192+ Tên Facebook Tiếng Nhật Đẹp Nhất 2024 ❤️ Đặt tên Facebook Hay Bằng Tiếng Nhật Ý Nghĩa Nhất ✅ Bạn đã từng bao giờ mong muốn có một nickname bằng tiếng Nhật thật ý nghĩa nhưng không kém phần sang chảnh chưa? Nếu đã từng nghĩ đến thì ngại gì mà không xem ngay bài viết dưới đây.
Tên Facebook Hay Bằng Tiếng Nhật
Bạn mong muốn sở hữu một cái tên facebook hay bằng tiếng Nhật. Hãy tham khảo một số tên tiếng Nhật hay nhất dưới đây:
Khác với tên của Việt Nam, tên của người Nhật được đặt tên trước, họ sau khá giống với những nước phương Tây. Đối với những người lạ họ thường gọi bằng họ để thể hiện sự lịch sự. Còn nếu là những người đã thân thuộc thì họ sẽ gọi tên của người đó.
Tên | Kanji | Tên tiếng Nhật |
Mỹ Linh | 美鈴”}”>美鈴 => 美鈴 | Misuzu |
Linh | 鈴”}”>鈴 => 鈴 | Suzu |
Hương | 香”}”>香 => 香 | Kaori |
Hạnh | 幸”}”>幸 => 幸 | Sachi |
Thu Thủy | 秋水”}”>秋水 => 秋水 | Akimizu |
Hoa | 花”}”>花 =>花 | >Hana (=> Hanako) |
Mỹ Hương | 美香”}”>美香 => 美香 | Mika |
Kim Anh | 金英”}”>金英 => 金英 | Kanae |
Duyên, | 縁 => ゆかり”}”>縁 => 縁 => ゆかり | Yukari |
Hương Thủy | 香水 | Kana |
Thủy Tiên | 水仙 | Minori |
Quỳnh | 美咲”}”>瓊=> 美咲 | Misaki |
Mỹ | 愛美”}”>美=> 愛美 | Manami |
Mai | 百合”}”>梅=> 百合 | Yuri |
Ngọc Anh | 智美”}”>玉英=> 智美 | Tomomi |
Ngọc | 佳世子”}”>玉=> 佳世子 | Kayoko |
Hường | 真由美 | Mayumi |
My | 美恵 | Mie |
Hằng | 慶子”}”>姮=> 慶子 | Keiko |
Hà | 江里子 | Eriko |
Giang | 江里”}”>江=> 江里 | Eri |
Như | 由希”}”>如=> 由希 | Yuki |
Châu | 沙織”}”>珠=> 沙織 | Saori |
Hồng Ngọc | 裕美”}”>紅玉=> 裕美 | Hiromi |
Thảo | みどり”}”>草=> みどり | Midori |
Trúc | 有美”}”>竹=> 有美 | Yumi |
Trúc | 有美”}”>竹=> 有美 | Yumi |
Hồng | 愛子”}”>紅=> 愛子 | Aiko |
Hân | 悦子”}”>忻=> 悦子 | Etsuko |
Tuyết | 雪子”}”>雪=> 雪子 | Yukiko |
Ngoan | 順子 | Yoriko |
Tú | 佳子”}”>秀=> 佳子 | Yoshiko |
Nhi | 町”}”>児=> 町 | Machi |
Lan | 百合子”}”>蘭=> 百合子 | Yuriko |
Thắm | 晶子 | Akiko |
Trang | 彩子 | Ayako |
An | 靖子 | Yasuko |
Trinh | 美沙”}”>貞=> 美沙 | Misa |
Nga | 雅美”}”>娥=> 雅美 | Masami |
Thùy Linh | 鈴鹿、鈴香、すずか”}”>垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずか | Suzuka |
Nguyệt | 美月”}”>月=> 美月 | Mizuki |
Phương Quỳnh | 香奈”}”>芳瓊=> 香奈 | Kana |
Quyên | 夏美”}”>絹=> 夏美 | Natsumi |
Vy | 桜子”}”>薇=> 桜子 | Sakurako |
Diệu | 耀子”}”>耀=> 耀子 | Youko |
Hạnh | 幸子”}”>幸=> 幸子 | Sachiko |
Yến | 喜子”}”>宴=> 喜子 | Yoshiko |
Hoàng Yến | 沙紀”}”>黄燕=> 沙紀 | Saki |
Trâm | 菫、すみれ | Sumire |
✔️Tham Khảo Ngay Trộn Bộ Tên FB Tiếng Hàn Hay Nhất ❤️️ Chuẩn “Hàn Xẻng”
Đặt Tên Fb Tiếng Nhật Cho Nữ
Mỗi cái tên dưới đây đều mang đến một ý nghĩa khác nhau nên các bạn nữ hãy đọc thật kĩ để đặt tên Fb tiếng Nhật cho nữ nhé!
