Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Lan Đầy Đủ [Cách Học, Cách Đọc]

Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Lan Đầy Đủ ❤️ Cách Học, Cách Đọc ✅ Giới Thiệu Mẫu Chữ Tiếng Thái Dành Cho Người Mới Học Luyện Tập Nhanh.

Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Là Gì

Để làm quen với bảng chữ cái Thái Lan, bạn phải tìm hiểu những định luận có trong bảng chữ cái này, tham khảo dưới đây ngay nhé!

Bảng chữ cái Thái hay chữ Thái (Quốc tự Thái) là bảng chữ cái chính thức dùng cho viết tiếng Thái, tiếng Nam Thái và các ngôn ngữ khác ở Vương quốc Thái Lan.

Bảng chữ luật định, với ngôn ngữ nền tảng và kế thừa chữ viết của Quốc ngữ của Thái Lan là tiếng Thái phương ngữ của đồng bằng miền Trung, hay tiếng Thái Bangkok.

Bảng có 44 ký tự phụ âm, 15 ký tự nguyên âm kết hợp thành ít nhất 28 nguyên âm hình thức, và 4 dấu giọng.

Mặc dù thường được gọi là “bảng chữ cái tiếng Thái”, trong thực tế đó không phải là một bảng chữ cái đúng nghĩa mà là một abugida, một hệ thống chữ viết, trong đó mỗi phụ âm có thể gọi một nguyên âm cố hữu. Trong trường hợp chữ Thái điều này bao hàm ‘a’ hoặc ‘o’.

👉Bên cạnh Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Là Gì Khám phá ngay Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn Đầy Đủ – Chữ Cái Hàn Quốc Chuẩn

Bảng Chữ Cái Thái

Gửi đến bạn tham khảo bảng chữ cái tiếng Thái kèm hình minh họa dễ nhớ dưới đây, xem ngay nhé!

Bảng chữ tiếng Thái có hình ảnh minh họa
Bảng chữ tiếng Thái có hình ảnh minh họa

Tiếng Thái (ภาษาไทย) là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Nếu các bạn yêu thích đất nước Thái Lan và muốn học tiếng Thái, vậy đầu tiên các bạn cần học bảng chữ cái tiếng Thái.

👉Bên cạnh Bảng Chữ Cái Thái tiết lộ đến bạn Chữ In Hoa Đẹp Nhất – 1001 Mẫu In Hoa Sáng Tạo

Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Lan Chuẩn

Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Thái Lan chuẩn nhất, tham khảo và học theo để thông thạo ngay nhé!

Bảng chữ cái Thái Lan Chuẩn
Bảng chữ cái Thái Lan Chuẩn

Bảng chữ cái tiếng Thái là bảng chữ cái chính thức dùng để viết tiếng Thái, tiếng Nam Thái và các ngôn ngữ khác ở Thái Lan. Bảng chữ cái gồm 44 phụ âm, 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh, thanh bằng không có dấu và 28 dấu nguyên âm.

👉Bên cạnh Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Lan Chuẩn chia sẻ đến bạn Chữ Viết Tay Đẹp, Độc Đáo – 1001 Kiểu Ấn Tượng Nhất

Cách Học Thuộc Bảng Chữ Cái Tiếng Thái

Xem ngay cách học thuộc bảng chữ cái của Thái Lan và luyện tập thật hiệu quả ngay nào.

Để học tiếng Thái nhanh thì bạn phải học thuộc lòng và tự viết vào giấy toàn bộ từng chữ cái tiếng Thái. Bạn cần phát âm chính xác từng chữ cái và nhận ra chữ ngay lập tức thì mới có thể học phần tiếp theo. Nhanh thì bạn cũng cần khoảng 1 ngày để ghi nhớ cách đọc, cách viết bảng này, nếu bạn chăm chỉ.

👉Ngoài Cách Học Thuộc Bảng Chữ CáiTiếng Thái Tặng bạn top Chữ K Sáng Tạo Nhất – 1001 Mẫu Kí Tự Đặc Biệt Chữ K

Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Đầy Đủ

Gửi đến bạn tham khảo bảng chữ cái tiếng Thái đầy đủ nhất dưới đây, lưu về để sử dụng ngay nhé!

