123+ Tên Con Trai Tiếng Trung Hay Nhất, Tên Đẹp Cute. Những Gợi Ý Độc Đáo Nhất Về Cách Đặt Tên Tiếng Trung Cho Con Trai Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất.
Cách Đặt Tên Con Trai Tiếng Trung Quốc
Đặt tên con trai bằng tiếng Trung Quốc có thể mang lại nhiều ý nghĩa sâu sắc và độc đáo. Dưới đây là một số gợi ý và cách đặt tên:
- Tên mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm:
- 石 (Shí): Thạch – cứng rắn như tảng đá.
- 强 (Qiáng): Cường – kiên cường, mạnh mẽ.
- 铁 (Tiě): Thiết – sắt thép, kiên cường
- Tên mang ý nghĩa thông minh, tài giỏi:
- 俊豪 (Jùn Háo): Tuấn Hào – người có tài năng, có trí tuệ.
- 明远 (Míng Yuǎn): Minh Viễn – người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo.
- 修杰 (Xiū Jié): Tu Kiệt – người cao lớn, tài giỏi, xuất chúng
- Tên mang ý nghĩa bình an, hạnh phúc:
- 安 (Ān): An – bình an, yên ổn.
- 福 (Fú): Phúc – hạnh phúc, may mắn.
- 乐 (Lè): Lạc – vui vẻ, hạnh phúc
- Tên mang ý nghĩa thiên nhiên:
- 云 (Yún): Vân – mây, tự do và bay bổng.
- 山 (Shān): Sơn – núi, vững chãi và kiên định.
- 海 (Hǎi): Hải – biển, rộng lớn và bao la
Khi chọn tên, bạn nên cân nhắc ý nghĩa mà bạn muốn gửi gắm cho con trai mình. Nếu bạn cần thêm gợi ý hoặc muốn biết thêm về ý nghĩa của các tên khác, vui lòng tham khảo bên dưới.
Tên Con Trai Tiếng Trung Hay
Đầu tiên, scr.vn mang đến cho các bạn những Tên Con Trai Tiếng Trung Hay. Một số tên tiếng Trung đã được phiên âm và giải thích ý nghĩa dưới đây sẽ giúp bạn có thêm sự hiểu biết thú vị đấy.
Tên Con Trai Tiếng Trung | Chữ Hán | Phiên Âm | Ý Nghĩa |
Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
Vân Hi | 云 煕 | Yún Xī | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
Lập Tân | 立 新 | Lì Xīn | Người sáng lập, gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, giàu giá trị |
Tinh Húc | 星 旭 | Xīng Xù | Ngôi sao đang toả sáng |
Bách Điền | 百 田 | Bǎi Tián | Sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý |
Đông Quân | 冬 君 | Dōng Jūn | Làm chủ cả mùa Đông |
Tử Đằng | 子 腾 | Zi Téng | Ngao du, bôn ba, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
Sở Tiêu | 所 逍 | Suǒ Xiāo | Chốn an nhàn, tự tại, không bó buộc |
Nhật Tâm | 日 心 | Rì Xīn | Cõi lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Mặt Trăng mọc trong đêm, toả sáng khắp muôn nơi |
Tán Cẩm | 赞 锦 | Zàn Jǐn | Quý báu như mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi |
Cao Lãng | 高 朗 | Gāo Lǎng | Thể hiện khí chất cao ngất, sáng rực rỡ |
Hạ Vũ | 夏 雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa Hạ |
Sơn Lâm | 山 林 | Shān Lín | Núi rừng bạc ngàn |
Quang Dao | 光 瑶 | Guāng Yáo | Ánh sáng của ngọc |
Vong Cơ | 忘 机 | Wàng Jī | Lòng không tạp niệm |
Vu Quân | 芜 君 | Wú Jūn | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Cảnh Nghi | 景 仪 | Jǐng Yí | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Tư Truy | 思 追 | Sī zhuī | Truy tìm ký ức |
Trục Lưu | 逐 流 | Zhú Liú | Cuốn theo dòng nước |
Tử Sâm | 子 琛 | Zi Chēn | Đứa con quý báu |
Trình Tranh | 程 崢 | Chéng Zhēng | Sống có khuôn phép, tài hoa xuất chúng |
Đừng Bỏ Lỡ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam ❤️️ Tên Trung Quốc Con Trai
Tên Con Trai Trung Quốc Hay Ý Nghĩa
Phần tiếp theo, SCR.VN chia sẻ đến các bạn những mẫu Tên Con Trai Trung Quốc Hay Ý Nghĩa. Bạn hãy lựa chọn một cái tên thật ý nghĩa và phù hợp với mình nhé!
