Tuyển Tập 36+ Câu Chúc Ngủ Ngon Tiếng Đức, Lời Chúc Thông Dụng, Chúc Ngủ Ngon, Chúc Mừng Đám Cưới, Lễ Tết, Cám Ơn Bằng Tiếng Đức.
Chúc Ngủ Ngon Tiếng Đức Hay Nhất
Không chỉ lời chào buổi sáng hoặc lời chúc sức khỏe là quan trọng mà lời chúc ngủ ngon cũng đóng vai trò không kém quan trọng trong giao tiếp hằng ngày với người thân, gia đình, bạn bè hoặc đồng nghiệp
- Gute Nacht und süße Träume! (Đêm ngon và những giấc mơ ngọt ngào!)
- Schlaf gut und träume süß! (Ngủ ngon và mơ mộng đẹp!)
- Einen erholsamen Schlaf und süße Träume! (Giấc ngủ ngon và những giấc mơ dễ thương!)
- Ruhe dich gut aus und träume süß! (Nghỉ ngơi tốt và mơ mộng đẹp!)
- Gute Nacht, schlaf gut und träume süß! (Đêm tốt lành, ngủ ngon và mơ đẹp!)
- Ich wünsche dir eine erholsame Nacht und schöne Träume! (Tôi chúc bạn có một đêm ngủ ngon và những giấc mơ đẹp!)
- Träum süß und schlafe fest! (Mơ mộng đẹp và ngủ ngon!)
- Gute Nacht, schlaf schön! (Đêm ngon, ngủ ngon nhé!)
- Hab eine angenehme Nachtruhe! (Chúc bạn có giấc ngủ ngon!)
- Schlaf friedlich und träume süß! (Ngủ yên bình và mơ mộng đẹp!)
Ngoài Những Câu Chúc Ngủ Ngon Bằng Tiếng Đức, TẶNG BẠN ❤️ Chúc Buổi Tối Vui Vẻ Tiếng Anh❤️
Những Câu Chúc Ngủ Ngon Bằng Tiếng Đức
Nếu bạn là người yêu thích tiếng Đức nhưng không biết chúc ngủ ngon như thế nào cho hay thì hãy tham khảo những câu chúc ngủ ngon bằng Tiếng Đức dưới đây.
- Gute Nacht: chúc bạn ngủ ngon
- Schlaf gut: chúc bạn có giấc ngủ thật ngon
- Träum süss: chúc bạn có giấc mơ ngọt ngào
- Träum was Schönes: hãy mơ thật đẹp
- Träum was Süsses: hãy mơ thật ngọt ngào
Chúc Ngủ Ngon Bằng Tiếng Đức Đơn Giản
SCR.VN cập nhật cho các bạn thêm những câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Đức đơn giản, cơ bản nhất.
- Gute Nacht, träum was Schönes!: chúc ngủ ngon và hãy mơ thật đẹp nhé
- Gute Nacht, Mama!: chúc mẹ ngủ ngon
- Gute Nacht, liebe Freunde: chúc các bạn ngủ ngon
- Gute Nacht alle zusammen: chúc mọi người ngủ ngon
- Nun ist es Zeit, gute Nacht zu sagen: bây giờ đã đến lúc để nói lời chúc ngủ ngon rồi
Ngoài Chúc Ngủ Ngon Bằng Tiếng Đức Đơn Giản, Mời Bạn Xem Thêm ❤️ Chúc Buổi Tối An Lành❤️
Lời Chúc Thông Dụng Tiếng Đức
Ngoài những câu chúc ngủ ngon bằng Tiếng Đức, SCR.VN chia sẻ thêm cho các bạn một số lời chúc thông dụng Tiếng Đức sau đây.
Chúc Mừng Đám Cưới Tiếng Đức
1.Chúc hai bạn hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch! Für Euren gemeinsamen Lebensweg wünschen wir Euch alle Liebe und alles Glück dieser Welt.
2. Chúc mừng hạnh phúc hai bạn!
Die allerbesten Wünsche zur Hochzeit, viel Freude und Glück.
