Số Đếm Tiếng Nga ❤️️ Bảng Số Thứ Tự Trong Tiếng Nga ✅ Tham Khảo Bảng Số Đầy Đủ Và Chuẩn Xác, Từ Đó Giúp Bạn Nhanh Chóng Làm Chủ Ngôn Ngữ Này.
Số Đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Nga
Tiếng Nga không còn xa lạ đối với mọi người tại Việt Nam, xu hướng phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam đang hội nhập, các nhà đầu tư nước ngoài đang đầu tư mạnh vào thị trường Việt Nam. Trong đó Nga là một nước có vốn đầu tư vô cùng lớn tại nước ta. Một trong những nội dung quan trọng khi học tiếng Nga chính là Số Đếm Và Số Thứ Tự Trong Tiếng Nga.
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ’zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga,Ukraina, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á.
Số từ (имя числительное) là một loại từ độc lập trong tiếng Nga. Tùy vào đặc điểm cấu tạo và chức năng, số từ trong tiếng Nga được chia thành nhiều nhóm nhỏ, trong đó 2 nhóm chính là số từ chỉ số lượng (số đếm) và số từ chỉ thứ tự, trong đó số từ chỉ số lượng là nhóm phức tạp nhất, bao gồm nhiều nhóm nhỏ có cấu tạo khác nhau. Trong đó:
- Số thứ tự được sử dụng để nói về chủ thể được đặt theo thứ tự hay vị trí số mấy. Số từ trong tiếng Nga đóng vai trò như tính từ vì vậy cũng thay đổi theo giống, số, cách, như những tính từ khác.
- Số từ chỉ số lượng (số đếm) trong tiếng Nga có thể được chia thành 3 loại dựa vào cách đọc: số nguyên; số thập phân, phân số (và hỗn số); số từ tập hợp. Ngoại trừ số một (оди́н) và số hai (два), từ chỉ số lượng trong tiếng Nga chỉ phù hợp với danh từ về cách.
Đọc nhiều hơn 🌻 Bảng Chữ Cái Tiếng Nga 🌻 Cách Phát Âm Chuẩn
Số Thứ Tự Trong Tiếng Nga
Các Số Thứ Tự Tiếng Nga được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày của người Nga. Cho dù bạn cần hỏi đi xe buýt nào hoặc đang mua thứ gì đó ở một cửa hàng, bạn sẽ cần biết cách sử dụng hệ thống Số Thứ Tự Trong Tiếng Nga. Cùng tìm hiểu về vấn đề này trong nội dung sau đây:
Số từ thứ tự chỉ thứ tự của người hoặc vật. Số từ thứ tự trong tiếng Nga biến đổi như tính từ. Số từ chỉ thứ tự hay số thứ tự trong tiếng Nga phù hợp với danh từ về giống, số và cách, hay nói cách khác, số từ thứ tự trong tiếng Nga đóng vai trò như tính từ bổ nghĩa cho danh từ chính. Lưu ý một số danh từ khi chuyển qua đối cách tùy thuộc vào nó là danh từ động vật hay bất động vật mà chúng ta có sự thay đổi. Hầu hết số từ thứ tự trong tiếng Nga được cấu tạo từ số đếm ngoại trừ số một và số hai.
Thứ nhất | первый – pervыi |
Thứ nhì | второй – vtoroi |
Thứ ba | третий – tretii |
Thứ tư | четвертый – chetvertыi |
Thứ năm | пятый – piatыi |
Thứ sáu | шестой – shestoi |
Thứ bảy | седьмой – sediooi |
Thứ 8 | восьмой – vosiooi |
Thứ 9 | девятый – deviatыi |
Thứ 10 | десятый – desiatыi |
Thứ 11 | одиннадцатый – odinnadcatыi |
Thứ 12 | двенадцатый – dvenadcatыi |
Thứ 13 | тринадцатый – trinadcatыi |
Thứ 14 | четырнадцатый – chetыrnadcatыi |
Thứ 15 | пятнадцатый – piatnadcatыi |
Thứ 16 | шестнадцатый – shestnadcatыi |
Thứ 17 | семнадцатый – semnadcatыi |
Thứ 18 | восемнадцатый – vosemnadcatыi |
Thứ 19 | девятнадцатый – deviatnadcatыi |
Thứ 20 | двадцатый – dvadcatыi |
Các phần của số từ thứ tự từ 11 đến 20 được viết liền nhau (одиннадцатый, двадцатый), bắt đầu từ số 21 — viết tách rời (двадцать первый). Các số từ thứ tự tận cùng là các đuôi -сотый (hàng trăm), -тысячный (hàng nghìn), -миллионный (hàng triệu), -миллиардный (hàng tỉ) v.v. được viết liền nhau:
- двадцатипятитысячный (thứ hai mươi lăm nghìn)
- двестисорокасемимиллионный (thứ hai trăm bốn mươi bảy triệu)
