Tuyển tập những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng, tổng hợp các thành ngữ tiếng Trung về sự cố gắng ngắn gọn, ý nghĩa.
Cố Gắng Trong Tiếng Trung Là Gì?
Trong tiếng Trung, từ 加油!/Jiāyóu!/ có nghĩa là “cố gắng hết sức”. Đây là mẫu câu động viên, khuyến khích một ai đó cố gắng làm một việc gì đó. Mẫu câu này được người Trung Quốc sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày.
Đón đọc 111+🌺 Câu Nói Tiếng Trung Hay Ngắn Gọn 🌺 Viral Nhất Gần Đây
Những Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Sự Cố Gắng
Trong cuộc sống, đôi lúc bạn sẽ cảm thấy mệt mỏi, chán nản trong công việc hay học tập. Tuy nhiên nếu bạn đang có ý định buông bỏ thì hãy xem ngay những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng sau đây để lấy lại động lực cho mình, từ đó tiếp tục bước đi mà không còn phải nản lòng nữa.
Tiếng Trung | Phiên âm | Giải nghĩa |
不管追求什么目标,都应坚持不懈。 | Bùguǎn zhuīqiú shénme mùbiāo, dōu yīng jiānchí bùxiè. | Cho dù theo đuổi mục tiêu nào thì cũng phải kiên trì làm đến cùng. |
你的每一份努力,都将绚烂成光。 | Nǐ de měi yī fèn nǔlì, dōu jiāng xuànlàn chéng guāng. | Mọi sự cố gắng đều tỏa sáng rực rỡ. |
活不了就要活下去,一旦活的也要活得值得真正的人魂。 | Huó bùliǎo jiù yào huó xiàqù, yīdàn huó de yě yào huó dé zhídé zhēnzhèng de rén hún. | Sống không được thì phải cố mà sống, mà đã sống thì phải sống cho ra hồn người. |
只有不断努力,梦想才会越来越近。 | Zhǐyǒu bùduàn nǔlì, mèngxiǎng cái huì yuè lái yuè jìn. | Chỉ có cố gắng không ngừng thì mới có thể ngày càng gần hơn với giấc mơ. |
对未来最好的准备就是:今天做的最好。 | Duì wèilái zuì hǎo de zhǔnbèi jiùshì: Jīntiān zuò de zuì hǎo. | Sự chuẩn bị tốt nhất cho mai sau đó là làm hết mình cho ngày hôm nay. |
多数人的失败不是因为他们的无能,而是因为心志不专一。 | Duōshù rén de shībài bùshì yīnwèi tāmen wúnéng, ér shì yīn wéi xīnzhì bù zhuānyī. | Phần lớn người ta thất bại không phải do họ không có khả năng, mà là vì ý chí không kiên định |
人生就像骑单车,只有不断前进,才能保持平衡。 | Rénshēng jiù xiàng qí dānchē, zhǐyǒu bùduàn qiánjìn, cáinéng bǎochí pínghéng. | Cuộc sống cũng giống như đạp xe đạp, chỉ có không ngừng tiến lên thì mới giữ được thăng bằng. |
只要站起来的次数比倒下去的次数多,那就是成功。 | Zhǐyào zhàn qǐlái de cìshù bǐ dào xiàqù de cìshù duō, nà jiùshì chénggōng. | Chỉ cần số lần đứng dậy nhiều hơn số lần ngã xuống thì bạn đã thành công. |
你若不想做,会找到一个借口;你若想做,会找到一个方法。 | Nǐ ruò bù xiǎng zuò, huì zhǎodào yí gè jièkǒu; nǐ ruò xiǎng zuò, huì zhǎodào yí gè fāngfǎ. | Nếu bạn không muốn làm thì sẽ tìm 1 cái cớ, nếu bạn muốn làm thì sẽ tìm ra cách. |
比你漂亮得多的起劲比你认真更多。 | Bǐ nǐ piāoliàng de duō de qǐ jìn bǐ nǐ rènzhēn gēng duō | Những người xinh đẹp hơn bạn còn đang cố gắng nhiều hơn bạn |
Hướng dẫn bạn 📌 Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Trung 📌 bên cạnh share những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Thành Ngữ Tiếng Trung Về Sự Cố Gắng Ngắn Gọn
Có rất nhiều câu thành ngữ hay nói về sự cố gắng của con người, nếu bạn là người yêu thích tiếng Trung thì nhất định không nên bỏ qua các thành ngữ tiếng Trung về sự cố gắng ngắn gọn sau đây.
