Số 9 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc Số Thứ Tự 9, Ghép Các Số Khác ✅ Những Kiến Thức Tiếng Anh Cơ Bản Cho Người Nhập Môn Đòi Hỏi Người Học Phải Nắm Vững.
Số 9 Tiếng Anh Là Gì
Số 9 Tiếng Anh Là Gì? Đáp án sẽ là nine và số thứ tự 9 sẽ là ninth (9th).
Trong tiếng Anh có số đếm (cardinal numbers) và số thứ tự (ordinal numbers) được sử dụng nhiều.
Cách đọc và viết số đếm trong tiếng anh
- Số đếm từ 1 đến 10: one – two – three – four – five – six – seven – eight – nine – ten.
- Số đếm từ 10 – 20: Chú ý các số 11 – eleven, 12 – twelve, 13 thirteen, 15 -fifteen, 20 – twenty.
- (Số còn lại = số 1 chữ số tương ứng + een. Ví dụ: 14 – fourteen, 16: sixteen…)
- Số đếm từ 21 – 30: 21: twenty – one, 22: twenty – two….
- Số đếm từ 31 – 100: 21: thirty – one, 22: thirty – two….
- Lưu ý số 12 trong tiếng anh không theo nguyên tắc nào (12 – twelve) cho nên phải thuộc lòng số 12 để tranh bị nhầm l lẫn. Ở hàng 2x trở lên ta sử dụng twenty khác với twelve còn đối với hàng 3x ta chỉ cần bỏ “een” và thêm “ty” vào là được.
Cách chuyển số đếm sang số thứ tự trong tiếng anh: Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH.
Ví dụ : four –> fourth, eleven –> eleventh Twenty–>twentieth
Ngoại lệ:
- one – first
- two – second
- three – third
- five – fifth
- eight – eighth
- nine – ninth
- twelve – twelfth
Một số lưu ý về số đếm
- Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu, ngàn, trăm với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm “and” ngay trước hàng đơn vị hoặc hàng chục.
- Ví dụ: 110 – one hundred and ten ; 1,250 – one thousand, two hundred and fifty
- Trong tiếng Việt, ta dùng dấu “.” (dấu chấm) đẽ phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải sang trái nhưng trong tiếng Anh, phải dùng dấu “,” (dấu phẩy) để tách 57,458.302
- Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm “s” khi chỉ muốn cho biết số lượng của danh từ đi liền sau số.
- Ví dụ: Three cars = 3 chiếc xe hoi (three không thêm s )
- Nhưng khi muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, thêm “s” vào số chỉ số lượng con số.
- Ví dụ: Four Nines, 2 Zeros = 4 số 9, 2 số 0
- Ngoài ra, những số sau đây khi thêm s sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, và phải có “of” đằng sau:
- Tens of = hàng chục
- Dozens of = hàng tá
- Hundreds of = hàng trăm
- THousands of = hàng ngàn
- Millions of = hàng triệu
- Billions of = hàng tỷ
- Ví dụ: Millions of people in the world are hungry. (Hàng triệu người trên thế giới bị đói)
Chia Sẻ 💦 Số 3 Tiếng Anh ❤️️Cách Đọc Số Thứ Tự 3, Ghép Các Số Khác
Số 9 Tiếng Anh Đọc Là Gì
Số 9 Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì? Đây là câu hỏi đang được rất nhiều bạn đọc quan tâm và chia sẻ.
Số 9 Tiếng Anh Đọc Là Gì? /nain/ là câu trả lời cho thắc mắc trên và được viết là Nine.
Số đếm thường được sử dụng trong toán học với ý nghĩa là tổng quát hóa của số tự nhiên. Mục đích của số đếm thường là đo lường một tập hợp. Số đếm mô tả vô hạn kích thước của các tập hợp. Trong ngôn ngữ giao tiếp nói chung, số đếm là một yếu tố không thể thiếu.
Dưới đây là bảng số đếm thường hay gặp, cùng theo dõi ngay nhé!
0 | zero | ||||||
1 | one | 11 | eleven | 21 | twenty-one | 40 | forty |
2 | two | 12 | twelve | 22 | twenty-two | 50 | fifty |
3 | three | 13 | thirteen | 23 | twenty-three | 60 | sixty |
4 | four | 14 | fourteen | 24 | twenty-four | 70 | seventy |
5 | five | 15 | fifteen | 25 | twenty-five | 80 | eighty |
6 | six | 16 | sixteen | 26 | twenty-six | 90 | ninety |
7 | seven | 17 | seventeen | 27 | twenty-seven | 100 | one hundred/ a hundred |
8 | eight | 18 | eighteen | 28 | twenty-eight | 1,000 | one thousand/ a thousand |
9 | nine | 19 | nineteen | 29 | twenty-nine | 1,000,000 | one million/ a million |
10 | ten | 20 | twenty | 30 | thirty | 1,000,000,000 | one billion/ a billion |
Chia Sẻ 🌹 Số 2 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc Số Thứ Tự 2, Ghép Các Số Khác
Số 9 Trong Tiếng Anh Viết Là Gì
Số 9 Trong Tiếng Anh Viết Là Gì? Nine là đáp án chính xác nhất cho câu hỏi này.
