Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành Hay 2024 ❤️️ 126+ Tên Con Trai, Con Gái ✅ Theo mệnh Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ để khi bé lớn lên gặp được nhiều may mắn.
Chấm Điểm Tên Con Theo Ngũ Hành
SCR.VN chia sẽ cách chấm điểm đặt tên cho con theo ngũ hành hay nhất.
Đặt tên cho con cần phải căn cứ vào những đặc tính riêng của bé mà lựa chọn cho phù hợp. Dù cùng ngũ hành nhưng đặt tên con trai và đặt tên con gái cũng có sự khác nhau.
- Tên con trai nên mang các phẩm đức của nam giới như: nhân, nghĩa, trí, tín, đức, hùng kiệt, hoài bão…
- Tên con gái nên mang các phẩm đức của nữ giới như: hiền thục, thanh nhã, đoan trang, yêu kiều…
5 cặp tương sinh
- Thủy tương sinh với Mộc: Nhờ nước cây xanh mọc lên tốt tươi.
- Mộc tương sinh với Hỏa: Cây cỏ làm mồi nhen lửa đỏ.
- Hỏa tương sinh với Thổ: Tro tàn tích tụ lại khiến đất đai thêm màu mỡ.
- Thổ tương sinh với Kim: Đất sinh kim loại.
- Kim tương sinh với Thủy: Kim loại nung trong lò nóng chảy thành nước.
5 cặp tương khắc
- Hỏa khắc Kim: Sức nóng của lò lửa nung chảy kim loại.
- Kim khắc Mộc: Dùng kim loại rèn dao, búa chặt cây, cỏ.
- Mộc khắc Thổ: Rễ cỏ cây đâm xuyên lớp đất dày.
- Thổ khắc Thủy: Đất đắp đê cao ngăn được nước lũ.
- Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa.
Nguyên tắc đặt tên trẻ theo ngũ hành tương sinh
Đặt tên cho con hợp ngũ hành là để khi bé lớn lên sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi và sự nghiệp thành công. Còn nếu đặt tên không hợp với mệnh thì có thể gặp nhiều trắc trở, không được như mong muốn.
Tên phải bổ khuyết cho tứ trụ
Ở đây, tứ trụ bao gồm: giờ sinh, tháng sinh, năm sinh của bé. Mỗi trụ gồm 2 thành phần là 1 thiên can và 1 địa chi. Như vậy, tổng cộng 4 trụ sẽ có 4 Thiên Can và 4 Địa Chi (hay còn gọi là Bát tự).
Cụ thể, Thiên Can là Bính, Giáp, Ất, Đinh, Kỷ, Mậu, Canh, Nhâm, Tân, Quý. Địa chi là Sửu, Tý, Mão, Dần, Tị, Thìn, Mùi, Ngọ, Dậu, Thân, Tuất, Hợi. Các can chi đại diện cho các hành như sau:
- Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thuộc hành Thổ
- Canh, Tân, Thân, Dậu thuộc hành Kim
- Nhâm, Quý, Hợi, Tý thuộc hành Thủy
- Giáp, Ất, Dần, Mão thuộc hành Mộc
- Bính, Đinh, Tị, Ngọ thuộc hành Hỏa
Trong trường hợp bát tự có đầy đủ Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ thì là tốt nhất. Nếu thiếu hành nào thì cần đặt tên có hành đó để bổ sung. Ngoài ra, có thể dùng tên đệm để bổ khuyết nếu có từ 2 hành trở lên bị yếu.
Phải cân bằng về âm dương ngũ hành
Đây là nguyên tắc tương đối quan trọng khi đặt tên. Các tiếng trong tên mỗi người đều thuộc thanh bằng hoặc thanh trắc. Những tiếng thanh bằng (huyền, không) được coi là mang tính âm, còn những tiếng thanh trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng) là mang tính dương.