Thành ngữ tiếng Trung về sự cố gắng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
不遗余力 | Bùyí yúlì | Toàn tâm toàn lực, không bỏ phí chút sức lực nào |
含辛茹苦 | Hánxīnrúkǔ | Ngậm đắng nuốt cay (phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không dám kêu ca, oán trách) |
此一时,彼一时 | Cǐ yīshí, bǐ yīshí | Sông có khúc, người có lúc (con người sinh ra đều trải qua lúc hạnh phúc, giàu sang, lúc khổ sở nên cần phải biết cố gắng trong mọi hoàn cảnh) |
循序渐进 | Xún xù jiàn jìn | Từ từ tiến lên, dần dần đạt được. |
笨鸟先飞 | Bènniǎoxiānfēi | Chú chim vụng về cần bắt đầu bay trước. Người chậm chạp cần bắt đầu sớm hơn người thường. |
君子一言,驷马难追 | Jūnzǐ yī yán, sìmǎ nán zhuī | Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy (nói là làm) |
熟能生巧 | Shú néng shēng qiǎo | Quen tay hay việc |
一口吃不成胖子 | Yī kǒu chī bù chéng pàng zi | Mọi thứ muốn đạt được cần phải có thời gian cố gắng hoàn thành |
铁杵磨成针 | Tiě chǔ mó chéng zhēn | Có công mài sắt, có ngày nên kim |
世上无难事,只怕有心人 | shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén | Trên đời không có việc gì khó khăn, sợ nhất/đáng gờm nhất là người có quyết tâm trong lòng. (有心人 ở đây chỉ 肯下决心的人 – người có lòng quyết tâm.) |
家家有本难念的经 | Jiā jiā yǒu běn nán niànde jīng | Mỗi cây mỗi hoa mỗi nhà mỗi cảnh |
不怕慢, 就怕站 | Bù pà màn, jiù pà zhàn | Không sợ đi chậm, chỉ sợ đứng yên một chỗ |
苦尽甘来 | kǔ jìn gān lái | Khổ tận cam lai |
欲速则不达 | Yù sù zé bù dá | Dục tốc bất đạt (làm việc gì cũng không được nôn nóng hấp tấp vì sẽ không đạt được kết quả mong muốn) |
万事开头难。 | Wàn shì kāi tóu nán | Vạn sự khởi đầu nan (Khi mới bắt đầu làm điều gì đó có thể bạn cảm thấy khó khăn nhưng vẫn phải luôn chấp nhận, cố gắng và vượt qua để đạt được điều mình muốn) |
任劳任怨 | Rènláorènyuàn | Chịu thương chịu khó, chịu vất vả, khó khăn mà không kêu ca, than phiền một câu nào. |
功到自然成/有志竞成 | Gōng dào zìrán chéng yǒuzhì jìng chéng | Có chí thì nên |
不耻下问才能有学问 | bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn | Có đi mới đến, có học mới hay |
功 成 名 遂 | gōng chéng míng suì | Mọi sự cố gắng đều được đền đáp xứng đáng |
肯吃苦,苦一阵子;不吃苦,苦一辈子 | Kěn chī kǔ, kǔ yī zhènzi; bù chī kǔ, kǔ yī bèizi. | Sẵn sàng chịu khổ, khổ một thời gian, không chịu khổ, khổ cả đời |
要改变命运,先改变性格 | Yào gǎibiàn mìngyùn, xiān gǎibiàn xìnggé. | Muốn thay đổi vận mệnh, trước tiên phải thay đổi tính cách |
Tuyển tập 🌸 99+ Câu Chửi Tiếng Trung Thâm Thúy 🌸 Ngoài những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Cap Câu Nói Tiếng Trung Hay Về Sự Cố Gắng
Đọc ngay các cap câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng dưới đây để nạp thêm cho mình nhiều năng lượng nhé!