Bảng chữ cái thái lan đầy đủ
Bảng chữ cái thái lan đầy đủ

Bạn có thể tham khảo thêm cách phát âm tiếng Thái thông dụng về các ngày trong tuần:
Sunday วันอาทิตย์ = วันติ๊ด(đọc là quăn a thít )
Monday วันจันทร์ = วันจั๋น(đọc là quăn chăn)
Tuesday วันอังคาร = วันอังคาร(đọc là quăn ăng khan)
Wednesday วันพุธ = วันปุ้ด(đọc là quăn phút)
Thursday วันพฤหัสบดี = วันพัด(đọc là quăn phá rứ hạch)
Friday วันศุกร์ = วันสุก(đọc là quăn sục)
Saturday วันเสาร์ = วันเสาร์(đọc là quăn sảo)

Cách phát âm màu sắc

  1. Màu vàng / Xỉ – lưỡng
  2. Màu đen / Xỉ – đăm
  3. Màu đỏ / Xỉ – đeng
  4. Màu hồng / Xỉ – xôm phu
  5. Màu nâu. / Xỉ – nắm tan
  6. Màu trắng / Xỉ – khảu
  7. Màu xanh / Xỉ – phá
  8. Màu tím / Xỉ – muống

👉Bên cạnh Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Đầy Đủ Khám phá ngay Bảng Chữ Cái Tiếng Việt – Cách Học Chữ Cái Việt Nam

Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Dịch Sang Tiếng Việt

Dịch bảng chữ cái Thái Lan sang Tiếng Việt cực hay với những cách đọc dễ nhớ dưới đây của scr.vn ngay nào.

Kí tựTiếng TháiCách đọcÝ NghĩaKí tựTiếng TháiCách đọcÝ Nghĩa
ก ไก่ko kaicon gàท ทหารtho thahanbộ đội
ข ไข่kho khaiquả trứngธ ธงtho thonglá cờ
ฃ ขวดkho khuatcái chai, lọน หนูno nucon chuột
ค ควายkho khwaicon trâuบ ใบไม้bo baimaicái lá
ฅ คนkho khoncon ngườiป ปลาpo placon cá
ฆ ระฆังkho ra-khangcái chuôngผ ผึ้งpho phuengcon ong
ง งูngo ngucon rắnฝ ฝาfo facái nắp, vung
จ จานcho chancái đĩaพ พานpho phancái khay kiểu Thái
ฉ ฉิ่งcho chingcái chũm chọeฟ ฟันfo fancái răng
ช ช้างcho changcon voiภ สำเภาpho sam-phaothuyền buồm
ซ โซ่so sodây xíchม ม้าmo macon ngựa
ฌ เฌอcho choecái câyย ยักษ์yo yakkhổng lồ, dạ-xoa
ญ หญิงyo yingphụ nữร เรือro rueacái thuyền (nói chung)
ฎ ชฎาdo cha-damũ đội đầu chadaล ลิงlo lingcon khỉ
ฏ ปฏักto pa-takcái giáo, laoว แหวนwo waencái nhẫn
ฐ ฐานtho thancái bệ, đônศ ศาลาso salacái chòi
ฑ มณโฑtho monthonhân vật Montho (Ramayana)ษ ฤๅษีso rue-sithầy tu
ฒ ผู้เฒ่าtho phu-thaongười giàส เสือso sueacon hổ
ณ เณรno nensamaneraห หีบho hipcái hộp, hòm
ด เด็กdo dekđứa trẻฬ จุฬาlo chu-lacon diều
ต เต่าto taocon rùaอ อ่างo angcái chậu
ถ ถุงtho thungcái túiฮ นกฮูกho nok-hukcon cú

👉Tiết lộ đến bạn Vẽ Chữ Kiểu Đẹp Nhất – 1001 Cách Vẽ Sáng Tạo Độc Đáo

Cách Đọc Bảng Chữ Cái Thái Lan

Tham khảo thêm cách đọc bảng chữ cái Thái Lan bên dưới để quá trình học của bạn dễ dàng hơn nhé!

Để đọc bảng chữ cái Thái Lan, bạn cần biết rằng bảng chữ cái Thái có 44 ký tự. Dưới đây là cách đọc các ký tự trong bảng chữ cái Thái:

  1. Nguyên âm:
    • อ (a): Tương tự như “a” trong tiếng Anh.
    • เ (e): Tương tự như “e” trong tiếng Anh.
    • แ (ae): Tương tự như “ae” trong tiếng Anh.
    • โ (o): Tương tự như “o” trong tiếng Anh.
  2. Phụ âm:
    • ก (k): Tương tự như “k” trong tiếng Anh.
    • ข (kh): Tương tự như “kh” trong tiếng Anh.
    • ค (kh): Tương tự như “kh” trong tiếng Anh.
    • ง (ng): Tương tự như “ng” trong tiếng Anh.
    • จ (ch): Tương tự như “ch” trong tiếng Anh.
    • ฉ (ch): Tương tự như “ch” trong tiếng Anh.
    • ช (ch): Tương tự như “ch” trong tiếng Anh.
    • ซ (s): Tương tự như “s” trong tiếng Anh.
    • ฌ (ch): Tương tự như “ch” trong tiếng Anh.
    • ญ (y): Tương tự như “y” trong tiếng Anh.
    • ฎ (d): Tương tự như “d” trong tiếng Anh.
    • ฏ (t): Tương tự như “t” trong tiếng Anh.
    • ฐ (th): Tương tự như “th” trong tiếng Anh.
    • ฑ (th): Tương tự như “th” trong tiếng Anh.
    • ฒ (th): Tương tự như “th” trong tiếng Anh.
    • ณ (n): Tương tự như “n” trong tiếng Anh.
    • ด (d): Tương tự như “d” trong tiếng Anh.
    • ต (t): Tương tự như “t” trong tiếng Anh.
    • ถ (th): Tương tự như “th” trong tiếng Anh.
    • ท (th): Tương tự như “th” trong tiếng Anh.
    • ธ (th): Tương tự như “th” trong tiếng Anh.
    • น (n): Tương tự như “n” trong tiếng Anh.
    • บ (b): Tương tự như “b” trong tiếng Anh.
    • ป (p): Tương tự như “p” trong tiếng Anh.
    • ผ (ph): Tương tự như “ph” trong tiếng Anh.
    • ฝ (f): Tương tự như “f” trong tiếng Anh.
    • พ (ph): Tương tự như “ph” trong tiếng Anh.
    • ฟ (f): Tương tự như “f” trong tiếng Anh.
    • ภ (ph): Tương tự như “ph” trong tiếng Anh.
    • ม (m): Tương tự như “m” trong tiếng Anh.
    • ย (y): Tương tự như “y” trong tiếng Anh.
    • ร (r): Tương tự như “r” trong tiếng Anh.
    • ล (l): Tương tự như “l” trong tiếng Anh.
    • ว (w): Tương tự như “w” trong tiếng Anh.
    • ศ (s): Tương tự như “s” trong tiếng Anh.
    • ษ (s): Tương tự như “s” trong tiếng Anh.
    • ส (s): Tương tự như “s” trong tiếng Anh.
    • ห (h): Tương tự như “h” trong tiếng Anh.
    • ฬ (l): Tương tự như “l” trong tiếng Anh.
    • อ (ngưng): Không có tương đương trong tiếng Anh.

👉Bật mí đến bạn Bảng Chữ Cái In Hoa – 1001 Mẫu In Hoa Kiểu Đẹp Nhất

Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Phiên Âm

Gửi đến bạn bảng chữ cái Thái lan phiên âm theo mẫu chuẩn để bạn luyện tập dễ dàng hơn. Cùng học nhé!

Tiếng Thái có 32 nguyên âm tạo thành 9 giọng nguyên âm ngắn, 9 giọng nguyên âm dài, 3 hợp âm. Các nguyên âm kép là những nguyên âm có 2 ký tự trở lên, những nguyên âm này có thể ở hai bên của phụ âm.

Nguyên âm trong tiếng Thái không đứng đầu câu, nó chỉ có thể được viết trên, dưới, trước và sau các phụ âm. Các bạn cùng tham khảo các nguyên âm trong chữ cái tiếng Thái ở phía dưới đây.

Nguyên âm kép

Nguyên âm kép tiếng Thái
Nguyên âm kép tiếng Thái

9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài

9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài
9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài

👉Sưu tầm ngay Chữ E Hoa Sáng Tạo Nhất – Mẫu Chữ E Kí Tự Đặc Biệt

Phụ Âm Tiếng Thái

Dưới đây là những phụ âm trong tiếng Thái bạn cần lưu ý để sử dụng đúng ngữ pháp.

Trong tiếng Thái có 44 phụ âm tạo thành 20 giọng phụ âm. Trong các phụ âm sau đây, vần đầu tiên để chỉ dạng thức của phụ âm (thường đi với chữ nguyêṇ âm‘o’ ), va chữ đi sau vần là tên để nhận dạng phụ âm đó. Các 44 phụ âm này được chia làm 3 lớp: Cao, Trung va Thấp, để biểu thị cho cách đọc khi đi với các dấu. Trong 44 phụ âm, có 2 phụ âm không còn dùng nữa là:  và 

Chữ Thái TrướcSauTrướcSau Nhóm
khkkcao
chtɕʰcao
thttcao
thttcao
phcao
ffcao
ststcao
ststcao
ststcao
hhcao
khkkthấp
khkkthấp
khkkthấp
ngngŋŋthấp
chttɕʰtthấp
ststthấp
chtɕʰthấp
ynjnthấp
thttthấp
thttthấp
nnnnthấp
thttthấp
thttthấp
nnnnthấp
phppthấp
fpfpthấp
phppthấp
mmmmthấp
yyjjthấp
rnrnthấp
lnlnthấp
wwwwthấp
lnlnthấp
hhthấp
kkkktrung
chtttrung
dtdttrung
tttttrung
dtdttrung
tttttrung
bpbptrung
pppptrung
*ʔtrung

👉Khám phá ngay Bảng Chữ Cái Tiếng Anh – Cách Đọc Chữ Cái Alphabet

Trên đây là tuyển tập những bảng chữ cái trong tiếng Thái và kèm theo cách đọc chính xác nhất! Cảm ơn bạn đã tham khảo tại scr.vn.

Viết một bình luận