống âm ‘z’ |
T | Ti | Tutto (tất cả) |
U | U | Uscita (lối thoát) |
V | Vu | Via (con đường) |
W* | Doppio vu | Walter (tên người) |
X* | Ics | Xilografia (thuật khắc gỗ) |
Y* | Ipsilon | Yogurt (ya-ua) |
Z | Zeta | Zucchero (đường ăn) giống âm ‘ts’ Zero (số 0) sounds like ‘dz’ |
** Ngoài các chữ cái tiếng Ý này, còn có 5 chữ cái đặc biệt (vay mượn từ tiếng nước ngoài) đó là: J, K, W, X, Y để diễn tả những từ xuất phát từ các tiếng nước ngoài như tiếng Anh, tiếng Pháp (như jeans (quần bò), whisky (rượu whisky) hay taxi (taxi))….
Để thay thế các âm tương ứng của các ký tự kể trên, người ta có thể dùng:
- gi thay cho j
- c hoặc ch thay cho k
- u hoặc v thay cho w
- s, ss, hoặc cs thay cho x
- i thay cho y (tùy cách phát âm từng từ).
Chữ cái kết hợp: Một số chữ cái trong tiếng Ý khi kết hợp với các phụ âm hoặc nguyên âm khác nhau sẽ phát âm khác nhau. Các bạn hãy xem bảng dưới đây:
Chữ cái kết hợp | Cách phát âm | Ví dụ |
CA / CO / CU | ‘k’ | Cucina (nhà bếp) |
CE / CI | ‘tsch’ | Cinema (rạp chiếu phim) |
CHE / CHI | ‘k’ | Chiave (chìa khóa) |
GA / GO / GU | ‘g’ bật mạnh | Gomma (cục gôm) |
GE / GI | ‘dj’ | Gelato (kem) |
GHE / GHI | ‘g’ bật mạnh | Ghetto (khu ổ chuột) |
GLI | Phát âm giống chữ “Glee” | Aglio (củ tỏi) |
GLA / GLE / GLO / GLU | ‘gl’ | Gloria (sự vinh quang, vẻ vang) |
GN | Phát âm giống chữ “nh” của tiếng Việt | Gnocchi (món khoai tâm hầm của Ý) |
SCA / SCO / SCU | ‘sk’ | Scuola (trường học) |
SCE / SCI | ‘sh’ | Scienza (khoa học) |
SCHE / SCHI | ‘sk’ | Schiuma (bọt) |
👍 Ngoài Bảng Chữ Cái Tiếng Ý, Bạn Đọc Đừng Bỏ Lỡ Tuyển Chọn Bảng Chữ Cái Tiếng Anh ❤️ Cách Đọc Chữ Cái Alphabet
Phiên Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Ý
Tiếp theo đây, SCR.VN xin chia sẻ đến bạn đọc Phiên Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Ý chuẩn xác nhất giúp bạn đọc tiếng ý chính xác ngay từ khi mới bắt đầu học. Các bạn nên làm quen với bảng chữ cái để có thể giao tiếp tiếng Ý dễ dàng hơn.
Thông thường, mỗi chữ cái đọc lên sẽ tương ứng với một âm. Tuy nhiên, có những chữ lại có tới 2 cách phát âm, như các chữ e, o, c, g, s, và z.
Các chữ cái đặc biệt j, k, w, x và y sẽ được phát âm theo cách phát âm như trong tiếng nước ngoài mà các chữ cái đó bắt nguồn. Phần phát âm cho các chữ này được trình bày chi tiết sau đây:
- J, j (tên gọi trong tiếng Ý là “i dài”): chữ j này sẽ được phát âm là /dʒ/ như trong các từ tiếng Anh, ví dụ jeans /dʒinz/, jeep /dʒip/. Ngoài ra, j trong các từ có xuất phát từ tiếng Pháp sẽ được phát âm là /ʒ/, ví dụ như abat-jour /aˈbaˈʒur/.
- K, k (tên gọi trong tiếng Ý là cappa): chữ k này được phát âm là /k/ giống như chữ cái c trong từ casa /ˈkasa/. Các từ khác có chữ cái k cũng được phát âm là /k/ như karma /ˈkarma/, kayak /kaˈjak/, kaki /ˈkaki/.
- W, w (tên gọi trong tiếng Ý là doppia vu hoặc doppia vi): chữ cái này được đọc là /v/ German cho những từ xuất phát từ tiếng Đức, ví dụ, würstel /ˈvyrstəl/ . Đối với các từ xuất phát từ tiếng Anh, ta sẽ đọc là như /w/ ví dụ welfare /ˈwel.feər/.
- X, x (tên gọi trong tiếng Ý là ics): chữ cái x được phát âm là /ks/, như trong từ taxi [ˈtaksi].
- Y, y (tên gọi trong tiếng Ý là ipsilon): chữ cái y được phát âm là /j/, như trong từ yogurt /ˈjɔgurt/, yoga /ˈjɔga/. Đôi khi chữ nà cũng được phát âm là /ai/ trong những từ bắt nguồn từ tiếng Anh, ví dụ by-pass /ˈbaɪ.pɑːs/, nylon /ˈnaɪ.lɒn/.
👉 Bên Cạnh Bảng Chữ Cái Tiếng Ý, Chia Sẻ Thêm Đến Bạn Đọc Trọn Bộ Bảng Chữ Cái Tiếng Đức Chuẩn ❤️ Cách Phát Âm, Cách Học
Cách Đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Ý
Còn đây, SCR.VN gợi ý đến bạn Cách Đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Ý một cách chính xác nhất. Cách phát âm trong tiếng Ý khá giống với tiếng Việt, chỉ trừ một số chữ cái kết hợp.
