Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 [Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn]

Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 ❤️️ Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn ✅ Chọn Lọc Những Kiến Thức Cơ Bản Nhất Trong Việc Học Các Số Đếm Cơ Bản Từ 1 -10.

Số Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 10

Số Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 là những con số cơ bản để bắt đầu trong việc tiếp cận và đếm được các con số lớn hơn.

Số Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 được chia sẻ cụ thể sau đây 1: one; 2: two; 3: three; 4: four; 5: five; 6: six; 7: seven; 8: eight; 9: nine; 10: ten

Cùng tham khảo thêm các số đếm từ 11 – 50 được chia sẻ sau đây nhé!

11: eleven21 twenty- one 31 thirty- one41 forty- one
12: twelve22 twenty- two32 thirty- two42 forty- two
13: thirteen23 twenty- three33 thirty- three43 forty- three
14: fourteen24 twenty- four34 thirty- four44 forty- four
15: fifteen25 twenty- five35 thirty- five45 forty- five
16: sixteen26 twenty- six36 thirty- six46 forty- six
17: seventeen27 twenty- seven37 thirty- seven47 forty- seven
18: eighteen28 twenty- eight38 thirty- eight48 forty- eight
19: nineteen29 twenty- nine39 thirty- nine49 forty- nine
20: twenty30 thirty40 forty50 fifty

Chia Sẻ 🌹 Số 9 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc Số Thứ Tự 9, Ghép Các Số Khác

Đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 10

Hướng dẫn Đếm Tiếng Anh Từ 1 Từ 10 chuẩn xác nhất sau đây, cùng theo dõi ngay nhé!

Dưới đây là cách đếm từ 1 đến 10 trong tiếng Anh:

  1. One
  2. Two
  3. Three
  4. Four
  5. Five
  6. Six
  7. Seven
  8. Eight
  9. Nine
  10. Ten

Viết Số Tiếng Anh Từ 1 Đến 10

Tiếng Anh Từ 1 Tới 10 sau đây sẽ giúp ích rất nhiều trong quá trình học đếm số một cách hiệu quả nhất.

Viết Số Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 được chia se cụ thể sau đây, các bạn cùng tham khảo nhé!

  • 1: one
  • 2: two
  • 3: three
  • 4: four
  • 5: five
  • 6: six
  • 7: seven
  • 8: eight
  • 9: nine
  • 10: ten

Chia Sẻ 🌹 Số 2 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc Số Thứ Tự 2, Ghép Các Số Khác

Cách Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 10

Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 là những bước cơ bản trong quá trình học đếm các số trong tiếng Anh.

Cách Đọc Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 được chia sẻ chi tiết sau đây.

  • 1: one /wʌn/
  • 2: two /tuː/
  • 3: three /θriː/
  • 4: four /fɔː(r)/
  • 5: five /faɪv/
  • 6: six /sɪks/
  • 7: seven /ˈsevn/
  • 8: eight /eɪt/
  • 9: nine /naɪn/
  • 10: ten /ten/

Cách đọc số trong tiếng Anh, cách sử dụng số đếm tiếng Anh sẽ không giống nhau trong mọi trường hợp. Tùy vào mục đích sử dụng để chỉ cái gì mà có cách dùng khác biệt, ví dụ như:

  • Cách Đọc Số Lượng Tiếng Anh
    • I have six books: Tôi có 6 cuốn sách.
      My class has forty seven students: Lớp học của tôi có 47 học sinh.
  • Cách Đọc Số Điện Thoại Tiếng Anh
    • Khi nói về số điện thoại, bạn chỉ cần tách rời các con số và liệt kê từng nhóm 3 hoặc 4 con số trong dãy số điện thoại đó. Còn số 0 sẽ được đọc là “zero” hoặc “oh”. Ví dụ như:
    • My phone number is oh-nine-seven-four two-three-eight four-five-six: Số điện thoại của tôi là 0974 238 456.
    • Trong trường hợp có 2 con số giống nhau và đứng liền nhau, chúng ta sẽ đọc: “double + số”.
  • Cách Đọc Số Tuổi Trong Tiếng Anh
    • Sau khi viết tuổi sẽ thêm hậu tố years old.
    • Ví dụ như: I am sixteen years old: Tôi 16 tuổi.
  • Cách Đọc Số Năm Trong Tiếng Anh
    • Đối với cách đọc số năm trong tiếng Anh sẽ có sự khác biệt như sau: Chúng ta thường sẽ tách rời chúng ra như sau: Cách đọc năm 1996: nineteen ninety-six.
  • Cách Sử Dụng Số Thập Phân Tiếng Anh
    • Khi bạn học số đếm trong tiếng Anh, bạn sẽ nhận thấy rằng số thấp nhận được ký hiệu dạng xx.yy. Từ là sử dụng dấu “.” để ký hiệu cho dấu thập phân, chứ không phải là dấu ‘,’ như trong tiếng Việt.
    • Dấu thập phân trong tiếng Anh sẽ được đọc là “point”. Nếu như trong số thập phân đó, sau dấu thập phân có số 0 thì số 0 được đọc là “nought”.Ví dụ như: 8.02 được viết là eight point nought two.
  • Cách Đọc Phần Trăm Trong Tiếng Anh
    • Với phần trăm trong tiếng Anh, bạn thêm hậu tố percent vào số phần trăm. Cách đọc số giống như những trường hợp đã nêu ở trên. Ví dụ như:
    • 1% one percent
      16% sixteen percent
      62.7% sixty-two point seven percent