Nếu bạn để ý bạn sẽ dễ dàng nhận ra rằng thường tên tiếng Nhật cho nữ sẽ liên quan đến các loài hoa đẹp hay các mùa trong năm. Điều đó tượng trưng cho vẻ đẹp nhẹ nhàng, thuần khiết và trong sáng của người con gái.
Tên tiếng Nhật | Ý nghĩa |
Aiko | cô nàng dễ thương, đáng yêu |
Akako | màu đỏ |
Aki | mùa thu |
Akiko | ánh sáng |
Akina | hoa mùa xuân |
Amaya | mưa đêm |
Aniko/ Aneko | người chị lớn |
Azami | hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai |
Ayame | giống như hoa irit, hoa của cung Gemini |
Bato | tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật |
Cho | com bướm |
Cho (HQ) | xinh đẹp |
Gin | vàng bạc |
Gwatan | nữ thần Mặt Trăng |
Ino | heo rừng |
Hama | đứa con của bờ biển |
Hasuko | đứa con của hoa sen |
Hanako | đứa con của hoa |
Haru/ Haruko | mùa xuân |
Haruno | cảnh xuân |
Hatsu | đứa con đầu lòng |
Hiroko | hào phóng |
Hoshi | ngôi sao |
Iku | bổ dưỡng |
Inari | vị nữ thần lúa |
Ishi | hòn đá |
Izanami | cô gái có lòng hiếu khách |
Jin | người hiền lành và lịch sự |
Kagami | chiếc gương |
Kami | vẻ đẹp nữ thần |
Kameko/ Kame | con rùa |
Kazuko | đứa con đầu lòng |
Keiko | cô nàng đáng yêu, dễ thương |
Kimiko/ Kimi | có nét đẹp tuyệt trần |
Kiyoko | trong sáng, giống như gương |
Koko/Tazu | con cò |
Kuri | hạt dẻ |
Kyon | cô gái trong sáng |
Kurenai | đỏ thẫm |
Kyubi | hồ ly chín đuôi |
Lawan | đẹp |
Mariko | vòng tuần hoàn, vĩ đạo |
Manyura | con công |
Machiko | người gặp nhiều may mắn |
Maeko | cô gái chân thật và vui tươi |
Mayoree | cô nàng xinh đẹp |
Masa | cô gái chân thành và thẳng thắn |
Meiko | chồi nụ |
Mika | trăng mới |
Mineko | con của núi |
Misao | cô gái trung thành và chung thủy |
Miya | ngôi đền |
Momo | trái đào tiên |
Moriko | con của rừng |
Mochi | trăng rằm |
Murasaki | hoa oải hương (lavender) |
Nami/ Namiko | sóng biển |
Nara | cây sồi |
Nareda | người đưa tin của Trời |
No | hoang vu, cô nàng có tính cách “hoang dã” |
Nori/ Noriko | học thuyết, cô nàng có học vấn tài giỏi |
Nyoko | cô gái có vẻ đẹp được ví như viên ngọc quý |
Ohara | cánh đồng |
Phailin | đá sapphire |
Ran | hoa súng |
Ruri | cô nàng có vẻ đẹp ngọc bích |
Ryo | con rồng |
Sayo/ Saio | sinh ra vào ban đêm |
Shika | con hươu |
Shino | lá trúc |
Shizu | yên bình và an lành |
Suki | cô nàng có vẻ ngoài đáng yêu |
Sugi | cây tuyết tùng |
Sumi | tinh chất |
Sumalee | đóa hoa đẹp |
Suzuko | sinh ra trong mùa thu |
Takara | kho báu, nàng là báu vật |
Taki | thác nước |
Tama | cô gái là bảo ngọc, châu báu |
Tamiko | con của mọi người |
Tani | đến từ thung lũng |
Tatsu | con rồng |
Toku | đạo đức, nhân văn |
Tomi | giàu có |
Tora | con hổ |
Umeko | con của mùa mận chín |
Umi | biển |
Yasu | thanh bình |
Yoko | cô gái đẹp và tốt bụng |
Yuri/ Yuriko | hoa huệ tây |
Yori | cô nàng đáng tin cậy |
Yuuki | hoàng hôn |
Nào, bây giờ các bạn nữ đã biết tên trong tiếng Nhật của mình chưa? Hãy bắt đầu từ việc tìm hiểu thật kỹ ý nghĩa tên tiếng Nhật của mình và cách đọc trước đã nhé!