Nguyên âm: Tiếng Ý chỉ có 5 Nguyên âm cơ bản giống như 5 Nguyên âm cơ bản của Bộ chữ Hiragana. Và các nguyên âm đi liền nhau được đọc tách riêng từng chữ cũng giống như Phát âm tiếng Nhật chứ không trở thành nguyên âm ghép như các Ngôn ngữ khác.
- a đọc giống a tiếng Việt, ví dụ: casa (nhà)
- e có hai âm: giống như ey (nhưng rất ít được dùng) trong từ they tiếng Anh, ví dụ: sera (buổi tối); hoặc là e (rất hay được dùng) trong egg tiếng Anh, ví dụ: sette (số bảy)
- i đọc giống i tiếng Việt, ví dụ: venire (đến)
- o có hai âm: giống ô (rất ít dùng) trong từ show, ví dụ: brodo (cổ phiếu); hoặc giống như o (rất hay dùng) trong dog, ví dụ: bocca (mồm, miệng)
- u giống như u trong tiếng Việt, ví dụ: luna (mặt trăng)
Phụ âm: Phần lớn các phụ âm trong tiếng Italia cũng được đọc giống tiếng Việt. Khi hai phụ âm ở liền nhau sẽ được đọc tách rời như trong tiếng Phạn và tiếng Hidu hoặc các Ngôn ngữ Ấn độ nói chung.
- b, d, f, l, m, n, p, t, v được đọc giống như trong tiếng Việt.
- c đứng trước a, o, u và trước các phụ âm được đọc giống như chữ c trong tiếng Việt. Ví dụ: cane (con chó).
- c đứng trước e hoặc i thì đọc giống ch trong tiếng Việt. Ví dụ: ciao (xin chào).
- ch đọc cũng giống ch trong tiếng Việt. Ví dụ: chiesa (nhà thờ).
- g đứng trước a, o, u đọc giống g trong tiếng Việt. Ví dụ: gatto (con mèo).
- g đứng trước e, i đọc giống gi trong tiếng Việt. Ví dụ: gentile (tốt bụng, lịch thiệp)
- gli đọc giống li trong tiếng Việt. Ví dụ: figlio (con trai).
- gn đọc giống nh trong tiếng Việt. Ví dụ: bagno (tắm).
- h câm, không đọc
- ng đọc giống ng trong tiếng Việt. Ví dụ: inglese (người Anh).
- tr đọc rõ và tách rời. Ví dụ: treno (tàu hỏa) đọc là t-re-no.
- s ở giữa hai nguyên âm thì đọc nhẹ, giống như s trong rose của tiếng Anh. Ví dụ: riso (lúa, gạo)
- s đứng đầu một từ thì đọc giống s trong tiếng Việt. Ví dụ: sera (buổi chiều)
- z đọc nặng hơn chữ s của tiếng Việt, phiên âm của nó là /ts/. Ví dụ: zio (chú).
🍁 Ngoài Bảng Chữ Cái Tiếng Ý, Bạn Có Thể Khám Phá Thêm Bảng Chữ Cái Katakana Và Hiragana ❤️ Mẫu Chữ Chuẩn
Cách Học Bảng Chữ Cái Tiếng Italia
Phần cuối cùng, bạn hãy bỏ túi Cách Học Bảng Chữ Cái Tiếng Italia vô cùng đơn giản và hiệu quả mà SCR.VN chia sẻ sau đây nhé.
- Luyện tập thường xuyên: Cũng giống như khi học các ngôn ngữ khác, việc luyện tập thường xuyên sẽ khiến các ký tự khó nhớ trên bảng chữ cái tiếng Ý dần dần đi vào bộ nhớ của bạn một cách tự nhiên.
- Học bảng chữ cái tiếng Italia qua bài hát: là phương pháp học dễ nhớ nhất và dễ học nhất cho bạn. Bạn có thể kết hợp nghe thường xuyên và nhìn các chữ cái có kèm theo phiên âm để có thể vừa nghe vừa nhìn bảng hát theo dễ dàng.
- Học bảng chữ cái qua hình ảnh: Tuy không được nhiều người sử dụng. Nhưng cũng rất hiệu quả cho người mới bắt đầu học tiếng Ý. Bạn có thể sử dụng các hình ảnh, tranh minh họa hoặc Flashcard về bảng chữ cái tiếng Pháp để bạn có thể ghi nhớ nhanh hơn.
- Học Bảng Chữ Cái Tiếng Ý qua các trang trực tuyến: Thường xuyên học tập trên các trang trực tuyến với một tinh thần chăm chỉ, chắc chắn bảng chữ cái tiếng Nga sẽ được “ghim” vào trong trí nhớ của bạn.
- Kết bạn với người bản ngữ sử dụng tiếng Ý: Bạn có thể cùng họ bắt đầu từ kiến thức tiếng ý đơn giản nhất là bảng chữ cái tiếng Ý. Sau đó nâng cao dần lên về cấu trúc ngữ pháp, các từ vựng,…
👍 Bạn Đọc Đừng Bỏ Lỡ Tuyển Chọn Bảng Chữ Cái Tiếng Nga Viết Tay ❤️ Cách Đọc Phát Âm Chuẩn