Tuyển tập các câu chửi bằng tiếng Hàn thâm thúy, các câu chửi thề hài hước nhất. Lưu ngay về máy để dùng khi cần thiết.
Văn Hoá Chửi Trong Tiếng Hàn
Trong tiếng Hàn, từ “씨발” (Shiba) là một từ lóng có nghĩa là chửi thề, tục tĩu và thường được sử dụng để diễn đạt sự tức giận, khinh bỉ hoặc căm phẫn. Tương tự như ở Việt Nam, ở Hàn Quốc cũng tồn tại những từ ngữ chửi mang tính chất kích động hoặc thể hiện sự tức giận mạnh mẽ, thường được sử dụng để tấn công hoặc chỉ trích đối phương.
- Tính phổ biến: Tuy chửi thề không được coi là một hành vi lịch sự, nhưng nó vẫn phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của một số người dân Hàn Quốc, đặc biệt là trong các tình huống tức giận hoặc khi muốn thể hiện sự bất mãn.
- Tính thanh lọc và tìm cách xả stress: Một số người sử dụng chửi thề như một cách để xả stress và giải tỏa cảm xúc căng thẳng trong cuộc sống hàng ngày.
Tuyển tập ➡️ Những Câu Chửi Đi Vào Lòng Người ➡️ thâm thúy
5+ Cách Chửi Bằng Tiếng Hàn Thâm Thuý
Gợi ý cho bạn đọc 5+ cách chửi bằng tiếng Hàn thâm thúy, nếu bạn quan tâm thì có thể xem ngay
- Chửi bằng ngôn từ lịch sự: Nhiều người không thích chửi tục, thay vào đó họ chọn cách chửi thâm thúy thông qua các câu từ lịch sự. Họ thường dùng các câu nói mang ý nghĩa sâu cay để chửi đối phương, khiến đối phương phải mất ăn mất ngủ.
- Chửi bằng các câu hài hước: Đối với bạn bè hoặc những người có mối quan hệ thân thiết thì việc sử dụng các câu chửi tiếng Hàn mang tính hài hước có thể là một lựa chọn tốt, giúp cho không khí bớt nặng nề nhưng vẫn truyền đạt được ý nghĩa trong câu chửi.
- Chửi thông qua các thành ngữ: Sử dụng các thành ngữ tiếng Hàn có thể là cách tốt để truyền đạt ý nghĩa sắc bén trong một câu chửi.
- Chửi bằng các câu nói nổi tiếng trong phim: Trong phim Hàn có rất nhiều câu chửi hay và thâm thúy, bạn có thể tham khảo trong bài viết hôm nay.
- Chửi bằng các con số: Trong tiếng Hàn cũng có các câu chửi bằng số, các con số này có phát âm gần giống với các câu chửi nên được nhiều người sử dụng.
Xem ngay loạt ➡️ Stt Tiếng Hàn Hay Tình Yêu, Cuộc Sống
Từ Điển Chửi Thề Bằng Tiếng Hàn Thông Dụng
Những bạn đang tìm kiếm từ điển chửi thề bằng tiếng Hàn thông dụng thì có thể xem ngay các gợi ý dưới đây.
- 씨발 /ssibal/: f4ck (dkkmm)
- 씨발놈 /ssibalnom/: nói với người nam
- 씨발년 /ssibalnyeon/: nói với người nữ
- 꺼져 /kkeojyeo/: biến đi, cút đi
- 씨발세 (끼) /ssibalse (kki)/: dkkm nhóc con
- 입닥쳐 /ibdagchyeo/: câm mồm
- 개세끼야 /gaesekkiya/ Thằng chó này
- 곶 가라, 가 죽어 /곶 가라, 가 죽어 / (Mày) đi chết đi
- 정신병이야 /jeongsinbyeong-iya/ Thần kinh à, mày bệnh (điên) à
- 이 양반아…애비가 누구야 /i yangban-a…aebiga nuguya/: cái thằng này.. thằng bố mày là ai
Xem ngay ➡️ Những Câu Chửi Tục Mất Dạy Nhất ➡️ cực bá đạo
Những Câu Chửi Trong Tiếng Hàn Ấn Tượng
SCR.VN sưu tầm những câu chửi trong tiếng Hàn ấn tượng share cho bạn đọc.
