Danh Ngôn Tiếng Anh Hay [173+ Câu Nói Bất Hủ Mọi Thời Đại]

173+ Danh Ngôn Tiếng Anh Hay, Bất Hủ Nhất ❤️ Mọi Thời Đại ✅ Những Câu Châm Ngô Tiếng Anh Về Cuộc Sống, Tình Yêu, Tình Bạn, Thành Công

Danh Ngôn Tiếng Anh Hay

Tiếng Anh được coi là ngôn ngữ của toàn nhân loại và cũng là ngôn ngữ thứ hai của các quốc gia trên thế giới. Nhu cầu về trình độ tiếng anh cũng ngày càng được nâng cao.

Vậy nên trong quá trình giảng dạy tiếng anh, nhiều người đã nâng cao trình độ hiểu biết tiếng Anh cho trẻ em biết bằng cách tìm hiểu các câu châm ngôn, cũng như danh ngôn bằng tiếng anh hay nhất.

  • Don’t come running back to me when other people start treating you the same way you treated me.
  • You made my mind up for me when you started to ignore me.
  • When someone treats you as only an option, help them narrow their choices by removing yourself from the equation. It’s that simple.
  • I can’t wait for the day I get to look at you and feel absolutely nothing.
  • Breakups aren’t always meant for makeups. Sometimes relationships end in order for you to wake up.
  • Just because I let you go doesn’t mean I wanted to.

💕 Ngoài Tuyển Tập Danh Ngôn Tiếng Anh Hay 💕 TẶNG BẠN NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ NHÂN SINH

Danh Ngôn Tiếng Anh Bất Hủ

Đầu tiên hãy cùng SCR.VN tham khảo những Danh Ngôn Tiếng Anh Bất Hủ hay nhất.

  1. Sometimes people are beautiful.Not in looks.Not in what they say.Just in what they are. ― Markus Zusak, I Am the Messenger
    Đôi khi con người thật đẹp. Họ đẹp không phải ở hình dáng, Không phải ở lời họ nói,Mà ở chính họ là ai.
  2. Life is like riding a bicycle. To keep your balance, you must keep moving. ― Albert Einstein
    Cuộc sống như thể việc đạp một chiếc xe. Để giữ thăng bằng, bạn phải đi tiếp.
  3. Reality continues to ruin my life. ― Bill Watterson, The Complete Calvin and Hobbes
    Thực tế tiếp tục hủy hoại cuộc sống của tôi.
  4. Things change. And friends leave. Life doesn’t stop for anybody. ― Stephen Chbosky, The Perks of Being a Wallflower
    Mọi thứ thay đổi, và bạn bè rời đi. Cuộc sống không dừng lại cho bất kỳ ai.
  5. You should learn from your competitor, but never copy. Copy and you die. – Jack Ma
    Bạn nên học từ đối thủ, nhưng đừng bao giờ sao chép. Sao chép và bạn sẽ chết.

💟 Bên Cạnh Những Danh Ngôn Tiếng Anh 💟 Có Thể Bạn Sẽ Cần 1001 DANH NGÔN VỀ ĐÀN ÔNG XẤU

Danh Ngôn Tiếng Anh Về Tình Bạn

SCR.VN tiếp tục chia sẻ cho bạn đọc Các Danh Ngôn Tiếng Anh Về Tình Bạn ý nghĩa.

  1. A friend is someone who gives you total freedom to be yourself.
    Bạn bè là người mang đến cho bạn sự tự do thể hiện chính mình.
  2. The greatest gift of life is friendship, and I have received it.
    Món quà tuyệt vời nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó.
  3. Friends show their love in times of trouble, not in happiness.
    Tình cảm bạn bè thể hiện trong những lúc gặp khó khăn chứ không phải những khi hạnh phúc.
  4. Walking with a friend in the dark is better than walking alone in the light.
    Đi cùng một người bạn trong lúc tăm tối còn hơn là đi một mình giữa trời quang mây tạnh.
  5. Remember that the most valuable antiques are dear old friends.
    Hãy nhớ rằng cổ vật có giá trị nhất chính là những người bạn tri kỷ.
  6. There is nothing on this earth more to be prized than true friendship.
    Không có gì trên trái đất đủ để lớn hơn tình bạn thật sự.
  7. Friendship… is not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.
    Tình bạn … không phải là cái gì đó bạn học được ở trường học. Thế nhưng nếu bạn không biết được ý nghĩa của nó thì thực sự bạn không học được gì cả

