Chú Đại Bi Tiếng Hoa [Bộ Kinh Chú Tiếng Hán Phiên Âm Đầy Đủ]

Chú Đại Bi Tiếng Hoa ❤️️ Trọn Bộ Kinh Chú Đại Bi Tiếng Hán Phiên Âm Dễ Tụng Niệm ✅ Video Có Lời MP3, Nhạc ✅ Đầy Đủ.

Kinh Chú Đại Bi Tiếng Hoa

Kinh Chú đại bi tiếng Phạn (Sanskrit)

Namo ratnatràyàya.
Namo Aryàvalokites’varàya Bodhisattvaya Mahasattvaya Mahàkarunikàya.
Om sarva rabhaye sunadhàsya.
Namo skirtva imam aryàvalotites’vara ramdhava.
Namo narakindhi hrih mahàvadhasvàme.
Sarvàrthato subham ajeyam sarvasata. Namo varga mahàdhàtu.
Tadyathà: om avaloki lokate karate.
Ehrih mahà bodhisattva sarva sarva mala mala.
Mahi hrdayam kuru kuru karman.
Dhuru dhuru vijàyate mahàvijayati.
Dhara dhara dhirini svaràya.
Cala cala mama vimala muktir.
Ehi ehi s’ina s’ina àrsam prasari.
Basha basham prasàya hulu hulu mara.
Hulu hulu hrih sara sara siri siri suru suru.
Bodhiya bodhiya bodhaya bodhaya.
Maitreya narakindi dhrish nina.
Bhayamana svaha siddhaya svàhà.
Maha siddhàya svaha.
Siddha yoge s’varaya svaha. Nirakindi svàhà.
Mara nara svaha s’ira Simha mukhàya svaha.
Sarva maha asiddhaya svaha. Cakràsiddhaya svaha.
Padma kastàya svaha.
Nirakindi vagalàya svaha.
Mavari śankaraya svāhā.
Namo ratnatràyàya. Namo aryàvalokites’varaya svaha.
Om siddhyantu mantra pàdàya svàhà.

Chia Sẽ Trọn Bộ 🙏 CHÚ ĐẠI BI 🙏 phiên bản tiếng Việt

Chú Đại Bi
Chú Đại Bi

Kinh Chú Đại Bi Tiếng Hoa phiên âm Hán Phạn

Âm Phạn Việt : Nam mô rát na tra dà da (Câu 1)
Âm Hán Phạn : Nam mô hắc ra đát na đa ra dạ da (Câu 1)

Âm Phạn Việt : Nama à ri da (Câu 2)
Âm Hán Phạn : Nam mô a rị da (Câu 2)

Âm Phạn Việt : A va kích tê và ra da (Câu 3)
Âm Hán Phạn : Bà lô yết đế thước bát ra da (Câu 3)

Âm Phạn Việt : Bô đi sát và ya (Câu 4)
Âm Hán Phạn : Bồ Đề tát đỏa bà da (Câu 4)

Âm Phạn Việt : Ma ha sát và ya (Câu 5)
Âm Hán Phạn : Ma ha tát đỏa bà da (Câu 5)

Âm Phạn Việt : Ma ha ca ru ni cà da (Câu 6)
Âm Hán Phạn : Ma ha ca lô ni ca da (Câu 6)

Âm Phạn Việt : Oṃ (Câu 7)
Âm Hán Phạn : Án (Câu 7)

Âm Phạn Việt : Sạt va ra ba da (Câu 8)
Âm Hán Phạn : Tát bàn ra phạt duệ (Câu 8)

Âm Phạn Việt : Su đa na đát sê (Câu 9)
Âm Hán Phạn : Số đát na đát tỏa (Câu 9)

Âm Phạn Việt : Nama khơ rơ tê và y mam à rị dà (Câu 10)
Âm Hán Phạn : Nam mô tất kiết lật đỏa y mông a rị da (Câu 10)

Âm Phạn Việt : Va lô kích tê va ra ram đa va (Câu 11)
Âm Hán Phạn : Bà lô kiết đế thất Phật ra lăng đà bà (Câu 11)

Âm Phạn Việt : Nam mô na ra kinh di (Câu 12)
Âm Hán Phạn : Nam mô na ra cẩn trì (Câu 12)

Âm Phạn Việt : Hì ri Ma hà va đa sa ma (Câu 13)
Âm Hán Phạn : Hê rị, ma ha bàn đa sa mế (Câu 13)

Âm Phạn Việt : Sạt va a tha du su bum (Câu 14)
Âm Hán Phạn : Tát bà a tha đậu du bằng (Câu 14)

Âm Phạn Việt : A dệ dam (Câu 15)
Âm Hán Phạn : A thệ dựng (Câu 15)

Âm Phạn Việt : Sạt va sát ya nama vát ty a (Câu 16)
Âm Hán Phạn : Tát bà tát đa [Không có chữ : Nama vastya (Câu 16)

Âm Phạn Việt : Nam mô và ca (Câu 17)
Âm Hán Phạn : Na ma bà dà (Câu 17)

Âm Phạn Việt : Mạt ga đạt tu Tá đi a thà (Câu 18)
Âm Hán Phạn : Ma phạt đạt đậu đát điệt tha (Câu 18)

Âm Phạn Việt : Om A va lô ki (Câu 19)
Âm Hán Phạn : Án. A bà lô hê (Câu 19)

Âm Phạn Việt : Lô ca tê (Câu 20)
Âm Hán Phạn : Lô ca đế (Câu 20)

Âm Phạn Việt : Ca ra tê (Câu 21)
Âm Hán Phạn : Ca ra đế (Câu 21)

Âm Phạn Việt : E hì ri (Câu 22)
Âm Hán Phạn : Di hê rị (Câu 22)

Âm Phạn Việt : Ma ha bô đi sát va (Câu 23)
Âm Hán Phạn : Ma ha bồ đề tát đỏa (Câu 23)

Âm Phạn Việt : Sạt va sạt va (Câu 24)
Âm Hán Phạn : Tát bà tát bà (Câu 24)

Âm Phạn Việt : Ma la ma la (Câu 25)
Âm Hán Phạn : Ma ra ma ra (Câu 25)

Âm Phạn Việt : Ma hi ma hì đa dam (Câu 26)
Âm Hán Phạn : Ma hê ma hê rị đà dựng (Câu 26)

Âm Phạn Việt : Ku ru ku ru cạt mum (Câu 27)
Âm Hán Phạn : Cu lô cu lô yết mông (Câu 27)

Âm Phạn Việt : Đu ru đu ru vi gia da tê (Câu 28)
Âm Hán Phạn : Độ lô đồ lô phạt xà da đế (Câu 28)

Âm Phạn Việt : Ma ha vi gia da tê (Câu 29)
Âm Hán Phạn : Ma ha phạt xà da đế (Câu 29)

Âm Phạn Việt : Đa ra đa ra (Câu 30)
Âm Hán Phạn : Đà ra đà ra (Câu 30)

Âm Phạn Việt : Đi ri ni (Câu 31)
Âm Hán Phạn : Địa rị ni (Câu 31)

Âm Phạn Việt : Va rà da (Câu 32)
Âm Hán Phạn : Thất Phật ra da (Câu 32)

Âm Phạn Việt : Ca la ca la (Câu 33)
Âm Hán Phạn : Giá ra giá ra (Câu 33)

Âm Phạn Việt : Ma ma vi ma la (Câu 34)
Âm Hán Phạn : Mạ mạ phạt ma ra (Câu 34)

Âm Phạn Việt : Mục tê lê (Câu 35)
Âm Hán Phạn : Mục đế lệ (Câu 35)

Âm Phạn Việt : Ê hi ê hi (Câu 36)
Âm Hán Phạn : Y hê di hê (Câu 36)

Âm Phạn Việt : Si na si na à (Câu 37)
Âm Hán Phạn : Thất na thất na a (Câu 37)

Âm Phạn Việt : Ra sam phờ ra ca li (Câu 38)
Âm Hán Phạn : Ra sâm Phật ra xá lợi (Câu 38)

Âm Phạn Việt : Vi sa vi sam (Câu 39)
Âm Hán Phạn : Phạt sa phạt sâm (Câu 39)

Âm Phạn Việt : Phờ ra sa da (Câu 40)
Âm Hán Phạn : Phật ra xá da (Câu 40)

Âm Phạn Việt : Hu ru hu ru ma ra (Câu 41)
Âm Hán Phạn : Hô lô hô lô ma ra (Câu 41)

Âm Phạn Việt : Hu lu hu lu hì ri (Câu 42)
Âm Hán Phạn : Hô lô hô lô hê rị (Câu 42)

Âm Phạn Việt : Sa ra sa ra (Câu 43)
Âm Hán Phạn : Ta ra ta ra (Câu 43)

Âm Phạn Việt : Siri siri (Câu 44)
Âm Hán Phạn : Tất rị tất rị (Câu 44)

Âm Phạn Việt : Suru suru (Câu 45)
Âm Hán Phạn : Tô rô tô rô (Câu 45)