Đọc Thêm 🌵 Số 0 Tiếng Anh ❤️️ Các Cách Đọc Số 0, Ghép Các Số Khác

Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 20

Hình ảnh số đếm Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 20 cho các bạn đọc nào quan tâm đến.

Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 20
Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 20

Dịch Tiếng Anh Từ 1 Đến 10

Chia sẻ sau đây sẽ thông tin cho bạn về cách Dịch Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 đơn giản nhất, cùng theo dõi ngay nhé!

  • One – Một
  • Two – Hai
  • Three – Ba
  • Four – Bốn
  • Five – Năm
  • Six – Sáu
  • Seven – Bảy
  • Eight – Tám
  • Nine – Chín
  • Ten – Mười

Phiên Âm Đếm Từ 1 Đến 10 Bằng Tiếng Anh

Sau đây là bảng Phiên Âm Đếm Từ 1 Đến 10 Bằng Tiếng Anh cụ thể cùng một số phiên âm của các số đếm khác sau đây.

SốSố đếm( Cardinal Numbers)Phiên âm (Anh Mỹ)
1Onewʌn
2Twotu
3Threeθri
4Fourfɔr
5Fivefaɪv
6Sixsɪks
7Sevenˈsɛvən
8Eighteɪt
9Ninenaɪn
10Tentɛn
11Elevenɪˈlɛvən
12Twelvetwɛlv
13Thirteenˈθɜrˈtin
14Fourteenˈfɔrˈtin
15Fifteenfɪfˈtin
16Sixteensɪkˈstin
17Seventeenˈsɛvənˈtin
18Eighteeneɪˈtin
19Nineteenˈnaɪnˈtin
20Twentyˈtwɛnti
21Twenty -oneˈtwɛnti -wʌn
22Twenty -twoˈtwɛnti -tu
23Twenty -threeˈtwɛnti -θri
24Twenty -fourˈtwɛnti -fɔr
25Twenty -fiveˈtwɛnti -faɪv
26Twenty – sixˈtwɛnti – sɪks
27twenty – sevenˈtwɛnti – ˈsɛvən
28twenty – eightˈtwɛnti – eɪt
29twenty – nineˈtwɛnti – naɪn
30Thirtyˈθɜrdi
31Thirty -oneˈθɜrdi -wʌn
32Thirty -twoˈθɜrdi -tu
33Thirty -threeˈθɜrdi -θri
40Fortyˈfɔrti
41Forty -oneˈfɔrti -wʌn
50Fiftyˈfɪfti
60Sixtyˈsɪksti
70Seventyˈsɛvənti
80Eightyˈeɪti
90Ninetyˈnaɪnti
100One hundredwʌn ˈhʌndrəd
101One hundred and onewʌn ˈhʌndrəd ænd wʌn
421four hundred twenty – onefɔr ˈhʌndrəd ˈtwɛnti – wʌn
1000One thousandwʌn ˈθaʊzənd
1001One thousand and onewʌn ˈθaʊzənd ænd wʌn
5111Five thousand, one hundred and elevenfaɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvən
1 triệuOne millionwʌn ˈmɪljən
1 tỷOne billionwʌn ˈbɪljən

Xem Thêm 🍀 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh ❤️️Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100

Cách Ghép Số Thứ Tự Từ 1 Đến 10 Với Các Số Khác

Một số ví dụ về Cách Ghép Số Thứ Tự Từ 1 Đến 10 Với Các Số Khác dưới đây.

