Số 0 Tiếng Anh: Các Cách Đọc Số 0, Ghép Các Số Khác Chuẩn

Số 0 Tiếng Anh ❤️️ Các Cách Đọc Số 0, Ghép Các Số Khác ✅ Một Kiến Thức Cơ Bản Khi Học Tiếng Anh Ai Cũng Phải Biết Là Cách Đọc Viết Số Đếm.

Số 0 Tiếng Anh Là Gì

Số 0 Tiếng Anh Là Gì? Đáp án sẽ là: Zero.

Ngoài ra số 0 trong tiếng Anh có rất nhiều cách đọc khác nhau đấy nhé. Khi đứng một mình, số 0 đọc là “zero”, trong một hiệp tennis, số 0 đọc là “love” Zero. Sau một dấu chấm thập phân, số 0 được đọc là “oh”và ở tỉ số trận đấu bóng đá – đọc Nil

Ngoài Hướng Dẫn Số 0 Viết Bằng Tiếng Anh, Xem Thêm 🍀 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh ❤️️Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100

Phiên Âm Số 0 Trong Tiếng Anh

Dưới đây là bảng Phiên Âm Số 0 Trong Tiếng Anh và các số khác, cùng đón đọc ngay nhé!

SốSố đếm( Cardinal Numbers)Phiên âm (Anh Mỹ)Số thứ tự (Ordinal Numbers)Viết tắtPhiên âm (Anh Mỹ)
0Zero zɪrəʊ ˈzɪrəʊ
1OnewʌnFirststfɜrst
2TwotuSecondndˈsɛkənd
3ThreeθriThirdrdθɜrd
4FourfɔrFourththfɔrθ
5FivefaɪvFifththfɪfθ
6SixsɪksSixththsɪksθ
7SevenˈsɛvənSevenththˈsɛvənθ
8EighteɪtEighththeɪtθ
9NinenaɪnNinththnaɪnθ
10TentɛnTenththtɛnθ
11ElevenɪˈlɛvənElevenththɪˈlɛvənθ
12TwelvetwɛlvTwelfththtwɛlfθ
13ThirteenˈθɜrˈtinThirteenththˈθɜrˈtinθ
14FourteenˈfɔrˈtinFourteenththˈfɔrˈtinθ
15FifteenfɪfˈtinFifteenththfɪfˈtinθ
16SixteensɪkˈstinSixteenththsɪkˈstinθ
17SeventeenˈsɛvənˈtinSeventeenththˈsɛvənˈtinθ
18EighteeneɪˈtinEighteenththeɪˈtinθ
19NineteenˈnaɪnˈtinNineteenththˈnaɪnˈtinθ
20TwentyˈtwɛntiTwentieththˈtwɛntiəθ
21Twenty -oneˈtwɛnti -wʌnTwenty -firststˈtwɛnti -fɜrst
22Twenty -twoˈtwɛnti -tuTwenty -secondndˈtwɛnti -ˈsɛkənd
23Twenty -threeˈtwɛnti -θriTwenty -thirdrdˈtwɛnti -θɜrd
24Twenty -fourˈtwɛnti -fɔrTwenty -fourththˈtwɛnti -fɔrθ
25Twenty -fiveˈtwɛnti -faɪvTwenty -fifththˈtwɛnti -fɪfθ
26Twenty – sixˈtwɛnti – sɪksTwenty – sixththˈtwɛnti – sɪksθ
27twenty – sevenˈtwɛnti – ˈsɛvənTwenty – sevenththˈtwɛnti – ˈsɛvənθ
28twenty – eightˈtwɛnti – eɪtTwenty – eighththˈtwɛnti – eɪtθ
29twenty – nineˈtwɛnti – naɪnTwenty – ninththˈtwɛnti – naɪnθ
30ThirtyˈθɜrdiThirtieththˈθɜrtiəθ
31Thirty -oneˈθɜrdi -wʌnThirty -firststˈθɜrdi -fɜrst
32Thirty -twoˈθɜrdi -tuThirty -secondndˈθɜrdi -ˈsɛkənd
33Thirty -threeˈθɜrdi -θriThirty -thirdrdˈθɜrdi -θɜrd
40FortyˈfɔrtiFortieththˈfɔrtiɪθ
41Forty -oneˈfɔrti -wʌnFortieth  – firststˈfɔrtiɪθ  – fɜrst
50FiftyˈfɪftiFiftieththˈfɪftiɪθ
60SixtyˈsɪkstiSixtieththˈsɪkstiɪθ
70SeventyˈsɛvəntiSeventieththˈsɛvəntiɪθ
80EightyˈeɪtiEightieththˈeɪtiɪθ
90NinetyˈnaɪntiNinetieththˈnaɪntiɪθ
100One hundredwʌn ˈhʌndrədOne hundredththwʌn ˈhʌndrədθ
101One hundred and onewʌn ˈhʌndrəd ænd wʌnOne hundredth  – firststwʌn ˈhʌndrədθ  – fɜrst
421four hundred twenty – onefɔr ˈhʌndrəd ˈtwɛnti – wʌnfour hundred and twenty – firststfɔr ˈhʌndrəd ænd ˈtwɛnti – fɜrst
1000One thousandwʌn ˈθaʊzəndOne thousandththwʌn ˈθaʊzəndθ
1001One thousand and onewʌn ˈθaʊzənd ænd wʌnOne thousandth  – firststwʌn ˈθaʊzəndθ  – fɜrst
5111Five thousand, one hundred and elevenfaɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvənfive thousand, one hundred and elevenththfaɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvənθ
1 triệuOne millionwʌn ˈmɪljənOne millionththwʌn ˈmɪljənθ
1 tỷOne billionwʌn ˈbɪljənOne billionththwʌn ˈbɪljənθ