- тридцатишестимиллиардный (thứ ba mươi sáu tỉ)
Dưới đây là cách chia số từ trong tiếng Nga:
Cách | Thứ 1 | Thứ 10 | Thứ 100 |
Cách 1 | первый/первая | десятый/десятая | сотый/сотая |
Cách 2 | первого/первой | десятогодесятой | сотого/сотой |
Cách 3 | первому/первой | десятому/десятой | сотому/сотой |
Cách 4 | первый/первую | десятый/десятую | сотый/сотую |
Cách 5 | первым/первой | десятым/десятой | сотым/сотой |
Cách 6 | первом/первой | десятом/десятой | сотом/сотойм/с сотом/сотой |
Giới thiệu đến bạn 🌟 Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Nga 🌟 Cách Dùng Google Dịch Chuẩn
Cách Đọc Số Thứ Tự Tiếng Nga
Để học cách đọc số thứ tự tiếng Nga, mời bạn theo dõi chia sẻ chi tiết sau đây:
- Первый (Pervy) – Thứ nhất
- Второй (Vtoroy) – Thứ hai
- Третий (Tretiy) – Thứ ba
- Четвёртый (Chetvyorty) – Thứ tư
- Пятый (Pyatyy) – Thứ năm
- Шестой (Shestoy) – Thứ sáu
- Седьмой (Sed’moy) – Thứ bảy
- Восьмой (Vos’moy) – Thứ tám
- Девятый (Devyatyy) – Thứ chín
- Десятый (Desyatyy) – Thứ mười
Nhớ rằng số thứ tự trong tiếng Nga thường phụ thuộc vào giới tính và trường hợp của danh từ mà nó mô tả. Các ví dụ trên đều là dạng số thứ tự cho danh từ trong trường hợp chung (masculine). Đối với danh từ có giới tính khác hoặc ở các trường hợp khác nhau, số thứ tự có thể thay đổi.
Ngoài ra, tại SCR.VN còn có 🦋 Tên Tiếng Nga Hay Nhất 🦋 1001 Cách Đặt Tên Đẹp
Bảng Số Đếm Tiếng Nga
Số từ chỉ số lượng trong tiếng Nga có thể được chia thành 3 loại dựa vào cách đọc: số nguyên; số thập phân, phân số (và hỗn số); số từ tập hợp. Tham khảo Bảng Số Đếm Tiếng Nga dưới đây:
Ngoại trừ số một (оди́н) và số hai (два), từ chỉ số lượng trong tiếng Nga chỉ phù hợp với danh từ về cách. Trong đó, số nguyên chỉ phù hợp với danh từ mà nó bổ nghĩa về cách. Riêng số 1 và số 2 sẽ biến đổi theo danh từ về giống, số và cách.
Các số từ 1 đến 10:
Số Nga | Bản dịch tiếng Việt | Cách phát âm |
один | một | aDEEN |
два | hai | DVAH |
три | số ba | CÂY |
четыре | bốn | chyTYry |
пять | năm | PHYAT ‘ |
шесть | sáu | SHEST ‘ |
семь | bảy | SYEM ‘ |
восемь | tám | VOsyem ‘ |
девять | chín | DYEvyt ‘ |
десять | mười | DYEsyt ‘ |
Các số từ 11 đến 19:
Số Nga | Bản dịch tiếng Việt | Cách phát âm |
одиннадцать | mười một | aDEEnatsat ‘ |
двенадцать | mười hai | dvyNATtsat ‘ |
тринадцать | mười ba | tryNATtsat ‘ |
четырнадцать | mười bốn | chyTYRnatsat ‘ |
пятнадцать | mười lăm | pytNATtsat ‘ |
шестнадцать | mười sáu | nhút nhátNATtsat ‘ |
семнадцать | mười bảy | symNATtsat ‘ |
восемнадцать | mười tám | vasymNATtsat ‘ |
девятнадцать | mười chín | nhuộmvytNATtsat ‘ |
Các số từ 20 đến 30:
Số Nga | Bản dịch tiếng Việt | Cách phát âm |
двадцать | hai mươi | DVATtsat ‘ |
двадцать один | hai mươi mốt | DVATtsat ‘aDEEN |
двадцать два | hai mươi hai | DVATtsat ‘DVAH |
двадцать три | hai mươi ba | DVATtsat ‘TREE |
двадцать четыре | hai mươi bốn | DVATtsat ‘cyTYry |
двадцать пять | hai mươi lăm | DVATtsat ‘PYAT’ |
двадцать шесть | hai mươi sáu | DVATtsat ‘SHEST’ |
двадцать семь | hai mươi bẩy | DVATtsat ‘SYEM’ |
двадцать восемь | hai mươi tám | DVATtsat ‘VOHsyem’ |
двадцать девять | hai mươi chín | DVATtsat ‘DYEvyt’ |
тридцать | ba mươi | TREEtsat ‘ |
Các số từ 40 đến 49:
Con số 40 khá khác so với những con số khác trong dãy 20-100 và có tên gọi không theo quy luật giống như những con số khác. Tuy nhiên, tất cả các số từ 41 đến 49 đều có cấu trúc giống như các số trong nhóm 21-29 và được hình thành theo cùng một cách. Đây cũng là trường hợp của tất cả các nhóm số 1-9 khác được thêm vào bội số của mười (20-100).
