Số 13 Tiếng Anh Là Gì ❤️️ Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 13 Chuẩn ✅ Tổng Hợp Những Thông Tin Cơ Bản Nhất Trong Việc Học Số Đếm Liên Quan Đến Số 13.
Số 13 Tiếng Anh Là Gì
Số 13 Tiếng Anh Là Gì? Đáp án là ”THIRTEEN”, phát âm là /’θə:’ti:n/. Cùng tham khảo thêm bảng số đếm thường hay gặp sau đây.
0 | zero | ||||||
1 | one | 11 | eleven | 21 | twenty-one | 40 | forty |
2 | two | 12 | twelve | 22 | twenty-two | 50 | fifty |
3 | three | 13 | thirteen | 23 | twenty-three | 60 | sixty |
4 | four | 14 | fourteen | 24 | twenty-four | 70 | seventy |
5 | five | 15 | fifteen | 25 | twenty-five | 80 | eighty |
6 | six | 16 | sixteen | 26 | twenty-six | 90 | ninety |
7 | seven | 17 | seventeen | 27 | twenty-seven | 100 | one hundred/ a hundred |
8 | eight | 18 | eighteen | 28 | twenty-eight | 1,000 | one thousand/ a thousand |
9 | nine | 19 | nineteen | 29 | twenty-nine | 1,000,000 | one million/ a million |
10 | ten | 20 | twenty | 30 | thirty | 1,000,000,000 | one billion/ a billion |
Chia Sẻ 🍀 Số 12 Tiếng Anh Là Gì ❤️️ Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 12 Chuẩn
Số 13 Tiếng Anh Đọc Là Gì
Số 13 Tiếng Anh Đọc Như Thế Nào? Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm và chia sẻ.
Số 13 Tiếng Anh Đọc Là Gì? Chia sẻ cho bạn cách phiên âm đọc chuẩn của số 13 trong Tiếng Anh là /’θə:’ti:n/.
Số 13 Trong Tiếng Anh Viết Như Thế Nào
Số 13 Viết Bằng Tiếng Anh như thế nào cho đúng? Thông tin sau đây sẽ giúp bạn điều đó, cùng theo dõi nhé!
Số 13 Trong Tiếng Anh Viết Như Thế Nào? ” T- H – I – R – T – E – E – N”, thirteen là đáp án cho câu hỏi này.
Cách đọc và viết số đếm trong tiếng anh
- Số đếm từ 1 đến 10: one – two – three – four – five – six – seven – eight – night – ten.
- Số đếm từ 10 – 20: Chú ý các số 11 – eleven, 12 – twelve, 13 thirteen, 15 -fifteen, 20 – twenty. (Số còn lại = số 1 chữ số tương ứng + een. Ví dụ: 14 – fourteen, 16: sixteen…)
- Số đếm từ 21 – 30: 21: twenty – one, 22: twenty – two….
- Số đếm từ 31 – 100: 21: thirty – one, 22: thirty – two….
Lưu ý số 12 trong tiếng anh không theo nguyên tắc nào (12 – twelve) cho nên phải thuộc lòng số 12 để tránh bị nhầm l lẫn. Ở hàng 2x trở lên ta sử dụng twenty khác với twelve còn đối với hàng 3x ta chỉ cần bỏ “een” và thêm “ty” vào là được.
Đọc Thêm 🍀 Số 11 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 11 Đến 20
Phiên Âm Số 13 Trong Tiếng Anh
Phiên Âm Số 13 Trong Tiếng Anh là /’θə:’ti:n/ .
Cùng tham khảo thêm số đếm trong tiếng Anh từ 13 đến 20 và có kèm phiên âm sau đây.
