Số 7 Tiếng Anh [Cách Đọc Số Thứ Tự 7, Ghép Các Số Khác Chuẩn]

Số 7 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc Số Thứ Tự 7, Ghép Các Số Khác ✅ Hướng Dẫn Những Kiến Thức Tiếng Anh Nền Tảng Với Số Đếm Và Số Thứ Tự Cơ Bản Nhất.

Số 7 Tiếng Anh Là Gì

Số 7 Tiếng Anh Là Gì? Số đếm tiếng Anh ẩn chứa nhiều điều thú vị. Mời bạn tham khảo bài viết để hiểu hơn về cách đọc, viết và sử dụng những số đếm cơ bản trong tiếng Anh nhé.

Trong tiếng Anh có số đếm (cardinal numbers) và số thứ tự (ordinal numbers) được sử dụng nhiều. Trong đó:

Số đếm (cardinal numbers)Số thứ tự (ordinal numbers)
 Dùng để đếm số lượng Ví dụ: 1 (one), 2 (two), 3 (Three)… Dùng để xếp hạng, tạo list danh sách. Ví dụ: 1st (first), 2nd (second), 3rd (Third)…

Số 7 trong tiếng Anh với 2 dạng cơ bản như sau:

  • Số 7 (số đếm): seven
  • Thứ 7 (số thứ tự): seventh

Gửi đến bạn 🍃 Số 6 Tiếng Anh 🍃 Cách Đọc Số Thứ Tự 6, Ghép Các Số Khác

Số 7 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào

Số 7 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào? Bước đầu khi học tiếng Anh, bạn sẽ cần ghi nhớ những từ ngữ cơ bản, trong đó các con số là nội dung cần thiết và không thể bỏ qua.

Số 7 trong tiếng Anh được viết là seven với dạng số đếm và seventh với dạng số thứ tự.

Số 7 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào
Số 7 Tiếng Anh Viết Như Thế Nào

Tiếng Anh luôn luôn có những trường hợp từ vựng đi theo quy tắc giúp bạn có thể dễ dàng ghi nhớ và học thuộc lòng. Và đối với số đếm trong tiếng Anh cũng vậy. Một số nguyên tắt viết các số đếm cơ bản như sau:

Số đếm 1-13: Những con số này không có quy luật. Chính vì thế, bạn hãy dành thời gian để học thuộc  cách viết và cách phát âm của những con số này. Đây sẽ là những ‘viên gạch’ vững chắc để bạn có thể tiếp tục học những con số sau:

  • 1 = one
  • 2 = two
  • 3 = three
  • 4 = four
  • 5 = five
  • 6 = six
  • 7 = seven
  • 8 = eight
  • 9 = nine
  • 10 = ten
  • 11 = eleven
  • 12 = twelve
  • 13 = thirteen

Số đếm 14-19: Sau khi bạn đã thuộc cách viết số đếm 4-9, bạn chỉ cần thêm đuôi “teen” vào sau cách viết/phát âm số hàng đơn vị tương ứng, bạn sẽ có các số đếm 14 – 19. Lưu ý: Ngoại lệ duy nhất là số 15 (tiếng Anh: fifteen)

  • 14 = fourteen
  • 15 = fifteen
  • 16 = sixteen
  • 17 = seventeen
  • 18 = eighteen
  • 19 = nineteen

Và con số cuối cùng là 20 – twenty.

Mời bạn xem nhiều hơn 🌟 Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh 🌟 Bảng Số Đếm Tiếng Anh 1-100

Phiên Âm Số 7 Trong Tiếng Anh

Để tìm hiểu Phiên Âm Số 7 Trong Tiếng Anh như thế nào, mời bạn tham khảo bảng phiên âm số đếm tiếng Anh chuẩn quốc tế dưới đây:

Cách đọc số từ 1 đến 20

Số Tiếng AnhPhiên âmSố Tiếng AnhPhiên âm
1One /wʌn/11Eleven /ɪˈlev.ən/
2Two /tu:/12Twelve /twelv/
3Three /θri:/13Thirteen /θɜːˈtiːn/
4Four /fɔ:/14Fourteen/ˌfɔːˈtiːn/
5Five /faiv/15Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/
6Six /siks/16Sixteen/ˌsɪkˈstiːn/
7Seven /’sevn/17Seventeen/ˌsev.ənˈtiːn/
8Eight /eit/18Eighteen/ˌeɪˈtiːn/
9Nine /nait/19Nineteen/ˌnaɪnˈtiːn/
10Ten /ten/20Twenty /ˈtwen.ti/