- 너 머리에 무슨 문제 있는 거아? /neo meolie museun munje issneun geoa?/ Đầu óc mày có vấn đề à?
- 쪽발이 / 일본놈 / 외놈: Jap từ chỉ bọn Nhật lùn
- 깜둥이 / nigger / bọn mọi đen
- 짱개 / Chink / bọn tàu khựa
- 미쳤어요? 빨간불을 지나가 마세요. 너무 위험해요. /michyeoss-eoyo? ppalganbul-eul jinaga maseyo. neomu wiheomhaeyo./ Bạn điên à? Đừng vượt đèn đỏ. Nó quá nguy hiểm.
- 바보야 / babo gat-eun / Đồ ngốc.
- 빨갱이 /ppalgaeng-i/ bọn Bắc Hàn.
- 죽여버리다! /jug-yeobeolida / Chém mày giờ!
- 야! 새해에 비꼬지 마라 / ya! saehaee bikkoji mala / Này! Năm mới đừng có cà khịa tao chứ!
- 너무 시끄러워요. 꺼져. /neomu sikkeuleowoyo. kkeojyeo./ Trời ơi ồn quá. Cút đi.
- 아이구야! 뚜껑열린다 /aiguya! ttukkeong-yeollinda/: Trời ơi! Nhức đầu quá đi mất
Những Câu Chửi Thề Tiếng Hàn Quốc Thâm Nhất
Muốn chửi thể tiếng Hàn thâm thúy thì không thể bỏ lỡ những câu sau đây.
- 저 씨발놈 패 죽이꺼야 / jeo ssibalnom pae jug-ikkeoya / tao sẽ gi^t thằng khốn đó.
- 내 가 누군지 나 알아 / nae ga nugunji na al-a / Có biết tao là ai không?
- 야 이 빈대새끼야 / ya i bindaesaekkiya / Cái đồ ăn bám này.
- 넌 쓸모 없는 놈이야 / neon sseulmo eobsneun nom-iya / Mày thật là vô dụng.
- 한번 해보자구 / hanbeon haebojagu / Nhào vô là biết nhau liền.
- 너 머리에 무슨 문제있는 거야? / neo meolie museun munjeissneun geoya / Đầu óc mày có vấn đề không đấy?
- 무식하다무식한 놈 / musighadamusighan nom / Cái thằng vô học này.
- 독약먹어가 / dog-yagmeog-eoga / Đi mà uống thuốc độc đi.
- 야 닥쳐! 시비를 걸면 나한테 죽는다 / ya dagchyeo! sibileul geolmyeon nahante jugneunda / Im mồm! Mày còn cà khịa tao thì đừng có trách.
- 신경끄셔 / singyeongkkeusyeo / Không phải chuyện của mày đâu. Bớt hóng đi
Share thêm ➡️ Những Câu Chửi Tục Văn Minh ➡️ hay nhất
Những Câu Chửi Tục Bằng Tiếng Hàn Phổ Biến
Tuyển tập những câu chửi tục bằng tiếng Hàn phổ biến, xem ngay đừng bỏ lỡ.
- 절루 꺼져, 이 머저리같은 / jeollu kkeojyeo, i meojeoligat-eun / Biến! Đừng để tao thấy cái mặt của mày.
- 씨발 짭새 떳다 / ssibal jjabsae tteosda / Dkm cớm tới rồi kìa…
- 재수없어 / jaesueobs-eo / Đồ hãm, đồ vô duyên.
- 존나 / jonna / Vãi, thiệt, Vailz
- 겁쟁이 / geobjaeng-i / Thằng hèn, đồ nhát gan.
- 엿먹어라 / yeosmeog-eola / Câm mồm đi.
- 아가리 닥쳐 / agali dagchyeo / Shut your mouth! Câm mồm
- 아 좆같네 / a jojgatne / Như c*c
- 씹할놈아! / ssibhalnom-a! / You motherfucker! Dmm
- 야, 이 빈대새끼야 / ya, i bindaesaekkiya / Này, đồ con rệp, đồ ăn bám.
Những Câu Chửi Bậy Trong Tiếng Hàn Chất
Gợi ý cho các bạn những câu chửi bậy trong tiếng Hàn cực chất.
- 내 … 는 진짜 시발놈이야 / của tôi … là một tên khốn thực sự
- 젠장! / cục c*t
- 개놈 / Đồ chó.