Số | Cách viết | Cách đọc |
13 | thirteen | /θɜːˈtiːn/ |
14 | fourteen | /ˌfɔːˈtiːn/ |
15 | fifteen | /ˌfɪfˈtiːn/ |
16 | sixteen | /ˌsɪkˈstiːn/ |
17 | seventeen | /ˌsev.ənˈtiːn/ |
18 | eighteen | /ˌeɪˈtiːn/ |
19 | nineteen | /ˌnaɪnˈtiːn/ |
20 | twenty | /’twenti/ |
Tham Khảo 🌹 Tiếng Anh Từ 1 Đến 10 ❤️️ Bảng Số Thứ Tự, Cách Đọc Chuẩn
Số Thứ Tự 13 Tiếng Anh
Số Thứ Tự 13 Tiếng Anh là Thirteenth viết tắt là 13th. Sau đây là một số gợi ý khác về các số thứ tự thường hay gặp.
Số | Số thứ tự | Viết tắt số thứ tự |
1 | First | st |
2 | Second | nd |
3 | Third | rd |
4 | Fourth | th |
5 | Fifth | th |
6 | Sixth | th |
7 | Seventh | th |
8 | Eighth | th |
9 | Ninth | th |
10 | Tenth | th |
11 | Eleventh | th |
12 | Twelfth | th |
13 | Thirteenth | th |
14 | Fourteenth | th |
15 | Fifteenth | th |
16 | Sixteenth | th |
17 | Seventeenth | th |
18 | Eighteenth | th |
19 | Nineteenth | th |
20 | Twentieth | th |
21 | Twenty-first | st |
30 | Thirtieth | th |
31 | Thirty-first | st |
40 | Fortieth | th |
50 | Fiftieth | th |
60 | Sixtieth | th |
70 | Seventieth | th |
80 | Eightieth | th |
90 | Ninetieth | th |
100 | One hundredth | th |
101 | One hundred and first | st |
121 | One hundred twenty first | st |
1000 | One thousandth | th |
1 triệu | One millionth | th |
1 tỷ | One billionth | th |
Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh
- Ngày sinh nhật
Ex: Yesterday was her 20th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 20 của cô ấy.) - Xếp hạng
Ex: Philippines came first in Miss Universe 2019. (Philippines về nhất tại Hoa hậu Hoàn vũ năm 2019.) - Số tầng trong một tòa nhà
Ex: My office is on the sixth floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 6 của tòa nhà.)
Chia Sẻ 🌹 Số 9 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc Số Thứ Tự 9, Ghép Các Số Khác
Số Thứ Tự 13 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào
Số Thứ Tự 13 Trong Tiếng Anh Viết Thế Nào? THIRTEENTH là câu trả lời chính xác cho thắc mắc trên.
Khi bạn muốn viết số thứ tự chữ số nào đó thì viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3).
Chia Sẻ 🌹 Số 2 Tiếng Anh ❤️️ Cách Đọc Số Thứ Tự 2, Ghép Các Số Khác
Mẹo Học Số Mười Ba Tiếng Anh Nhớ Lâu
Các Mẹo Học Số Mười Ba Tiếng Anh Nhớ Lâu cũng như các số đếm và từ vựng tiếng anh khác.
- Học đúng trình độ
- Nếu bất kể từ mới nào bạn gặp cũng liệt kê vào danh sách các từ cần học thì chắc chắn bạn sẽ không thể nhớ vì tất cả các từ đó không phải bạn gặp thường xuyên. Khi mới bắt đầu, bạn nên học các số cơ bản trong nhóm A1-A2 để có cảm nhận tốt nhất về những từ nên học, một trong những cách chính để học thuộc tiếng Anh dễ dàng.
- Đừng ép bản thân học thuộc từ mà biến con số đó thành một cách quen thuộc và hiển nhiên, nhìn thấy nó mỗi ngày mà không cần cố gắng. Bạn có thể thu thập các kiến thức theo những chủ đề bạn thích như phim, nhạc, sách vở, báo chí,… hoặc thu thập từ chính các tín hiệu trong cuộc sống, nhu cầu sử dụng hằng ngày.