Chia Sẻ 💦 Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt ❤️️ Từ 1 Đến 10, 100

Cách Đọc Số 0 Trong Tiếng Anh

Bạn biết đến số 0 trong tiếng Anh với cách đọc là zero, oh. Tuy nhiên thực tế thì số 0 có đến 4 cách đọc khác nhau, mỗi cách đọc lại dùng trong trường hợp cụ thể. Sau đây là các cách đọc số 0 trong tiếng Anh mà bạn cần nhớ nhé.

Trường hợp 1. Số 0 đọc là Zero /ˈzɪrəʊ/

Trong tiếng Anh có hai trường hợp mà số 0 được đọc là zero đó là:

  • Khi số 0 đứng một mình.
  • Trước một dấu chấm thập phân, có thể đọc là “zero” hoặc “ nought /nɔːt/ ”. Ví dụ: 0.5 “zero point five” hoặc “nought point five”.

Trường hợp 2. Số 0 đọc là Oh /əʊ/

  • Sau một dấu chấm thập phân, số 0 được đọc là “oh”. Ví dụ: 0.01 “nought point oh one”
  • Trong số điện thoại, số phòng, số xe bus thì số 0 cũng được đọc là oh.

Ví dụ:

  • 0121 602 0405: “Oh one two one, six oh two, oh four oh five.
  • Năm 1805: “The Battle of Trafalgar was in eighteen oh five.”
  • Số phòng 802: “I’m on the top floor, in room eight oh two.

Trường hợp 3. Số 0 đọc là Nil /nɪl/

  • Trong tỉ số bóng đá thì số 0 được đọc là Nil.
  • Ví dụ:
  • Real Madrid three, Ajax Amsterdam nil (3-0).

Trường hợp 4. Số 0 đọc là Love /lʌv/ trong các sec tennis

  • Khi số 0 xuất hiện trong một séc tennis, được đọc là “love”.
  • Ví dụ: 15-0: fifteen-love.

Đọc Thêm 🍀 Số Đếm Tiếng Nhật Chuẩn ❤️️ Bảng Số, Cách Đếm Từ A-Z

Ghép Số 0 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác

Ghép Số 0 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác được chia sẻ cụ thể sau đây, cùng đón đọc ngay nhé!

Số 0 khi ghép vs các số từ 1-9: Những số đếm thuộc hàng chục chẵn bao gồm : 10 – 20 -30 -40 -50- 60-70 – 80 – 90

  • 20: twenty
  • 30 : thirty
  • 40: forty
  • 50: fifty
  • 60: sixty
  • 70: seventy
  • 80: eighty
  • 90: ninety

Số đếm hàng tròn trăm ( kết hợp 2 số 0): Cách để ghép số hàng trăm tròn , ta chỉ cần áp dụng nguyên tắc lấy số đơn vị + hundred

