Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn [162+ Ngạn Ngữ Bằng Tiếng Anh Hay Nhất]

Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn Hay ❤️️ 162+ Ngạn Ngữ Tiếng Anh ✅ Là Một Mảng Kiến Thức Quan Trọng Cần Nắm Nếu Muốn Cải Thiện Trình Độ Tiếng Anh

Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn

Giới thiệu đến bạn đọc Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn gọn để nâng cao level tiếng Anh của mình

  • Two can play that game – Ăn miếng trả miếng
  • Love is blind – Tình yêu mù quáng
  • So far so good – Mọi thứ vẫn tốt đẹp
  • Practice makes perfect – Có công mài sắt có ngày nên kim
  • All work and no play makes Jack a dull boy – Cứ làm mà không hưởng sẽ trở thành một người nhàm chán
    The more the merrier – Càng đông càng vui
  • Time is money – Thời gian là tiền bạc
  • The truth will out – Cái kim trong bọc có ngày lòi ra
  • Walls have ears – Tường có vách
  • Everyone has their price – Mỗi người đều có giá trị riêng
  • It’s a small world – Trái đất tròn
  • You’re only young once – Tuổi trẻ chỉ đến một lần trong đời
  • Ignorance is bliss – Không biết thì dựa cột mà nghe
  • No pain, no gain – Có làm thì mới có ăn
  • One swallow doesn’t make a summer – Một con én không làm nổi mùa xuân

🌻 Ngoài Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn 🌻 Xem thêm Tục Ngữ Tiếng Anh

Thành Ngữ Tiếng Anh Về Học Tập

Thành Ngữ Tiếng Anh Về Học Tập hay và thú vị được mọi người yêu thích

  • Success isn’t final, failure isn’t fatal: it’s the courage to continue that counts
    Ý nghĩa: Thành công không phải là kết quả cuối cùng, thất bại cũng không phải đường cùng, can đảm bước tiếp mới là điều quan trọng nhất.
  • To be a winner, all you need to give is all you have
    Ý nghĩa: Để trở thành người chiến thắng, bạn cần phải làm là cho đi tất cả những gì bạn có.
  • A learned blockhead is a greater blockhead than an ignorant one
    Ý nghĩa: Kẻ ngu dốt có học ngu dốt hơn người vô học nhiều.
  • Much learning shows how little mortals know, much wealth, how little wordings enjoy
    Ý nghĩa: Học hỏi cho thấy người phàm biết ít thế nào, Giàu sang nhiều cho thấy lời lẽ trống rỗng thế nào.
  • Study while others are sleeping, work while others are loafing, prepare while others are playing, and dream while others are wishing
    Ý nghĩa: Hãy học khi người khác ngủ, lao động khi người khác lười nhác, chuẩn bị khi người khác chơi bời, và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.

🌻 Ngoài Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn 🌻 Chia sẻ Ca Dao Thả Thính chế

Thành Ngữ Tiếng Anh Về Thành Công

Đọc thêm Thành Ngữ Tiếng Anh Về Thành Công hay, mang nhiều giá trị nhân văn trong cuộc sống

  • Dress for success: Một vẻ ngoài chỉn chu sẽ tạo được thiện cảm với mọi người, sẽ giúp bạn thuận hơn hơn trong công việc
  • “You have got to be in it to win it!”: Nghĩa của câu này tương tự như “vào hang cọp mới bắt được cọp” hay như khẩu hiệu của nhiều bạn trẻ “không thử, sao biết?”.
  • “Key to success – Chìa khóa thành công”. Giống như một chìa khóa thực sự mở ra cánh cửa, chúng ta có thể áp dụng thành ngữ này để nhấn mạnh tầm quan trọng của một yếu tố nào đó
  • (Be a) howling succes. sự thành công trong trường hợp này được nhân hóa như một tiếng gào thét lớn.
  • “Rags to riches” chỉ những người tay trắng làm nên sự nghiệp lớn.

🌻 Ngoài Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn 🌻 Xem thêm Ca Dao Tục Ngữ Về Mùa Xuân mới

Thành Ngữ Về Bạn Bè Bằng Tiếng Anh

Đừng bỏ lỡ Thành Ngữ Về Bạn Bè Bằng Tiếng Anh hay để dành tặng bạn bè và mọi người xung quanh

  • Be slow in choosing a friend, slower in changing: Hãy từ từ chọn bạn, và cũng từ từ hơn khi kết bạn mới
  • Friendship that flames goes out in a flash: Tình bạn dễ đến thì dễ đi
  • Friendship is like sound health, the value of it is seldom known until it is lost: Tình bạn giống như sức khỏe tốt, giá trị của nó hiếm khi được nhận ra cho tới khi nó bị đánh mất