Khi đặt tên con cần chú ý cân đối giữa thanh bằng và thanh chắc để tạo âm hưởng hài hòa, không nên đặt toàn vần bằng hoặc vần trắc.
Bên cạnh Đặt Tên Cho Con Theo Ngũ Hành, bạn xem thêm 🌲 Đặt Tên Con Theo Phong Thủy 🌲
Tên Hợp Mệnh Kim
Trong phong thủy, ngũ hành bản mệnh là một yếu tố quan trọng đối với bản thân mỗi người. Đặt tên hợp mệnh Kim sẽ giúp các bé khi được sinh ra gặp may mắn, thuận lợi hơn.
Kim là nhân tố đứng thứ tư. Kim là chỉ chung bao gồm tất cả các kim loại có trên thế gian này như đồng, sắt, vàng, bạc… Mệnh Kim đại diện cho sự cứng rắn và quyết đoán.
Đặt tên con trai hợp mệnh kim
- Quang Khải, Trọng Nguyên, Trung Nguyên, Minh Nhật, Hải Nam
- Đức Anh, Thanh Bình, Khắc Cường, Hùng Anh, Thế Anh, Cao Anh.
- Trọng Nguyên, Trung Nguyên, Minh Nhật, Hải Nam, Văn Linh, Hoàng Linh, Quyền Linh, Quang Linh
- Minh Vương, Quốc Vương, Tùng Sơn, Thanh Sơn, Mạnh Quân
- Đức Anh, Thanh Bình, Khắc Cường, Hải Dương, Tuấn Du, Tuấn Du, Khương Du, Ngọc Du
- Minh Đức, Quang Hải, Quốc Hưng, Gia Hưng, Văn Khánh, Quang Khánh, Đức Hải
- Mạnh Quân, Quốc Quân, Quang Quân, Quang Phúc, Minh Phúc, Minh Phú
Cách đặt tên con gái mệnh Kim
- Minh Nguyệt, Khánh Ngân, Mỹ Tâm, Tố Tâm, Bảo Trâm, Ngọc Trâm,Kim Anh, Ngân Anh, Trâm Anh, Tuệ Anh, Bảo Châu, Ngọc Châu, Kim Cương.
- Phương Trinh, Ngọc Trinh, Thúy Vân, Cẩm Vân, Cát Phượng, Tâm Đoan, Vỹ Dạ
- Ngọc Hân, Ngân Khánh, Phương Kiều, Ngân Giang, Bạch Kim, Mỹ Kim
Xem thêm trọn bộ ➡️ Tên Mệnh Kim ➡️ ý nghĩa
Tên Hợp Mệnh Mộc
Mộc là biểu tượng của sức sống mạnh mẽ, sự che chở cho kẻ yếu, chống lại những sức mạnh phá hoại khác. Đồng thời, mệnh Mộc còn mang lại sự sống cho muôn loài trên trái đất. tên thuộc hành mộc
Nếu bạn đang tìm tên hợp mệnh mộc cho bé nhà mình thì bạn có thể tham khảo một số tên hay được SCR.VN tổng hợp bên dưới nhé.
Đặt tên con gái mệnh Mộc 2024
- Ái Khanh (người con gái được yêu thương)
- Ánh Dương: Cô gái ấm áp, đem lại sức sống, sự vui vẻ cho mọi người.
- Thu Nguyệt (tỏa sáng như vầng trăng mùa thu)
- Quỳnh Hương: Một đóa hoa quỳnh ngọt ngào, luôn biết cách để làm mình trở nên thu hút.
- Thục Doan (hãy là cô gái hiền hòa đoan trang)
- Thiên Di (cánh chim trời đến từ phương Bắc)
- Mai Hạ: Đóa hoa mai nở vào mùa hạ vô cùng quý giá, độc nhất.
- Ngọc Diệp (chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa)
- Thanh Mai: Cô con gái xinh đẹp như một đóa hoa mai khoe sắc giữa mùa xuân.