- Tuấn Hào – 俊豪: người có tài năng, có trí tuệ.
- Minh Viễn – 明远: người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo.
- Minh Thành – 明诚: thông minh, chân thành, thấu tình đạt lý.
- Tu Kiệt – 修杰: người cao lớn, tài giỏi, xuất chúng.
- Việt Bân – 越彬: văn nhã, lịch sự, nho nhã.
- Tuấn Triết – 俊哲: người có tài trí hơn người, sáng suốt.
- Minh Triết – 明哲: thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng.
- Tử Văn – 子 聞: Người hiểu biết, giàu tri thức.
- Lãng Nghệ – 朗诣: tính cách độ lượng, hiểu biết nhiều.
- Vĩ Thành – 伟诚: luôn làm được nhiều vĩ đại, đạt nhiều thành công.
- Bác Văn – 博文: giỏi giang, là người học rộng tài cao.
- Kiến Công – 建功: kiến công lập được nghiệp lớn.
- Thiệu Huy – 绍辉: nối tiếp, kế thừa những huy hoàng của dòng họ.
- Anh Kiệt – 英杰: luôn anh tuấn và kiệt xuất.
- Thi Hàm – 诗涵: có tài văn chương, hiểu biết nhiều.
- Vũ Đình – 雨婷: thông minh, đẹp.
- Hiểu Khê – 曉 溪: thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ.
- Giai Tuệ – 佳 慧: Tài chí, thông minh hơn người.
- Cẩn Y – 谨 意: người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận.
- Tư Duệ – 思睿: người con trai thông minh
👉Ngoài Tên Con Trai Trung Quốc Hay Ý Nghĩa, Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ ❤️️ 1001 Tên Trung Quốc Con Gái
Những Tên Nam Trung Quốc Hay Nhất
Các chàng trai muốn đặt một cái tên theo tiếng Trung thì có thể tham khảo Những Tên Nam Trung Quốc Hay Nhất theo gợi ý dưới đây nhé!
- Thi Nhân – 诗茵: nho nhã, lãng mạn
- Tuấn Lãng – 俊朗: chàng trai khôi ngô tuấn tú, sáng sủa.
- Đức Hậu – 德厚: nhân hậu, tính cách tốt lành.
- Thành Đi – 清怡: con người hòa nhã, thanh bình
- Hiểu Tâm – 晓 心: sống tình cảm, hiểu tâm ý người khác.
- Y Cơ – 医 机: Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người.
- Hi Hoa – 熙华: chỉ người con trai sáng sủa, đẹp trai.
- Thịnh Hàm – 晟涵: chàng trai có tấm lòng bao dung, luôn tỏa sáng.
- Cảnh Nghi – 景 仪: dung mạo như ánh Mặt Trời.
- Quang Dao – 光 瑶: Chỉ ánh sáng của ngọc.
- Hi Văn – 熙雯: chỉ người con gái đẹp như đám mây.
- Hâm Đình – 歆婷: luôn vui vẻ và xinh đẹp.
- Nghiên Dương – 妍洋: chuẩn mực của sự xinh đẹp.
- Tú Ảnh – 秀影: khuôn mặt thanh tú, xinh đẹp.
- Đức Hải – 德海: công đức to lớn giống với biển cả.
- Lập Thành – 立诚: chân thành, trung thực.
- Vân Hi – 云 煕: Tự do tự tại, thích phiêu du khắp nơi khắp chốn.