🌻 Ngoài Thành Ngữ Tiếng Anh 🌻 Đọc thêm Ca Dao Tục Ngữ Về Tình Bạn ý nghĩa

Ngạn Ngữ Tiếng Anh Hay

Đọc thêm một vài ví dụ về Ngạn Ngữ Tiếng Anh Hay sau đây

  • A bad beginning makes a bad ending – Đầu xuôi đuôi lọt
  • A clean fast is better than a dirty breakfast – Giấy rách phải giữ lấy lề
  • Barking dogs seldom bite – Chó sủa chó không cắn
  • Beauty is only skin deep – Cái nết đánh chết cái đẹp
  • Calamity is man’s true touchstone – Lửa thử vàng, gian nan thử sức
  • Catch the bear before you sell his skin – Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng
  • Diamond cuts diamond – Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
  • Diligence is the mother of success – Có công mài sắt có ngày nên kim
    Every bird loves to hear himself sing – Mèo khen mèo dài đuôi

🌻 Ngoài Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn 🌻 Xem thêm Ca Dao Tục Ngữ Về Anh Em hay

Thành Ngữ Tiếng Anh Theo Chủ Đề

Thành Ngữ Tiếng Anh Theo Chủ Đề đầy hấp dẫn và thú vị

  • Chủ đề Money and Finance – Tiền bạc & Tài chính
    A penny saved is a penny earned: một xu để dành là một xu kiếm được, khuyên nên tiết kiệm tiền
    Beyond one’s means: nằm ngoài khả năng chi trả
    Someone’s bread and butter: ám chỉ nguồn sống, kế sinh nhai, nguồn thu nhập
  • Chủ đề Love – Tình yêu
    Love at first sight: yêu từ cái nhìn đầu tiên
    Match made in heaven: cặp trời phú
    Have a crush on someone: thích ai đó, cảm nắng
  • Chủ đề Happiness and Sadness – Vui buồn
    On cloud nine: trên chín tầng mây, ám chỉ đang rất vui và hạnh phúc
    Make one’s day: To make someone feel very happy: làm ai đó cảm thấy vô cùng hạnh phúc
    Not the end of the world: khi khuyên nhủ ai đó và muốn nói rằng đây chưa phải là điều tồi tệ nhất
  • Chủ đề Health – Sức khoẻ
    Breathe one’s last: trút hơi thở cuối cùng
    Catch a cold: bị cảm
    Safe and sound: bình yên vô sự

🌻 Ngoài Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn 🌻 Chia sẻ Ca Dao Tục Ngữ Về Xã Hội 

Thành Ngữ Tiếng Anh Về Sự Cố Gắng

Xem thêm một vài gợi ý về Thành Ngữ Tiếng Anh Về Sự Cố Gắng hay nhất

  • Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.
    Đã từng thử. Đã từng thất bại. Không sao cả. Hãy thử lại. Lại thất bại. Thất bại tốt hơn.
  • A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success.
    Thêm một chút bền bỉ, một chút nỗ lực, và điều tưởng chừng như là thất bại vô vọng có thể biến thành thành công rực rỡ.
  • Satisfaction lies in the effort, not in the attainment, full effort is full victory.
    Vinh quang nằm trong nỗ lực, không phải kết quả, nỗ lực hết mình là thắng lợi hoàn toàn.
  • The man who removes a mountain begins by carrying away small stones.
    Người chuyển núi bắt đầu bằng việc dỡ những hòn đá nhỏ.
  • Enthusiasm is the mother of effort, and without it nothing great was ever achieved.
    Nhiệt huyết là mẹ của nỗ lực, và không có nó, ta không thể đạt được điều gì to lớn.- We cannot insure success, but we can deserve it.

🌻 Ngoài Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn 🌻 Đọc thêm Ca Dao Về Con Người chất

Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Bạn

Đọc thêm Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Bạn được SCR.VN chọn lọc và tổng hợp

  • A friend in need is a friend indeed: Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn
  • No man is whole of himself, his friends are the rest of him: Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu
  • To like and dislike the same thing, that is indeed true friendship: Yêu và ghét cùng một thứ, đó mới chính là tình bạn thật sự
  • The sparrow near a school sings the primer: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng

🌻 Ngoài Thành Ngữ Tiếng Anh Ngắn 🌻 Đọc thêm Ca Dao Về Vợ Chồng hạnh phúc

Thành Ngữ Tiếng Anh Về Cuộc Sống

Thành Ngữ Tiếng Anh Về Cuộc Sống người bản địa sử dụng thường xuyên, giúp bạn nâng cao trình độ tiếng anh của mình

  • Better safe than sorry – Cẩn tắc vô áy náy
  • Money is a good servant but a bad master – Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
  • The grass are always green on the other side of the fence – Đứng núi này trông núi nọ
  • Once bitten, twice shy – Chim phải đạn sợ cành cong
  • When in Rome (do as the Romans do) – Nhập gia tùy tục
  • Honesty is the best policy – Thật thà là thượng sách
    A woman gives and forgives, a man gets and forgets – Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên
  • No rose without a thorn – Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!
  • Save for a rainy day – Làm khi lành để dành khi đau
  • It’s an ill bird that fouls its own nest – Vạch áo cho người xem lưng/ Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại.