3. Chúc mừng bạn đã đưa chàng / nàng về dinh!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Hochzeit!
4. Chúc mừng hoa đã có chủ!
Wir gratulieren zu Eurem Ja-Wort!
5. Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhé!
Wir gratulieren der Braut und dem Bräutigam ganz herzlich zur Hochzeit!
Chúc Mừng Đính Hôn Tiếng Đức
1.Chúc mừng hai bạn đã đính hôn!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Verlobung!
2. Chúc cặp đôi mới đính hôn may mắn và hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Verlobung und alles Gute für Eure gemeinsame Zukunft!
3. Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn hạnh phúc bên nhau!
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung! Bleibt so glücklich wie Ihr heute seid.
4. Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn ở bên nhau hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung! Mögt Ihr gemeinsam glücklich werden.
5. Chúc mừng hai bạn đã đính hôn? Các bạn đã chọn ngày cho đám cưới chưa?
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung! Habt Ihr schon entschieden, wann die Hochzeit stattfinden wird?
Ngoài Những Chúc Mừng Đính Hôn Tiếng Đức, Mời Bạn Xem Thêm 🈵 Chúc Ngủ Ngon Tiếng Anh
Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Đức
1. Chúc mừng sinh nhật! – Glückwunsch zum Geburtstag!
2. Sinh nhật vui vẻ! – Alles Gute zum Geburtstag!
3. Chúc mừng sinh nhật! – Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag!
4. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! – Alles Gute zu Deinem Ehrentag.
5. Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ! – Mögen all Deine Wünsche in Erfüllung gehen. Alles Gute zum Geburtstag!
6. Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời! – Alles Glück der Welt wünsche ich Dir an diesem Tag. Genieße Deinen Geburtstag!
Ngoài Những Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Đức, Tặng Bạn 🈵 Ảnh Sinh Nhật Chế Hào Hước
Chúc Kỷ Niệm Ngày Cưới Tiếng Đức
- Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới! – Alles Gute zum Jahrestag!
- Chúc mừng kỉ niệm… năm ngày cưới! – Alles Gute zum … Jahrestag!
- … năm và vẫn hạnh phúc như ngày đầu. Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!… – Jahre und immer noch wie am ersten Tag. Alles Gute zum Jahrestag!
- Chúc mừng đám cưới Đồng/Sứ! – Herzlichen Glückwunsch zur Porzellanhochzeit!
- Chúc mừng đám cưới Bạc! – Herzlichen Glückwunsch zur Silberhochzeit!Chúc mừng đám cưới Ruby! – Herzlichen Glückwunsch zur Rubinhochzeit!
- Chúc mừng đám cưới Ngọc trai! – Herzlichen Glückwunsch zur Perlenhochzeit!Chúc mừng đám cưới San hô! – Herzlichen Glückwunsch zur Leinwandhochzeit!
- Chúc mừng đám cưới Vàng! – Herzlichen Glückwunsch zur Goldenen Hochzeit!
- Chúc mừng đám cưới Kim cương! – Herzlichen Glückwunsch zur Diamantenen Hochzeit!
Bên cạnh Chúc Kỷ Niệm Ngày Cưới Tiếng Đức, Mời Bạn Xem Thêm ❤️ Chúc Chị Ngủ Ngon❤️
Chúc Chóng Bình Phục Bằng Tiếng Đức
- Chúc bạn chóng bình phục! – Gute Besserung!
- Chúc bạn chóng khỏe. – Ich hoffe auf Deine rasche und baldige Genesung.
- Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe. – Wir hoffen, dass Du im Nu wieder auf die Beine kommst.
- Mong bạn sớm khỏe lại. – Ich denke an Dich. Ich hoffe, dass es Dir bald wieder besser geht.
- Mọi người ở… chúc bạn chóng khỏe. – Alle bei… wünschen Dir gute Besserung.
- Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn. – Gute Besserung! Jeder hier bei… grüßt Dich herzlich.