- 生活就像骑自行车。为了保持平衡,您必须继续前进. / Shēnghuó jiù xiàng qí zìxíngchē. Wèile bǎochí pínghéng, nín bìxū jìxù qiánjìn / Cuộc sống như thể việc đạp một chiếc xe. Để giữ thăng bằng, bạn phải đi tiếp.
- 永远不要低头。永远保持高位。放眼世界. / Yǒngyuǎn bùyào dītóu. Yǒngyuǎn bǎochí gāowèi. Fàngyǎn shìjiè / Đừng bao giờ cúi đầu. Hãy luôn ngẩng cao. Nhìn thẳng vào mắt thế giới.
- 多一些毅力,多一点努力,似乎无望的失败可能会变成光荣的成功 / Duō yīxiē yìlì, duō yīdiǎn nǔlì, sìhū wúwàng de shībài kěnéng huì biàn chéng guāngróng de chénggōng / Thêm một chút bền bỉ, một chút nỗ lực và điều tưởng chừng như là thất bại vô vọng có thể biến thành thành công rực rỡ.
- 时机,毅力和十年的尝试最终会让您看起来像一夜之间取得成功 / Shíjī, yìlì hé shí nián de chángshì zuìzhōng huì ràng nín kàn qǐlái xiàng yīyè zhī jiān qǔdé chénggōng. / Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong một đêm.
- 乐观的人看见玫瑰的美,悲观的人只在意它有刺。/ Lèguān de rén kàn jiàn méiguī dì měi, bēiguān de rén zhǐ zàiyì tā yǒu cì. / Người lạc quan nhìn thấy vẻ đẹp của hoa hồng, người bi quan chỉ để ý đến gai nhọn của nó./
- 没有碰巧的成功,也没有白费的努力。/ Méiyǒu pèngqiǎo de chénggōng, yě méiyǒu báifèi de nǔlì. / Không có sự thành công nào là trùng hợp, cũng không có sự nỗ lực nào là uổng phí.
- 把时间用在进步上,生活也会蒸蒸日上。/ Bǎ shíjiān yòng zài jìnbù shàng, shēnghuó yě huì zhēngzhēngrìshàng. / Dùng thời gian để tiến bộ, cuộc sống sẽ phát triển không ngừng.
- 滴水穿石。/ Dīshuǐchuānshí. / Nước chảy đá mòn.
- 每个人都有梦想,但不一样的是:有的人只梦,有的人敢想。/ Měi gèrén dōu yǒu mèngxiǎng, dàn bù yīyàng de shì: Yǒu de rén zhǐ mèng, yǒu de rén gǎn xiǎng. / Ai cũng có ước mơ nhưng khác biệt đó là: có người chỉ mơ mộng, còn có người thì dám nghĩ dám làm.
- 生活可以是甜的,也可以是苦的,但不能是没味的。你可以胜利,也可以失败,但你不能屈服。/Shēnghuó kěyǐ shì tián de, yě kěyǐ shì kǔ de, dàn bù néng shì méi wèi de. nǐ kě yǐ shènglì, yě kěyǐ shībài, dàn nǐ bù néng qūfú./ Cuộc sống có thể ngọt ngào hoặc cay đắng, nhưng không thể vô vị. Bạn có thể chiến thắng hoặc thất bại, nhưng không thể đầu hàng.