- Việt Trạch – 越泽: chỉ nguồn nước to lớn.
- Ninh Hinh – 宁馨: chàng trai ấm áp, dịu dàng.
- Nhược Vũ – 若雨: mang nét đẹp của mưa và ẩn chứa nhiều điều thú vị.
- Vũ Gia – 雨嘉: chàng trai thuần khiết, ưu tú.
- Bạch Dương – 白羊座 Hiền lành, tốt tính
- Thanh Hạm – 清菡: thanh tao như đóa sen
- Nguyệt Thiền – 月婵: đẹp trai hơn ánh trăng
- Tử Yên – 子 安: Cuộc đời bình yên, không sóng gió
🔔🔔 Bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc
Tên Tiếng Trung Hay Cho Con Trai Cá Tính
Dưới đây là danh sách các Tên Tiếng Trung Hay Cho Con Trai Cá Tính cùng với ý nghĩa của từng tên để bạn tham khảo. Bạn đọc tham khảo ngay nhé!
- Hào Kiện – 豪健: khí phách, mạnh mẽ.
- Hùng Cường – 雄强: chàng trai mạnh mẽ, khỏe mạnh.
- Sơn Lâm – 山 林: Khỏe mạnh như núi, như rừng.
- Ý Hiên – 懿轩: tính cách tốt đẹp, hiên ngang.
- Vĩ Kỳ – 伟祺: luôn gặp may mắn và làm được nhiều chuyện to lớn.
- Hạc Hiên – 鹤轩: khí chất hiên ngang, luôn tuân theo nếp sống đúng đắn.
- Khang Dụ – 康裕: người cao lớn, khỏe mạnh.
- Cao Tuấn – 高俊: người cao siêu, phi phàm, anh tuấn.
- Trạch Dương – 泽洋: chỉ con là biển rộng.
- Tiêu Chiến – 肖 战: Luôn chiến đấu cho tới cùng.
- Tiêu Lạc – 逍 樂: cuộc sống phiêu liêu, tự tại
- Á Hiên – 亚 轩: Khí chất hiên ngang, tương lai sáng lạng.
- Song Tử – 双子座: Đẹp trai, dũng mãnh
🔰🔰 Bạn có thể xem Tên Trung Quốc Nữ Ngôn Tình ❤️️ Đẹp, Ý Nghĩa
Tên Con Trai Tiếng Hoa Đẹp
Là fan của Hoa Ngữ, chắc chắn bạn không xa lạ gì với những cái tên cổ trang dành cho nam bằng tiếng Trung dưới đây đúng không nào. Cùng điểm danh những Tên Con Trai Tiếng Hoa Đẹp dưới đây.
Lâm Qua Thần | Lâm Thiên | Tử Khướt Thần |
Tử Kiều | Tử Hàng Ba | Tử Kỳ Tân |
Dạ Chi Vũ Ưu | Lăng Triệt | Dạ Hoàng Minh |
Ái Tử Lạp | Hắc Diệp Tà Phong | Nhất Lục Nguyệt |
Lục Giật Thần | Lục Hạ Tiên | Lục Song Băng |
Diệp Hàn Phòng | Tử Lệ Hàn Khiết | Diệp Chi Lăng |
Tử Tinh thần | Dịch Khải Liêm | Dạ Thiên Ẩn Tử |
Lưu Bình Nguyên | Tử Nhạc Huân | Lữ Tịnh Nhất Qua |
An Vũ Phong | Hắc Hà Vũ | Nhất Tiếu Chi Vương |
Anh Nhược Đông | Hắc Hồ Điệp | Nhu Bình |
Âu Dương Dị | Hắc Mộc Vu | Phan Cảnh Liêm |
Dạ Đặng Đăng | Dạ Tinh Hàm | Dạ Nguyệt |
Liên Tử | Tử Lam Tiêu | Tử Lam Phong |
Âu Dương Hàn Thiên | Hắc Nguyệt | Phi Điểu |
Âu Dương Thiên Thiên | Hắc Nguyệt | Phong Anh Kỳ |
Âu Dương Vân Thiên | Hắc sát | Phong Âu Dương |
Long Trọng Mặc | Tử Lý Khanh | Tử Mặc Hàn Lâm |