Cách đọc số hàng chục

Số Tiếng AnhPhiên âmSố Tiếng AnhPhiên âm
10Ten /ten/60Sixty /ˈsɪk.sti/
20Twenty /ˈtwen.ti/70Seventy /ˈsev.ən.ti/
30Thirty /ˈθɜː.ti/80Eighty /ˈeɪ.ti/
40Forty /ˈfɔː.ti/90Ninety /ˈnaɪn.ti/
50Fifty /ˈfɪf.ti/   

Cách đọc số tiếng Anh hàng trăm trở lên

  • 100 = hundreds: trăm
  • 1000 = thousands: nghìn
  • 1,000,000 = millions: triệu
  • 1 tỷ = one billion (US: trillion)
  • 1000 tỷ = one thousand billion (US: quadrillion)
  • 1 triệu tỷ = one trillion (US: quintillion)

Giới thiệu cùng bạn 🍀 Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt 🍀 App Chuẩn

Số 7 Tiếng Anh Đọc Là Gì

Số 7 Tiếng Anh Đọc Là Gì? Theo dõi hướng dẫn phát âm tiếng Anh thì số 7 được phát âm là /’sevn/, viết thành Seven. Các em cần đọc đúng theo phiên âm này thì mới đúng được.

Gửi tặng bạn 💕 Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 💕 Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn

Cách Đọc Số Thứ Tự 7 Trong Tiếng Anh

Cách Đọc Số Thứ Tự 7 Trong Tiếng AnhSố thứ tự trong Tiếng Anh là loại số vô cùng thân thuộc đối với mỗi người. Trong các cuộc xếp hạng học lực hoặc các cuộc thi số thứ tự chắc chắn xuất hiện phân chia trình độ của mỗi cá nhân.

Số thứ tự (Ordinal Number) là một con số tương ứng với vị trí của người hoặc vật nào đó trong danh sách xếp hạng.

Số thứ tự 7 trong tiếng Anh được phiên âm là:

Số thứ tựTiếng AnhPhiên âm
7thseventh/’sevnθ/

Phiên âm của các số thứ tự cơ bản trong tiếng Anh như sau:

  • 1st : first : [first]
  • 2nd : second : [‘sekənd]
  • 3rd ; third : [θə:d]
  • 4th : fourth : four /fɔ:/
  • 5th : fifth : [fifθ]
  • 6th : sixth : /siks θ/
  • 7th : seventh : /’sevnθ/
  • 8th : eighth : /eitθ/
  • 9th : ninth : /naitθ/
  • 10th : tenth : /tenθ/
  • 11th : eleventh : /i’levnθ/
  • 12th : twelfth : /twelvθ/
  • 13th : thirteenth : /’θə:’ti:nθ/
  • 15th : fifteenth : /’fif’ti:nθ/
  • 30th : thirtieth : /’θə:tiθ/
  • 50th : fiftieth : /’fiftiθ/
  • 100th : one hundredth : /’hʌndrədθ/

Theo quy tắc chung, thông thường, số thứ tự được hình thành từ 2 phần: bạn sử dụng cách viết số đếm tương ứng rồi sau đó cộng thêm đuôi “th” vào đằng sau.

Một số các trường hợp nằm ngoài quy tắc có thể kể đến như: 

Số đếm (Cardinal numbers)Số thứ tự ( Ordinal numbers)
One First
TwoSecond
ThreeThird
FiveFifth
NineNinth
TwelveTwelfth

Các số tròn chục và kết thúc bằng ‘ty’ như twenty, thirty,…khi được chuyển sang số thứ tự sẽ bỏ ‘y’, thay bằng ‘ie’ và thêm ‘th’: twentieth, thirtieth,…

Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng anh bao gồm các trường hợp phổ biến:

  • Diễn tả vị trí, thứ hạng: She is the first one that I have called for help (Cô ấy là người đầu tiên mà tôi gọi nhờ giúp đỡ)
  • Khi muốn diễn tả vị trí tầng trong tòa nhà: I live on the tenth floor (Tôi sống tên tầng 10)
  • Diễn tả ngày trong tháng: September twenty-second in Twenty- fourteen is the day he left (ngày 22/9/2014 là ngày anh ấy rời đi)

Có thể bạn sẽ thích 🌼 Số 8 Tiếng Anh 🌼 Cách Đọc Số Thứ Tự 8, Ghép Các Số Khác

Ghép Số 7 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác

Tham khảo cách đọc và viết số đếm khi Ghép Số 7 Trong Tiếng Anh Với Các Số Khác được chia sẻ dưới đây:

Ghép số 7 trong tiếng Anh với các số khác có thể tạo ra các từ và cụm từ khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ:

  1. Seventeen (17) – Mười bảy
  2. Seventy (70) – Bảy mươi
  3. Seventy-seven (77) – Bảy mươi bảy
  4. Seventh (7th) – Thứ bảy
  5. Seventy-two (72) – Bảy mươi hai
  6. Seventy-five (75) – Bảy mươi năm

Ngoài ra, có thể có nhiều cách khác nhau để ghép số 7 với các số khác để tạo ra các từ số và ngày tháng khác nhau.

