Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Đức 2024 [74+ Lời Chúc Tết Hay Nhất]

Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Đức ❤️ Chúc Tết Bằng Tiếng Đức ✔️ Tham khảo 74+ lời chào năm mới hay và thú vị nhất gửi tặng mọi người.

Những Câu Chúc Tết Bằng Tiếng Đức Năm Mới 2024

Năm mới sắp đến, hãy gửi lời chúc mừng năm mới tiếng Đức đến những người mà bạn yêu thương nhé. SCR.VN chia sẻ bộ câu chúc năm mới hay và đặc biệt nhất. Trọn bộ lời chúc Tết bằng tiếng Đức hay nhất gửi đến bạn đọc.

  1. Sonne, Mond und Sterne, alles liegt in weiter Ferne, doch das Gute das ist ganz nah – ein glückliches und schönes neues Jahr! Mặt trời, Trăng, Sao tất cả còn ở rất xa, nhưng những điều tốt đẹp thì lại rất gần- Một năm mới vui vẻ và hạnh phúc.
  2. Prosit Neujahr – rufen wir nun aus. Das neue Jahr bringt Glück ins Haus! Was wir im alten falsch getan, das fangen wir von neuem an. Chúc mừng năm mới – Gọi cho nhau từ giờ nhé. Là năm mới mang đến niềm vui đầy nhà! Những gì chưa đúng năm qua, tất cả bắt đầu lại mới.
  3. Ich bringe euch zum neuen Jahr die allerbesten Wünsche dar und hoffe, dass es bis
  4. zum Ende, euch lauter gute Tage sende! Tôi mang đến các bạn lời chúc năm mới tốt đẹp nhất, và hi vọng rằng năm nay sẽ tốt đẹp đến tận ngày cuối cùng
  5. Es schenke dir das neue Jahr ohne Scherz, Gesundheit, Wohlstand und ein frohes Herz! Năm mới tặng bạn không có chuyện hài, mà Sức khỏe, thịnh vượng và một trái tim vui vẻ.
  6. Das alte Jahr ist jetzt bald futsch, drum wünsch ich Dir einen guten Rutsch. Glück
  7. soll uns das Neue Jahr gestalten und wir bleiben hoffentlich die alten!! Năm mới sắp qua, nên chúc các bạn 1 năm mới hạnh phúc. May mắn cho chúng ta trong năm mới và vẫn hi vọng ở những điều cũ.

Đừng bỏ lỡ bài viết 💚Lời Chúc Tết Ý Nghĩa 💚

Lời Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Đức 2024

Lời chúc mừng năm mới tiếng Đức ý nghĩa và sâu sắc dành tặng mọi người.

  1. Ich bin die kleine Neujahrsfee, stecke tief im dichten Schnee, drum schick ich dir aus weiter Ferne eine Hand voll Zaubersterne! Tôi là nàng tiên nhỏ của năm mới, nấp sâu dưới lớp tuyết dày, đánh tiếng vang từ rất xa tặng bạn với bàn tay đầy những ngôi sao may mắn.
  2. Heute kam ein Schwein geflogen, es schwebte vor meinem Fenster sogar. Es hüpfte, grinste und brüllte: “Hurra, heute ist Neujahr!! Hôm nay có chú lợn bay, lơ lửng ngoài cửa sổ tôi đây. Nó nhảy múa và hét và là: Hura, hôm nay là năm mới rồi đấy.
  3. Fürs neue Jahr wünsch ich Dir soviel Glück, wie der Regen Tropfen hat, soviel Liebe wie die Sonne Strahlen hat und soviel Gutes wie der Regenbogen Farben hat! Năm mới, xin chúc bạn nhiều may mắn như những hạt mưa, nhiều yêu thương như ánh nắng, và nhiều điều tốt lành như màu sắc cầu vồng.
  4. Am Himmel leuchten die Sterne so klar, ich wünsch dir ein frohes Fest und ein gutes neues Jahr! Trên trời cao những ngôi sao sáng tỏ, tôi chúc cậu một kì nghỉ vui vẻ, một năm mới hạnh phúc.
  5. Heute ist Silvestertag, da grüss ich jeden den ich mag. Drum schick ich dir aus weiter Ferne tausend Zaubersterne: HAPPY NEW YEAR! Hôm nay Giao-thừa, tôi chào tới tất cả mọi yêu thương. Rằng từ xa xôi tôi tặng tới mọi người những ngôi sao may mắn.
  6. Zu Silvester viel Krachen und halb bewußtlos saufen, wirst du im neuen Jahr viel Ruhe und Tabletten brauchen. Giao-thừa nhiều thứ vỡ vụn với những đồ uống say sưa, năm mới bạn cần nghỉ ngơi với cái máy Tablet