  • 100: one hundred
  • 200 : two hundred
  • 300: three hundred
  • 400: four hundred
  • 500: five hundred
  • 600: six hundred
  • 700: seven hundred
  • 800: eight hundred
  • 900: nine hundred
  • Hàng nghìn (kết hợp với 3 số 0): Số đếm bắt đầu từ hàng nghìn, là hàng ghép từ số hàng đơn vị và đuôi thousand. Ví dụ ta có 1000 là one thousand
    • Tương tự nếu muốn ghép những số đếm hàng nghìn không tròn thì ta sẽ tách thành phần ra, thêm and giữa những đơn vị – trăm – nghìn
  • Hàng chục nghìn: kết hợp các số với 4 số 0 là sự kết hợp giữa hàng chục và nghìn. Lấy ví dụ 20 000 ta sẽ đọc là twenty thousand.
    • Còn với hàng chục nghìn không tròn ta cứ áp dụng tách số và thêm and vào : Hàng chục nghìn – hàng trăm – hàng chục.

Chúng ta sẽ có những số đếm thuộc đơn vị lớn hơn sẽ đề cập dưới đây:

  • Hàng triệu : -Million
  • Hàng tỉ: -billion
  • Hàng trăm tỉ : -hundred billion
  • Hàng nghìn tỉ : -thousand billion
  • Hàng tỉ tỉ : -trillion

Tham Khảo 💦 Số Đếm Tiếng Trung Chuẩn ❤️️Cách Đọc Bảng Số Đếm

Số Tiếng Anh Từ 0 Đến 100

Số Tiếng Anh Từ 0 Đến 100, trong đó số 0 là Zero.

1: One  11: eleven21 twenty- one 31 thirty- one41 forty- one
2: Two12: twelve22 twenty- two32 thirty- two42 forty- two
3: Three13: thirteen23 twenty- three33 thirty- three43 forty- three
4 : Four14: fourteen24 twenty- four34 thirty- four44 forty- four
5: Five  15: fifteen25 twenty- five35 thirty- five45 forty- five
6: Six16: sixteen26 twenty- six36 thirty- six46 forty- six
7: Seven17: seventeen27 twenty- seven37 thirty- seven47 forty- seven
8: Eight18: eighteen28 twenty- eight38 thirty- eight48 forty- eight
9: Nine19: nineteen29 twenty- nine39 thirty- nine49 forty- nine
10: Ten20: twenty30 thirty40 forty50 fifty
51 fifty- one61 sixty- one71 seventy- one81 eighty- one91 ninety- one
52 fifty- two62 sixty- two72 seventy- two82 eighty- two92 ninety- two
53 fifty- three63 sixty- three73 seventy- three83 eighty- three93 ninety- three
54 fifty- four64 sixty- four74 seventy- four84 eighty- four94 ninety- four
55 fifty- five65 sixty- five75 seventy- five85 eighty- five95 ninety- five
56 fifty- six66 sixty- six76 seventy- six86 eighty- six96 ninety- six
57 fifty- seven67 sixty- seven77 seventy- seven87 eighty- seven97 ninety- seven
58 fifty- eight68 sixty- eight78 seventy- eight88 eighty- eight98 ninety- eight
59 fifty- nine69 sixty- nine79 seventy- nine89 eighty- nine99 ninety- nine
60 sixty70 seventy80 eighty90 ninety100 one hundred

Số đếm thường được dùng khi:

  • Đếm số lượng:
    Ví dụ: I have two sisters. Tôi có hai chị em. There are thirty-one days in May. Có ba mươi mốt ngày trong tháng năm.
  • Cho biết tuổi:
    Ví dụ: I am twenty-three years old. Tôi 23 tuổi. My sister is twenty-one years old. Em gái tôi 21 tuổi.
  • Cho biết số điện thoại:
    Ví dụ: My phone number is two-six-three, three-eight-four-seven. (263-3847) Số điện thoại của tôi là 263-3847.
  • Cho biết năm sinh:
    Ví dụ: She was born in nineteen eighty-nine. Cô ấy sinh năm 1989

Lưu ý khi đọc số đếm trong tiếng anh

Chúng ta chia năm ra từng cặp, ví dụ năm 1975 được đọc là nineteen seventy-five. Quy tắc này áp dụng cho đến năm 1999. Từ năm 2000 chúng ta phải nói two thousand (2000), two thousand and one (2001),… Thay vì nói One Hundred, bạn có thể nói A hundred. Ví dụ số 123 được đọc là one hundred and twenty-three hoặc a hundred and twenty-three.

Gợi Ý 🍀 Số Đếm Tiếng Hàn Quốc Chuẩn ❤️️ Bảng Số Thuần Hàn

Viết một bình luận