- Diệu Anh: Cô gái khéo léo, cư xử đúng mực luôn được mọi người yêu quý.
- Ánh Mai: Là ánh sáng mỗi sớm mai đem đến hy vọng, sự tốt lành cho bố mẹ.
- Thu Hằng: Tỏa sáng như ánh trăng mùa thu.
- Diệu Huyền: Cô gái mang vẻ đẹp huyền bí, kỳ diệu.
- Thảo Chi: Nhánh có dại đầy sức sống, luôn biết cách tỏa hương.
- Ngọc Khuê: Một cô con gái thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang.
- Đoan Trang (là cô gái thùy mị nết na)
- Trân Châu ( là chuỗi ngọc quý của bố mẹ)
- Thanh Chi: Một cô gái đầy sức sống như màu cây xanh.
- Trâm Anh ( con thuộc dòng dõi quyền quý cao sang trong xã hội)
- Kim Khánh (con như tặng phẩm quý từ vua ban)
- Liên Hương: Đóa hoa sen thơm ngát, thanh cao và vô cùng trong sáng.
Đặt tên con trai mệnh Mộc 2024
- Thanh Lâm (nghĩa là rừng, cây)
- Trọng Nhân (ý nghĩa mong con là người chân chính)
- Đức Phúc (điều may mắn, hạnh phúc)
- Nhất Quý (điều quý giá, đẹp đẽ)
- Trọng Tích (nhiều điều may mắn)
- Lâm Tùng (loài gỗ quý hiếm, sang trọng)
- Hoàng Bách (Loài cây phú quý, giàu sang)
- Thanh Bình (nghĩa là bình an, bình ổn):
- Thiên Đông (nghĩa là sự cứng cáp, mạnh mẽ)
- Tiến Trung (nghĩa là sự trung thành, ý chí bền vững
SCR.VN tặng bạn 💕 Tên Mệnh Mộc 💕 ý nghĩa
Tên Hợp Mệnh Thủy
Để lựa chọn những cái tên hợp mệnh Thủy phù hợp với các bé thì chúng ta cần phải biết mệnh Thủy thuộc những năm sinh nào và thuộc mệnh Thủy nào. Bạn xem một số gợi ý tên hay bên dưới nhé.
Mệnh thủy cũng có 6 loại khác nhau ứng với từng năm sinh. Các bạn có thể theo dõi năm sinh của con để nắm rõ được thuộc tính mệnh Thủy phù hợp:
- Mệnh Giản Hạ Thủy: Bính Tý (1936, 1996), Đinh Sửu (1937, 1997)
- Mệnh Tuyền Trung Thủy: Giáp Thân(1944, 2004), Ất Dậu (1945, 2005)
- Mệnh Trường Lưu Thủy: Nhâm Thìn (1952, 2012), Quý Tỵ (1953, 2013)
- Mệnh Thiên Hà Thủy: Bính Ngọ (1966, 2026), Đinh Mùi (1967, 2038)
- Mệnh Đại Khê Thủy: Giáp Dần (1974, 2034), Ất Mão (1975, 2035)
- Mệnh Đại Hải Thủy: Nhâm Tuất (1982, 2042), Quý Hợi (1983, 2043)
Đặt tên con gái mệnh Thủy
Con gái có tên thuộc mệnh Thủy sẽ vừa thông minh lại không kém phần trong sáng, dịu dàng, mềm mại, xinh đẹp và may mắn trong cuộc sống.
Để lựa chọn những cái tên cho con gái Mệnh Thủy bạn có thể lựa chọn các từ thuộc bộ Thủy như: An, Lệ, Thủy, Giang, Loan, Hà, Sương, Hoa, Băng, Huyên, Nga, Tiên, Di, Uyên, Nhung, Phi, An, Khánh, Trinh.