Số Nga | Bản dịch tiếng Anh | Cách phát âm |
сорок | bốn mươi | SOruk |
сорок один | bốn mươi mốt | Soruk aDEEN |
Các số 50, 60, 70 và 80:
Được tạo bằng cách thêm 5, 6, 7 hoặc 8 và hạt “десят”; những con số này rất dễ nhớ.
Số Nga | Bản dịch tiếng Anh | Cách phát âm |
пятьдесят | năm mươi | pyat’dySYAT |
шестьдесят | sáu mươi | shest’dySYAT |
семьдесят | bảy mươi | SYEM’dysyat |
восемьдесят | tám mươi | VOsyem’dysyat |
Số 90:
Số 90 đơn giản nên được ghi nhớ, vì nó là duy nhất trong cách nó được hình thành. Tuy nhiên, tất cả các số khác từ 91 đến 99 đều theo cấu trúc giống như các số khác và được tạo bằng cách thêm một số từ 1 đến 9 vào девяносто.
Số Nga | Bản dịch tiếng Anh | Cách phát âm |
девяносто | chín mươi | nhuộmvyeNOStuh |
Số 100: Số 100 là сто trong tiếng Nga, phát âm là “st.”
Tiếp theo, mời bạn xem nhiều hơn 🌹 Thơ Tiếng Nga 🌹 Chùm Thơ Tình Hay
Học Số Đếm Tiếng Nga Từ 1 Đến 10
Theo dõi hướng dẫn Học Số Đếm Tiếng Nga Từ 1 Đến 10 cụ thể dưới đây sẽ giúp bạn tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn.
- Один (Odin) – Một
- Два (Dva) – Hai
- Три (Tri) – Ba
- Четыре (Chetyre) – Bốn
- Пять (Pyat’) – Năm
- Шесть (Shest’) – Sáu
- Семь (Sem’) – Bảy
- Восемь (Vosem’) – Tám
- Девять (Devyat’) – Chín
- Десять (Desyat’) – Mười
Cố gắng lắng nghe và mô phỏng cách phát âm đúng của từng số, và thực hành việc nói lại chúng để củng cố kiến thức. Ngoài ra, kết hợp việc xem hình minh họa và sử dụng các ứng dụng học tiếng Nga có thể giúp bạn nhớ số đếm một cách dễ dàng hơn.
Cách Đọc Số Đếm Tiếng Nga
Hướng dẫn bạn Cách Đọc Số Đếm Trong Tiếng Nga với các bài học cơ bản được hướng dẫn sau đây.
- Одиннадцать (Odinnadtsat’) – Mười một
- Двенадцать (Dvenadtsat’) – Mười hai
- Тринадцать (Trinadtsat’) – Mười ba
- Четырнадцать (Chetyrnadtsat’) – Mười bốn
- Пятнадцать (Pyatnadtsat’) – Mười năm
- Шестнадцать (Shestnadtsat’) – Mười sáu
- Семнадцать (Semnadtsat’) – Mười bảy
- Восемнадцать (Vosemnadtsat’) – Mười tám
- Девятнадцать (Devyatnadtsat’) – Mười chín
- Двадцать (Dvadtsat’) – Hai mươi
Chia sẻ 🌼 Dịch Tiếng Nga Sang Tiếng Việt 🌼 Cách Dùng Google Dịch Chuẩn
Mẹo Học Số Đếm Trong Tiếng Nga
Để có thể dễ dàng và nhanh chóng học thuộc, ghi nhớ được các số đếm và số thứ tự tiếng Nga, chúng tôi bật mí cho bạn một số Mẹo Học Số Đếm Trong Tiếng Nga hiệu quả dưới đây:
Mẹo: Ngoài các số từ có cách chia đặc biệt, có một cách ghi nhớ đơn giản hơn cho các số từ nhỏ hơn 100 như sau:
- Đối với các cách khác cách 5: thêm chữ и vào những nơi có dấu mềm (ь) (bỏ dấu mềm đi) và ở cuối từ
Ví dụ:
пятнадцать → пятнадцати
пятьдесят_ → пятидесяти
- Đối với cách 5: thêm chữ ю vào cạnh những nơi có dấu mềm (ь) (không bỏ dấu mềm), và ở cuối từ.
Ví dụ:
пятнадцать → пятнадцатю
пятьдесят_ → пятюдесятю
Mời bạn khám phá thêm 💕 Ghép Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn 💕 Cách Ghép Chữ