🌳 Ngoài Những Danh Ngôn Tiếng Anh 🌳 Mời Bạn Xem Thêm 1001 LỜI HAY Ý ĐẸP VỀ THẦY CÔ GIÁO

Châm Ngôn Tiếng Anh Về Tình Bạn

Bỏ túi thêm những Câu Châm Ngôn Tiếng Anh Về Tình Bạn cực kỳ sâu sắc.

  1. Friend are people you can talk without words when you have to.
    Tiếng Việt: Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện, mà không phải dùng đến lời nói.
  2. A sweet friendship refreshes the soul.
    Tiếng Việt: Một tình bạn ngọt ngào luôn làm mới tâm hồn bạn.
  3. Friendship starts with a smile, grows with talking and hang around, ends with a death
    Tiếng Việt: Tình bạn bắt đầu bằng một nụ cười, phát triển bằng cách trò chuyện và chỉ ngừng khi ta lìa xa cõi đời.
  4. Best friends make the bad time good and the good time unforgettable
    Tiếng Việt: Những người bạn thực sự tốt sẽ khiến nỗi buồn trở thành niềm vui và niềm vui trở nên không thể quên được.
  5. Love-respect-loyalty, that surely is what true friendship is all about
    Tiếng Việt: Tình yêu – lòng kính trọng – đức trung thành, chắc chắn đó là những điều mà tình bạn chân thực sẽ có.
  6. To like and dislike the same thing, that is indeed true friendship
    Tiếng Việt: Yêu và ghét cùng một thứ, đó mới chính là tình bạn thật sự.
  7. Friendship is a treasured gifted, and every time I talk with you I feel as if I’m getting richer and richer
    Tiếng Việt: Tình bạn giống như một món quà trân quý, mỗi khi chuyện trò với bạn, tôi luôn cảm thấy như mình đang giàu lên.

🔥 Bên Cạnh Những Danh Ngôn Tiếng Anh 🔥 Nhất Định Đừng Bỏ Lỡ 1001 LỜI HAY Ý ĐẸP

Danh Ngôn Tiếng Anh Về Cuộc Sống

Tiếp theo là những Danh Ngôn Tiếng Anh Về Cuộc Sống bạn không nên bỏ lỡ.

  1. Today you are You, that is truer than true. There is no one alive who is Youer than You. ― Dr. Seuss, Happy Birthday to You!
    Hôm nay bạn là chính mình, đó là một điều không ai có thể chối cãi. Chẳng ai có khả năng biến thành bạn giỏi hơn bản thân bạn đâu.
  2. Everything you can imagine is real. ― Pablo Picasso
    Mọi điều bạn có thể tưởng tượng được đều là thật.
  3. Sometimes the questions are complicated and the answers are simple. ― Dr. Seuss
    Đôi khi câu hỏi thường phức tạp thì câu trả lời sẽ rất đơn giản.
  4. I’m not afraid of death; I just don’t want to be there when it happens. ― Woody Allen
    Tôi không sợ cái chết; tôi chỉ không muốn ở đó khi điều này xảy ra.
  5. Life isn’t about finding yourself. Life is about creating yourself. ― George Bernard Shaw
    Cuộc sống không phải là đi tìm chính bạn mà cuộc sống là tạo nên chính bạn.

🌼 Ngoài Những Danh Ngôn Tiếng Anh 🌼 Tham Khảo Thêm NHỮNG CÂU NÓI HAY TRONG ANIME

Châm Ngôn Tiếng Anh Hay Về Cuộc Sống

Sau đây SCR.VN xin chia sẻ bộ Châm Ngôn Tiếng Anh Hay Về Cuộc Sống ấn tượng nhất.