Chia sẻ 🌻 Ca Dao Tục Ngữ Về Gia Đình🌻 Ý nghĩa

Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng

Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng hay và đầy thú vị dưới đây

  • Far from the eyes, far from the heart – Xa mặt cách lòng
  • Fine words butter no parsnips – Có thực mới vực được đạo
  • Give him an inch and he will take a yard – Được voi, đòi tiên
  • Grasp all, lose all – Tham thì thâm
  • Habit cures habit – Lấy độc trị độc
  • Haste makes waste – Dục tốc bất đạt
  • Robbing a cradle – Trâu già gặm cỏ non
  • Raining cats and dogs – Mưa như trút nước
  • A stranger nearby is better than a far away relative – Bán bà con xa mua láng giềng gần
  • Tell me who your friends are and I’ll tell you who you are – Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào
  • Time and tide wait for no man – Thời gian có chờ đợi ai bao giờ
  • Silence is golden – Im lặng là vàng

Khám phá 🌻 Câu Ca Dao Tục Ngữ Về Cha 🌻 Yêu dấu

Câu Thành Ngữ Tiếng Anh

Đừng bỏ lỡ Câu Thành Ngữ Tiếng Anh được SCR.VN gửi tặng bạn

  • Don’t trouble trouble till trouble troubles you – Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
  • Still waters run deep – Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
  • Men make houses, women make homes – Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
  • East or West, home is best – Ta về ta tắm ao ta (Không đâu tốt bằng ở nhà)
  • Many a little makes a mickle – Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ
    Penny wise pound foolish – Tham bát bỏ mâm
  • Money makes the mare go – Có tiền mua tiên cũng được
  • Like father, like son – Con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh
  • Beauty is in the eye of the beholder – Giai nhân chỉ đẹp trong mắt người hùng
    The die is cast – Bút sa gà chết

Đọc thêm 🌻Những Câu Ca Dao Nói Về Cha Mẹ 🌻 Xúc động

Thành Ngữ Tiếng Anh Thi Đại Học

Thành Ngữ Tiếng Anh Thi Đại Học là một trong số những câu hỏi quan trọng để đạt được điểm cao trong kì thi Anh Văn

  • RAINING CATS AND DOGS: rain heavily (Mưa nặng hạt)
  • CHALK AND CHEESE: very different from each other (rất khác nhau)
  • HERE AND THERE: everywhere
  • A HOT POTATO: something that is difficulut or dangerous to deal with ( vấn đề nan giải )
  • AT THE DROP OF A HAT: immediately, instantly ( Ngay lập tức)
  • BACK TO THE DRAWING BOARD: time to start from the beginning; it is time to to plan something over again (bắt đầu lại)
  • BEAT ABOUT THE BUSH: avoiding the main topic, not speaking directly about the issue (nói vòng vo, lạc đề)
  • BEST THING SINCE SLICED BREAD: a good invention or innovation, a good idea or plan
  • BURN THE MIDNIGHT OIL: to stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài)
  • CAUGHT BETWEEN TWO STOOLS: when someone finds it difficult to choose between two alternatives (tiến thoái lưỡng nan)

Đọc thêm 🌻Ca Dao Tục Ngữ Về Mẹ Chồng  🌻 Nàng dâu

Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu

Tìm hiểu những điều thí vị về tình yêu qua những câu Thành Ngữ Tiếng Anh sau đây

  • It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much: Chỉ mất một giây để nói lời yêu em , nhưng anh sẽ dành cả đời để chứng minh điều đó.
  • How can you love another if you don’t love yourself? Làm sao có thể yêu một ai khác nếu bạn chưa yêu chính bản thân mình.
  • I’d give up my life if I could command one smile of your eyes, one touch of your hand: Anh nguyện từ bỏ mọi thứ chỉ để được nhìn thấy em cười và nắm lấy tay em.
  • Pop the question: Cầu hôn
  • Be head over the heels: Yêu ai đó rất nhiều, có thể hi sinh vì họ. ( người Việt hay gọi là say như điếu đổ.)
  • Love at the first sight: Yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên.
  • Blind dates: Kiểu hẹn hò giống như được mai mối, hai người chưa biết nhau trước đ
  • Kiss and make up: Ý muốn nói một nụ hôn có thể hóa giải những giận hờn trước đó.

Xem thêm 🌻Ca Dao Về Mẹ 🌻 Hay nhất

Viết một bình luận