👉 Tặng bạn tuyển tập 🙋 TÊN FACEBOOK HAY CHO NỮ 🙋để đổi mới phong cách nhé
Tên Nick Facebook Tiếng Nhật Cho Nam
Tên tiếng Nhật nghe khá hay nên được nhiều người chọn để làm nickname của mình nhằm tạo sự khác biệt và ý nghĩa. Bên cạnh những tên hay dành cho nữ thì những bạn nam cũng có những cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa đấy nhé! Mời các bạn hãy cùng xem Top những tên nick facebook tiếng Nhật cho nam dưới đây nhé:
Tên | Ý nghĩa |
Aki | mùa thu |
Akira | chàng trai thông minh |
Aman | chàng trai an toàn |
Amida | vị Phật của ánh sáng tinh khiết |
Aran | cánh rừng |
Botan | cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 |
Chiko | như mũi tên |
Chin | người vĩ đại |
Dian/ Dyan | ngọn nến |
Dosu | tàn khốc |
Ebisu | anh chàng may mắn |
Garuda | người đưa tin của Trời |
Gi | chàng trai dũng cảm và gan dạ |
Goro | vị trí thứ năm, con trai thứ năm |
Haro | con của lợn rừng |
Hasu | heo rừng |
Hatake | nông điền |
Ho | anh chàng hiền lạnh và tốt bụng |
Hotei | thần hội hè |
Higo | cây dương liễu |
Hyuga | Nhật hướng |
Isora | vị thần của bãi biển và miền duyên hải |
Jiro | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
Kakashi | 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa |
Kaiten | hồi thiên |
Kano | vị thần của nước |
Kama | hoàng kim |
Kame | kim qui |
Kami | thiên đàng, thuộc về thiên đàng |
Kane/ Kahnay/ Kin | hoàng kim |
Kanji | thiếc (kim loại) |
Kazuo | anh chàng có vẻ ngoài thanh bình và tao nhã |
Kongo | kim cương |
Kenji | vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
Ken | làn nước trong vắt |
Kuma | con gấu |
Kumo | con nhện |
Kosho | vị thần của màu đỏ |
Kiba | răng , nanh |
KIDO | nhóc quỷ |
Kisame | cá mập |
Kiyoshi | chàng trai có vẻ ngoài trầm tính |
Kinnara | một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. |
Itachi | con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên đem đến điều xui xẻo) |
Maito | anh chàng cực kì mạnh mẽ và cá tính |
Manzo | vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba |
Maru | hình tròn, từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. |
Michi | đường phố |
Michio | anh chàng mạnh mẽ |
Mochi | trăng rằm |
Naga | con rồng trong thần thoại |
Neji | xoay tròn |
Niran | vĩnh cửu |
Orochi | rắn khổng lồ |
Raiden | thần sấm chớp, ví anh chàng có vai to sức lớn |
Rinjin | thần biển |
Ringo | quả táo |
Ruri | ngọc bích |
Santoso | thanh bình, an lành |
Sam | thành tựu |
San | ngọn núi |
Sasuke | trợ tá |
Seido | đồng thau (kim loại) |
Shika | hươu |
Shima | người dân đảo |
Shiro | vị trí thứ tư |
Tadashi | người hầu cận trung thành |
Taijutsu | thái cực |
Taka | con diều hâu |
Tani | đến từ thung lũng |
Taro | cháu đích tôn |
Tatsu | con rồng |
Ten | bầu trời |
Tengu | anh chàng có lòng trung thánh được ví như thiên cẩu |
Tomi | màu đỏ |
Toshiro | chàng trai thông minh |
Toru | biển |
Uyeda | đến từ cánh đồng lúa |
Uzumaki | vòng xoáy |
Virode | ánh sáng |
Washi chim ưng | chàng trai có sứ mạnh như chim ưng |
Yong | chàng trai gan dạ và dũng cảm |
Yuri | anh chàng biết lắng nghe |
Zinan/Xinan | thứ hai, đứa con trai thứ nhì |
Zen | một giáo phái của Phật giáo |
❎❎ Bật Mí Ngay Tuyển Tập TÊN FACEBOOK CHO NAM 💁♂️💁♂️Cực Chất – Cực Ngầu
Đặt Tên Fb Tiếng Nhật Hay Trong Anime
Bạn yêu quý đất nước “xứ sở hoa anh đào” với với nhiều truyền thống tốt đẹp và nền văn hóa tinh hoa của nhân loại. Bạn đam mê và là fan cuồng của những nhân vật trong bộ truyện tranh Doraemon, Conan hay bộ phim Anime nổi tiếng ở Nhật.