Các trường hợp thường hay sử dụng số đếm:
- Đếm số lượng:
- There are five rooms in my house. (Có 5 căn phòng trong nhà của tôi.)
- I have two lovely cats. (Tôi có hai con mèo đáng yêu.)
- Tuổi:
- I am fifteen years old (Tôi mười lăm tuổi.)
- Số điện thoại:
- My phone number is three-eight-four-nine-eight-five-four. (Số điện thoại của tôi là 384 – 9854.)
- Năm sinh:
- He was born in nineteen ninety-seven (Anh ấy sinh năm 1997.)
- That book was published in nineteen eighty-nine (Cuốn sách đó được xuất bản năm 1989.)
Đọc Thêm 🌵 Số 0 Tiếng Anh ❤️️ Các Cách Đọc Số 0, Ghép Các Số Khác
Số 9 Dịch Sang Tiếng Anh
Số 9 Dịch Sang Tiếng Anh được chia sẻ đến bạn đọc qua hình ảnh sau đây, cùng xem nhé!
Phiên Âm Số 9 Trong Tiếng Anh
Phiên Âm Số 9 Trong Tiếng Anh là /nain/. Cùng tham khảo thêm một số phiên âm của các số đếm khác sau đây.
Số đếm | Phiên âm | Ý nghĩa |
zero | /’ziarou/ | không (trong khẩu ngữ chỉ nhiệt độ) |
nil | /nil/ | không (dùng khi nói về tỉ số thể thao) |
nought | /no:t/ | không (con số 0) |
O | /oơ/ | không (sử dụng trong giao tiếp, điện thoại) |
one | /wan/ | một |
two | /tu:/ | hai |
three | /0ri:/ | ba |
four | /fo:/ | bốn |
five | /faiv/ | năm |
six | /siks/ | sáu |
seven | /’sevn/ | bảy |
eight | /eit/ | tám |
nine | /nain/ | chín |
ten | /ten/ | mười |
eleven | /i’levn/ | mười một |
twelve | /twelv/ | mười hai |
thirteen | /θɜːˈtiːn / | mười ba |
fourteen | /fo:’ti:n/ | mười bốn |
fifteen | /fifti:n/ | mười lăm |
sixteen | /’siks’ti :n/ | mười sáu |
seventeen | /,sevn’ti:n/ | mười bảy |
eighteen | /ei’ti:n/ | mười tám |
nineteen | /nain’ti :n/ | mười chín |
twenty | /’twenti/ | hai mươi |
twentyone | /’twenti’wAn/ | hai mốt |
twenty two | /’twenti’ tu:/ | hai hai |
twentythree | /’twenti’ 0ri:/ | hai ba |
thirty | /’03:ti/ | ba mươi |
forty | /’fo:ti/ | bốn mươi |
fifty | /’fifti/ | năm mươi |
sixty | /’siksti/ | sáu mươi |
seventy | /’sevnti/ | bảy mươi |
eighty | /’eiti/ | tám mươi |
ninety | /’nainti/ | chín mươi |
one hundred | /ˈhʌn.drəd/ | một trăm |
one hundred and one | /ˈhʌn.drəd/ | một trăm lẻ một |
two hundred | /ˈhʌn.drəd/ | hai trăm |
three hundred | /ˈhʌn.drəd/ | ba trăm |
one thousand | /ˈθaʊ.zənd/ | một nghìn |
two thousand | /ˈθaʊ.zənd/ | hai nghìn |
three thousand | /ˈθaʊ.zənd/ | ba nghìn |
one million | /ˈθaʊ.zənd/ | một tỉ |
Xem Thêm 🍀 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh ❤️️Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100
Số Thứ Tự 9 Trong Tiếng Anh
Số Thứ Tự 9 Trong Tiếng Anh là ”ninth” viết tắt là 9th. Sau đây là các trường hợp thường hay sử dụng số thứ tự:
- Khi bạn muốn diễn tả vị trí, thứ hạng:
- You are the first one that I have called for help (Bạn là người đầu tiên mà tôi gọi điện nhờ giúp đỡ.)
- Khi muốn diễn tả vị trí tầng của một tòa nhà
- I live on the ninth floor. (Tôi sống ở tầng 9.)