Sưu tầm 99+ ➡️ Stt Tiếng Trung Hay ⬅️ bên cạnh share những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Stt Tiếng Trung Về Sự Cố Gắng Ý Nghĩa
SCR.VN gửi tặng bạn đọc loạt stt tiếng Trung về sự cố gắng cực kỳ ý nghĩa sau đây.
- 若是你不要努力,人家要把你拉上来,也不知道你的手在哪儿。/ Ruòshì nǐ bùyào nǔlì, rénjiā yào bǎ nǐ lā shànglái, yě bù zhīdào nǐ de shǒu zài nǎ’er. / Nếu bạn không cố gắng, người khác muốn kéo tay bạn lên cũng chẳng biết tay bạn đang ở chỗ nào.
- 我后面一个人也没了,我怎么能倒下去呢?/ Wǒ hòumiàn yīgè rén yě méiliǎo, wǒ zěnme néng dào xiàqù ne? / Phía sau tôi không có lấy một người, sao tôi dám ngã xuống.
- 你努力不一定会成功,但你不努力一定会失败。/ nǐ nǔ lì bù yí dung4 huì chéng gōng, dàn nǐ bù nǔ lì yí dìng huì shī bài. / Bạn cố gắng chưa chắc đã thành công, nhưng bạn không cố gắng thì chắc chắn bạn sẽ thất bại.
- 不要试图像别人的版本,而是要成为自己最好的版本。/ Bùyào shì túxiàng biérén de bǎnběn, ér shì yào chéng wéi zìjǐ zuì hǎo de bǎnběn. / Thay vì cố gắng để giống với phiên bản của người khác, hãy cố gắng là phiên bản tốt nhất của chính mình.
- 我们所有的梦想都能成真, 如果我们有勇气去追求它们。/ Wǒmen suǒyǒu de mèngxiǎng dōu néng chéng zhēn, rúguǒ wǒmen yǒu yǒngqì qù zhuīqiú tāmen. / Tất cả ước mơ của chúng ta có thể trở thành hiện thực, nếu chúng ta có can đảm để theo đuổi chúng.
- 如果机会没有敲门,那就建一扇门。/ Rúguǒ jīhuì méiyou qiāo mén, nà jiù jiàn yí shàn mén. / Nếu cơ hội không gõ cửa, hãy tạo ra một cánh cửa.
- 不论生活多么艰辛,感谢您今天清醒. / Bùlùn shēnghuó duōme jiānxīn, gǎnxiè nín jīntiān qīngxǐng. / Dù cuộc sống có khó khăn chông gai đến đâu thì hãy cảm ơn vì ngày hôm nay bạn vẫn được thức dậy.
- 艰辛有一天的荣耀,努力从未白费 您需要的不仅仅是尝试对自己感到自. / Jiānxīn yǒu yītiān de róngyào, nǔlì cóng wèi báifèi nín xūyào de bùjǐn jǐn shì chángshì duì zìjǐ gǎndào zìxìn. / Có vất vả mới có ngày vinh quang, nỗ lực chưa bao giờ là vô ích bạn cần nhiều hơn sự cố gắng thay vì vỗ ngực tự tin về bản thân.
- 没有什么是不可能的,这个词本身就是在说“我有可能”!/ Méiyou shénme shì bù kěnéng de, zhè gè cí běnshēn jiùshì zài shuō “Wǒ yǒu kěnéng”! / Không gì là không thể, bản thân những lời nói này đã nói lên rằng “Tôi có thể”!
- 努力是一种生活态度,与年龄无关。/Nǔ lì shì yī zhǒng shēnghuó tàidù, yǔ nián líng wú guān./ Nỗ lực là một thái độ đối với cuộc sống và không liên quan gì đến tuổi tác.
Tặng cho bạn may mắn ➡️Thẻ Cào Viettel Miễn Phí ⬅️ bên cạnh share những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng