Chúc Ngủ Ngon Tiếng Hàn: Top 26+ Lời Chúc Buổi Tối Ý Nghĩa

Chúc Ngủ Ngon Tiếng Hàn ❤️ 26+ Lời Chúc Buổi Tối Ý Nghĩa ✅ Dành Cho Người Yêu, Vợ, Bạn Gái, Bạn Bè, Người Thân, Siêu Lãng Mạn Và Ngọt Ngào…

Chúc Ngủ Ngon Tiếng Hàn Quốc Là Gì

Đôi khi bạn thấy bạn bè chúc nhau trước khi ngủ bằng những câu tiếng Hàn. Vậy hãy xem lời Chúc Ngủ Ngon Tiếng Hàn Quốc Là Gì nhé!

lời chúc ngủ ngon tiếng hàn
lời chúc ngủ ngon tiếng hàn

Là tổng hợp những lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Hàn để bạn gửi đến bạn bè, người thân hay những người bạn Hàn Quốc của mình trước khi đi ngủ nhằm đem đến cho họ một giấc ngủ an yên, đem lại trạng thái khỏe khoắn, tinh thần thoải mái để sẵn sàng bắt tay vào công việc.

Ngoài Những Lời Chúc Ngủ Ngon Tiếng Hàn Hay, TẶNG BẠN TRỌN BỘ 😘 Biểu Tượng Chúc Ngủ Ngon 😘

Chúc Em Ngủ Ngon Tiếng Hàn

Dành tặng người bạn yêu bộ lời Chúc Em Ngủ Ngon Tiếng Hàn hay nhất dưới đây nhé!

1. Ngốc ơi! Nếu tình yêu là lực hấp dẫn, thì em là trái đất, còn nếu xinh đẹp là tội ác, thì có lẽ em đáng bị kết án tử hình… Anh yêu em nhiều lắm ngốc à! Hãy bên anh và cùng sát cánh với anh nha ngốc.

백치! 사랑이 중력이라면 당신은 지구이고 아름다움이 범죄라면 아마도 당신은 사형을받을 자격이있을 것입니다. 나와 함께 있고 나와 나란히 서있어, 바보.

2. Chúc em ngủ thật ngon….. 1 giấc mơ an lành và ấm áp ….. anh sẽ luôn yêu em …. Mãi mãi yêu em ( tin nhắn có giá trị trong 7 ngày …vì tuần sau anh mới nhắn lại … còn tuần này, mỗi tối em cứ lấy ra đọc lại nhé ….. đỡ tốn tiền của 2 chúng mình … Good Night)

안녕히 주무세요 … … 평화 롭고 따뜻한 꿈 … .. 항상 당신을 사랑하겠습니다 …. 영원히 당신을 사랑합니다 (메시지는 7 일 동안 유효합니다 … 다음 주에 다시 문자 메시지를 보낼 것이기 때문에 … 그러나 이번 주, 매일 밤, 다시 읽으십시오 … .. 돈을 절약하십시오 … Good Night)

3. Em có biết chúc ngủ ngon cũng là một nghệ thuật và người chúc ngủ ngon là một nghệ sĩ. Nhưng người được chúc ngủ ngon lại là một người dễ mến đáng yêu. Chúc cô bé đáng yêu ngủ thật ngon nhé!

좋은 밤은 예술이고 좋은 밤은 예술가라는 것을 알고 계셨습니까? 하지만 숙면을 취하는 사람은 사랑스러운 사람입니다. 잘 자요, 사랑스러운 소녀!

4. Sau một ngày mệt mỏi, hứa với anh là em sẽ quên mọi muộn phiền. Để chỉ giữ lại những gì ngọt ngào vào giấc ngủ thôi nhé. Chúc em ngủ ngon!

피곤한 하루를 보낸 후 모든 문제를 잊을 것이라고 약속하십시오. 잠자리에 드는 것을 유지하기 위해. 안녕히 주무세요!

5. Em đang nhìn ra ngoài cửa sổ nghĩ về người mà em quan tâm nhất và người mà đang ở trong tâm trí em. Đó là anh! Vì thế em chỉ muốn chúc anh ngủ ngon thôi!!

나는 내가 가장 아끼는 사람과 내 마음에있는 사람을 생각하며 창 밖을 내다보고있다. 당신입니다! 그래서 나는 당신에게 좋은 밤을 보내고 싶습니다 !!

Chúc Ngủ Ngon Bằng Tiếng Hàn Kính Ngữ

Bộ lời Chúc Ngủ Ngon Bằng Tiếng Hàn Kính Ngữ sẽ giúp bạn chúc ngủ ngon đối với những người lớn tuổi hơn.