Âm Phạn Việt : Bô đi da bô đi da (Câu 46)
Âm Hán Phạn : Bồ Đề dạ Bồ Đề dạ (Câu 46)

Âm Phạn Việt : Bô đa da Bô đa da (Câu 47)
Âm Hán Phạn : Bồ đà dạ bồ đà dạ (Câu 47)

Âm Phạn Việt : Mết tri da (Câu 48)
Âm Hán Phạn : Di đế rị dạ (Câu 48)

Âm Phạn Việt : Na ra kinh di (Câu 49)
Âm Hán Phạn : Na ra cẩn trì (Câu 49)

Âm Phạn Việt : Đạt si ni na (Câu 50)
Âm Hán Phạn : Địa rị sắc ni na (Câu 50)

Âm Phạn Việt : Ba da mà na (Câu 51)
Âm Hán Phạn : Bà dạ ma na (Câu 51)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 52)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 52)

Âm Phạn Việt : Sí đā da (Câu 53)
Âm Hán Phạn : Tất đà dạ (Câu 53)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 54)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 54)

Âm Phạn Việt : Ma hà sí đày (Câu 55)
Âm Hán Phạn : Ma ha tất đà dạ (Câu 55)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 56)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 56)

Âm Phạn Việt : Sí đay do dờ (Câu 57)
Âm Hán Phạn : Tất đà dũ nghệ (Câu 57)

Âm Phạn Việt : Và rà da (Câu 58)
Âm Hán Phạn : Thất bàn ra dạ (Câu 58)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 59)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 59)

Âm Phạn Việt : Na ra kinh đi (Câu 60)
Âm Hán Phạn : Na ra cẩn trì (Câu 60)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 61)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 61)

Âm Phạn Việt : Mā ra na ra (Câu 62)
Âm Hán Phạn : Ma ra na ra (Câu 62)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 63)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 63)

Âm Phạn Việt : śi ra sam ha múc khā da (Câu 64)
Âm Hán Phạn : Tất ra tăng a mục khê da (Câu 64)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 65)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 65)

Âm Phạn Việt : Sạt va ma hā a sí đā da (Câu 66)
Âm Hán Phạn : Ta bà ma ha a tất đà dạ (Câu 66)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 67)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 67)

Âm Phạn Việt : Cạt ra a sí đā da (Câu 68)
Âm Hán Phạn : Giả kiết ra a tất đà dạ (Câu 68)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 69)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 69)

Âm Phạn Việt : Bát ma hát trā da (Câu 70)
Âm Hán Phạn : Ba đà ma kiết tất đà dạ (Câu 70)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 71)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 71)

Âm Phạn Việt : Nā ra kinh đi va ga la da (Câu 72)
Âm Hán Phạn : Na ra cẩn trì bàn đà ra dạ (Câu 72)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 73)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 73)

Âm Phạn Việt : Ma va ri san kha rā da (Câu 74)
Âm Hán Phạn : Ma bà rị thắng yết ra dạ (Câu 74)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 75)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 75)

Âm Phạn Việt : Nama rát na tra dà da (Câu 76)
Âm Hán Phạn : Nam mô hắc ra đát na đa ra dạ da (Câu 76)

Âm Phạn Việt : Nam mô à ri da (Câu 77)
Âm Hán Phạn : Nam mô a rị da (Câu 77)

Âm Phạn Việt : Va lô kích tê (Câu 78)
Âm Hán Phạn : Bà lô kiết đế (Câu 78)

Âm Phạn Việt : Và ra da (Câu 79)
Âm Hán Phạn : Thước bàn ra dạ (Câu 79)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 80)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 80)

Âm Phạn Việt : Oṃ sí đa dan tu (Câu 81)
Âm Hán Phạn : Án. Tất điện đô (Câu 81)

Âm Phạn Việt : Măng tra (Câu 82)
Âm Hán Phạn : Mạn đà ra (Câu 82)

Âm Phạn Việt : Pa dā da (Câu 83)
Âm Hán Phạn : Bạt đà gia (Câu 83)

Âm Phạn Việt : Sà và hà (Câu 84)
Âm Hán Phạn : Ta bà ha (Câu 84)

Chia Sẽ Trọn Bộ 🙏 Chú Đại Bi Tiếng Phạn  🙏

Chú Đại Bi Tiếng Phạn
Chú Đại Bi Tiếng Phạn

Chú Đại Bi Tiếng Hán

Kinh chú đại bi tiếng hán phiên âm theo chữ Phạn la tinh hóa Trích trong Tinh Hoa Phật Học của TS  Huệ Dân