- 변태야 / Đồ biến thái
- 비열한 놈 / Đồ đê tiện, đồ hư hèn, bỉ ổi
- 또라이 새끼 / Đồ dở hơi
- 좆, 자지 / từ chỉ bộ phận sinh dục nam
- 빌어먹을! / Chết tiệt!, giống chữ ‘amn it’ trong tiếng anh
- 개자식아 / Thằng oắt(nhãi, ranh) con
- 나쁜 놈/ 새끼 / Thằng tồi/ đồ xấu xa
Hướng dẫn 📌 Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn 📌 Cách Dùng Google Dịch Chuẩn
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Hàn Ngắn Gọn
Tiếp theo là những câu chửi bằng tiếng Hàn ngắn gọn nhưng vô cùng ấn tượng.
- 미쳤어? / Điên hả?
- 짠돌이 / Đồ bủn xỉn
- 이 개새끼야 / Cái con ch* cái này
- 비꼬는 거 자제하다 / Bớt cà khịa đi.
- 촌녀/ 촌놈 / con nhà quê/ thằng nhà quê
- 지랄하네 / Nhảm nhí thật
- 어이가 없네 / Nực cười, cạn lời
- 젠장, 제기랄 / Damn it, chết tiệt quỷ cái, dkm
- 내 인생에서 꺼져줘 / cút mịe khỏi đời tao đi
- 비켜 줄래 / Tránh không thì bảo?
Đừng bỏ qua list 🧨️ Tus Chửi 🧨️ cực thâm thúy
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Hàn Thâm Thuý
Những câu chửi tiếng Hàn thâm thúy sau đây sẽ khiến đối phương “cay” không chịu được.
- 진짜 무례해 / jinjja mulyehae / Đúng là đồ bất lịch sự.
- 마을의 개이지만 자기가 도시의 귀족이라고 생각하는 것 같아요 / ma-eul-ui gaeijiman jagiga dosiui gwijog-ilago saeng-gaghaneun geos gat-ayo / Chó làng nhưng tưởng mình là quý tộc thành phố.
- 멍청하면서도 위험한 / meongcheonghamyeonseodo wiheomhan / Đã ngu lại còn tỏ ra nguy hiểm.
- 정치인들은 다 사기꾼이야 / jeongchiindeul-eun da sagikkun-iya / Chả khác gì các phường chèo.
- 하수구 수요를 바다와 비교 / hasugu suyoleul badawa bigyo / Cống rãnh đòi so sánh với đại dương.
- 더러운 마음을 가지고 천사 같은 얼굴을 하지 마세요 / deoleoun ma-eum-eul gajigo cheonsa gat-eun eolgul-eul haji maseyo / Đừng mang bộ mặt thiên thần mà lòng dơ bẩn.
- 얼굴은 아름답지만 생각이 제한적임 / eolgul-eun aleumdabjiman saeng-gag-i jehanjeog-im / Mặt đẹp nhưng hạn hẹp tư duy.
- 개에 비유해서 미안해 / gaee biyuhaeseo mianhae / Xin lỗi vì đã so sánh bạn với một con chó.
- 어떤 사람은 가르치지만 자신이 배웠다는 사실을 잊어버립니다 / eotteon salam-eun galeuchijiman jasin-i baewossdaneun sasil-eul ij-eobeolibnida / Ai đó có dạy nhưng họ quên mất mình đã được dạy.
- 침묵은 경멸의 극치이다 / chimmug-eun gyeongmyeol-ui geugchiida / Im lặng là đỉnh cao của sự khinh bỉ.
Gửi cho bạn ➡️ Những Câu Chửi Bằng Số Cực Gắt + Dịch Nghĩa
Những Câu Chửi Tiếng Hàn Trong Phim Hay
Thỉnh thoảng xem phim Hàn, các bạn vẫn sẽ bắt gặp những câu chửi bậy mà các nhân vật trên phim hay dùng. Dưới đây là những câu chửi hay phổ biến nhất trong phim.
- 죽을래? /jug-eullae?/ Muốn chết không?
- 씹할놈아 /ssibhalnom-a/ Đm đồ đáng chết
- 네가 도대체 누구냐? /nega dodaeche nugunya?/ Mày nghĩ mày là ai cơ chứ?