  1. There are only two ways to live your life. One is as though nothing is a miracle. The other is as though everything is a miracle. ― Albert Einstein
    Chỉ có duy nhất 2 cách để bạn sống cuộc đời của mình. Một là sống như thể không gì là phép màu cả. Điều còn lại là sống như thể phép màu là tất cả mọi thứ.
  2. I may not have gone where I intended to go, but I think I have ended up where I needed to be. ― Douglas Adams, The Long Dark Tea-Time of the Soul
    Tôi có thể đã không đến nơi tôi định đi nhưng tôi nghĩ mình đã đến được nơi tôi cần đến
  3. It does not do to dwell on dreams and forget to live. ― J.K. Rowling, Harry Potter and the Sorcerer’s Stone
    Đừng bám lấy những giấc mơ mà quên mất cuộc sống hiện tại.
  4. Good friends, good books, and a sleepy conscience: this is the ideal life. ― Mark Twain
    Bạn tốt, sách hay và một lương tâm thanh thản: đó chính là cuộc sống lý tưởng.
  5. Life is what happens to us while we are making other plans. ― Allen Saunders
    Cuộc sống là những điều xảy ra với chúng ta khi mình đang tạo nên những kế hoạch khác.

🌵 Bên Cạnh Những Danh Ngôn Tiếng Anh 🌵 TẶNG BẠN CÂU NÓI TRUYỀN CẢM HỨNG

Những Câu Danh Ngôn Tiếng Anh Hay

Đừng bỏ lỡ Những Câu Danh Ngôn Tiếng Anh Hay nhất này.

  1. Never be bullied into silence. Never allow yourself to be made a victim. Accept no one’s definition of your life; define yourself. —Harvey Fierstein
    Không bao giờ để bị ngược đãi bởi sự im lặng. Không bao giờ cho phép bản thân trở thành nạn nhân. Không chấp nhận ai định nghĩa cuộc sống của bạn; hãy tự định nghĩa bản thân mình.
  2. Faith is the art of holding on to things your reason has once accepted, in spite of your changing moods. —C.S. Lewis
    Niềm tin là nghệ thuật níu giữ những điều mà bạn có lý do chấp nhận nó, dù cho bạn có thay đổi tâm trạng như thế nào.
  3. You never know what worse luck your bad luck has saved you from — Cormac McCarthy
    Bạn sẽ không bao giờ biết được những điều thực sự tồi tệ nào mà được cứu bởi những điều tồi tệ khác của bạn đâu.
  4. A man who flies from his fear may find that he has only taken a shortcut to meet it. —Sador, Children of Húrin
    Người mà thoát được ra khỏi nỗi sợ của họ sẽ hiểu rằng họ chỉ đi 1 đoạn đường tắt đến gặp nó mà thôi.
  5. Life’s too mysterious to take too serious. —Mary Engelbreit
    Cuộc sống này quá bí ẩn để coi nó quá nghiêm trọng.

💟 Ngoài Những Danh Ngôn Tiếng Anh 💟 Có Thể Bạn Quan Tân NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ MẸ

Danh Ngôn Tiếng Anh Về Sự Cố Gắng

SCR.VN cập nhật thêm bạn đọc Những Danh Ngôn Tiếng Anh Về Sự Cố Gắng thú vị.

  1. Defeat is simply a signal to press onward. —Helen Keller
    Sự thất bại chỉ đơn giản là một tín hiệu để tiến lên phía trước
  2. Nothing in life is to be feared; it is only to be understood. Now is the time to understand more so that we may fear less. —Marie Curie
    Không có gì trên cuộc đời này là đáng sợ, chỉ cần nó được hiểu. Đây chính là thời điểm để hiểu nhiều hơn vì thế mà chúng ta có thể lo sợ ít hơn.
  3. Those who don’t believe in magic will never find it. —Roald Dahl
    Ai không tin vào phép màu sẽ không bao giờ tìm thấy nó.
  4. There is no elevator to success — you have to take the stairs.
    Không có chiếc thang máy nào đưa bạn đến thành công, bạn phải leo thang thôi.
  5. Plant your garden and decorate your own soul, instead of waiting for someone to bring you flowers. —Jose Luis Borges
    Hãy tự trồng vườn và trang trí cho tâm hồn bạn, thay vì chờ đợi ai đó mang hoa đến cho bạn.