南無阿唎

नमोरत्नत्रयायनमह्अर्यअवलोकितेश्वराय

Namo           ratna trayāya,         namah       ārya          avalokiteśvarāya  

Nam mô       rát na tra dà da,     nama        à ri da       a  va  kích  tê  và  ra  da

摩訶

बोधिसत्त्वायमहासत्वायमहाकारुनिकाय

Bodhisattvāya                    mahāsatvāya                 mahākārunikāya

Bô đi  sát và ya                  Ma ha sát và ya           Ma ha ca ru ni cà da

數怛那南無悉吉栗埵伊蒙

सर्वरभयसुधनदस्येनमस् (namas)   कृत्वा (krtvā)इमम् (imam

Oṃ        sarvarabhaya           sudhanadasye        namaskrtvā ( नमस्क्र्त्वा )   imam

Om        Sạt va ra ba da        Su đa na đát sê      Nama  khơ  rơ  tê và  y mam

आर्यावलोकितेश्वररंधवनमोनरकिन्दि।

āryāvalokiteśvara                          raṃdhava             namo         narakindi.

À rị dà va lô kích tê va ra              ram đa va             Nam mô     na ra kinh di

唎!

ह्रिह् महावधसमसर्वअथदुशुभुंअजेयं।

Hrīḥ      mahāvadhasama        sarva      athadu      śubhuṃ    ajeyaṃ.

Hì ri    Ma hà  va đa sa ma    Sạt va      a tha du     su bum    a dệ dam

सर्व    सत्य  नम  वस्त्यनमो   वाकमार्ग  दातुह्।

Sarva    satya     nama     vastya     namo        vāka      mārga     dātuh

Sạt va   sát  ya   nama     vát ty a   nam mô    và ca     mạt ga     đạt tu

怛姪他唵阿婆盧醯盧迦帝迦羅帝夷醯利

तद्यथाॐअवलोकि लोचतेकरते ए ह्रिह्

Tadyathā         oṃ       avaloki         locate         karate      e      hrīḥ

Tá  đi a thà      om       a va lô ki      lô ca tê       ca ra tê     e     hì ri

Chú Đại Bi Tiếng Hoa
Chú Đại Bi Tiếng Hoa

महाबोधिसत्त्व।           सर्व      सर्व      मल    मल       महिम      हृदयम्

Mahābodhisattva.      Sarva    sarva       mala     mala      mahima     hṛdayam 

Ma ha bô đi  sát va     Sạt va   sạt va      ma la    ma la     ma hi ma   hì đa dam

度盧度盧

कुरुकुरुकर्मुं         धुरु        धुरु       विजयते       महाविजयते  

Kuru     kuru    karmuṃ       dhuru       dhuru        vijayate        mahāvijayate

Ku ru    ku ru    cạt mum      đu ru      đu ru     vi gia da tê   ma ha vi gia da tê  

地利尼室佛遮羅遮羅麼麼

धर  धरधिरीनिश्वरायचल चल मम विमलमुक्तेले

Dhara     dhara         dhirīniśvarāya        cala      cala      mama      vimala     muktele

Đa ra      đa ra         đi ri ni va rà da       ca la    ca la     ma ma     vi ma la   mục tê lê

伊醯伊醯室那室那阿囉佛囉舍利罰娑罰參佛羅舍耶

एहि     एहि   शिन   शिन     आरषं       प्रचलि         विष    विषं     प्राशय |

Ehi       ehi      śina    śina      āraṣaṃ      pracali            viṣa     viṣaṃ    prāśaya.

Ê hi     ê hi     si na    si na    à ra sam     phờ ra ca li     vi sa   vi sam   phờ ra sa da

हुरुहुरुमर    हुलुहुलुह्रिह्

Huru       huru      mara        hulu       hulu      hrīḥ

Hu ru     hu ru      ma ra       hu lu      hu lu     hì ri

सर        सरसिरि     सिरिसुरुसुरुबोधियबोधिय

Sara          sara       siri         siri          suru       suru        Bodhiya    bodhiya

Sa ra         sa ra      si ri        si ri         su ru      su ru       Bô  đi da   bô  đi da 

菩馱夜菩馱夜彌帝利夜那囉謹墀

बोधयबोधयमैत्रियनारकिन्दि

Bodhaya      bodhaya.    Maitriya               Narakindi

Bô  đa da     Bô  đa da    Mết tri da            Na ra kinh di

地利瑟尼那婆夜摩那娑婆訶悉陀夜娑婆訶

धर्षिनिनभयमान स्वाहा सिद्धाय    स्वाहा

Dharṣinina              bhayamāna         svāhā          siddhāya        svāhā

Đạt  si ni na           ba da mà na        sà và hà        sí đā da     sà và hà       

喻 藝 室 皤 囉 耶

महासिद्धाय्स्वाहासिद्धयोगेश्वरायस्वाहा

Mahāsiddhāy                 svāhā             siddhayogeśvarāya             svāhā

Ma hà sí  đàysà và hà         sí  đay do dờ  và rà da         sà và hà

娑婆

नरकिन्दिस्वाहामारणरस्वाहा

Narakindi                svāhā               māraṇara            svāhā

Na ra kinh đi          sà và hà            mā ra na ra        sà và hà

शिरसंह     मुखायस्वाहासर्वमहाअसिद्धायस्वाहा

śira      saṃha    mukhāya       svāhā       sarva     mahā      asiddhāya       svāhā

śi ra     sam ha   múc khā da   sà và hà   sạt va    ma hā     a sí đā da        sà và hà

者吉

चक्रअसिद्धायस्वाहापद्महस्त्रायस्वाहा

Cakra             asiddhāya          svāhā                padma             hastrāya        svāhā

Cạt ra             a sí đā da           sà và hà            bát ma            hát trā da      sà và hà

नारकिन्दिवगलयस्वाहा        मवरिशन्खरायस्वाहा

Nārakindi           vagalaya            svāhā           mavari          śankharāya         svāhā    

Nā ra kinh đi      va ga la da        sà và hà       ma va ri         san kha rā da     sà và hà   

南無囉怛那

नमः           रत्नत्रयायनमोआर्यवलोकितेश्वरायस्वाहा

Namah :        ratnatrayāya            namo              āryavalokiteśvarāya           svāhā

Nama            rát na tra dà da       na môà ri da va lô kích tê và ra da    sà và hà

唵悉殿都漫哆囉跋陀耶娑婆訶

Oṃ          sidhayantu         mantra          padāya         svāhā      

Oṃ          sí đa dan tu        măng tra      pa dā da       sà và hà

Chia Sẽ Trọn Bộ 🙏 Ảnh Phật Đẹp  🙏 Làm Hình Nền Máy Tính, Điện Thoại

Chú Đại Bi
Chú Đại Bi

Chú Đại Bi Tiếng Hoa MP3

Lời Chú đại bi tiếng hoa mp3

Nam Mô Rat Cha
Dà Dá Nam Mô A Ra Cha Nà Sà Gá Ra
Vê Rô Cha Nà
Bu Ha Na Cha Na Ta Tha Gá Ta Da
A Rà Hà Tề Sắm Da Săm
But Đa Da Nam Mô Sà Quà À
Ta Tha Ga Tê Bê
À Ra Há Tê Bề
Sằm Da Sắm But Đê Bê
Nam Mô Ái Dá
A Va Lô Ki Tê
Sồ Rà Dà
Bô Đi Sat Va Da
Mà Hà Sat Vá Da Má Ha Ka Rù Nì Kày Dà Tá Đí A Tha Om
Đa Ra Đa Rà
Đi Ri Đi Ri Đù Ru Đú Ru
It Ti Quê It Ti Cha Lề Cha Lề
Pùa Chá Lê Pua Cha Lê
Kù Sù Mê Ku Su Ma Qua Rế
I Li Mí Lí Chi Ti Dô Lam
Má Pa Na Dê Sô Ha….

Nhạc Chú Đại Bi Tiếng Hoa

Lời chú đại bi tiếng Hoa, mời bạn cùng tham khảo:

Nán mò lā chá
Da Da Nam Mo A Ra Cha Na Sa Ga Ra
wéi luō chá nà
bù hā nà chá nà tǎ tǎ gā tǎ dá
A Ra Ha Te Sam pífū gòuwù
dànshì Da Da Nam Mo Sa lǐwù a
tǎ tǎ jiā tè bèi
ālā hā tè bèi
Sam Da Sam But De Be
nán mò ài dá
wǎ’ěr luò jī tè
suǒ lā dá
qù zhōu liù hé zhōu rì
Ma Ha Sat Patch Da Ma Ha Ka Ru Ni Kay Da Ta Di A Tha Om
dá lā dá lā
Go Ri Go Ri Du Ru Du Ru
tā dì què tā dì chá lè chá lè
pǔ ā chá lēi pǔ ā chá lēi
kù sū mǎ kù sū mǎ kuā rè
yī lì mǐ lì zhī dì duō lín
mǎ pà nà dé sū hā….

Viết một bình luận