- Đặt mục tiêu khi học
- Việc không ép bản thân học từ không có nghĩa là bạn không đặt mục tiêu khi học. Mục tiêu bạn học phải đủ lớn và đủ cảm hứng mới kích thích bạn học. Để đạt được cách học thuộc nhanh tiếng Anh đó cần có lộ trình và phương pháp cụ thể.
- Dùng ngay lập tức số vừa mới học
- Không cần sử dụng bất kỳ một kỹ năng cao siêu nào cả, đây là cách học tiếng Anh cho người mất gốc hoàn toàn cơ bản, dễ sử dụng và hiệu quả vô cùng. Với bất cứ số nào mới học hãy sử dụng cả nghe, nói, đọc viết ngay lập tức. Bạn có thể dùng cho việc đăng bài lên facebook, nhắn tin với gấu,…Bạn sẽ thấy bất ngờ rằng làm chủ các kiến thức đó rất dễ dàng.
- Lặp lại từ nhiều lần
- Việc lặp lại sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh và giúp bạn nhớ lâu hơn. Với 1 số, bạn gặp số đó khoảng 10-20 lần là nhớ vĩnh viễn. Việc bạn không nhớ là do bạn chưa chịu ôn tập đủ và gặp từ đủ số lần mà thôi.
Đọc Thêm 🌵 Số 0 Tiếng Anh ❤️️ Các Cách Đọc Số 0, Ghép Các Số Khác
Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 13
Sau đây là một vài thông tin Ý Nghĩa Tiếng Anh Số 13 cho các bạn đọc quan tâm.
Theo quan niệm dân gian, số 13 được đánh giá là con số không may mắn, thường mang lại vận xui. Chính bởi vậy, nhiều người thường tối kỵ sử dụng con số này khi làm những việc quan trọng và luôn hành sự rất cẩn thận vào ngày 13 hằng tháng, đặc biệt là thứ 6 ngày 13.
Mặc dù bị cho là mang nhiều ý nghĩa xui xẻo, thế nhưng số 13 vẫn có một ý nghĩa đặc biệt thể hiện sự thần bí, linh hoạt.
Số 13 tốt hay xấu đều là dựa vào quan niệm của mỗi người bởi trên thực tế. Nếu bạn quan niệm số 13 không mang lại may mắn, tốt lành cho mình thì có thể tránh sử dụng con số này, tuy nhiên bạn cũng cần lưu ý không nên kiêng kỵ quá kỹ nhé.
Ý nghĩa con số 13 khi kết hợp với các con số khác:
Con số | Ý nghĩa |
013 | Bộ số tiến đem tới ý nghĩa về sinh tài nở lộc Biểu tượng cho sự ngóng muốn điều lành và thuận lợi |
113 | Cặp số 11 mang ý nghĩa đại sinh, khẳng định vị trí hơn người , vị trí đứng đầu. Bộ số thể hiện sự thịnh vượng, sức khoẻ và thuận lợi |
213 | Bộ số đẹp được nhiều người yêu thích và lựa chọn Mang hàm ý của sự thịnh vượng, sức khỏe và thuận lợi |
313 | Bộ số thuận lợi có ý nghĩa mang lại tài lộc cho chủ sở hữu. Gia chủ phát tài phát lộc |
413 | Bộ số với ý nghĩa của sự thuận lợi, thịnh vượng và sức khỏe Phù hợp với khách hàng tầm trung |
613 | Bộ số 613 là một bộ đẹp biểu thị khát khao của chủ sở hữu số này luôn tiến bước về phía trước. Bộ số mang tới ý nghĩa tốt đẹp về sự thành công thăng tiến và cả hạnh phúc trong cuộc sống. |
713 | Bộ số đem lại nhiều may mắn và thành công cho chủ sở hữu số Phù hợp khách hàng tầm trung |
Đọc Thêm ❤️️ Số 3 Tiếng Anh ❤️️Cách Đọc Số Thứ Tự 3, Ghép Các Số Khác