TẶNG BẠN TRỌN BỘ 😘 Biểu Tượng Chúc Ngủ Ngon 😘
Chúc Mừng Sự Nghiệp Thành Đạt Tiếng Đức
1.Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại…
– Wir wünschen Dir viel Erfolg in Deiner neuen Arbeit bei…
2. Mọi người tại… chúc bạn may mắn với công việc mới.
– Alle bei… wünschen Dir viel Erfolg bei Deiner neuen Arbeit.
3. Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại…
– Wir wünschen Dir viel Erfolg in Deiner neuen Position als…
4. Chúc bạn thành công với công tác mới.
– Wir wünschen Dir viel Erfolg mit Deinem jüngsten Karriere-Schritt.
5. Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới!
– Herzlichen Glückwunsch zur neuen Position!
6. Chúc bạn có ngày làm việc đầu tiên may mắn tại…
– Viel Glück an Deinem ersten Arbeitstag bei…
Bên Cạnh Câu Chúc Mừng Sự Nghiệp Thành Đạt Tiếng Đức, Tặng bạn ❤️ Thơ Chúc Buổi Tối ❤️
Lời Cảm Ơn Bằng Tiếng Đức
1.Cảm ơn bạn rất nhiều vì…
– Vielen Dank für…
2. Hai vợ chồng tôi xin cảm ơn bạn vì…
– Ich möchte Dir/Euch im Namen meines Mannes/meiner Frau und mir danken…
3. Thật không biết cảm ơn bạn bao nhiêu cho đủ vì đã…
– Ich weiss wirklich nicht, wie ich Dir für … danken soll.
4. Tôi xin gửi bạn một chút quà để cảm ơn bạn đã…
– Als kleines Zeichen unserer Dankbarkeit…
5. Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới… vì đã…
– Wir möchten … unseren herzlichen Dank für … aussprechen.
6. Chúng tôi vô cùng cảm ơn bạn đã…
– Wir sind Dir sehr dankbar, dass…
7. Không có gì đâu! Chúng tôi phải cảm ơn bạn mới phải.
– Nichts zu danken! Im Gegenteil: Wir haben Dir zu danken!
Lời Chúc Lễ Tết Bằng Tiếng Đức
1.Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!
Frohe Feiertage wünschen…
2. Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!
Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch ins neue Jahr!
3. Chúc mừng ngày lễ Phục sinh!
Frohe Ostern!
4. Chúc mừng lễ Tạ ơn!
Frohes Erntedankfest!
5. Chúc mừng năm mới!
Frohes neues Jahr!
6. Chúc ngày lễ vui vẻ!
Frohe Feiertage!
7. Chúc mừng lễ Hannukah!
Frohe Chanukka!
8. Chúc bạn lễ Diwali vui vẻ và rạng rỡ!
Frohes Diwali! Möge dieses Diwali so leuchtend wie immer sein.
9. Giáng sinh vui vẻ! / Giáng sinh an lành!
Frohe Weihnachten!
10. Chúc bạn Giáng sinh và Năm mới hạnh phúc!
Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch ins neue Jahr!
Lời Chúc Lễ Tết Bằng Tiếng Đức, Mời Bạn Tham Khảo ❤️ Chúc Cả Nhà Ngủ Ngon❤️
Những Lời Chúc Thường Dùng Bằng Tiếng Đức
1.Chúc mừng bạn đã…
Herzlichen Glückwunsch zu…
2. Chúc bạn may mắn và thành công với…
Ich wünsche Dir viel Glück und viel Erfolg bei…
3. Chúc bạn thành công trên con đường…
Ich wünsche Dir viel Erfolg bei…
4. Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng bạn đã…
Wir möchten Dir ganz herzlich zu … gratulieren.
5. Làm… tốt lắm!
Glückwunsch zu…
6. Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi lấy bằng lái xe!
Herzlichen Glückwunsch zur bestandenden Fahrprüfung!
7. Làm tốt lắm. Chúng tôi biết bạn sẽ thành công mà!
Glückwunsch! Wir wussten, dass Du es schaffst.
8. Chúc mừng!
Gratuliere!
Ngoài Lời Cảm Ơn Bằng Tiếng Đức, Tặng bạn ❤️ Chúc Ngày Mới Bằng Tiếng Anh ❤️