🌺 Bên Cạnh Những Danh Ngôn Tiếng Anh. 🌺 Mời Bạn Xem Thêm NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ NHÂN CÁCH SỐNG

Danh Ngôn Tiếng Anh Về Tình Yêu Buồn

Tiếp theo đây là những Danh Ngôn Tiếng Anh Về Tình Yêu Buồn đong đầy cảm xúc.

  1. One day you’re going to wake up and realize that you should have tried.
  2. I don’t hate you. I’m just disappointed you turned into everything you said you’d never be.
  3. Make your move before I’m gone because people change and hearts move on.
  4. The longer you dance with the devil, the longer you stay in hell.
  5. It’s terrible to lose someone we love, but it’s even worse to lose ourselves while loving them.
  6. We have to hurt in order to know, fall in order to grow, lose in order to gain, because all of life’s lessons are taught through pain.
  7. What happens when he’s your prince charming, but you’re not his Cinderella? Along with sad love quotes, if you are looking to buy bitcoin online or recent crypto news, then you should explore little bit for proper information.

🍀 Ngoài Những Danh Ngôn Tiếng Anh 🍀 SCR.VN Chia Sẻ Bạn 1001 NHỮNG CÂU NÓI HAY CỦA KHỔNG TỬ

Châm Ngôn Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu

Bỏ túi ngay những dòng Châm Ngôn Tiếng Anh Hay Về Tình Yêu.

  1. A great love is not one who loves many. But one who loves one woman for life – Tình yêu lớn không phải là yêu nhiều người mà yêu một người suốt cả cuộc đời.
  2. A man falls in love through his eyes. A woman through her ears – Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
  3. Can I say I love you today? If not, can I ask you again tomorrow? And the day after tomorrow? And the day after that? Coz I’ll be loving you everyday of my life? – Hôm nay anh có thể nói yêu em chứ? Nếu không, anh có thể hỏi em một lần nữa vào ngày mai? Ngày kia? Ngày kìa? Bởi vì anh yêu em mỗi ngày trong đời.
  4. Hate has a reason for everything but love is unreasonable – Ghét ai đó thì có thể nêu lý do, nhưng yêu ai thì lại không thể.
  5. How can you love another if you don’t love yourself? – Làm sao bạn có thể yêu người khác nếu bạn không yêu chính mình?
  6. Love means you never have to say you’re sorry – Yêu nghĩa là không bao giờ phải nói rất tiếc.

🌈 Bên Cạnh Những Danh Ngôn Tiếng Anh 🌈 Đừng Vội Bỏ Qua 1001 STT ĐỢI CHỜ LÀ HẠNH PHÚC

Danh Ngôn Tình Yêu Bằng Tiếng Anh

Gửi tặng bạn bộ sưu tập những Danh Ngôn Tình Yêu Bằng Tiếng Anh đặc sắc và thú vị nhất.

  1. A flower cannot blossom without sunshine. And man cannot live without love – Một bông hoa không thể nở nếu không có ánh nắng mặt trời. Và một con người không thể sống mà không có tình yêu.
  2. Brief is life but love is long – Cuộc đời tuy ngắn nhưng tình yêu thì vĩnh viễn trường tồn.
  3. If someone would ask me what a beautiful life means. I would lean my head on your shoulder and hold you close to me and answer with a smile: “Like this!” – Nếu ai đó hỏi anh cuộc sống tươi đẹp nghĩa là gì. Anh sẽ dựa vào vai em, ôm em thật chặt và nói: “Như thế này đó!”.
  4. Love and a cough cannot be hid – Tình yêu cũng như cơn ho không thể giấu kín đuợc.
  5. Love is the flower you’ve got to let grow – Tình yêu là một bông hoa mà bạn phải để cho nó lớn dần.
  6. Love is to endure for others – Tình yêu là hy sinh bản thân mình vì người khác
  7. Maybe God wants us to meet a few wrong people before meeting the right one. So that when we finally meet the person, we will know how to be grateful – Có thể Thượng Đế muốn bạn phải gặp nhiều kẻ xấu trước khi gặp người tốt. Để bạn có thể nhận ra họ khi họ xuất hiện.