1.안녕히 주무세요: /àn-nyong-hi chù-mu-sê-yô/

Đối người lớn tuổi, bề trên như ông bà, bố mẹ người Hàn Quốc thường sử dụng mẫu câu chúc ngủ ngon “안녕히 주무세요”. Đây là lời chúc ngủ ngon mang tính chất trang trọng, lịch sự.

2.잘자요./chàl-cha-yồ/

Người Hàn Quốc thường sử dụng những câu chúc ngủ ngon ở cùng 1 địa điểm trong phòng trước khi đi ngủ chẳng hạn, trong cùng 1 nhà chứ không chúc khi đi về hoặc tạm biệt nhau . Đây là lời chúc ngủ ngon mang tính chất thân thiện, gần gũi.

3.잘자 거라, 얘야: Chúc ngủ ngon, honey

4. 잘자. 좋은 꿈 꿔: Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.

5. 편안한 밤 되세요 : Chúc bạn một đêm ngon giấc.

6. 좋은 꿈 꿔요 : Mơ đẹp nhé.

7. 잘 잤어요? : Ngủ ngon chứ ?

8. 매일 밤 편안하게 잠을 자고: Mỗi buổi tối tôi ngủ rất ngon

Bạn cũng đừng quên click để xem thêm về Chúc Ngủ Ngon Tiếng Pháp

chúc ngủ ngon tiếng pháp hay

Cách Chúc Ngủ Ngon Của Tiếng Hàn

SCR.VN hướng dẫn bạn Cách Chúc Ngủ Ngon Của Tiếng Hàn đơn giản và dễ hiểu nhất.

Cách nói trang trọng “chúc ngủ ngon” bằng tiếng Hàn

1. 안녕히 주무세요 (annyeonghi jumuseyo)

Nếu bạn đã học “cách nói tạm biệt trong tiếng Hàn” chắc chắn bạn sẽ nhận ra từ 안녕히 (peacefully).

Từ tiếp theo 주무세요 là phiên bản trang trọng của 자다 (to sleep). Để thể hiện sự tôn trọng trong tiếng Hàn, bạn không chỉ cần thêm ‘시’ vào trong các thành ngữ mà bạn còn cần thay đổi một số từ nhất định.

Từ bài học về việc nói lời tạm biệt, chúng ta đã được học rằng 계세요 xuất phát từ phiên bản trang trọng của 있다. Do đó nếu bạn muốn nói “ngủ” trong một khung cảnh trang trọng, thì bạn nên sử dụng từ 주무세요. Sử dụng biểu thức 안녕히 주무세요 khi nói chuyện với những người lớn tuổi hơn bạn hoặc hơn bạn 2 tuổi.

2. 편안한 밤 되세요 (pyeonanhan bam doeseyo)

Một biểu thức khác mà bạn có thể sử dụng là 편안한 밤 되세요. Nó xuất phát từ động từ 편안하다 (trở nên thoải mái hơn) và từ 밤 có nghĩa là “đêm tối” nên nghĩa của biểu thức này là “có một đêm thoải mái”.

Cách nói tiêu chuẩn “chúc ngủ ngon” bằng tiếng Hàn

1. 잘 자요 (jal jayo)

Động từ 자다 có nghĩa là ngủ và từ 잘 có nghĩa là “tốt” vì vậy biểu thức 잘 자요 có nghĩa là “ngủ ngon”. Bạn có thể sử dụng biểu thức này để nói tạm biệt vào buổi tối với một ai đó.

2. 좋은 꿈 꿔요 (joeun kkum kkwoyo)

Có một số động từ tiếng Hàn thường được tạo thành từ hai từ riêng biệt. 꿈을 꾸다 là một từ trong số đó, 꿈 có nghĩa là giấc mơ nên theo nghĩa đen 꿈 꾸다 có thể được dịch thành “mơ trong giấc mơ”, nhưng bạn nên xem hai từ này kết hợp với nhau như một biểu thức có nghĩa là “ước mơ”. 좋은 có nghĩa là “tốt”, biểu thức này có nghĩa là “mơ những giấc mơ đẹp”.

Sử dụng các biểu thức này với những người có cùng độ tuổi và xếp hạng, nhưng bạn không biết quá rõ.

Cách nói thân mật, suồng sã

​1. 잘 자 (jal ja)

2. 좋은 꿈 꿔 (joeun kkum kkwo)

Nếu bạn đang nói chuyện với ai đó mà bạn gần gũi, người bằng tuổi hoặc trẻ hơn bạn, thì bạn có thể bỏ từ 요 cuối các biểu thức thông thường.

Bạn ngủ có ngon không?

Khi bạn gặp ai đó vào ngày hôm sau, bạn có thể hỏi họ xem họ có ngủ ngon không.

1. 안녕히 주무셨어요? (annyeonghi jumusyeosseoyo)

Động từ 주무시다 đã được đưa vào thì quá khứ và được hỏi như một câu hỏi.

2. 잘 잤어요? (jal jasseoyo)

3. 잘 잤어? (jal jasseo)

Đừng bỏ qua bộ sưu tập Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung

chúc ngủ ngon tiếng trung

Chúc Ngủ Ngon Crush Tiếng Hàn

Bạn muốn tán đổ crush người hàn, hãy xem ngay bộ Chúc Ngủ Ngon Crush Tiếng Hàn này nhé

1. Nếu có thể, anh nguyện…móc trái tim chân thành của anh ra để tặng em, sưởi ấm trái tim em trong đêm đông lạnh giá này. Ngủ ngon nhé em yêu!

가능하면 진심으로 너를 위해 맹세하고 추운 겨울 밤에 너의 마음을 따뜻하게 해줄 것을 맹세한다. 좋은 밤 여보!

2. Mỗi ngày trôi qua anh thầm cám ơn Thượng Đế đã “thả” em xuống trái đất này, nếu không có em thì nụ hôn này biết gửi tặng ai đây. Honey ngủ ngon nhé! Chut…

날마다이 땅에 당신을 “떨어 뜨리는”하나님 께 비밀리에 감사드립니다 당신이 아니었다면이 키스는 누구를위한 것일까 요? 좋은 밤 여보! 처트 …

3. Em đã ngủ chưa, nếu mơ thấy ác mộng thì anh là con quỷ trong ác mộng đó, còn nếu ko ngủ được hãy gọi cho anh nhé đừng ngại gì cả, anh tắt máy rồi.

아직 잤니 악몽이 있으면 그 악몽 속 악마지만 잠을 못 자면 전화 해 망설이지 말고 꺼 버렸어

4. Em yêu ah, đến giờ đi ngủ rồi đó. Nhớ là đừng có thức khuya xem phim nhé phải giữ gìn sức khỏe mai còn đi học chứ! Ngoan anh mới yêu.hj. Chúc bé ngoan của anh ngủ thật ngon na!

여보, 잠자리에들 시간이다. 영화를보기 위해 늦게까지 머물지 말고 건강을 유지하고 내일 학교에 가야합니다! 잘 사랑해 hj. 좋은 밤 당신의 좋은 아기 나!

5. Khi sao đã tắt, chị Hằng đã mở mắt, Ôm em thật chặt 1 lần nữa. Nhắm mắt vào ngủ thôi bé yêu. Chúc bé ngủ ngon và trong giấc mơ ngọt ngào có anh nhé!

별이 꺼 졌을 때 행 씨는 눈을 뜨고 나를 다시 한 번 꽉 안았다. 눈을 감고 잠을 자세요. 아기에게 잘 자고 달콤한 꿈을 꾸세요!

6. Mùa đông này anh sẽ không còn lạnh nữa, vì em đã sưởi ấm trái tim anh rồi. Anh muốn được là vệ sĩ đứng canh cho những giấc mơ của em đêm nay. Chúc ngủ ngon!

이번 겨울 나는 당신이 이미 내 마음을 따뜻하게했기 때문에 더 이상 춥지 않을 것입니다. 오늘 밤 당신의 꿈을 지키는 보디 가드가되고 싶습니다. 안녕히 주무세요!

Nếu bạn đang tìm lời chúc người yêu buổi tối thì có thể tìm hiểu thêm Lời Chúc Ngủ Ngon Ngọt Ngào

lời chúc ngủ ngon ngọt ngào

Chúc Người Yêu Ngủ Ngon Tiếng Hàn

Mang đến cho người yêu của bạn niềm vui trước khi ngủ cùng bộ lời Chúc Người Yêu Ngủ Ngon Tiếng Hàn

1. 잘자 거라, 얘야.

Chúc ngủ ngon nhé, Honey.

2. 사랑하는 오빠 좋은 꿈 꿔요.

Chúc người yêu ngủ ngon tiếng Hàn  Anh yêu, mơ đẹp nhé.

3. 여보야, 잘자요.

Mình à, ngủ ngon nhé.

4. 자기야, 단꿈을 꾸세요.

Em yêu (anh yêu), hãy mơ giấc mơ ngọt ngào nhé.

5. 아기야, 편안한 밤 되세요.

Cục cưng à, chúc một đêm ngon giấc.

6. 오빠야, 잘자요.

Anh à, ngủ ngon nhé.

Đọc thêm để biết cách Chúc Buổi Tối Vui Vẻ Hạnh Phúc cho bạn bè, người thân

Viết một bình luận