Chia sẻ thêm cùng bạn 🍀 Số 12 Tiếng Anh Là Gì 🍀 Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 12 Chuẩn

Đường Số 7 Tiếng Anh Là Gì

Việc viết địa chỉ bằng tiếng Anh tưởng chừng đơn giản nhưng nếu không nắm được nguyên tắc sẽ dẫn tới tình trạng viết sai, gây khó khăn cho việc tìm kiếm. Cùng tìm hiểu cách viết Đường Số 7 Tiếng Anh Là Gì trong nội dung dưới đây, giúp bạn nắm được nguyên tắc viết địa chỉ trong tiếng Anh chính xác.

Trong tiếng Anh, nguyên tắc viết địa chỉ theo thứ tự: Tên người nhận → Số nhà → Ngõ → Đường → Quận(huyện) → Thành Phố → Tỉnh

  • Đối với tên đường, phường hoặc quận, nếu là số thì đặt sau:
    EX: Ward 11, District 7
  • Đối với tên đường, phường hoặc quận, nếu bằng chữ thì đặt trước
    EX: Ly Thuong Kiet Street, Tan Thuan Tay Ward, Binh Thanh District.

Như vậy, “đường số 7” trong tiếng Anh được viết là “Street 7”.

Chia sẻ cùng bạn 🌹 Số 5 Tiếng Anh 🌹 Cách Đọc Số Thứ Tự 5, Ghép Các Số Khác

Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 7

Trong cuộc sống, con số mang những ý nghĩa nhất định về sự may mắn và vận mệnh của mỗi người. Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 7 sẽ mang đến cho bạn nhiều điều thú vị.

Theo văn hóa Trung Hoa, số 7 được coi là số may mắn bởi khi nó được phát âm bằng tiếng Trung thì giống với hai chữ của tiếng Anh: “hồi sinh” và “cuộc sống”. Nó còn là biểu tượng của sự gắn bó, là dấu hiệu cho một mối quan hệ tốt đẹp. Nhắc đến số 7, chúng ta có thể kể ngay đến những sự trùng hợp ấn tượng mà cả thế giới đều biết như: âm nhạc có 7 nốt, cầu vồng có 7 sắc, 1 tuần có 7 ngày.

Số 7 cũng là con số tượng trưng cho vũ trụ, là sự kết nối với bầu trời và trái đất, trong đó bầu trời được tượng trưng bằng số ba, và trái đất được tượng trưng bằng số bốn. Số 7 tượng trưng cho sức mạnh thần linh trong thiên nhiên. Vì không chia chẵn cho số nào cả nên nó được so với Thượng Đế. Số 7 cũng tiêu biểu cho giai đoạn cuối trước khi hoàn thiện và gắn kết với 70 năm của kiếp nhân sinh.

Số 7 chi phối nhịp của sự sống. Thời xa xưa người ta quan niệm có 7 hành tinh tạo ảnh hưởng lên các sự kiện ở trái đất và gắn với 7 ngày trong tuần”. Số 7 là quyền năng mạnh nhất của mặt trời, nó tượng trưng cho sự thành tựu sinh hóa cả vũ trụ không gian là đông, tây, nam, bắc; thời gian là quá khứ, hiện tại, tương lai. Hơn nữa, số 7 cũng là con số xuất hiện xuyên suốt trong lịch sử loài người. Ví dụ như là 7 kỳ quan cổ đại của thế giới, 7 ngày trong một tuần, 7 vòng tròn của vũ trụ, 7 tội lỗi chết người, 7 nốt nhạc cơ bản…

Trong đạo Phật, số 7 là con số của con đường đi lên, bởi chính Đức Phật cho rằng ngài đã bước 7 bước để đến với cuộc đời.

Mời bạn xem nhiều hơn 🌟 Bảng Chữ Cái Tiếng Anh 🌟 Cách Đọc Chữ Cái Alphabet

Viết một bình luận