Dưới đây là tên facebook tiếng Nhật hay trong bộ phim Anime dành cho nam mà các bạn có thể tham khảo nhé:
Renji Abarai |
Sōsuke Aizen |
Alucard (Hellsing) |
Amuro Ray |
Android 17 |
Armin Arlert |
Hao Asakura |
Astro Boy |
Shinn Asuka |
Char Aznable |
Batou |
Beerus |
Black Jack |
Britai Kridanik |
Brock (Pokémon) |
Cell (Dragon Ball) |
Hidetoshi Dekisugi |
Dio Brando |
Doraemon |
Ryoma Echizen |
Alphonse Elric |
Edward Elric |
Shirou Emiya |
Father (Fullmetal Alchemist) |
Luke fon Fabre |
Freeza |
Gaara |
Gohan |
Hayato Gokudera |
Max Goof |
Gourry Gabriev |
Tadashi Hamada |
Captain Harlock |
Haseo |
Kyoya Hibari |
Himura Kenshin |
Saito Hiraga |
Hiro Takachiho |
Yoichi Hiruma |
Tōshirō Hitsugaya |
Hikaru Ichijyo |
Gin Ichimaru |
Gendo Ikari |
Shinji Ikari |
Phoenix Ikki |
Uryū Ishida |
Goemon Ishikawa XIII |
Itachi Uchiha |
Oscar François de Jarjayes |
Maximilian Jenius |
Daisuke Jigen |
Jiraiya (Naruto) |
Kaito Kuroba |
Kakashi Hatake |
Hayao Kakizaki |
Kamui Shirō |
Kei Kurono |
Keiichi Morisato |
Kenshiro |
Ash Ketchum |
Kirito (Sword Art Online) |
Kiritsugu Emiya |
Sena Kobayakawa |
Shinya Kogami |
Byakuya Kuchiki |
Jimmy Kudo |
Kuririn |
Ichigo Kurosaki |
Suzaku Kururugi |
L (Death Note) |
Lambo (Reborn!) |
Lelouch Lamperouge |
Legato Bluesummers |
Yuri Lowell |
Arsène Lupin III |
Majin Boo |
Shogo Makishima |
Mello (Death Note) |
Millennium Earl |
Monkey D. Luffy |
Ataru Moroboshi |
Roy Mustang |
Myōjin Yahiko |
Kaworu Nagisa |
Shikamaru Nara |
Shinichi Kudo |
Naruto Uzumaki |
Near (Death Note) |
Basara Nekki |
Orochimaru (Naruto) |
Piccolo (Dragon Ball) |
Pluto (Astro Boy) |
Princess Sapphire |
Professor Ochanomizu |
Raoh |
Robita |
Rock (manga) |
Rock Lee |
Mukuro Rokudo |
Roronoa Zoro |
Bên cạnh những cái tên Anime dành cho nam thì cũng có những cái tên Anime cute dành cho nữ cũng cực kỳ ấn tượng và ý nghĩa:
Ai Enma (Jigoku Shoujo) |
Aika Granzchesta (Aria) |
Akari Akaza (Yuru Yuri) |
Akira Amatsume (Yosuga no Sora) |
Alice Carroll (Aria) |
Ana Coppola (Ichigo Mashimaro) |
Anna Kurauchi (He is My Master) |
Aoi Yamada (Working!) |
Aono Morimiya (Sola) |
Asuka Soryu Langley (Neon Genesis Evangelion) |
Ayu Tsukimiya (Kanon) |
Ayumi Yamada (Honey and Clover) |
Ayumu Kasuga “Osaka” (Azumanga Daioh) |
Ayumu Nishizawa (Hayate no Gotoku) |
Balalaika (Black Lagoon) |
Celty Sturluson (Durarara) |
Chiaki Minami (Minami-ke) |