- Khi muốn mô tả ngày trong tháng
- She celebrated her fifteenth birthday in a luxury restaurant. (Cô ấy đã kỉ niệm sinh nhật tuổi 15 của mình trong một nhà hàng sang trọng)
Dưới đây là một bảng tổng hợp các số thứ tự thường gặp trong Tiếng Anh:
1 | st | first | 11 | th | eleventh | 21 | st | twenty-first | 31 | st | thirty-first |
2 | nd | second | 12 | th | twelfth | 22 | nd | twenty-second | 40 | th | fortieth |
3 | rd | third | 13 | th | thirteenth | 23 | rd | twenty-third | 50 | th | fiftieth |
4 | th | fourth | 14 | th | fourteenth | 24 | th | twenty-fourth | 60 | th | sixtieth |
5 | th | fifth | 15 | th | fifteenth | 25 | th | twenty-fifth | 70 | th | seventieth |
6 | th | sixth | 16 | th | sixteenth | 26 | th | twenty-sixth | 80 | th | eightieth |
7 | th | seventh | 17 | th | seventeenth | 27 | th | twenty-seventh | 90 | th | ninetieth |
8 | th | eighth | 18 | th | eighteenth | 28 | th | twenty-eighth | 100 | th | one hundredth |
9 | th | ninth | 19 | th | nineteenth | 29 | th | twenty-ninth | 1000 | th | one thousandth |
10 | th | tenth | 20 | th | twentieth | 30 | th | thirtieth | 1000000 | th | one millionth |
Chia Sẻ 💦 Bảng Chữ Số Tiếng Anh, Tiếng Việt ❤️️ Từ 1 Đến 10, 100
Cách Đọc Số Thứ Tự 9 Trong Tiếng Anh
Cách Đọc Số Thứ Tự 9 Trong Tiếng Anh là /naɪnθ/ viết là ninth. Cùng tham khảo thêm một số cách đọc viết các số thứ tự khác sau đây.
- 1st first /ˈfɜːst/
- 2nd second /ˈsek.ənd/
- 3rd third /θɜːd/
- 4th fourth /fɔːθ/
- 5th fifth /fɪfθ/
- 6th sixth /sɪksθ/
- 7th seventh /ˈsev.ənθ/
- 8th eighth /eɪtθ/
- 9th ninth /naɪnθ/
- 10th tenth /tenθ/
- 11th eleventh /ɪˈlev.ənθ/
- 12th twelfth /twelfθ/
- 13th thirteenth /θɜːˈtiːnθ/
- 14th fourteenth /ˌfɔːˈtiːnθ/
- 15th fifteenth /ˌfɪfˈtiːnθ/
- 16th sixteenth /ˌsɪkˈstiːnθ/
- 17th seventeenth /ˌsev.ənˈtiːnθ/
- 18th eighteenth /ˌeɪˈtiːnθ/
- 19th nineteenth /ˌnaɪnˈtiːnθ/
- 20th twentieth /ˈtwen.ti.əθ/
- 30th thirtieth /ˈθɜː.ti.əθ/
- 100th one hundredth /wʌnˈhʌn.drətθ/
Đọc Thêm 🌹 Số Đếm Tiếng Đức ❤️️Bảng Số Thứ Tự Trong Tiếng Đức
Ghép Số 9 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác
Gợi ý dưới đây chia sẻ về Ghép Số 9 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác chi tiết nhất.
- Nineteen (19) – Mười chín
- Ninety (90) – Chín mươi
- Ninety-nine (99) – Chín mươi chín
- Ninety-two (92) – Chín mươi hai
- Ninety-five (95) – Chín mươi lăm
Những từ và cụm từ trên giúp kết hợp số 9 với các số khác để tạo ra các giá trị số khác nhau. Điều này có thể giúp bạn nắm vững cách sử dụng số 9 trong các ngữ cảnh khác nhau trong tiếng Anh.
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 9
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 9 là Cửu. Có nghĩa là vĩnh cửu, trường thọ, trường tồn, sống thọ. Ngoài ra ở đất nước Trung Quốc số 9 cũng có ý nghĩa tương tự và thường được ghép với các số khác để tạo thành một dãi số có nghĩa. Sau đây là một vài ví dụ về ý nghĩa các số bắt đầu từ số 9 đặc biệt này.
- 9420 : 就是爱你 (Jiùshì ài nǐ) : Chính là yêu em (anh)
- 9277 : 九二七七 (Jiǔ’èrqīqī) : Thích hôn
- 902535: 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.): Mong em yêu anh nhớ anh
- 9089: 求你别走 (Qiú nǐ bié zǒu.): Mong em đừng đi
- 910: 就依你 (Jiù yī nǐ): Chính là em
- 918: 加油吧 (Jiāyóu ba.): Cố gắng lên
- 920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em
- 9213: 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng.): Yêu em cả đời
- 9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em
- 930: 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em
- 93110: 好想见见你 (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.): Rất muốn gặp em
- 940194: 告诉你一件事 (Gàosù nǐ yī jiàn shì.): Muốn nói với em một việc
- 9908875: 求求你别抛弃我 (Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ.): Mong anh đừng bỏ rơi em
Gợi Ý 🌹 Số Đếm Tiếng Thái ❤️️Cách Đọc Bảng Chữ Số Tiếng Thái