👍 Ngoài Những Danh Ngôn Tiếng Anh 👍 Đừng Bỏ Lỡ 1001 STT VỀ MÙA HÈ

Danh Ngôn Tiếng Anh Về Học Tập

SCR.VN tặng bạn thêm những Danh Ngôn Tiếng Anh Về Học Tập hay nhất.

  1. The most beautiful thing about learning is that no one take that away form you.
    Điều tuyệt vời nhất của việc học hành là không ai có thể lấy nó đi khỏi bạn.
  2. Study not what the world is doing, but what you can do for it.
    Học không phải về việc thế giới đang làm gì, mà là những gì bạn có thể làm cho nó.
  3. Adventure is the best way to learn.
    Trải nghiệm là cách học tốt nhất.
  4. Once you stop learning, you’ll start dying.
    Một khi bạn ngừng học tập thì bạn sẽ chết.
  5. Study the past if you would define the future.
    Học về quá khứ nếu bạn muốn định nghĩa tương lai.
  6. Learning is the eye of the mind.
    Học tập là con mắt của trí tuệ.
  7. If you are not willing to learn, no one can help you. If you are determined to learn, no one can stop you.
    Nếu bạn không muốn học, không ai có thể giúp bạn. Nếu bạn quyết tâm học, không ai có thể ngăn cản bạn dừng lại.

☀️ Bên Cạnh Những Danh Ngôn Tiếng Anh ☀️ Tặng Bạn 1001 STT MẬP

Danh Ngôn Tiếng Anh Về Thầy Cô

Tiếp theo mời bạn tham khảo thêm những Danh Ngôn Tiếng Anh Về Thầy Cô.

  1. A teacher who is attempting to teach without inspiring the pupil with a desire to learn is hammering on cold iron.

→ Người thầy dạy mà không truyền cẩm hứng, chính là khi ông ta nện búa vào một tấm sắt lạnh ngắt. – Horace Mann

  1. A good teacher is like a candle. – it consumes itself to light the way for others.

→ Một thầy giáo tốt giống như ngọn nến, luôn cháy hết bản thân mình để soi rọi con đường của người khác. – Mustafakemal Ataturk

  1. The teacher is the one who gets the most out of the lessons, and the true teacher is the learner.

→ Người thầy gió la người rút ra nhiều nhất từ các bài học. Và thực chất người thầy cũng là một người học trò. – Elbert Hubbard

  1. The best teachers teach from the heart, not from the book

→ ngươi thầy tuyệt vời là người giảng dạy từ trái tim không phải từ sách vở. .- Unknown Author

  1. When you teach your son, you teach your son’s son.

→ Khi bạn dạy con bạn chính là lúc bạn dạy cả cháu bạn nữa. – The Talmud

  1. A gifted teacher is as rare as a gifted doctor, and makes far less money.

→ Một giáo viên tài năng hiếm có như một thầy thuốc xuất sắc. Họ làm nhiều nhưng lại kiếm ít tiền. – Unknown Author

⚡ Ngoài Những Danh Ngôn Tiếng Anh ⚡ Đừng Bỏ Lỡ 1001 STT SỰ NGHIỆP

Danh Ngôn Tiếng Anh Về Gia Đình

Cuối cùng là tuyển tập Danh Ngôn Tiếng Anh Về Gia Đình, mời các bạn cùng tham khảo.

  1. All the men in my family were bearded, and most of the women.
  2. As a child my family’s menu consisted of two choices: take it or leave it.
  3. Children really can brighten up a house, because they never turn the lights off.
  4. Families are like fudge – mostly sweet, with a few nuts.
  5. From the ages of 8-18, me and my family moved around a lot. Mostly we would just stretch, but occasionally one of us would actually get up to go to the fridge.
  6. Having a child makes you a parent; having two, you are a referee.
  7. Home, nowadays, is a place where part of the family waits till the rest of the family brings the car back.
  8. I grew up with six brothers. That’s how I learned to dance -waiting for the bathroom.
  9. Nothing in life is fun for the whole family. There are no massage parlors with ice cream and free jewelry.
  10. A family is a unit composed not only of children but of men, women, an occasional animal, and the common cold.