Bên Cạnh Lời Chúc Tết Tiếng Đức Hay Nhất, Tặng bạn bộ 😂 ẢNH CHẾ TẾT HẾT TIỀN 😂

Ảnh Chế Tết Hết Tiền
Ảnh Chế Tết Hết Tiền

Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Đức Ngắn

Bạn tham khảo những câu chúc mừng năm mới tiếng Đức ngắn gọn tại Scr.vn.

  1. Ob Silvester oder nicht, du bist der Knaller, auch im neuem Jahr! Giao thừa hay không thì cũng phải đốt pháo, cả năm mới nữa.
  2. Das ganze Silvester- und Neujahrs-Geknalle ist nur für euch; – ich lieb euch alle! Suốt Giao-thừa và năm mới- pháo nổ cho chúng ta: Tôi yêu tất cả các bạn
  3. Einen guten Rutsch ins neue Jahr und ich wünsche dir, dass es besser wird als das alte war. Giao- thừa và năm mới, tôi chúc bạn, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn cũ.
  4. Prosit Neujahr und mögen deine guten Vorsätze deinen Kater überdauern. Chúc mừng năm mới và những điều mong ước của bạn sẽ cho bạn giấc ngủ ngon
  5. Lass die Korken knallen. Lass die Gläser klingen. Lass uns das neue Jahr beginnen. Mở nút chai. Để kính reo. Hãy bắt đầu năm mới.
  6. Bleibe glücklich und gesund: 365 Tag, das sind 8760 Stund. Hãy bật nút chai, hãy nghe tiếng chạm cốc. Hãy để năm mới bắt đầu với may mắn và hạnh phúc đủ 365 ngày với 8760 giờ.
  7. Alte is uma, Neue kan kuma, lass im Neuen nix unversucht. Cái cũ đã qua, cái mới đang đến, hãy thử nghiệm trong năm tới.
  8. Ob fern oda nah, fürwahr, alles Guate im neuen Jahr. Dù đang ở gần hay ở xa, xin chúc mọi điều tốt đẹp trong năm tới.

Bài viết mới cập nhật: 🎉Stt Chúc Mừng Năm Mới🎉

Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Đức Hay

Tuyển chọn những lời chúc mừng năm mới tiếng Đức hay nhất hiện nay.

  • Ein Jahr ist nichts, wenn du’s verputzt, ein Jahr ist viel, wenn du es nutzt. In diesem Sinne die besten Wünsche für das kommende Jahr. Một năm chả là gì, khi bạn dính lấy nó. Một năm là quá nhiều khi bạn sử dụng nó. Nghĩa là, những điều mơ ước tốt đẹp nhất đang chờ đợi trong năm tới.
  • Das neue Jahr hat grad begonnen, die ersten Vorsätze sind zerronnen. Was solls, es gibt jetzt kein Zurück! Zum neuen Jahr viel Erfolg und Glück! Năm mới đã bắt đầu, quyết định đầu tiên là, dẹp tan những gì không thể quay lại nữa! Một năm mới nhiều thành công và may mắn.
  • Hab dir bei der Zukunftsbank aufs Konto 365 Tage Liebe, Glück und süsse Träume einbezahlt. Viel Spass beim Ausgeben  und einen guten Rutsch ins neue Jahr! Trong tài khoản tương lai của bạn có 365 ngày yêu thương, hạnh phúc, và những giấc mơ ngọt ngào đã được thanh toán. Nhiều khoản chi vui vẻ và … năm mới nhiều may mắn.
  • Zu Silvester ein gutes Gewissen ist besser als Punsch und ein guter Bissen. Lương tâm tốt trong đêm giao thừa tốt hơn là một cú đấm và một vết cắn tốt.
  • Ich wünsche dir im neuen Jahr viel Glück und hoffe, du wünschst dir nicht das alte zurück. Xin chúc bạn 1 năm mới hạnh-phúc và hi-vọng, mong là những điều cũ sẽ không quay trở lại.