- 개세끼야 /gaesekkiya/ Thằng chó con
- 미친년 /michinnyeon/ Con điên
- 미친놈 /michinnom/ Thằng điên
- 조금도 / jogeumdo / Chết tiệt
- 무개념 /mugaenyeom/ đứa vô học, đứa vô phép
- 또라이 /ttolai/ Khùng, ngớ ngẩn, theo kiểu ngáo ngáo ấy.
- 어쩌라고 / eojjeolago / Mày muốn tao phải làm sao?
- 너 죽을줄 알아 / neo jug-euljul al-a / Mày có biết thế nào là chết không hả?
- 왜이래? / waeilae? / Whaat’s wrong? Bị gì vậy trời
- 감히 내 남편을 훔치다니 / gamhi nae nampyeon-eul humchidani / Sao cô dám cướp chồng tôi?
Ở đây có sẵn list 99+ ➡️ STT Chửi Xéo Hay Nhất
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Hàn Có Phiên Âm
Tổng hợp những câu chửi bằng tiếng Hàn có phiên âm được nhiều người sử dụng.
- 아 이 구, 뚜껑 열린다! /a i gu, ttukkeong yeollinda!/ trời ơi, bể đầu luôn quá
- 내 전 여친 씨팔년 /nae jeon yeochin ssipalnyeon/ con ghệ cũ của tau…thấy gớm
- 시어머니 노망 나셨어 /sieomeoni nomang nasyeoss-eo/ ‘bả’ mất trí rồi…
- 너가 찡찡대서 짱나! /niga jingjingdaeseo jjangna!/ Tao không chịu nổi khi nghe mày than vãn
- 짜증나! /jjajeungna!/ Mày phiền vl!
- 그 상사 개새끼때문에 열받아 죽겠어 /geu sangsa gaesaekkittaemun-e yeolbad-a juggess-eo/ điên đầu mất vì ‘thằng cha’ ấy.
- 일이 뜻대로 안되니까 짜증나. /il-i tteusdaelo andoenikka jjajeungna./ Tôi bực mình vì mọi thứ không diễn ra như kế hoạch.
- 청치인들은 다 사기군이야 / jeongchiindeul-eun da sagikkun-iya / Tất cả những kẻ ngốc này đều là những kẻ lừa đảo.
- 하지말라고 / hajimallago / Tôi nói là dừng lại.
- 열 받게 하지마 / yeol badge hajima / Đừng làm tao nổi giận.
Các Câu Chửi Bằng Tiếng Hàn Hài Hước
Cuối cùng là các câu chửi bằng tiếng Hàn hài hước, bạn có thể dùng nó trong các trường hợp chửi vui với bạn bè.
- 반세오는 이 소스를 찍어야 돼요. 바보야. /banse-oneun i soseuleul jjig-eoya dwaeyo. baboya./ Bánh Xèo phải chấm nước chấm này nè. Đồ ngốc này.
- 왜 헬멧을 안 써요? 죽을래? /wae helmes-eul an sseoyo? jug-eullae?/ Tại sao bạn không đội mũ bảo hiểm? Muốn chết hả?
- 방금 욕 했죠? / bang-geum yog haessjyo / Anh vừa chửi vậy đúng không?
- 넌 누가 결혼하겠어 /neon nuga gyeolhonhagess-eo/: Mày thì ai thèm cưới chứ?
- 결혼하면 공포할거예요. 비꼬는 거 자제해요. /gyeolhonhamyeon gongpohalgeoyeyo. bikkoneun geo jajehaeyo./ Nếu tớ kết hôn thì tớ sẽ thông báo. Bớt cà khịa nhau đi.
- 밥을 사줘요. 짠돌이. /bab-eul sajwoyo. jjandol-i./ Mua cơm cho tớ với đồ bủn xỉn này.
- 꼴 보기 싫어 / kkol bogi silh-eo / Ghét cay ghét đắng không muốn thấy. Ghét cái mặt
- 또라이냐? / ttolainya / Khùng hay gì?
- 나 잇값 좀 하세요 / na isgabs jom haseyo / Hãy cư xử đúng với tuổi đi, hay cư xử chững chạc đi
- 뭐야 임마? / mwoya imma / Cái gì hả thằng kia?
Không thể bỏ lỡ cơ hội 🔜Nhận Thẻ Cào 100k Miễn Phí