Chihiro Shindou (ef) |
Chiri Kitsu (Sayonara Zetsubou Sensei) |
Chizuru Minamoto (Kanokon) |
Dorm Leader (Maria Holic) |
Excel (Excel Saga) |
Faye Valentine (Cowboy Bebop) |
Futaba Marui (Mitsudomoe) |
Fuuko Ibuki (Clannad) |
Guchuko (Potemayo) |
Hanyuu Furude (Higurashi no Naku Koro ni) |
Haruhi Fujioka (Ouran High School Host Club) |
Haruko Haruhara (FLCL) |
Himeko Inaba (Kokoro Connect) |
Himeko Katagiri (Pani Poni Dash) |
Hitagi Senjougahara (Bakemonogatari) |
Hitoha Marui (Mitsudomoe) |
Ichijou-san (Pani Poni Dash) |
Ika-Musume (Shinryaku! Ika Musume) |
Isumi Saginomiya (Hayate no Gotoku) |
Kaede Fuyou (Shuffle) |
Kafuka Fuura (Sayonara Zetsubou Sensei) |
Kana Minami (Minami-ke) |
Kino (Kino no Tabi) |
Konata Izumi (Lucky Star) |
Kotonoha Katsura (School Days) |
Kou (Wagaya no Oinari-sama) |
Kuro Kagami (Kodomo no Jikan) |
Lina Inverse (Slayers) |
Lum (Urusei Yatsura) |
Machi (Nagasarete Airantou) |
Mahoro Andou (Mahoromatic) |
Maki Umezaki (Geobreeders) |
Mamimi Samejima (FLCL) |
Marii Buratei (Joshiraku) |
Mashiro Shiina (Sakurasou no Pet na Kanojo) |
Matsurika Shinouji (Maria Holic) |
Megumi Noda (Nodame Cantabile) |
Mion Sonozaki (Higurashi no Naku Koro ni) |
Misaki Nakahara (NHK ni Youkoso) |
Miyako (Hidamari Sketch) |
Murasaki Kuhouin (Kure-nai) |
Nadeko Sengoku (Bakemonogatari) |
Nagisa Furukawa (Clannad) |
Nano Shinonome (Nichijou) |
Nausicaä (Nausicaä) |
Nino (Arakawa Under the Bridge) |
Nobue Itoh (Ichigo Mashimaro) |
Nori (Hidamari Sketch) |
Olivier Mira Armstrong (Full Metal Alchemist) |
Poplar Taneshima (Working!) |
Rakka (Haibane Renmei) |
Rebecca Miyamoto (Pani Poni Dash) |
Rei Ayanami (Neon Genesis Evangelion) |
Rika Furude (Higurashi no Naku Koro ni) |
Rin Kaga (Usagi Drop) |
Risa Koizumi (Lovely Complex) |
Riza Hawkeye (Full Metal Alchemist) |
Sakaki (Azumanga Daioh) |
Satsuki Kitaoji (Ichigo 100%) |
Sayoko Kurosaki (Mahoraba) |
Shiki Ryougi (Kara no Kyoukai) |
Sora Kajiwara (Sketchbook Full Colors) |
Suigintou (Rozen Maiden) |
Suiseiseki (Rozen Maiden) |
Sun Seto (Seto no Hanayome) |
Tamaki Kawazoe (Bamboo Blade) |
Tomoko Kuroki (WataMote) |
Tsukasa Hiiragi (Lucky Star) |
👉👉 BỎ TÚI TOP 1000+ Tên Facebook Hay Nhất 💓 Đẹp Ngầu – Chất Chơi
Đổi Tên FB Tiếng Việt Sang Nhật
Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương
a | あ |
i | い |
u | う |
e | え |
o | お |
Với phụ âm dịch theo như sau:
b hoặc v | バ |
c hoặc k | カ |
d hoặc đ | ド |
g | ガ |
h | ハ |
m | マ |
n | ノ |
Ph | ファ |
qu | ク |
r hoặc l | ラ |
s hoặc x | サ |
t | ト |
y | イ |
Với phụ âm đứng cuối dịch tương ứng như dưới đây:
c | ック |
k | ック |
ch | ック |
n | ン |
nh | ン |
ng | ン |
p | ップ |
t | ット |
m | ム |
Ví dụ: Bạn tên Nguyễn Mai Phương thì tên tiếng Nhật của bạn là: グエン マイ フォン
Gợi ý 💯 Tên Facebook Buồn Nhất nếu bạn đang có tâm trạng 😓😓
Họ tiếng Việt | Họ tiếng Nhật |
Bùi | ブイ |
Cao | カオ |
Châu | チャウ |
Đặng | ダン |
Đỗ | ドー |
Đoàn | ドアン |
Dương | ヅオン |
Hoàng | ホアン |
Huỳnh | フイン |
Lê | レー |
Lương | ルオン |
Lưu | リュ |
Mạc | マッカ |
Mai | マイ |
Nguyễn | グエン |
Ông | オン |
Phạm | ファム |
Phan | ファン |
Tạ | ター |
Thái | タイ |
Trần | チャン |
Võ | ボー |
Vũ | ブー |
✔️✔️✔️HOT Nhất Năm Nay Tên Facebook Tiếng Trung Hay Nhất ㊊ ㊌ ㊔ Tên FB Chất
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Nhật |
An | アン |
Ánh | アイン |
Anh Tuấn | アイン・トゥアン |
Bắc | バック |
Bạch | バック |
Châu | チャウ |
Cúc | クック |
Cường | クオン |
Đằng | ダン |
Đào | ダオ |
Đạt | ダット |
Diệp | ヅイエップ |
Đình | ディン |
Doanh | ズアイン |
Đức | ドゥック |
Dung | ズン |
Dũng | ズン |
Duy | ズイ |
Gấm | ガンム |
Giang | ザン |
Hà | ハー |
Hải | ハイ |
Hằng | ハン |
Hạnh | ギー |
Hào | ハオ |
Hậu | ハウ |
Hiến | ヒエン |
Hiền | ヒエン |
Hiếu | ヒエウ |
Hoa | ホア |
Hoàng | ホアン |
Hồng | ホン |
Hồng Nhung | ホン・ニュン |
Huân | フアン |
Huệ | フェ |
Hùng | フン |
Hưng | フン |
Huy | フイ |
Huyền | フエン |
Khoa | コア |
Lâm | ラム |
Lan | ラン |
Liên | レイン |
Lộc | ロック |
Lợi | ロイ |
Long | ロン |
Lực | ルック |
Ly | リー |
Mai | マイ |
Mai Chi | マイ・チ |
Mạnh | マン |
Minh | ミン |
Nam | ナム |
Nghi | ギー |
Ngô | ズイ |
Ngọc | ゴック |
Ngọc Trâm | ゴック・チャム |
Nguyên | グエン |
Nhật | ニャット |
Nhi | ニー |
Như | ヌー |
Ninh | ニン |
Oanh | オアン |
Phấn | ファン |
Phong | フォン |
Phú | フー |
Phùng | フォン |
Phụng | フーン |
Phương | フォン |
Phượng | フォン |
Quế | クエ |
Quyên | クエン |
Sơn | ソン |
Sương | スオン |
Tâm | タム |
Tân | タン |
Thắm | ターム |
Thành | タン |
Thu | グエン |
Trinh | チン |
Trung | チュン |
Trường | チュオン |
Tú | トゥー |
Tuấn | トゥアン |
Tuấn Anh | トゥアン・アイン |
Tuyến | トウェン |
Tuyết | トウエット |
Uyên | ウエン |
Việt | ベト |
Việt | ベト |
Vũ | ヴ |
Vy | ビー |
Xuân | スアン |
Ý | イー |
Yến | イエン |
📌📌 Ngoài tên facebook tiếng nhật hay, Bạn đừng bỏ lỡ trọn bộ 😍 BIỆT DANH HAY
Sau khi xem qua những gợi ý Tên Facebook Tiếng Nhật Hay Nhất ❤️ Ý Nghĩa Nhất trên đây, chắc hẳn mọi người cũng đã chọn được một cái tên mà mình yêu thích rồi đúng không? Hãy cùng chia sẻ những điều này cho bạn bè của mình nữa nhé!