Bác Nhã | Hoàn Cẩm Nam | Phong Bác Thần |
Bạch Á Đông | Hoàng Gia Hân | Phong Diệu Thiên |
Bạch Doanh Trần | Huân Bất Đồ | Phong Dương Chu Vũ |
Bạch Đăng Kỳ | Huân Cơ | Phong Kỳ Minh |
Bạch Đồng Tử | Huân Hàn Trạc | Phong Lam La |
Bạch Hải Châu | Huân Khinh Dạ | Phong Liêm Hà |
Bạch Kỳ Thiên | Huân Nguyệt Du | Phong Liên Dực |
Bạch Khinh Dạ Lưu | Huân Phàm Long | Phong Nghi Diệp Lâm |
👉 Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị
Đặt Tên Con Trai Bằng Tiếng Trung Chất
Bạn muốn Đặt Tên Con Trai Bằng Tiếng Trung thì ngoài những tên phía trên, bạn tham khảo thêm những tên sau đây:
Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
🌺🌺 Xem Ngay Tên Tiếng Việt Sang Trung ❤️ Cách Dịch Chính Xác Nhất
Đặt Tên Cho Con Trai Theo Tiếng Trung Quốc
Đặt tên tiếng Trung cho Nam không khó, quan trọng là cái tên đó phải hay và mang ý nghĩa với người dùng. Tham khảo những cách Đặt Tên Cho Con Trai Theo Tiếng Trung Quốc dưới đây của scr.vn nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Ý nghĩa tên tiếng Trung |
1 | 英 杰 | yīng jié | Anh Kiệt | Anh tuấn, kiệt xuất |
2 | 博 文 | bó wén | Bác Văn | Giỏi giang, là người học rộng tài cao |
3 | 高 朗 | gāo lǎng | Cao Lãng | Khí chất và phong cách thoải mái |
4 | 高俊 | gāo jùn | Cao Tuấn | Người cao siêu, khác thường, phi phàm |
5 | 怡 和 | yí hé | Di Hòa | Tính tình hòa nhã, vui vẻ |
6 | 德 海 | dé hǎi | Đức Hải | Công đức to lớn giống với biển cả |
7 | 德 厚 | dé hòu | Đức Hậu | Nhân hậu |
8 | 德 辉 | dé huī | Đức Huy | Ánh sáng rực rỡ của nhân đức, nhân từ |
9 | 嘉 懿 | jiā yì | Gia Ý | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
10 | 楷 瑞 | kǎi ruì | Giai Thụy | Tấm gương, sự cát tường, may mắn |
11 | 鹤 轩 | hè xuān | Hạc Hiên | Thể hiện sự tự do, hiên ngang, lạc quan |
12 | 皓 轩 | hào xuān | Hạo Hiên | Quang minh lỗi lạc |
13 | 豪 健 | háo jiàn | Hào Kiện | Khí phách, mạnh mẽ |
14 | 熙 华 | xī huá | Hi Hoa | Sáng sủa |
15 | 雄 强 | xióng qiáng | Hùng Cường | Mạnh mẽ, khỏe mạnh |
🌺🌺 Chia Sẻ Đến Bạn Phần Mềm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất Để Đổi Tên Trung Quốc Hay Cho Bé Trai
Đặt Tên Ở Nhà Cho Con Trai Bằng Tiếng Trung
Ngoài tên thật thì bạn có thể Đặt Tên Ở Nhà Cho Con Trai Bằng Tiếng Trung. Bảng tên trung quốc hay cho con trai gợi ý dưới đây sẽ giúp bạn có thêm nhiều ý tưởng hay đấy.