Tổng hợp những câu 🌼Chúc Tết Hay Nhất🌼 với lời chào năm mới độc đáo

Câu Chúc Năm Mới Tiếng Đức Đặc Sắc

Tổng hợp câu chúc năm mới tiếng Đức đặc sắc và thú vị.

1. Ich trinke auf gute Freunde, verlorene Liebe, auf alte Götter und auf neue Ziele, auf den ganz normalen Wahnsinn, auf das was einmal war. Darauf, dass alles endet, und auf ein neues Jahr.

Tôi uống cho những người bạn tốt, cho tình yêu đã qua, cho những vị tiên già cũ và những mục tiêu mới và cả những điều điên rồ bình thường, những gì đã qua 1 lần. Vì tất cả đã kết thúc và 1 năm mới bắt đầu

2. Das alte Jahr ist morgen futsch, für Mitternacht nen guten Rutsch. Das neue Jahr soll Glück dir bringen, viel Gesundheit, und dein Herz soll singen.

Ngày mai năm cũ sẽ qua, đến đêm năm mới sẽ đến. Năm mới mang đến nhiều hạnh phúc, sức khỏe và lời ca từ tận trái tim.

3. Es wackelt spät durch Nacht und Wind, ein Ferkelchen das lacht und singt. Es wünscht nur eines, das ist klar: ALLES GUTE IM NEUEN JAHR!

Nó rung rinh qua đêm trong gió, một đàn lợn cười và hát. Chỉ ước mong 1 điều rõ ràng là: NĂM MỚI AN LÀNH.

4. Wir wünschen dir 1 erfolgreiches neues Jahr, 12 gesunde Monate, 52 schöne Wochen, 365 tolle Tage, 8760 angenehme Stunden und 525.600 glückliche Minuten. Happy New Year!

Chúng tôi chúc bạn một năm mới thành công, 12 tháng mạnh khỏe, 52 tuần tuyệt vời, 365 ngày tuyệt vời, 8760 giờ thoải mái và 525.600 phút hạnh phúc. Chúc mừng năm mới!

Câu chúc mừng năm mới tiếng Đức ý nghĩa
Câu chúc mừng năm mới tiếng Đức ý nghĩa

Lời Chúc Năm Mới Bằng Tiếng Đức Hay

Chào đón năm mới 2024 cùng lời chúc năm mới bằng tiếng Đức độc đáo.

1. Wer saust so spät durch diese Nacht, es ist ein Schwein in voller Pracht, viel Glück im Jahr 2024!! Guten Rutsch!!

Đến vội vã và muộn màng trong đêm, là 1 con lợn đầy vinh quang, may mắn của 2024!! Chúc mừng năm mới.

2. Ein Kleeblatt lag am Wegesrand, war ganz allein, als ich es fand. Ich hob es auf und ging ein Stück, ich schenk es Dir, es bringt Dir Glück. Alles Gute 2024

Một nhành cỏ ba lá trên đường, hoàn toàn 1 mình như khi tôi thấy, tôi nhặt nó lên và bước từng bước, tôi sẽ tặng bạn, nó mang đến may mắn cho bạn. Năm mới 2024 nhiều may mắn.

3. Alles Gute für das Jahr 2024 wünscht eine Tirolerin.

Mọi điều tốt đẹp cho năm mới 2024

4. Da letzte Tog im oltn Johr, a gedeckta Tisch, wia wundaboar. Gsundheit, Glück, a Flaschal Wein, dos wünsch ma eich, so soll es sein. Prosit Neujahr!

Ngày cuối cùng của năm cũ, trải khăn bàn thật là tuyệt. Sức khỏe- Hạnh phúc, 1 chai rượu, một mong ước, nó sẽ đến. Chúc mừng năm mới.

5. The old year is today vorbei, but the next comes eh morgen glei. I wish a super rutsch to you, and hope you don´t schütt you recht zu!

Năm cũ hôm nay sẽ qua, năm mới ngày mai sẽ đến. Mong điều tốt đến với bạn, và hi vọng bạn không chôn vùi nó.

Giới thiệu đến bạn bộ 📷Hình Chúc Mừng Năm Mới📷 cực đẹp

Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Đức Ý Nghĩa

Những câu chúc mừng năm mới tiếng Đức ý nghĩa và thông dụng nhất.

1. Jahresrückblick 2: …und wenn wir am Ende des Jahres 365 Gummis verbraucht haben, schmelzen wir sie ein, machen einen Autoreifen draus und schreiben “GOOD YEAR” drauf! 10…9…8…7…6…5…4…3…2…1…0… PROST NEUJAHR!!!

Một năm nhìn lại: … nếu cần kết-thúc 365 ngày với chất cao-su, chúng tôi sẽ làm chảy lốp ô-tô và viết rõ: Năm May Mắn! 10…9…8…7…6…5…4…3…2…1…0… Chúc mừng năm mới

2. Prosit Neujahr – und bedenke, was du mit dem Herzen nicht siehst, bleibt dir auch mit den Augen verborgen im neuen Jahr.

Giao- thừa với một tấm lòng  còn hơn một cú đấm và môt miếng cắn. Chúc mừng năm mới – và nhớ rằng, những gì trái tim bạn không nhìn thấy sẽ đến với bạn qua đôi mắt trong năm mới.

3. Prosit Neujahr, das alte ist gar, das neue fängt an, und nun sind deine guten Vorsätze dran.

Chúc mừng năm mới, năm cũ sắp hết, năm mới bắt đầu, và những điều mong ước tốt đẹp theo sau.

4. Es klopft ganz leis an Deine Tür ein fettes rosa Rüsseltier. Mach auf der Sau, lass sie herein! So hast im neuen Jahr viel Schwein!!

Nó gõ cửa nhẹ nhàng, một con vật mỡ màng đáng yêu. Một con lợn mẹ, để nó vào nhà! Sẽ có nhiều lợn trong năm mới.

Tạo không khí vui vẻ ngày Tết cùng 🍀Lời Chúc Năm Mới Hay Nhất 🍀

Chúc Năm Mới Tiếng Đức Gửi Bạn Bè

Đừng quên chúc năm mới tiếng Đức gửi bạn bè để san sẻ niềm vui ngày đầu năm mới nhé.

1. Verabschiede dich vom alten Jahr wie von einer alten Frau, die du sehr geliebt hast und begrüße das neue Jahr so voller Freude und behutsam, wie ein Baby, dass du gerade empfangen hast.

Tôi chúc bạn 1 năm mới tốt lành, với mở đầu và kết thúc như mong đợi. Hãy chia tay năm cũ như với 1 bà vợ già mà bạn đã yêu thương và chào đón năm mới đầy niềm vui nhẹ nhàng như đón 1 đứa bé, mà bạn đang chờ đón.

2. Das Jahr isch gli verbi, i hoff du chasch sege i bi zfriede gsi i wünsch de glück und zuefesicht, das de s gnik im neue jahr nöd brichsch

Năm cũ sắp qua, năm mới sắp đến. Tôi mong cậu nhiều hạnh phúc và may mắn

3. Verschwommen sind meine Gedanken, verschwommen ist dein Gesicht, dass ich dir aber Alles Gute wünsche ist doch logo, oder nicht?

Kí ức mờ dần, gương mặt bạn thay đổi, nhưng tôi chúc bạn một biểu tưởng tốt đẹp, được không?

4. In Anbetracht der Tatsache, dass ich in wenigen Stunden nicht mehr fähig sein werde mein Handy zu bedienen, wünsche ich dir jetzt schon vorweg ein gutes neues Jahr! 

Theo tình hình thực tế, là tôi sẽ không dùng điện thoại 1 vài tiếng, nên tôi chúc bạn trước với 1 năm mới tốt lành.

Bộ câu chúc mừng năm mới tiếng Đức với lời chào một năm nhiều niềm vui, tiếng cười và hạnh phúc. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết tại SCR.VN

Ngoài những câu chúc mừng năm mới tiếng Đức, SCR.VN tặng bạn🍁 1001 Hình Động Chúc Mừng Năm Mới 🍁 Đẹp

Viết một bình luận