SốSố thứ tự (Ordinal Numbers)Viết tắtPhiên âm (Anh Mỹ)
1Firststfɜrst
2Secondndˈsɛkənd
3Thirdrdθɜrd
4Fourththfɔrθ
5Fifththfɪfθ
6Sixththsɪksθ
7Sevenththˈsɛvənθ
8Eighththeɪtθ
9Ninththnaɪnθ
10Tenththtɛnθ
11Elevenththɪˈlɛvənθ
12Twelfththtwɛlfθ
13Thirteenththˈθɜrˈtinθ
14Fourteenththˈfɔrˈtinθ
15Fifteenththfɪfˈtinθ
16Sixteenththsɪkˈstinθ
17Seventeenththˈsɛvənˈtinθ
18Eighteenththeɪˈtinθ
19Nineteenththˈnaɪnˈtinθ
20Twentieththˈtwɛntiəθ
21Twenty -firststˈtwɛnti -fɜrst
22Twenty -secondndˈtwɛnti -ˈsɛkənd
23Twenty -thirdrdˈtwɛnti -θɜrd
24Twenty -fourththˈtwɛnti -fɔrθ
25Twenty -fifththˈtwɛnti -fɪfθ
26Twenty – sixththˈtwɛnti – sɪksθ
27Twenty – sevenththˈtwɛnti – ˈsɛvənθ
28Twenty – eighththˈtwɛnti – eɪtθ
29Twenty – ninththˈtwɛnti – naɪnθ
30Thirtieththˈθɜrtiəθ
31Thirty -firststˈθɜrdi -fɜrst
32Thirty -secondndˈθɜrdi -ˈsɛkənd
33Thirty -thirdrdˈθɜrdi -θɜrd
40Fortieththˈfɔrtiɪθ
41Fortieth  – firststˈfɔrtiɪθ  – fɜrst
50Fiftieththˈfɪftiɪθ
60Sixtieththˈsɪkstiɪθ
70Seventieththˈsɛvəntiɪθ
80Eightieththˈeɪtiɪθ
90Ninetieththˈnaɪntiɪθ
100One hundredththwʌn ˈhʌndrədθ
101One hundredth  – firststwʌn ˈhʌndrədθ  – fɜrst
421four hundred and twenty – firststfɔr ˈhʌndrəd ænd ˈtwɛnti – fɜrst
1000One thousandththwʌn ˈθaʊzəndθ
1001One thousandth  – firststwʌn ˈθaʊzəndθ  – fɜrst
5111five thousand, one hundred and elevenththfaɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvənθ
1 triệuOne millionththwʌn ˈmɪljənθ
1 tỷOne billionththwʌn ˈbɪljənθ

Chia Sẻ 💦 Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt ❤️️ Từ 1 Đến 10, 100

Bài Hát Tiếng Anh Từ 1 Đến 10

Dưới đây là tổng hợp một số Bài Hát Tiếng Anh Từ 1 Tới 10 dành cho các bé có thể học đếm và ghi nhớ dễ dàng hơn.

  • The Numbers Song – Learn To Count from 1 to 10
    The Numbers Song là một bài hát tiếng Anh thiếu nhi chủ đề số đếm có giai điệu vô cùng vui nhộn, sôi động giúp các bé học số đếm từ 1 đến 10 tốt nhất.
  • Numbers Song Let’s Count
    Numbers Song Let’s Count là một ca khúc tiếng Anh cho trẻ em vô cùng dễ thương dạy các bé số đếm từ 1 đến 10. Với lời bài hát đơn giản, các con sẽ dễ dàng học được cách đếm số với bài hát này. Không chỉ thế, Numbers Song Let’s Count còn là một trò chơi mà cha mẹ không nên bỏ qua khi dạy bé học số đếm trong tiếng Anh.
  • How many Fingers?
    How many Fingers? Là một bài hát tiếng Anh trẻ em vui nhộn được rất nhiều bạn nhỏ yêu thích. Ca khúc này giúp các con học cách đếm các ngón tay của mình, từ 5 ngón tay trên 1 bàn tay đến 10 ngón tay trên cả 2 bàn tay.
  • Five little duck
    Five little duck là một trong những ca khúc tiếng Anh thiếu nhi phổ biến nhất trên toàn thế giới. Bài hát kể về câu chuyện của một gia đình vịt với 1 vịt mẹ và 5 chú vịt con. Một ngày nọ, các bé vịt con đi chơi, mỗi lần đi lại có một bé vịt bị lạc. Đến cuối cùng, không có bé vịt nào quay trở về nhà cả. Điều đó khiến vịt mẹ hết sức đau buồn và quyết tâm lên đường đi tìm con. Thật may mắn, mẹ vịt đã tìm được tất cả những đứa con của mình.
  • The Bananas Song
    The Bananas Song là một bài hát tiếng Anh về số đếm vui nhộn và vô cùng dễ thương. Thông qua câu chuyện hái chuối của hai chú khỉ đáng yêu, các con sẽ được học cách đếm số bằng tiếng Anh từ 1 đến 20.
  • Count Down From 20 to 1
    Count Down From 20 to 1 là một bài hát thực sự đơn giản giúp các bé đếm ngược từ 20 về 1. Chỉ là cách nói số đếm trên nền nhạc kèm theo hình ảnh minh họa trực quan, các con sẽ dễ dàng củng cố thêm các kiến thức được học.
  • 10 little airplane
    Bé yêu của bạn có yêu thích máy bay không? Nếu có, đừng bỏ qua bài hát này nhé! 10 little airplane là một bài hát dạy số đếm trong tiếng Anh thông qua hình ảnh của những chiếc máy bay tràn ngập màu sắc.

Xem Thêm 🌹 Số Đếm Tiếng Nhật Chuẩn ❤️️ Bảng Số, Cách Đếm Từ A-Z

Viết một bình luận