💕 Ngoài Những Danh Ngôn Tiếng Anh 💕 Mời Bạn Xem Thêm 1001 QUOTES TIẾNG ANH

Danh Ngôn Tiếng Anh Về Thành Công

Sau đây SCR.VN tặng bạn đọc thêm môt số Danh Ngôn Tiếng Anh Về Thành Công.

  1. “Do one thing every day that scares you.”
  2. “All progress takes place outside the comfort zone.” — Michael John Bobak
  3. “People who succeed have momentum. The more they succeed, the more they want to succeed, and the more they find a way to succeed. Similarly, when someone is failing, the tendency is to get on a downward spiral that can even become a self-fulfilling prophecy.” — Tony Robbins
  4. “Never give in except to convictions of honor and good sense.”– Winston Churchill
  5. “Stop chasing the money and start chasing the passion.” — Tony Hsieh
  6. “Success is walking from failure to failure with no loss of enthusiasm.” — Winston Churchill
  7. “I owe my success to having listened respectfully to the very best advice, and then going away and doing the exact opposite.” — G. K. Chesterton
  8. “Would you like me to give you a formula for success? It’s quite simple, really: Double your rate of failure. You are thinking of failure as the enemy of success. But it isn’t at all. You can be discouraged by failure or you can learn from it, so go ahead and make mistakes. Make all you can. Because remember that’s where you will find success.” — Thomas J. Watson
  9. “If you are not willing to risk the usual, you will have to settle for the ordinary.” – Jim Rohn
  10. “The ones who are crazy enough to think they can change the world, are the ones that do.”

🌳 Bên Cạnh Những Danh Ngôn Tiếng Anh 🌳 Có Thể Bạn Sẽ Cần 1001CHÂM NGÔN SỐNG TIẾNG ANH

Danh Ngôn Tiếng Anh Về Hoa

Tiếp tục bài viết là những Danh Ngôn Tiếng Anh Về Hoa thú vị.

  1. Flowers have spoken to me more than I can tell in written words. They are the hieroglyphics of angels, loved by all men for the beauty of their character, though few can decipher even fragments of their meaning. – Lydia M. Child
  2. Flowers don’t worry about how they’re going to bloom. They just open up and turn toward the light and that makes them beautiful. – Jim Carrey
  3. A rose can never be a sunflower, and a sunflower can never be a rose. All flowers are beautiful in their own way, and that’s like women, too. – Miranda Kerr
  4. In joy or sadness, flowers are our constant friends. – Kozuko Okakura
  5. Don’t let the tall weeds cast a shadow on the beautiful flowers in your garden.- Steve Maraboli
  6. The flower fades that is not looked upon. – Edward Counsel, “Maxims”
  7. The fairest thing in nature, a flower, still has its roots in earth and manure. – D. H. Lawrence
  8. A flower does not think of competing with the flower next to it. It just blooms.- Zen Shin

Châm Ngôn Tiếng Anh Ngắn

Có thể bạn sẽ cần đến những Châm Ngôn Tiếng Anh Ngắn dưới đây.

  1. It’s not about how hard you can hit; it’s about how hard you can get hit and keep moving forward. —Rocky Balboa, Rocky
    Bạn đấm mạnh thế nào không thành vấn đề bằng việc bạn bị đánh mạnh thế nào và vẫn tiếp tục tiến về phía trước.
  2. The trick in life is learning how to deal with it. —Helen Mirren
    Trò đời chính là việc bạn học được cách xử lý chúng thế nào.
  3. If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together. —African proverb
    Nếu bạn muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu bạn muốn đi xa, hãy đi cùng nhau.
  4. It’s OK to not be OK, as long as you don’t stay that way. —Anonymous
    Hoàn toàn OK nếu bạn không ổn, miễn là bạn đừng mãi dừng lại ở đó.
  5. I can be changed by what happens to me but I refuse to be reduced by it. —Maya Angelou
    Tôi có thể bị thay đổi bởi những điều đang xảy ra nhưng tôi từ chối để bị tuyệt vọng bởi chúng.

🔥 Bên Cạnh Những Danh Ngôn Tiếng Anh 🔥 Nhất Định Đừng Bỏ Lỡ 1001 CAP TIẾNG ANH HAY

Viết một bình luận