- Dung Chỉ
- Đường Dịch
- Phong Đằng
- Đổng Trác
- Lâm Tĩnh
- Khải Ca
- Sơn C
- Vinh Diệu
- Sở Ly
- Hạ Mộc
- Tần Mạc
- Âu Thần
- Tô Dược
- Đế Hoàng
- Lăng Siêu
- Giang Hàn
- Mộ Ngôn
- Khổng Địch
- Dung Viên
- Ngôn Hy
- Tiêu Nại
- Tạ Hàm
- Tiêu Dao
- Trầm Phong
- Diệp Hoan
🌞🌞 Bên Cạnh Tên Ở Nhà Cho Bé Trai Bằng Tiếng Trung, Bạn Đọc Thêm Top Tên Ở Nhà Cho Bé Trai Độc Lạ ❤️️ 1001 Tên Độc Nhất
Đặt Tên Con Trai Theo Tiếng Trung Nghĩa Tốt
Muốn đặt một cái tên tiếng Trung cho con trai thật hay và mang ý nghĩa tốt thì xem ngay những cách Đặt Tên Con Trai Theo Tiếng Trung Nghĩa Tốt dưới đây của scr.vn nhé!
- An (安): yên bình, may mắn.
- Chính (政): thông minh, đa tài.
- Cử (举): hưng khởi, thành đạt về đường học vấn.
- Dĩnh (颖): tài năng, thông minh.
- Giai (佳): ôn hòa, đa tài.
- Hàn (翰): thông tuệ.
- Hành (珩): một loại ngọc quý báu.
- Hạo (皓): trong trắng, thuần khiết.
- Hào (豪): có tài xuất chúng.
- Hậu(厚): thâm sâu; người có đạo đức.
- Hinh (馨): hương thơm bay xa.
- Huỳnh (炯): tương lai sáng lạng.
- Hy (希): anh minh đa tài, tôn quý.
- Khả (可): phúc lộc song toàn.
- Kiến (建): người xây dựng sự nghiệp lớn.
- Ký (骥): con người tài năng.
- LÂM – Lín – 林 – Rừng cây
- LÂN – Lín – 麟 – Kỳ lân, chói rọi rực rỡ
- LỢI – Lì – 利 – Lợi ích, điều lợi
- LONG – Lóng – 龙 – Con rồng, thuộc về vua chúa
- LUÂN – Lún – 伦 – Luân thường, đạo lý
- LUẬN – Lùn – 论 – Bàn bạc, bàn luận
- LỰC – Lì – 力 – Sức mạnh, mạnh mẽ
- Nghiên (妍): đa tài, khéo léo, thanh nhã.
- Phú (赋): có tiền tài, sự nghiệp thành công.
- Phức (馥): thanh nhã, tôn quý.
- Tiệp (捷): nhanh nhẹn, thắng lợi vẻ vang trong mọi dự định.
- Tinh (菁): hưng thịnh.
- Tư (思): suy tư, ý tưởng, hứng thú.
- Tuấn (俊): tướng mạo tươi đẹp, con người tài năng.
- Tường(祥): lành; cát lợi; tốt lành
- Lộc (禄): lộc; bổng lộc
- Thọ (寿): /shòu/: trường thọ
- Khang (康): khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ giàu có; dư dả; sung túc
- Thuận (顺): thuận lợi
- Đạt( 达): thành đạt, thành công
- Thái (泰): bình an; bình yên; an ninh; yên ổn
- Thắng (胜): thắng lợi
- Tài (才): tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài
- VĨNH – Yǒng – 永 – Lâu dài
- VỊNH – Yǒng – 咏 – Ngâm hát, vịnh (thơ)
- VŨ – Wǔ – 羽 – Lông vũ, lông chim
- VƯƠNG – Wáng – 王 – Vua, chúa
- VỸ – Wěi – 伟 – Vĩ đại, hùng vĩ, to lớn
🌼🌼 Bật mí cho các chàng trai tham khảo thêm Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Họ Tiếng Trung Đẹp Nhất
Trên đây là những gợi ý nhỏ về tên con trai tiếng trung của SCR.VN. Hy vọng bạn đọc sẽ tìm được cái tên phù hợp nhất nhé!