- Hạ An, Khánh An, Thùy An, Nhật Lệ, Lệ Thủy, Thu Thủy
- Hà Giang, Hoàng Giang, Thúy Loan, Thu Hà
- Diệp Sương, Hồng Hoa, Quỳnh Nga, Thu Uyên
- Hồng Nhung, Phi Nhung, Tuyết Nhung, Đồng Khánh, Phương Trinh, Ngọc Trinh
Đặt tên con trai hợp mệnh Thủy
- Thanh Đồng, Viết Cương, Quốc Hoàn, Thanh Hưng.
- Minh Hợp, Quốc Hữu, Song Luân, Mạnh Tiến.
- Huy Quang, Đức Cương, Biên Cương, Đức Tuyên, Khải Hoàn, Sỹ Luân
- Trí Võ, Tuấn Hưng, Mạnh Quân, Hùng Hiệp, Đức Toàn….
- Trường Giang, Quốc Trọng, Tuấn Vũ…
- Văn Toàn, Quang Toàn, Hữu Quyết, Mạnh Quyết.
- Đức Thắng, Đình Trọng, Anh Vũ, Quang Vũ.
SCR.VN gợi ý bạn ❣️ Tên Mệnh Thủy❣️ngoài Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành
Tên Hợp Mệnh Hỏa
Mệnh Hỏa là nhân tố thứ hai trong ngũ hành, đại diện cho mùa hè, tràn đầy năng lượng và sức nóng. Mệnh Hỏa cũng là đại diện cho sự sống trên trái đất, nó có thể đem ánh sáng của mình soi rọi vạn vật, nhưng cũng có thể dùng sức nóng để hủy diệt tất cả.
SCR.VN gợi ý top tên hợp mệnh hỏa hay nhất trong đặt tên con theo ngũ hành.
Đặt tên con gái hợp mệnh Hỏa
- Thu Hồng, Minh Hồng, Thu Hiền, Thanh Hiền,Ngọc Linh, Phương Linh, Trúc Linh, Vân Linh, Pha Lê, Diễm Lệ
- Hà Giang, Hoài Giang, Hương Giang, Kiều Giang, Khánh Giao, Quỳnh Giao, Nguyệt Hà, Nhật Hà, Phi Khanh, Thụy Khanh, Mỹ Kiều, Thanh Kiều, Kim Khánh, Ngọc Khánh,…
- Phương Huyền, Diệu Huyền, Mỹ Linh, Ngọc Linh,Quỳnh Hà, Mỹ Huyền, Ngọc Huyền, Thanh Huyền, Thu Huyền, Di Hân, Ngọc Hân, Nhã Khanh
- Ly Ly, Minh Thu, Mai Thu, Hoài Thương
- Minh Ánh, Ngọc Ánh, Tú Cẩm, Vy Cẩm, Cẩm Ly, Hương Ly, Khánh Ly, Kim Ly, Khánh Linh, Mai Linh
- Thùy Dung, Thư Dung, Mỹ Dung, Ngọc Duyên,Uyển Lê, Thu Lê, Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Ý Lan, Xuân Lan, Kim Lan, Linh Lan, Trang Đài, Khánh Đan, Nhật Hạ
- Kim Sa, Quỳnh Sa, Sương Sương, Thu Sương, Tú Sương, Băng Tâm, Minh Tâm, Giáng Tiên, Hà Tiên, Hoài Trang, Hương Trang, Huyền Trang, Xuân Thanh, Mai Trinh, Diễm Trinh, Thục Trang, Thủy Trang,…
Đặt tên con trai hợp mệnh Hỏa
- Việt Quốc, Vinh Quốc, Hồng Quý, Đăng Quang, Duy Quang, Cương Quyết, Anh Quân, Vạn Phúc, Đăng Phong, Chiêu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Kim Phú, Sỹ Phú, Gia Phước, Hữu Phước, Viễn Phương, Việt Phương,…
- Thanh Lâm, Hải Lâm, Bảo Lâm, Thế Lưu, Hải Minh
- Quốc Nhật, Quang Nhật, Hồng Quang, Đình Sáng
- Văn Thái, Xuân Thái, Quốc Thái, Hùng Vĩ, Thế Vĩ
- Đức Bính, Quang Đăng, Hải Đăng, Trọng Hiệp, Quốc Hiệp.
- Gia Huân, Mạnh Hùng, Quang Hùng, Trọng Hùng, Ngọc Huy
- Quang Sáng, Kim Sơn, Ðức Siêu, Công Sinh, Minh Sơn, Hữu Thái, Anh Thái, Bảo Thái, Dũng Trí, Hữu Trí, Bá Tùng, Sơn Tùng, Anh Tuấn, Nhật Tiến, Anh Tùng, Cao Tiến, Duy Thông, Huy Thông, Quốc Thiện, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Trọng Tấn, Nhật Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Minh Triết, Đức Trí, Dũng Trí, Hữu Trác, Duy Triệu, Đức Trọng,…
- Xuân Trúc, Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Hùng Vĩ, Đức Việt, Hoàng Việt, Hồng Việt, Huy Việt, Công Vinh, Gia Vinh,…
Ngoài tham khảo Đặt Tên Cho Con Theo Ngũ Hành, bạn xem thêm 🌼 Tên Mệnh Hỏa 🌼
Tên Hợp Mệnh Thổ
Cái tên hết sức quan trọng, là hành trang theo con suốt cuộc đời. Cái tên cũng như một món quà mà bố mẹ tặng cho bạn. Ứng với mỗi cái tên, bạn có thể cảm nhận được tình cảm, sự kỳ vọng và mong mỏi của bố mẹ và cả gia đình dành cho con.
Vậy, đặt tên con trai, con gái hợp mệnh thổ thế nào để con được phú quý, hạnh phúc, giàu sang và gặp nhiều may mắn. Hãy cùng tham khảo với SCR.VN nhé.
Đặt tên cho con trai hợp mệnh Thổ
- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ và quyết liệt.
- Hữu Thiện: Sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
- Trường An: Cầu chúc cho bé một cuộc sống an lành, hạnh phúc.
- Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng và điềm đạm.
- Hữu Đạt: Đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
- Minh Anh: Mong muốn bé có trí thông minh sáng lạn.
- Phúc Lâm: Mang phúc lớn đến cho gia đình.
- Quốc Bảo: Với ba mẹ, bé là bảo vật không gì thay thế
- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ
- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt
- Gia Khánh: Niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
- Trung Kiên: Mong con luôn quyết tâm và có chính kiến.
- Bảo Long: Bé là niềm tự hào của ba mẹ
- Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh
- Minh Triết: Trí tuệ hơn người
- Ðức Bình: Đức độ để bình yên thiên hạ.
- Hùng Cường: Mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
- Anh Dũng: Mạnh mẽ, có chí khí.
- Hữu Nghĩa: Hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
- Chí Thanh: Ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
Đặt tên cho con gái hợp mệnh Thổ
- Trâm Anh: Quyền quý, cao sang
- Thủy Tiên: tên một loài hoa đẹp
- Lan Hương: Dịu nhẹ, mang lại niềm vui cho gia đình.
- Mai Anh: Vẻ đẹp cao sang cùng trí thông minh vượt trội
- Phương Anh: vừa xinh đẹp, vừa giỏi giang
- Bình An: Êm đềm, không gặp khó khăn, trắc trở
- Quỳnh Anh: Kiêu sa, duyên dáng, thanh tao như một đóa quỳnh
- Lam Hạ: Mùa hè xanh ngát,
- Hải Yến: Luôn lạc quan yêu đời, tự do như chim hải yến.
- Thanh Hà: Thuần khiết và nhẹ nhàng
- Thùy Linh: Hy vọng bé con trở nên xinh đẹp, giỏi giang
- Nguyệt Ánh: Ánh sáng nhẹ nhàng và dịu dàng
- Mỹ Duyên: Dịu dàng và duyên dáng.
- Thanh Hà: Êm đềm, trong vắt mà cá tính
- Ngọc Anh: Lanh lợi, trong sáng và quyết đoán.
- Kinh Chi: Quý phái, cá tính và đầy sức sống.
- Gia Hân: Sự hân hoan của gia đình khi con ra đời.
- Diễm Quỳnh: Kiều diễm, xinh đẹp và nhẹ nhàng.
- Ngọc Hoa: Bông hoa đẹp, kiều diễm và quý phái.
- Thanh Thủy: Xinh đẹp, trong sáng, vui vẻ, cuộc sống an nhàn, yên bình
Mời bạn xem thêm 🍁 Tên Mệnh Thổ 🍁 hay ngoài đặt tên cho con theo ngũ hành.
Bảng Tên Theo Ngũ Hành
SCR.VN chia sẽ bạn bảng tên theo ngũ hành độc đáo.
Tên bao gồm 3 phần là phần họ, đệm và tên. 3 phần này trong tên đại diện cho Thiên – Địa – Nhân tương hợp.
- Phần họ đại diện cho Thiên, tức yếu tố gốc rễ truyền thừa từ dòng họ.
- Phần đệm đại diện cho Địa tức yếu tố hậu thiên hỗ trợ cho bản mệnh.
- Phần tên đại diện cho Nhân tức là yếu tố của chính bản thân cá nhân đó.
Chi tiết bảng tên gọi theo Ngũ Hành
Kim | Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện |
Mộc | Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước |
Thủy | Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu |
Hỏa | Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ |
Thổ | Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường |
Bên cạnh Đặt Tên Con Theo Ngũ Hành, bạn tham khảo thêm 😍 Đặt Tên Con Gái Hợp Phong Thủy😍
Đặt Tên Con Trai Theo Ngũ Hành Năm 2024
Mỗi đứa trẻ được sinh ra đều được đặt tên và cái tên nó sẽ gắn bó suốt đời với đứa trẻ đó, nên nhiều cha mẹ muốn đặt tên cho con thật hay, thật ý nghĩa, quan trọng hơn mang đến những may mắn, phước lanh.
SCR.VN gợi ý bạn cách đặt tên con trai theo ngũ hành năm 2024 hay nhất.
- Mệnh Kim: Nghĩa, Trung, Phong, Nguyên, Luyện, Thế,…
- Mệnh Mộc : Đông, Phúc, Bình, Lâm, Nhân, Phước, Tùng,
- Mệnh Thủy thường có tên: Khải, Khánh, Trọng, Luân, Hậu, Hải,…
- Mệnh Hỏa cho con trai: Hùng, Nam, Hiệp, Thái, Kim, Đức,…
- Mệnh Thổ thường mang tên: Công, Kiệt, Trung, Bảo, Vĩnh, Đại,…
Đặt Tên Con Gái Theo Ngũ Hành Năm 2024
Đặt tên con gái theo ngũ hành năm 2024 hay nhất, ý nghĩa nhất.
- Mệnh Kim: Phượng, Khánh, Ái, Nhi, Xuyến,….
- Mệnh Mộc: Đào, Chi, Xuân, Cúc, Lệ, Trúc, Thảo, Phương,….
- Mệnh Thủy: Thủy, Loan, Di, Tiên, Nhung, Hoa,…
- Tên mệnh Hỏa cho con gái: Huyền, Hạ, Linh, Thu, Dương, Thanh,….
- Con gái hay mang tê Thổ: Ngọc, Diệu, Bích, Anh, San,…
⚡️ Chia sẽ bạn ❤️️ PHẦN MỀM ĐẶT TÊN CON THEO TÊN BỐ MẸ ❤️️ Hay Nhất